Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1

II. THÔNG HIỂU

1.Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông

Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông

2.Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn

Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn

 3 .Viết tên mỗi hình vuông,tròn,tam giác vào chỗ chấm:

 

doc26 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
13 + 7+ 1
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào c
 6. Điền số:
c c c c
 7. a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51 
 b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59
 c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Đ
Số liền sau của 23 là 24 
S
Số liền sau của 84 là 83
Đ
Đ
số liền sau của 79 là 70
Đ
Số liền sau của 98 là 99 
Đ
Số liền sau của 99 là 100
 8. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng.
a) Số liền trước của số 70 là:
	A. 71 	B. 69 	C. 60 	D. 80
b) Số liền sau của số 99 là:
	A. 98 	B. 90 	C. 89 D.100
Đ
S
9. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a) 77 – 7 – 0 = 77 	c) 65 – 33 < 33
S
Đ
b) 90 + 5 > 94 	d) 63 = 36
10. Đúng ghi Đ , sai ghi S : 
1 1
a) Nối ô trống với số thích hợp 
 34 + < 40
 7
 6
 5
b)Nối phép tính với số thích hợp
22
67
56
45
43 + 25
67- 45
97 - 52
31 + 25
12. 
Số liền sau của 29 là:
a. 40 b. 30 c. 50 d. 20
Số liền trước của 98 là: 
a. 98 b. 79 c. 97 d. 89
13. 
+ Số lớn nhất là:
 a. 81 b. 75 c. 90 d. 51
+ Số bé nhất là: 
 a. 45 b. 82 c. 15 d. 67
14. Kết quả của phép tính 66 - 33 là:
 a. 33 b. 34 c. 35 d. 99
15 Đúng ghi đ, sai ghi s
Số tròn chục là: 
a) 38
b) 56
c) 70
Bài 5: Số lớn nhất có hai chữ số là:
 a. 98 b. 97 c. 99 d. 76
 16: Viết số vào chỗ chấm : 
Số liền trước của 99 là  ; 	70 gồm  chục và đơn vị 
Số liền sau của 99 là  ; 	81 gồm  chục và đơn vị 
 II. Thông hiểu:
Chọn ý đúng nhất và khoanh tròn.
Số thích hợp ở c trong 50 > c > 30 là
50
40
20
10
Chọn ý đúng nhất và khoanh tròn:
Số thích hợp ở c trong phép tính 13 + 5 + c = 19 là
0
1
2
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống c
13+ 4 > 17 c 	10 – 3 + 7 > 11 c
16 – 6 + 0 = 11 c	55 > 57 c
Số thích hợp ở ô trống trong phép tính :
16 + c = 19 là
1
2
3
Nối với số thích hợp 
	 12 +7 - 4 > c
144
15
16
 6 . 
 a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;; ;, 64; 65; ; 67;;; 70	71;; 73;;; 76; 77; ; ; 80
 b) Viết các số:
 Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
 Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
 Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
 7.Điền số vào ô trống:
12 + c = 15	c - 2 = 8
c - 3 = 14	15 + 1 = 11 + c
8. Tính:
11 + 4 + 2 = 	14 + 2 – 5
19 – 5 – 4 = 	15 – 5 + 1 = 
9.Điền + ; - vào chỗ trống:
19 c 7 c 3 = 15	16 c 2 c 5 = 17
10 c 2 c 0 = 12 	 8 c 2 c 2 = 12 
10.Điền > ; < ; = vào chỗ trống:
17 – 6 c 12 	 16 c 10 + 4
18 – 0 c 14 + 4	19 – 3 + 1 c 15 – 5
11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống c
60cm – 10cm = 50 c
60cm – 10cm = 50 cm c
60cm – 10cm = 40 cm c
 12. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)
Số liền sau của 23 là 24 
Số liền sau của 84 là 83
số liền sau của 79 là 70
Số liền sau của 98 là 99 
Số liền sau của 99 là 100
 13. Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm :
 65 - 5 ...... 90 41 + 32 ........70
 70 + 3 .........73 17 .........10 + 7
 14.Điền số vào ô trống theo thứ tự từ bé đến lớn 13,16,20,18,10,19
III.Vận dụng
1:Đặt tính rồi tính : 
 32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
. 	 .. . 	 .. . ......	..	.. ......................... 
