Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Vật lý 10 cơ bản - Đề 2

8. Trong chuyển động biến đổi, vận tốc trung bình trên đoạn đường s là :

A. Thương số giữa quãng đường s và thời gian đi hết quãng đường s.

B. Vận tốc tức thời ở chính giữa quãng đường s.

C. Trung bình cộng của các vận tốc đầu và cuối.

D. Vận tốc tức thời ở đầu quãng đường s.

9. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v=v0 + at thì :

A. v luôn luôn dương. B. a luôn luôn ngược dấu với v. C. a luôn luôn cùng dấu với v. D. a luôn luôn âm.

 

doc1 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 3874 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Vật lý 10 cơ bản - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PT cấp 2-3 Lương Thế Vinh
KIỂM TRA 45 PHÚT. MÔN: VẬT LÝ
Họ và tên: .Lớp: 
Mã đề: 1020010101102021020012010221100200211001
Phần 1. Chọn phương án đúng nhất.
1. Một hệ quy chiếu bao gồm:
A. Một hệ trục toạ độ gắn với một vật làm mốc, một mốc thời gian.
B. Một mốc thời gian và một đồng hồ.
C. Một vật làm mốc.
D. Một hệ trục toạ độ, một mốc thời gian.
2. Trong chuyển động thẳng đều:
A. Quảng đường s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.	B. Quảng đường s tỉ lệ thuận với vận tốc v.
C. Toạ độ x tỉ lệ thuận với vận tốc v.	D. Toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
3. Chỉ ra câu sai: một vât chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.	B. Tốc độ góc không đổi.
C. Vectơ vận tốc không đổi.	D. Quỹ đạo là đường tròn.
4. Thuyền chuyển động ngược dòng thẳng đều với vận tốc 6km/h so với dòng nước. Nước chảy với vận tốc 2,5 km/h so với bờ sông. Vận tốc của thuyền so với bờ sông là :
A. 6 km/h,	B. 4,5 km/h	C. 5 km/h,	D. 3,5 km/h,
5. Tốc độ gốc của một điểm trên vành xe đạp có bán kín 25cm, xe chuyện động với tốc 15m/s là:
A. 375 rad/s	B. 0,6 rad/s	C. 60 rad/s	D. 3,75 rad/s
6. Nếu biết vận tốc trung bình và quảng đường đi được s ta có thể xác định được:
A. Chính xác vị trí của vật tại một thời điểm t bất kỳ.	B. Thời gian vật chuyển động hết quãng đường s.
C. Vận tốc của vật tại một thời điểm t bất kỳ.	D. Quãng đường đi của vật trong thời gian t bất kỳ.
7. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc có tính chất nào sau đây :
A. ngược chiều với .	B. có phương, chiều và độ lớn không đổi.
C. = 0.	D. cùng chiều với .
8. Trong chuyển động biến đổi, vận tốc trung bình trên đoạn đường s là :
A. Thương số giữa quãng đường s và thời gian đi hết quãng đường s.
B. Vận tốc tức thời ở chính giữa quãng đường s.
C. Trung bình cộng của các vận tốc đầu và cuối.
D. Vận tốc tức thời ở đầu quãng đường s.
9. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều v=v0 + at thì :
A. v luôn luôn dương.	B. a luôn luôn ngược dấu với v.	C. a luôn luôn cùng dấu với v.	D. a luôn luôn âm.
10. Độ lớn của gia tốc rơi tự do :
A. Không thay đổi ở mọi lúc, mọi nơi.	B. Được lấy theo ý thích của người sử dụng.
C. Bằng 10m/s2.	D. Phụ thuộc vào vị trí địa lí trên Trái Đất.
11. Một cánh quạt trần quay đều với tốc độ góc , gia tốc hướng tâm của một điểm cách cánh trục quạt 30cm là:
A. 43.2 m/s2	B. 360m/s2	C. 0.4 m/s2	D. 4320 m/s2
12. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng : x = 5 + 60t ; (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Toạ độ ban đầu và vận tốc chuyển động của chất điểm là :
A. 0 km và 60 km/h	B. 5 km và 5 km/h	C. 5 km và 60 km/h	D. 0 km và 5 km/h
13. Để xác định vị trí của một cơn bao trên biển đông người ta dùng đến thông tin:
A. Ngày, giờ cơn bảo đến điểm đó.	B. Khoảng cách từ tâm bảo đến đất liền.
C. Kinh độ và vĩ độ của tâm bảo.	D. Câu B và C đúng.
14. Trường hợp nào sau đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm:
A. Viên bi đang rơi từ tầng hai xuông đất.	B. Trái đất chuyển động quanh mặt trời
C. Viên đạn đang bay trong không khí.	D. Trái đất chuyển động tự quay quanh minh nó.
15. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều :
A. v - v0 = 	B. v + v0 = 	C. v2 = 2as + v	D. v2 + v= 2as
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

File đính kèm:

  • docde 2.doc
  • docDAP_AN_de 2.doc
Giáo án liên quan