Giáo án Lớp 1 Tuần 2 - Trường tiểu học số 2 Vinh An

Học vần:

Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ

I. Mục tiêu:

 -Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/dấu hỏi/dấu huyền/d ngã.

- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.

- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.

II. . Chuẩn bị:

 1. GV: Tranh minh hoạ các hình ở SGK

 2. HS: Bộ chữ cái, SGK, bảng con, vở tập viết.

 

doc17 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1050 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 2 - Trường tiểu học số 2 Vinh An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1.Hoạt động 1: Dạy dấu thanh (10 phút)
B1. Nhận diện dấu thanh
-Viết lên bảng dấu hỏi. 
Đưa ra hình, vật mẫu dấu để hs qsát giống cái gì?
Y/cầu tìm dấu hỏi
-Viết lên bảng dấu nặng. 
Đưa ra hình, vật mẫu dấu để hs qsát giống cái gì?
B2. Ghép chữ và phát âm : bẻ, bẹ
Xác định vị trí của dấu hỏi trong tiếng bẻ.
Phát âm. Chữa lỗi phát âm cho hs. 
 Xác định vị trí của dấu nặng trong tiếng bẹ.
Phát âm. Chữa lỗi phát âm cho hs 
 2. Hoạt động 2: HD viết b con( 10 phút).
 H/ dẫn viết dấu thanh trên bảng con.
 Dấu hỏi gồm 1 nét cong, viết bảng
- Hd hs viết lên không trung dấu hỏi.
-Y.c viết tiếng bẻ-
- Dấu nặng gồm 1 chấm, viết bảng
-Viết tiếng bẹ -
 3. Hoạt động 3: củng cố tiết 1( 5 phút)
 Tìm từ có dấu hỏi, dấu nặng.
 Tiết 2
 Luyện tập:
 1.Hoạt động 1: Luyện đọc ( 10 phút)
 Luyện đọc: Ycầu mở SGK và đọc
 -Sửa phát âm. Phát âm theo yêu cầu.
 HĐ2:Luyện viết:( 10 phút)
Tô chữ bẻ, bẹ trong vở tập viết
 2. Hoạt động 3: Luyện nói:( 10 phút)
 Bài luyện nói này tập trung các hoạt động bẻ.
 2-3 câu hỏi
 3. Củng cố, dặn dò:(3 phút)
Chỉ vào sgk đọc lại toàn bài. 
 Dặn Hs học bài.
Hát
Quan sát, theo dõi, lắng nghe.
- Quan sát nhận diện dấu hỏi
- Trả lời
- Tìm trong bộ chữ rời
- Quan sát nhận diện dấu nặng
- Trả lời
- Tìm trong bộ chữ rời
Vị trí dấu hỏi đặt trên con chữ e.
Lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
Vị trí dấu nặng ở dưới con chữ e.
Lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
Hs viết dấu trên không trung
Viết bảng con: bẻ
Viết bảng con: bẹ
3- 4 hs nêu.
Hs lần lượt phát âm: bẻ, bẹ (lưu ý: vừa nhìn chữ vừa phát âm)
Viết vào vở tập viết
Hs thảo luận trả lời 
TNXH:
Bài 2: CHÚNG TA ĐANG LỚN
(Liên hệ)
I. Mục tiêu: 
-HS nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
*Nêu được sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết .
-Giáo dục Hs biết sự thay đổi về chiều cao, cân nặng của con người là bình thường.
II. . Chuẩn bị:
 	1. GV: Các hình vẽ trong sách giáo khoa 
 2. HS: SGK- vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 *Khởi động:( 3 phút)
 Giới thiệu bài
1.Hoạt động 1:Làm việc với SGK. ( 5-7 phút)
B1: Hoạt động theo cặp
Gợi ý nêu một số câu hỏi.
B2: Hoạt động cả lớp:
Gọi đại diện nhóm trình bày
Kết luận:
2.Hoạt động2: Thực hành ( 8-10 phút)
Mỗi nhóm (4Hs) chia làm 2 cặp, 1cặp áp sát lưng, đầu và gót chân chạm vào nhau. Cặp kia q/sát xem bạn nào cao hơn.