 2: 	Tính nhẩm : 3 + 36 = ... ; 45 – 20 = 
 50 + 37 = ; 99 – 9 = 
3: Viết > ; < ; = 
 39  74 	;	89  98 	; 56 ... 50 + 6	 
 68  66 	; 	99 100	; 32 – 2 .32 + 2 
 27  31 	; 99  100 
 94 – 4  80 	; 	 18  20 – 10 
56 – 14  46 – 14 	; 	 25 + 41  41 + 25 
4: Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé:.......................................................................................
b) Từ bé đến lớn:.......................................................................................
5.Viết số thích hợp vào	
	 7 5	 5 4	  9	 6 4 
	+ 	– 	+ 	– 
	 1 	  4	 1 0	 2 0
	 8 7	 3 0	 4 9	 4
6.Viết số thích hợp vào chỗ trống :
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
56
90
 7. Viết số 	
 a. Viết các số từ 89 đến 100 :
b.Viết số vào chỗ chấm : 
Số liền trước của 99 là  ; 	70 gồm  chục và đơn vị 
Số liền sau của 99 là  ; 	81 gồm  chục và đơn vị 
 8.Điền dấu > , < , = vào ô trống: 
	60 – 20 o 10 + 30	;	53 + 4 o 53 – 4	;	75 – 5 o 75 – 4
 9.Tính:
 50 + 30 = ........ 90 - 40 = ............... 29 - 5 = .............
 27 + 2 = .......... 15 + 2 - 3 = ................. 87 - 2 - 4 =...........
* ĐẠI LƯỢNG
I. NHẬT BIẾT
1.Khoanh vào câu trả lời đúng
Một tuần lễ có mấy ngày ?
7 ngày	b.6 ngày	c. 5 ngày	d.4 ngày
 2.Một tuần lễ em nghỉ học mấy ngày ?
a. 4 ngày	b.3 ngày	c. 2 ngày	d.1 ngày
 4.	Nối theo mẫu: 
 Thứ hai
 Thứ bảy
 Thứ sáu
 Thứ tư
 Thứ ba
 Thứ năm
Ngày 19
Ngày 18
Ngày 17
Ngày 16
Ngày 15
Ngày 14
 5. Khoanh vào câu đúng
Đoạn thẳng AB dài 5cm,BC dài 3 cm.vậy đoạn thẳng AC dài mấy cm?
a.8cm b.9cm c.2cm d.10cm
 6. Một tuần lễ em đi học mấy ngày ?
7 ngày	b.6 ngày	c. 5 ngày	d.4 ngày
 7.Đồng hồ chỉ :	
A, 12 giờ	
B, 8 giờ
C, 4 giờ
 8. Đo độ dài của đoạn thẳng MN
 M N
 9. Kết quả của phép tính 55cm + 33 cm =?
a. 99 cm	b.88 cm	c. 89cm	d.70cm
 10. Đúng ghi đ sai ghi s
30 cm + 30 cm = 50 35 cm - 15 cm = 15cm
 30 cm + 30 cm = 60cm 37 cm - 23 cm = 14cm
 11. Nối đồng hồ với số giờ đúng:
 3 giờ
 8 giờ
11 11 giờ
5
II. THÔNG HIỂU	
 1. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống : THÁNG 5
10
THỨ HAI
THÁNG 5
11
THỨ BA
THÁNG 5
12
THỨ TƯ
THÁNG 5
13
THỨ NĂM
THÁNG 5
14
THỨ SÁU
 a) Nếu hôm nay là thứ tư thì : 
 - Ngày hôm qua là thứ ..	- Ngày mai là thứ ....
 	 - Ngày hôm kia là thứ ....	- Ngày kia là thứ .....
 b) Thứ năm , ngày ..............., tháng .............
 Thứ .............. , ngày 11 , tháng ..............
 2 .Tính
22 cm + 32 cm = ...........
40 cm + 50 cm = ...........
80 cm - 50 cm = ................
62 cm - 12 cm = ...............
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
 3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 
4. Hôm nay là ngày 17 và là ngày thứ tư 
 Ngày mai là ngày .....và là ngày thứ .........
 Ngày kia là ngày ...... và là ngày thứ ........
 Hôm qua là ngày ...... và là ngày thứ ........
 5. Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm:
 ..........................................................................
 6. tính
76cm - 32 cm = .... , 23 cm + 25 cm= ..
 34 cm + 22 cm = ...........
 50 cm + 10 cm = ...........
 90 cm - 30 cm = ................
 74 cm - 20 cm = ...............
