Giáo án Địa lý 9 tiết 51: Kiểm tra học kỳ II

 ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2014- 2015

 THỜI GIAN: 45 phút

Câu 1: (2,5điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hội?

Câu 2:(2,5điểm) Giải thích vì sao Thành Phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng ?

Câu 3:(3điểm) Phương hướng chính bảo vệ tài nguyên môi trường biển ?

Câu 4:(2điểm) a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước( năm 2002) theo bảng số liệu sau: ( cả nước = 100%)

 

doc2 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 9 tiết 51: Kiểm tra học kỳ II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 51: KIỂM TRA HỌC KỲ II
 I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 2 chủ đề Địa lí dân cư (5 tiết) và Địa lí kinh tế (11 tiết)
2. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Hình thức kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
a. Đề kiểm tra giữa kì học kì I, Địa lí 9, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 16 tiết (100 %), phân phối cho chủ đề và nội dung như sau: Địa lí dân cư (5 tiết = 35%), Địa lí kinh tế (11 tiết =65 %)
b. Trên cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xây dựng chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung
Nhận biết 
Thông hiểu 
Vận dụng
Tổng
C©u 1(2.5®) 
 0, 5
 0, 5
1,5
2,5 
C©u 2(2®)
0, 5
0, 5
1
2
C©u3(3®)
0, 5
0. 5
2
3
C©u4(3®)
0, 5
0, 5
1,5
2,5
Tổng 
 2
 2
 6,0
 10,0
 ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2014- 2015
 THỜI GIAN: 45 phút 
Câu 1: (2,5điểm) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đông Nam Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hội? 
Câu 2:(2,5điểm) Giải thích vì sao Thành Phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng ?
Câu 3:(3điểm) Phương hướng chính bảo vệ tài nguyên môi trường biển ?
Câu 4:(2điểm) a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước( năm 2002) theo bảng số liệu sau: ( cả nước = 100%)
Sản lượng(nghìn tấn)
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước
Cá biển khai thác
493,8
1189,6
Cá nuôi
283,9
486,4
Tôm nuôi
142,9
186,2
 b) Nhận xét 
Câu
Nội Dung
điểm
Câu 1
( 2,5 đ)
 - Địa hình khá bằng phẳng, nền móng tốt Đất ba dan, đất xám à Trồng cao su, hồ tiêu ....  
 - Khí hậu cận Xích Đạo nóng ẩmà trồng cây công nghiệp.. 
 - Biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa...
 - Trên đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên thấp.
 - nguy cơ ô nhiễm môi trường do chất thải công nghiệp và đô thị.
 0,5đ
0,5đ
 0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 2
( 2 đ)
- TP Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất vùng ĐBSCL vì: 
 + Quốc lộ 1A đi qua, có sân bay, bến cảng, trung tâm ĐBSCL
 + Cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt hơn so với các tỉnh trong vùng.
 + Nguồn lao động dồi dào, có tay nghề cao, thị trường lớn.
 + Chính sách của nhà nước trong việc ưu tiên đưa Cần Thơ trở thành trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng đã thu hút vốn đầu tư nước ngoài nhiều hơn so với các vùng khác
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 3
3điểm
+ VN cam kết quốc tế trong lãnh vực bảo vệ môi trường biển
+ Có kế hoạch khai thác khai thác hải sản xa bờ hợp lí đi đôi với bảo vệ và phát triển nguồn tài nguyên
+ Bảo vệ rừng ngập mặn và trồng rừng ngập mặn 
+ Bảo vệ san hô ngầm ven biển, cấm khai thác dưới mọi hình thức 
+ Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản
+ Phòng chống ô nhiễm biển bởi các yếu tố hóa học đặc biệt là dầu mỏ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Câu 4
( 2,5 đ)
a. Vẽ biểu đồ: 
 + Chia phần trăm chính xác.
+ Trình bày rõ ràng, thẩm mĩ.
 + Có chú thích, tên biểu đồ.
b. Nhận xét:
 Sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở ĐB sông Cửu Long năm 2002 đều chiếm tỉ trọng cao so với cả nước (dẫn chứng)
0,5đ
1,5đ
0,5 đ

File đính kèm:

  • docTIET_51_KIEM_TRA_KY_II_20150726_030336.doc