Công thức Toán Lớp 4

* Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ

SBTrừ số trừ Hiệu

a) X – 234 = 567

X = 567 + 234

 X = 801

* Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

 SBTrừ số trừ Hiệu

a) 987 – X = 143

 X = 987 – 143

 X = 844

 

docx3 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công thức Toán Lớp 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
* Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số kia
 Thừa số Thừa số Tích Thừa số Thừa số Tích
a) Y x 5 = 25 b) 6 x Y = 42
 Y = 25 : 5 Y = 42 : 6 
 Y = 5 Y = 7 
* Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia
 SBC SC Thương
a) X : 5 = 15 
 X = 15 x 5
 X = 75
* Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương
 SBC SC Thương
a ) 45 : X = 9
 X = 45 : 9
 X = 5
* Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
SBTrừ số trừ Hiệu 
X – 234 = 567
X = 567 + 234 
 X = 801
* Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu 
 SBTrừ số trừ Hiệu 
a) 987 – X = 143
 X = 987 – 143
 X = 844
* Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số ta cộng 2 tử số lại với nhau và giữ nguyên mẫu số
Ví dụ: 
a) 47+ 67= 4+67 = 107
* Muốn cộng hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng tử số của hai phân số với nhau và giữ nguyên mẫu số
Ví dụ: 45+ 67= 2835+ 3035 = 6835
* Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai giữ nguyên mẫu số
Ví dụ: 
a) 915- 615= 9-615= 315= 15
* Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số
Ví dụ: 125- 67= 8435- 3035 = 5435
* Muốn nhân hai phân số với nhau ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số
Ví dụ: 125 x 67= 12 x 6 5 x 7= 7235 

File đính kèm:

  • docxcong_thuc_toan_hoc_lop_4.docx