7. Đồng hồ chỉ mấy giờ?
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
9
4
2
11
6
8
5
7
1
10
12
3
	 .....giờ	........giờ
8. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 
 a/ 1 tuần có 7 ngày. 
 b/ Các ngày trong 1 tuần: Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. 
 c/ Các ngày đi học: thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm 
 d/ Các ngày nghỉ học trong tuần : thứ bảy, chủ nhật
 III. VẬN DỤNG
1. :a, Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
2.Hôm nay là thứ năm ngày 20 tháng 5. Ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 là ngày thứ mấy? 
3.Hôm nay là thứ năm ngày 20 tháng 5. Ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 là ngày thứ mấy? 
 4. Bố đi công tác 1 tuần và 10 ngày, như vậy bố đã đi công tác hết.... 
 a. 7 ngày b. 10 ngày c. 17 ngày d. 16 ngày
5.
 a) Nếu hôm nay là thứ tư thì : 
 - Ngày hôm qua là thứ ..	- Ngày mai là thứ ....
 	 - Ngày hôm kia là thứ ....	- Ngày kia là thứ .....
 b) Thứ năm , ngày ..............., tháng .............
 Thứ .............. , ngày 14 , tháng ..............
 *HÌNH HỌC
 I. NHẬN BIẾT
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 	c
Điểm A ở trong hình tam giác 	c
Điểm B ở trong hình tam giác 	c
Điểm E ở trong hình tam giác 	c
Điểm C ở trong hình tam giác 	c
Điểm I ở trong hình tam giác 	c
Điểm D ở trong hình tam giác 	c
 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống c
Điểm O ở ngoài hình tròn 	c
Điểm M ở trong hình tròn 	c
Điểm P ở ngoài hình tròn 	c
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống c
Điểm A ở trong hình tam vuông 	c
Điểm N ở trong hình tam vuông 	c
Điểm E ở trong hình tam vuông 	c
Điểm I ở trong hình tam vuông 	c
1
 4 . Khoanh vào câu đúng
 Có bao nhiêu hình tam giác ? 
 a,6 b.7 c.8 d.9
 5.Khoanh vào câu đúng
Hình bên gồm :
a.4 hình tam giác
5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác
 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm hình vẽ bên có ? 
..hình tam giác ?
..hình vuông ?
 7. Hình bên gồm : 
3 hình tam giác
4 hình tam giác
2 hình tam giác
5 hình tam giác
8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình dưới đây có: ........... hình chữ nhật
	 :............hình tam giác
 9. Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm:
Hình.............. Hình.............. 
II. THÔNG HIỂU
1.Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông
Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông
2.Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn
Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn
 3 .Viết tên mỗi hình vuông,tròn,tam giác vào chỗ chấm:
 Hình ................ Hình ................ Hình....................
 4. Viết từ “hình vuông ‘hay “hình tam giác” 
 thích hợp vào chỗ chấm 
Có 2..
Có 4..
 5 .Đúng ghi đ,sai ghi s
Đ
Điểm A ở trong hình vuông 
 A. 
B. 
 ....
	.C	
s
Điểm C ở trong hình vuông 
Đ
Điểm D ở ngoài hình vuông
S
 . D
Điểm B ở ngoài hình vuông
 6.
Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
 Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng
 III. VẬN DỤNG
 1.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm
2.Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác 
Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tam giác
3.Do độ dài đoạn các đoạn thẳng 
\
 4. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
 - Một hình vuông và một hình tam giác ?
 5. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?
 6.
	Hình vẽ bên có :  hình tam giác 
	 	 hình vuông 
 7.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
 Hình vẽ bên có : ............... hình tam giác 
 	................ hình tròn 
	................ hình vuông
 8. Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
 - Một hình vuông và một hình tam giác ?
 9. Kẻ thêm một đoạn thẳng để có 2 hình tam giác:
 10. Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông
 Vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông
*Giải toán có lời văn.
 I . NHẬN BIẾT
Chọn ý đúng nhất khoanh tròn:
Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn.
5 bạn
4 bạn
6 bạn
An có 9 quả bóng, An cho bạn 2 quả bóng. Hỏi An còn lại bao nhiêu quả bóng?
9 quả bóng
7 quả bóng
8 quả bóng
Mai có 30 cái kẹo, chị cho Mai thêm 10 cái nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
30 cái kẹo.
50 cái kẹo.
40 cái kẹo.
Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa?
30 bông hoa.
30 bông hoa.