Tương tự các em đo xem tay ai dài hơn, q/sát xem ai béo ai gầy.
Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
Kết luận:Dựa vào kết quả thực hành đo lẫn nhau, các em thấy rằng chúng ta tuy bằng tuổi nhưng lớn lên không bằng nhau.
3. .Củng cố, dặn dò: ( 5 phút)
Nhân xét tiết học
Hát
Hoạt động nhóm 2: nói với nhau về những gì các em q/sát được trong từng tranh.
Trình bày. Hs khác bổ sung.
Làm việc theo nhóm 4.
HS trả lời
*HS khá, giỏi trả lời
Thứ ..... ..ngày ..... tháng ... năm 2011
Thể dục
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ-TRÒ CHƠI.
I.Mục tiêu.
-Làm quen với tập hợp hàng dọc,dóng hàng dọc.
-Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng(có thể còn chậm).
-Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV.
II.Chuẩn bị.
-Còi,sân bãi...
III.Cáchoạt động.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1.Phần mở đầu.(5 phút)
-Cho hs tập hợp thành 4 hàng dọc
-H/d hs làm quen với một số động tác khởi động đơn giản trước khi học t/d
HĐ2.Phần cơ bản.(20 phút)
-Phổ biến nội dung yêu cầu của tiết 
học.
-H/d hs làm quen một số khẩu lệnh như:nhìn trước-thẳng...
-H/d hs tập hợp hàng dọc ,dóng hàng dọc.(lớp tập hợp thành 4 hàng dọc,theo tổ)
-Trò chơi:’’Diệt các con vật có hại’’
H/d hs tham gia t/c
NX
HĐ3.Phần kết thúc.(5 phút)
-Nhắc lại nội dung khi học t/d
-Bắt bài hát
-Thực hiện ở nhà
HS tập hợp theo h/d
HS thực hiện theo GV
HS lắng nghe và thực hiện xếp hàng dọc theo tổ
HS tgtc
Hs lắng nghe 
HS hát và múa phụ hoạ
Học vần:
Bài 5: Dấu huyền, Dấu ngã
I. Mục tiêu: - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
	 - Đọc được : bè, bẽ.
 - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II. . Chuẩn bị: GV : Tranh minh hoạ các hình ở SGK
 HS : Bộ chữ, bảng con , vở tập viết, sách TV.
III. Hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* Khởi động: Kiểm tra bài cũ(5 phút)
 Giới thiệu bài
 1.Hoạt động 1: Dạy dấu thanh (10 phút)
B1. Nhận diện dấu thanh
Dấu huyền là một nét sổ nghiêng trái.
Y/cầu tìm dấu hỏi
-Viết lên bảng dấu ngã. 
Dấu ngã là một nét móc nằm ngang có đuôi đilên
Y/cầu tìm dấu ngã
B2. Ghép chữ và phát âm : bè, bẽ
Xác định vị trí của dấu huyền trong tiếng bè.
Phát âm. Chữa lỗi phát âm cho hs. 
 Xác định vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ.
 * Nghỉ giữa tiết 
2. Hoạt động 2: Hd viết bảng con( 10 phút)
 H/ dẫn viết dấu thanh trên bảng con.
 Viết mẫu dấu huyền, vừa viết vừa h/d qui trình
- Hd hs viết lên không trung dấu huyền
-Yc viết tiếng bè-lưu ý:dấu thanh trên con chữ e.
Viết mẫu dấu ngã, vừa viết vừa h/d qui trình
- Hd hs viết lên không trung dấu ngã
-Viết tiếng bẽ -lưu ý:dấu thanh trên con chữ e.
3. Hoạt động 3: Củng cố tiết 1(5 phút)
Tìm các vần có dấu huyền, dấu ngã
 Tiết 2
 1.Hoạt động 1: Luyện đọc ( 10 phút)
 Luyện đọc: Ycầu mở SGK và đọc
 -Sửa phát âm. Phát âm theo yêu cầu.
 Luyện viết:( 10 phút)
Tô chữ bè, bẽ trong vở tập viết
 * Nghỉ giữa tiết
