Đề kiểm tra môn địa lý 6 - Tiết 27

 Đề bài

Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm):

Câu 1(2đ): Khoanh tròn đáp án em cho là đúng:

1. Các mỏ khoáng sản: Đồng, Bô xít, vàng. là các mỏ khoáng sản:

A. Năng l¬ượng B. Kim loại đen

C. Kim loại màu D. Phi kim loại

2. Nhiệt độ không khí thay đổi theo:

A. Độ cao B. Vĩ độ

C. Mức độ gần hay xa biển D. Cả 3 ý đều đúng

3. Trên Trái đất, những nơi có lượng mưa lớn là:

A. Dọc hai chí tuyến B.Vùng xích đạo và nơi đón gió

C. Dọc 2 bên đường vòng cực D. Sâu trong nội địa

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1809 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn địa lý 6 - Tiết 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Cộng Hòa
 Ngày kiểm tra: 12/03/2015 (6C)
Tổ: Tổng Hợp 
 17/03/2015 (6A) 
 18/03/2015 (6D-6B)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ 6 
 Tiết 27 Theo PPCT
A/ MA TRẬN :
 Cấp độ
Nội dung
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1. Khoáng sản.
Biết sự phân loại khoáng sản théo tính chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
 5%
1
0,5
5%
Chủ đề 2. Thời tiết- khí hậu.
Biết các đặc điểm cơ bản về nhiệt độ không khí.
So sánh được thời tiết, khí hậu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1.0
10%
1
2.0
20%
3
3.0
30%
Chủ đề 3. Khí áp- gió.
Biết đặc điểm các khối khí.
Sự phân bố khí áp
Sự hoạt động các loại gió
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
2.0
20%
3
3.0
30%
Chủ đề 4. Các đới khí hậu.
Các dụng cụ đo nhiệt độ, lượng mưa.
Dựa vào bảng số liệu tính lượng mưa TB, nhiệt độ TB.
Nhận biết vị trí địa điểm dựa vào bảng số liệu.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
0,5
2.0
20%
0,5
1.0
10%
2
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
4.0
40%
3
3.0
30%
1
3.0
30%
9
10.0
100%
 Đề bài 
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1(2đ): Khoanh tròn đáp án em cho là đúng:
1. Các mỏ khoáng sản: Đồng, Bô xít, vàng... là các mỏ khoáng sản:
A. Năng lượng B. Kim loại đen	
C. Kim loại màu	 D. Phi kim loại
2. Nhiệt độ không khí thay đổi theo:
A. Độ cao	 B. Vĩ độ	
C. Mức độ gần hay xa biển	 D. Cả 3 ý đều đúng
3. Trên Trái đất, những nơi có lượng mưa lớn là:
A. Dọc hai chí tuyến	 B.Vùng xích đạo và nơi đón gió
C. Dọc 2 bên đường vòng cực	 D. Sâu trong nội địa
4. Vành đai khí hậu có nhiệt độ cao nhất là:
A. Nhiệt đới	 B. Ôn đới	 C. Hàn đới
Câu 2(1đ): a. Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng:
Các khối khí
Đặc điểm
1. Khối khí nóng
a. Hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô
2. Khối khí lạnh
b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
3. Khối khí lục địa
c. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
b. 
Dụng cụ
Để đo
1. Nhiệt kế
a. Độ ẩm không khí
2. Vũ kế
b. Lượng mưa
3. Ẩm kế
c. Nhiệt độ
4. Khí ấp kế
d. Khí áp
Phần II. Tự luận: (7đ)
Câu 1(2.0đ): Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào?
Câu 2(2.0đ): Các loại gió thổi thường xuyên trên trái đất hoạt động như thế nào:
Câu 3(3đ):
Trình bày cách tính nhiệt độ trung bình năm?
Vận dụng: Dựa vào bảng số liệu em hãy tính nhiệt độ trung bình năm ở địa điểm A. Cho biết địa điểm A thuộc bán cầu nào?
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ
16
17
18
21
25
30
30
29
28
25
18
17
Đáp án - Biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
A. Trắc nghiệm
Câu 1: 
 1- A
 2- D
 3- B
 4- A
Câu 2: 
 a) 1 - b
 2 - c
 3 - d
b) 1 - d
 2- b
 3- a
 4- c
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B. Tự luận
 Câu 1: 
 - Thời tiết luôn thay đổi và không giống nhau ở khắp mọi nơi.
 - Khí hậu là sự lặp lại của tình hình thời tiết trong nhiều năm và đã thành quyluật.
 Câu 2:
 - Gió tín phong thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo.
 - Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới.
 - Gió Đông cực thổi từ áp cao địa cực về áp thấp ôn đới.
 Câu 3:
Nêu đúng cách tính: Nhiệt độ trung bình năm = tổng nhiệt độ các tháng trong năm : số tháng trong năm
Kết quả: 25 độ C
Địa điểm A ở bán cầu Bắc
1,0
1,0
0,75
0,75
0,5
1,0
1,0
1,0
 Cộng Hòa, ngày 01 tháng 03 năm 2015
 TTCM Duyệt đề Người ra đề
 Trần Thị Ngọc Bích
Trường THCS Cộng Hòa
BÀI KIỂM TRA ĐINH KỲ
Học và tên: ...............................................
Lớp: 6
Môn: Địa lý 7- Tiết 51 (PPCT)
 (Kiểm tra ngày ......... tháng 03 năm 2015)
Điểm
Lời phê của giáo viên
 Đề bài 
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1(2đ): Khoanh tròn đáp án em cho là đúng:
1. Các mỏ khoáng sản: Đồng, Bô xít, vàng... là các mỏ khoáng sản:
A. Năng lượng B. Kim loại đen	
C. Kim loại màu	 D. Phi kim loại
2. Nhiệt độ không khí thay đổi theo:
A. Độ cao	 B. Vĩ độ	
C. Mức độ gần hay xa biển	 D. Cả 3 ý đều đúng
3. Trên Trái đất, những nơi có lượng mưa lớn là:
A. Dọc hai chí tuyến	 B.Vùng xích đạo và nơi đón gió
C. Dọc 2 bên đường vòng cực	 D. Sâu trong nội địa
4. Vành đai khí hậu có nhiệt độ cao nhất là:
A. Nhiệt đới	 B. Ôn đới	 C. Hàn đới
Câu 2(1đ): a. Nối các ý ở cột bên trái với các ý ở cột bên phải cho đúng:
Các khối khí
Đặc điểm
1. Khối khí nóng
a. Hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô
2. Khối khí lạnh
b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao
3. Khối khí lục địa
c. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
b. 
Dụng cụ
Để đo
1. Nhiệt kế
a. Độ ẩm không khí
2. Vũ kế
b. Lượng mưa
3. Ẩm kế
c. Nhiệt độ
4. Khí ấp kế
d. Khí áp
II. Tự luận: (7đ)
Câu 1(2.0đ): Thời tiết khác khí hậu ở điểm nào?
Câu 2(2.0đ): Các loại gió thổi thường xuyên trên trái đất hoạt động như thế nào:
Câu 3(3đ):
Trình bày cách tính nhiệt độ trung bình năm?
Vận dụng: Dựa vào bảng số liệu em hãy tính nhiệt độ trung bình năm ở địa điểm A. Cho biết địa điểm A thuộc bán cầu nào?
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ
16
17
18
21
25
30
30
29
28
25
18
17
Bài làm 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKT_1_tiet_dia_6_ki_II_20150726_023603.doc