30 bông hoa.
Nhà Hoa có 20 cái bát, Mẹ mua thêm 1 chục cái nữa. Hỏi nhà Hoa có tất cả bao nhiêu cái bát?
10 cái bát
30 cái bát
40 cái bát
 6. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm. Đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
a.13cm b.15cm c.23cm d 10cm	
 7. Mẹ mua 20 quả trứng , sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa.Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng ? 	
a.21 b.19 c.30 d. 10
 8.Đúng ghi đ,sai ghi s
Giải bài toán theo tóm tắt sau
Có : 35 hình tròn 
Đ
Tô màu: 24 hình tròn 
S
Không tô màu 11 hình tròn 
Không tô màu 19 hình tròn 
 9. Đánh dấu x vào câu đúng
Một đoàn tàu có 13 toa .khi cắt bỏ toa cuối cung thì đoàn tàu còn lại 12 toa đúng hay sai?
X
Đúng sai 
10. Nhà Nga có 1 đôi gà và 4 con vịt. Vậy nhà Nga có tất cả: 
A. 5 con B. 6 con C . 14 con D. 4 con
II. VẬN DỤNG
 1.Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêuquả hồng? 
2.Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh
 3. Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao nhiêu cây bưởi ? 
 4. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? 
 5. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở 
6. Nga hái được 23 bông hoa , Hồng hái được 26 bông hoa . Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
7.Một thanh gỗ dài 97 cm, bố em cưa bớt đi 22 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét? 
8.Trong vườn nhà em có 26 cây cam, Bố em bán đi 13 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em còn lại tất cả bao nhiêu cây cam?
9.Lan có 49 bút chì, Lan cho bạn 16 bút chì. Hỏi Lan còn lại mấy bút chì?
10. Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
Bài giải 1 tuần lễ =  ngày
NGÂN HÀNG ĐỀ THI MÔN TIẾNG VIẾT CHKII ( LỚP 1)
PHẦN I : ĐỌC HIỂU – ĐỌC THÀNH TIẾNG
I. Rước đèn ông sao
 Tết Trung thu đã đến. Mẹ Tâm rất bận nhưng vẫn sắm cho Tâm một mâm cỗ nhỏ: một quả bưởi có khía thành tám cánh hoa, mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín, để bên cạnh một nải chuối ngự và bó mía tím. Tâm rất thích mâm cỗ. Em đem mấy thứ đồ chơi bày xung quanh, nom rất vui mắt.
(TV3-Tập 2)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
1.Mâm cỗ nhỏ mà mẹ Tâm sắm cho Tâm gồm những thứ gì? (1 điểm)
a. Một quả bưởi có khía thành tám cánh hoa.
b. Mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín, để bên cạnh một nải chuối ngự và bó mía tím.
c. Một quả bưởi có khía thành tám cánh hoa, mỗi cánh hoa cài một quả ổi chín, để bên cạnh một nải chuối ngự và bó mía tím.
2. Tết Trung thu mẹ sắm cho Tâm cái gì?(1 điểm)
a.Một bộ đồ mới.	b.Một mâm cỗ nhỏ.	c.Một hộp bánh trung thu.
3. Tìm tiếng trong bài (1 điểm)
 -có vần âm: 
 -có vần anh:  
4.Tìm tiếng ngoài bài có vần:(1điểm)
-có vần âm:  
-có vần anh: 
II. Ngoãng hoïc chöõ
Naêm hoïc môùi, Gaø, Vòït, Ngan, Ngoãng cuøng vaøo lôùp moät.
Ngoãng thöôøng troán hoïc ñi bôi. Vòt ñöôïc coâ giaùo Sôn Ca giao nhieäm vuï keøm ngoãng hoïc theâm. Vòt ñöa saùch Hoïc vaàn cho Ngoãng. Ngoãng caàm ngöôïc saùch maø vaãn ra veû ta nay bieát ñoïc. Roài noù doõng daïc:
Bôø e saéc beù.
Caû lôùp cöôøi oà. Coâ giaùo Sôn Ca voäi ñeán beân Ngoãng vaø baûo:
-Em caàm saùch ngöôïc roài ñaáy. Phaûi caàm nhö theá naøy môùi ñuùng !