 2. Hoạt động 2: Luyện nói:( 7 phút)
Bài luyện nói này tập trung nói về bè.
 3. Củng cố, dặn dò:(3 phút)
Về đọc sgk, tập tìm vần mang các dấu đã học
Hát
Quan sát, theo dõi, lắng nghe.
- Quan sát nhận diện dấu huyền
- Tìm trong bộ chữ rời
- Quan sát nhận diện dấu ngã
- Tìm trong bộ chữ rời
Vị trí dấu huyền đặt trên con chữ e.
Lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
Vị trí dấu ngã đặt trên con chữ e.
Lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
Hs viết dấu trên không trung
Viết bảng con: bè
Hs viết dấu trên không trung
Viết bảng con: bẽ
CN 4 – 5 em nêu.
Hs lần lượt phát âm: bè, bẽ (lưu ý: vừa nhìn chữ vừa phát âm)
Viết vào vở tập viết
Hs thảo luận trả lời
Toán
TIẾT 5: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác	.
-BT1,2
-Ghép các hình đã biết thành hình mới.
II. Chuẩn bị: 
GV: Bảng phụ viết các nét cơ bản.
HS: Vở Tập viết lớp 1 tập 1, bút chì, tẩy
II. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Khởi động: Kiểm tra bài cũ :
Y/cầu nhận ra h tam giác từ các mẫu vật.
Giới thiệu bài 
1.Hoạt động 1: Luyện tập ( 20 phút)
Nêu y/cầu bài tập 1: Tô màu vào các hình: Cùng hình dạng thì cùng một màu.
HD: - Các hình vuông tô cùng một màu
 - Các hình tròn tô cùng một màu
 - Các hình tam giác tô cùng một màu
2.Hoạt động 2: 
 Thực hành ghép hình ( 5 phút)
Nêu y.cầu bài tập 2: ghép lại thành các hình mới
- Hướng dẫn Hs dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành hình mới
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
Trò chơi: Nhận dạng hình
Các nhóm thi đua tìm hình vuông, hình tam giác, hình tròn trong các đồ vật.
- Nhận xét tuyên dương hs. 
2 Hs
Hs tô màu vào các hình
Hs dùng các hình vuông, hình tam giác trong bộ đồ dùng để xếp thành hình mới như trong Sgk.
Thứ ..... ..ngày ..... tháng ... năm 2011
Học vần:
Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I. Mục tiêu:
 -Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/dấu hỏi/dấu huyền/d ngã. 
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. 
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh. 
II. . Chuẩn bị:
 1. GV: Tranh minh hoạ các hình ở SGK
 2. HS: Bộ chữ cái, SGK, bảng con, vở tập viết.
III. Hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1
* Khởi động: Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra đọc,viết dấu \, dấu ~ , bè, bẽ.
Giới thiệu bài
1. Hoạt động 1: Ôn tập ( 15-20 phút)
 B1: Chữ, âm e,b và ghép e,b thành tiếng be
 B2: Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng 
- Cho HS tự đọc bảng ôn các từ ở dưới.
GV phát âm. Yêu cầu phát âm. Chỉnh sửa
 * Nghỉ 5phút
B3: Hướng dẫn viết chữ trên bảng con.
Viết mẫu be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 
Yêu cầu viết bảng con
 Tiết 2
2.Hoạt động 2: Luyện tập ( 20-25 phút)
B1. Luyện đọc : Y/cầu mở sgk và đọc 
GV chỉnh sửa phát âm cho các em
B2. Luyện viết : Hướng dẫn viết vở
	Yêu cầu viết
 * Nghỉ 5phút
B3. Luyện nói :
Y/cầu qsát tranh SGK . Nêu câu hỏi:
3. Củng cố, dặn dò:(3 phút)
Yêu cầu HS đọc lại bài. HS thi tìm tiếng có các dấu thanh.
Hát
 2 hs. Cả lớp viết bảng con.
 Phát âm
 Phát âm
Đọc cá nhân, nhóm, lớp
 Quan sát.
Viết bảng con
Cá nhân, bàn, tổ, lớp.
Viết vở TV
Xem Sgk 
Trả lời
Hs khá, giỏi luyện nói.
 Đạo đức:
Bài: Em là học sinh lớp 1 (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
 -Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
 -Giáo dục có thái độ vui vẻ, phấn khởi, tự giác đi học.
II. Chuẩn bị:
 GV: Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
 HS : Vở bài tập đạo đức 1.
III. Hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 *Khởi động:( 5 phút) 
Giới thiệu bài
Hoạt động:Kể chuyện theo tranh(8 phút)
Q sát tranh và kể chuyện theo tranh (BT4) 
-Yêu cầu quan sát các tranh và chuẩn bị kể chuyện theo tranh. GV đề nghị HS đặt tên cho bạn nhỏ ở tranh 1 và nêu nội dung ở từng tranh 
 + Trong tranh có những ai ?
 + Họ đang làm gì ?
-Hs kể chuyện trong nhóm.
-Mời Hs kể chuyện trước lớp
- GV kể lại chuyện, vừa kể vừa chỉ vào từng tranh 
*Kết luận: Bạn nhỏ trong tranh cũng đang đi học như các em . Trước khi đi học, bạn đã được mọi người trong nhà quan tâm, chuẩn bị sách vở, đồ dùng học tập. Đến lớp, bạn được cô giáo đón chào, được học, được vui chơi . Sau buổi học, về nhà bạn kể việc học tập ở trường cho bố mẹ nghe .
Hoạt động 2:( 5-10 phút)
Yêu cầu HS múa, hát, đọc thơ về chủ đề : “Trường em” Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
3. . Củng cố-dặn dò: ( 5 phút)
Nhận xét, tuyên dương
Quan sát tranh
Kể cho nhau nghe nhóm 2.
- 3 Hs kể
-Theo dõi
-Lắng nghe
Hs thi đua múa, hát, đọc thơ
Hs khá, giỏi. 
Toán
TIẾT 6: CÁC SỐ 1, 2, 3
I. Mục tiêu: 
 - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật .
 - Đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3. Biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1. Biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
-BT1,2,3.
-Rèn luyện tính cẩn thận .
II. Chuẩn bị:
 - Gv: 3 con chim, 3 bông hoa, 3 hình tròn, 3 hình tam giác, các chữ số 1, 2, 3
 3 tờ bìa có sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn
 - Hs: SGK, bộ đồ dùng học Toán
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: 5 phút 
Gọi Hs lên bảng nhận diện hình vuông, hình tròn, hình tam giác
Giới thiệu bài
Hoạt động 1:Giới thiệu số 1, 2, 3( 10 phút)
+)Số 1:
- Cho Hs quan sát các nhóm có 1 phần tử như 1 búp bê, 1 hình tròn, 1 chấm tròn. Chỉ và nói: “Có 1 búp bê”, “Có 1 hình tròn”, “Có 1 chấm tròn” đều có số lượng là 1. Ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật đó.
- Số 1 viết bằng chữ: số một. Viết số 1 
- Hd xem mẫu chữ số 1in, chữ số 1 viết. Hs chỉ từng chữ số và đọc “một”
- Lấy chữ số 1 ở bảng ghép
- Viết chữ số 1 vào bảng con.
+)Số 2, số 3: Giới thiệu tương tự như giới thiệu số 1
- Chỉ vào hình vẽ các ô vuông để đếm từ 1 đến 3 và ngược lại
Hoạt động 2: Thực hành ( 15 phút)
Bài 1: Viết số 1, 2, 3
Bài 2: Viết số vào ô trống
Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp.
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
Trò chơi: Nhận biết số lượng
- Nhận xét tiết học, tuyên dương hs. 
3 Hs
Vài Hs nhắc lại
Quan sát. Đọc “một”
Tìm chữ số 1 cài vào bảng.
Viết bảng con
Đếm xuôi 1, 2, 3
Đếm ngược 3, 2, 1
HS viết vào SGK mỗi số 1 dòng
Trả lời miệng trước khi viết vào
Làm bảng sách
Thứ ..... ..ngày ..... tháng ... năm 2011
Học vần:
Bài 7: ê, v
I. Mục tiêu: - Đọc đượv: ê,v, bê, ve; từ và câu ứng dụng. 
	 - Viết được : ê, v, bê, ve (viết được ½ dòng qui định trong vở TV tập 1)*HSviết đủ số dòng qđi +nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bế, bé.
II. . Chuẩn bị:
 1. GV : Tranh minh hoạ các hình ở SGK
 	2. HS : Bộ chữ, bảng con , vở tập viết, sách TV.
III. Hoạt độngdạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 Tiết 1
: Kiểm tra bài cũ
 Đọc và viết: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ, be bé.
 Giới thiệu bài
1Hoạt động 1:Dạy chữ ghi âm (10 phút)
B1. Nhận diện chữ ê
 So sánh ê và e? Dấu mũ trên e giống gì?
 b, Phát âm và đánh vần tiếng 
B2. Phát âm - Viết bảng bê và đọc : bê.
 - Hướng dẫn HS đánh vần : bờ - ê - bê
Nhận diện chữ v (qui trình tương tự)
 2. Hoạt động 2: HD viết trên bảng con
Hướng dẫn viết chữ.(10 phút)
 - Viết mẫu ê,v, bê, ve
 H d HS viết vào bảng con
 3. Hoạt động 3: Củng cố KT tiết 1
Đọc câu ứng dụng (10 phút)
- Viết bảng câu ứng dụng.
Luyện tập:
 1.Hoạt động 1: Luyện đọc ( 10 phút)
B1. Luyện đọc: toàn bộ bài trên bảng
GV chỉnh sửa phát âm cho các em
B2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vở.Y/cầu viết	 * Nghỉ 5phút
 2. Hoạt động 3: Luyện nói
Y/cầu qsát tranh SGK . Nêu câu hỏi
3.Củng cố, dặn dò:(3 phút)
Chỉ bảng hoặc đọc sgk.
 - 2,3 HS đọc và viết 2 trong 6 tiếng.
 - Cả lớp viết bảng con. 1 HS đọc từ : be bé.
 - Quan sát và trả lời
 Nghe và đọc theo.
Viết bảng con
Lớp ,tổ, cá nhân.
Cá nhân, tổ, lớp.
Viết vở 
Hs khá, giỏi 
Tập viết
Tô các nét cơ bản
I Mục tiêu: Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết
	 Rèn tư thế ngồi, cách cầm bút.
II. Chuẩn bị: 
 GV: Bảng phụ viết các nét cơ bản.
 HS: Vở Tập viết lớp 1 tập 1, bút chì, tẩy
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1*Khởi động:
 Giới thiệu bài
1.HĐ 1:Giới thiệu và tv 13 nét cơ bản(15-20 phút)
+GV treo bảng phụ viết tên 13 nét cơ bản và giới thiệu tên các nét cơ bản: 
-H. dẫn học sinh nhận biết tên các nét cơ bản
- GV chỉ bảng & nêu tên từng nét cơ bản. 
+ GV viết mẫu lên bảng. 
- GV viết từng nét, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. Hướng dẫn viết bảng con( 5 phút)
Yêu cầu viết vào vở TV1, theo dõi uốn nắn
-Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở.
( Lưu ý điểm đặt bút và điểm kết thúc)
- GV theo dõi, chấm một số vở 
3. Củng cố, dặn dò:(3 phút)
Nhận xét
Hát 
HS quan sát, lắng nghe.
HS nêu tên các nét cơ bản 
Chú ý theo dõi
Viết bảng con
Tô vào vở tập viết 13 nét cơ bản
HS quan sát, lắng nghe.
Chú ý theo dõi
Viết bảng con