	( Theo meï keå beù nghe)
 *TRAÛ LÔØI CAÂU HOÛI : 
* Haõy tìm trong baøi em vöøa ñoïc 1 chöõ coù vaàn oât vaø 1 chöõ coù vaàn öôc
*Khoanh troøn vaøo chöõ caùi tröôùc caâu traû lôøi ñuùng döôùi ñaây( hoïc sinh thöïc hieän treân phieáu)
Coâ giaùo Sôn Ca giao cho Vòt nhieäm vuï gì ?
Goïi Ngoãng ñi hoïc.
Keøm caëp Ngoãng hoïc.
Ñöa saùch cho Ngoãng.
Vì sao caû lôùp laïi cöôøi khi nghe Ngoãng ñoïc?
Vì Ngoãng ñoïc raát hay.
Vì Ngoãng ñoïc ñuùng vaø raát hay.
Vì Ngoãng caàm saùch ngöôïc nhöng vaãn ñoïc.
III. Nói dối hại thân 
1 . Khi chú bé giả vờ kêu cứu ai đã chạy tới giúp ?
a. Các bác nông dân 
b. Các chị phụ nữ
c Các anh thanh niên 
2. Khi sói đến thât, chú kêu cứu có ai đến giúp không ?
a. Mọi người mang cuố xẻng đến giúp 
b. Mọi người thản nhiên làm việc vì tưởng chú nói dối 
c. Kết thúc câu chuyện như thế nào ?
a . Bầy sói tự do ăn thịt hết đàn cừu 
b. Bầy sói chạy tán loạn đi nơi khác 
c . Trong bầy sói có vài con bị thương 
 IV.Người trồng na
1.Cụ già lúi húi ngoài vườn trồng cây gì ?
a. Trồng cây na nhỏ.
b. Trồng cây cam nhỏ 
c. Trồng cây chuối nhỏ.
2. Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì ?
a khuyên cụ trồng xoài 
b khuyên cụ trồng chuối
c khuyên cụ trồng mít
3. cụ trả lời thế nào ?
a ừ để tôi trồng xoài 
b Chuối ăn không ngon bằng na
c Có sao đâu ! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn. Chúng sẽ chẳng quên người trồng 
V. Bác đưa thư
1.Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì ?
ạ Bóc thư ra xem
b Khoe với chị
c Chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ
2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh đã làm gì ?
a Rót một cốc nước mát lạnh mời bác uống 
b Lấy Khăn lau cho bác 
c lấy quạt quạt cho bác mát 
3. Có người lớn đến nhà thăm hỏi bố mẹ em nên làm gì ?
a Chào hỏi ,Mời bác ngồi,rót nước mời bác uống
b Đi chơi
c Xem ti vi
VI. Hai chị em
1.Khi chị động vào con gấu bông cậu em đã nói gì 
a Em và chị cùng chơi nhé !
b Chị đừng động vào con gấu bông của em !
c Không nói gì cả 
2. Khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ, cậu em dã :
 a.Hét lên chị đi đi 
b Hét lên : “ chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy “
c. Hét lên : “ Chị đừng đụng vào ô tô của em” 
3. Vì sao cậu em thấy buồn khi chơi một mình ?
a Đồ chơi ít quá
b Không có người chơi cùng 
c Chơi lâu nên cậu chán 
VII. Người bạn tốt 
1. Hà hỏi mượn bút ai đã giúp Hà ?
a. Cúc 
b .Hoa
c. Nụ
2. Bạn nào đã giúp Cúc sửa dây đeo cặp ?
a. Hà
b. Nụ 
c. Hoa 
3. Người bạn tốt là người :
a. Cho mình nhìn bài để được điểm cao.
b. Rất thân thiết lúc nào cũng nói chuyện với mình
c. Giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn .
VIII. Anh hùng biển cả
Khoanh tròn vào ý em cho là đúng:
Cá heo sống ở đâu?
ở sông 
ở hồ
ở biển 
Cá heo sinh con hay đẻ trứng?
Đẻ trứng
 b. Đẻ con
c. Hai đáp án trên đều sai
Cá heo trong bài đã cứu sống được ai?
 a. Ngư dân
 b. Phi công
 c. Chú hải quân
 Có thể dạy cá heo làm gì?
 a. Dạy cá heo bơi
 b. Dạy cá heo canh gác bờ biển,săn lùn tàu thuyền giặc,dẫn tàu thuyền vào ra các cảng...
 c.Cả hai ý trên đều đúng.