Tô vào vở tập viết 
Toán
TIẾT 7: Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3
-BT1,2
-Rèn luyện tính cẩn thận .
II. Chuẩn bị:
- Gv: SGK, 
- Hs: Bộ đồ dùng học Toán lớp Một, Sgk.
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Khởi động: :( 5 phút)Kiểm tra bài cũ: Các số 1, 2, 3: 
- Gọi Hs đếm và viết các số 1, 2, 3.
- Gọi Hs làm bài tập điền số:
 1,, 3 ; 3, 2, 
Giới thiệu bài 
1.Hoạt động 1: Luyện tập ( 18 phút)
-Y/cầu đọc thầm nội dung bài tập 1 rồi nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn Hs đọc kết quả theo từng hàng
2.Hoạt động 2: ( 5 phút)
-Cho Hs làm bài tập 2
- Hướng dẫn Hs nêu yêu cầu
Đối với bài 3,4 gv cho Hs khá, giỏi làm:
- Gv nêu yêu cầu bài 3
- Hướng dẫn Hs làm bài, chữa bài
- Hướng dẫn Hs chỉ vào từng nhóm hình vuông trên hình vẽ và nêu
Hướng dẫn Hs viết số theo thứ tự trong bài tập 4.
- Gọi Hs đọc kết quả viết số
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút)
Gọi Hs đếm các số 1, 2, 3 - 3, 2, 1
- Nhận xét tiết học,dặn Hs xem lại bài. Chuẩn bị tiết sau.
3 Hs
1Hs
Đọc thầm bài 1
Đọc kết quả
Đọc từng dãy số
1, 2, 3 - 3, 2, 1 - 3, 2, 1.
Hs khá, giỏi: Điền vào ô trống
*Hs khá, giỏi: Viết số 1, 2, 3
Đọc một, hai, ba
Thứ ..... ..ngày ..... tháng ... năm 2011
Tập viết:
Tập tô e, b, bé
I Mục tiêu: Tô và viết được chữ e,b,bé theo vở Tập viết
	 Rèn tư thế ngồi, cách cầm bút.
II. Chuẩn bị:: 
 GV: Bảng phụ viết các nét cơ bản.
HS: Vở Tập viết lớp 1 tập 1, bút chì, tẩy
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động:
 Giới thiệu bài
2. HĐ1: Quan sát chữ mẫu e, b, bé (10 phút)
+ Đưa các chữ mẫu e, b, bé.
Nhắc lại các nét trong chữ e,b ; chú ý các nét nối giữa con chữ b và e. Viết bảng : e, b, bé.
+ Hướng dẫn HS cách viết( 7 phút)
+ Hướng dẫn viết bảng con.( 10 phút)
Yêu cầu viết vào vở TV1, theo dõi uốn nắn
-Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở.
( Lưu ý điểm đặt bút và điểm kết thúc)
- GV theo dõi, chấm một số vở 
3. Củng cố, dặn dò:(3 phút)
Nhận xét
Hát 
HS quan sát, lắng nghe.
HS đọc
Chú ý theo dõi
Viết bảng con
Tô vào vở tập viết 
HS quan sát, lắng nghe.
Chú ý theo dõi
Viết bảng con
Tô vào vở tập viết 
Luyện viết:
ê,v.
I Mục tiêu: Rèn viết được chữ ê,v, theo hướng dẫn vào vở ô ly.
	 Rèn tư thế ngồi, cách cầm bút.
II. Chuẩn bị:: 
 GV: Bảng phụ kẻ sẵn.
HS: Vở 1, bút chì, tẩy
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Khởi động:
 Giới thiệu bài
2. HĐ1: Quan sát chữ mẫu ê,v, (10 phút)
+ Đưa các chữ mẫu ê,v
Nhắc lại các nét trong chữ e,b ; chú ý các nét nối giữa con chữ b và e. Viết bảng : ê,v
+ Hướng dẫn HS cách viết( 7 phút)
+ Hướng dẫn viết bảng con.( 10 phút)
Yêu cầu viết vào vở 1, theo dõi uốn nắn
-Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở.
( Lưu ý điểm đặt bút và điểm kết thúc)
- GV theo dõi, chấm một số vở 
3. Củng cố, dặn dò:(3 phút)
Nhận xét
Hát 
HS quan sát, lắng nghe.
HS đọc
Chú ý theo dõi
Viết bảng con
Luyện viết vào vở ô li
HS quan sát, lắng nghe.
Chú ý theo dõi
Viết bảng con
viết vào vở 
Toán
TIẾT 8: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu: 
 - Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5.
 - Biết đọc, viết các số 4, số 5. 
 - Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1.
 - Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.Bt1,2,3
II. Chuẩn bị:
- Gv: Các nhóm có 5 đồ vật cùng loại
 Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên tờ bìa
- Hs: Bảng ghép – SGK – Bảng con
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
-Gọi Hs nêu các nhóm có từ 1à3 đồ vật
-Hs quan sát và đếm.
Giới thiệu bài 
1.Hoạt động 1:G.thiệu số 4 (8 phút)
- Hướng dẫn Hs quan sát các nhóm đồ vật cùng loại có số lượng là 4 
- Để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật người ta dùng chữ số 4. Viết chữ số 4 lên bảng
- Hướng dẫn Hs quan sát chữ số 4 in, chữ số 4 viết. 
- Tìm chữ số 4 ở bảng ghép
 Giới thiệu số 5 (tương tự như số 4)
- Hướng dẫn Hs chỉ vào hình vẽ các cột ô vuông để đếm từ 1 đến 5 và ngược lại
Hoạt động 2: Thực hành ( 15 phút)
Bài 1: Viết số 4, 5
Bài 2: Thực hành nhận biết số lượng
Cho Hs nêu yêu cầu
Bài 3: Nêu yêu cầu: Số
Nhận xét – Chữa bài
3. Củng cố, dặn dò:( 5 phút): Trò chơi: 
- Thi đua nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng
- Nhận xét tiết học,dặn Hs xem lại bài. Chuẩn bị tiết sau.
3 Hs
1, 2, 3 – 3, 2, 1
Hs chỉ và nêu
Theo dõi, lắng nghe
Chỉ vào và đọc “bốn”
Hs tìm
Hs quan sát
Đếm xuôi, đếm ngược
Làm vào sách
Làm vào sách
Nêu yêu cầu – làm bài
Thủ công
Bài 2: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT
I. Mục tiêu: - HS biết cách xé, dán hình chữ nhật.
 	 - Xé dán được hình chữ nhật theo hướng dẫn.
 ** Y/cầu xé dán được h c nhật. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. 
Có thể xé được thêm hcn có kthước khác .
 - Tính tỉ mỉ, tính cẩn thận
II. . Chuẩn bị:
 GV: Bài mẫu về xé, dán hchữ nhật; 1 tờ giấy màu; Giấy trắng làm nền, hồ dán.
 HS: Vở thủ công, giấy màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán, khăn lau tay, giấy nháp. 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tra dụng cụ học tập 
 Giới thiệu bài.
1.Hoạt động :H/dẫn qsát và nhận xét.(7phút)
- Cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi. Hãy q sát và phát hiện xung quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình chữ nhật ? 
 Các em hãy nhớ đặc điểm các hình đó để tập xé, dán cho đúng hình.
 2. Hoạt động 2: H. dẫn mẫu .(7phút)
Vẽ và xé dán hình chữ nhật
H/ dẫn mẫu: Lấy một tờ giấy màu, lật mặt sau đếm ô đánh dấu và vẽ một hình chữ nhật có cạnh dài 12 ô, ngắn 6 ô.
- Làm các thao tác xé từng cạnh hchữ nhật - Thực hành:.(7-10 phút)
- Y/c HS lấy giấy nháp có kẻ ô tập đếm, vẽ và xé hình chữ nhật.
Dán hình:Hướng dẫn thao tác dán hình.
Lật mặt sau của hình chữ nhật, bôi hồ lên các góc hình và đi dọc theo các cạnh.
- Muốn cho hình dán phẳng không bị nhăn thì sau khi dán xong nên dùng một tờ giấy đặt lên trên và miết c

File đính kèm:

  • docTUẦN 2.doc