IX.Làm anh
Khi em bé khóc?
 a. phải dỗ dành em bé
 b.bỏ mặc em bé
 c. La cho em bé nín
Khi em bé ngã?
 a.anh mặc kệ em
 b. Anh nâng dịu dàng
 c.Gọi mẹ ra đỡ em đứng lên
Khi mẹ cho quà bánh?
 a.Chia em phần ít hơn
 b. Chia em phần hơn
 c.Hai anh em bằng nhau
Muốn làm anh, phải có tình cảm thế nào với em bé?
 a. Biết nhường nhịn, chăm sóc và yêu thương em bé.
 b. Tranh dành đồ chơi với em bé
 c.La mắng, không gần gũi em bé
X. Sáng nay.
Sáng nay, bạn nhỏ đi đâu?
 a. Đi chơi
 b. Đi du lịch
 c. Đi học
Những dòng chữ ngộ ngĩnh như thế nào?
 a.Xếp thành hàng nhâp nhô “I” gầy nên đội mũ, “O” đội nói là ô
 b. “Ơ” có râu trên đầu
 c.“A” đội nón là â
Giờ ra chơi có gì vui?
 a. Chơi nhảy dây
 b.Chơi kéo co
 c.Gió ùa ra bất ngờ làm nụ hồng bật cười quá nở hoa.
XI. Không nên phá tổ chim
Trong tổ có mấy con chim non?
1 con chim non
2 con chim non
3 con chim non
Thấy em bắt chim non, chị khuyên em thế nào?
Bắt cho chị một con với
Không nên bắt chim non, hãy đặt lại chim vào tổ.
Em đưa chim xuống chị chơi cùng với
Nghe lời chị bạn nhỏ đã làm gì?
Đặt lại chim non vào tổ
Em vẫn bắt chim xuống để chơi
Phất lờ lời chị nói.
PHẦN II. ĐỌC THÀNH TIẾNG 
 	 Chọn 1 trong các bài sau đọc thành tiếng trong vòng 3 phút và trả lời câu hỏi của giáo viên.
 1. Vì bây giờ mẹ mới về. SGK trang 88 
 2. Người bạn tốt. SGK trang 106 	
 3. Hồ Gươm . SGK trang 118
 4. Ngưỡng cửa – SGK trang 109
 5. Đầm sen – SGK trang 91
 6. Lũy tre – SGK trang 121
 7. Bác đưa thư – SGK trang 136
 8. Làm anh- SGK trang 139
 9. Anh hùng biển cả -SGK trang 145
 10. Sáng nay – SGK trang 154
 PHẦN III. CHÍNH TẢ
1. Chép đúng chính tả đoạn văn dưới đây 
Chú công
 Lúc mới chào đời, chú công nhỏ chỉ có bộ lông tơ màu nâu gạch.Sau vài giờ,công đã có động tác xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẽ quạt. 
2. Luỹ tre-khổ 2
3. Đi học-khổ 1
4. Làm anh-khổ 3
5. Hoa sen
6. Ngưỡng cửa-khổ 3
7. Loài cá thông minh
8. Viết bài : Bác đưa thư (Từ “Bác đưa thư” đến “mồ hôi nhễ nhại”)
9. Viết bài : Chị Mái và cô Mơ (TV 1 tập 2/ 156)
10. Viết bài : Chị Mái và cô Mơ (TV 1 tập 2/ 156)
 11. Viết bài : Ông em (TV 1 tập 2/ 167)
12. Viết bài : Trăng của mỗi người (TV 1 tập 2/ 168)
 13. Viết bài : Mùa thu ở vùng cao (Từ “Đã sang” đến “con đen”;TV 1 tập 2/ 166
 PHẦNIV . BÀI TẬP: 
1. Điền ng hay ngh ?
..ôi nhà ...ề nông ..e nhạc cá.ừ
2. Điền vần : ua hay ưa?
con c trời m. nghỉ tr. cà ch.
 3.Ñieàn vaøo choã troáng : ch hay tr	
	Con seân boø ...eân taøu laù ...uoái	
 4 .Điền vào chỗ trống: ch hay tr
a) Sáng nay, cô gọi bé đứng dậy ả lời câu hỏi
b) Mẹ hôm nay đi chợ mua rất nhiều đồ ăn, có cả món .ả cá mà bé rất thích nữa
 5. Điền vào chỗ trống: r hay d
a) Đêm đêm, ngồi ở trên sườn đồi, ta có thể nghe thấy tiếng suối chảy óc .ách.
b) Hôm qua, bố dẫn em đi mua một cái cặp a mới tinh.
 6 .Điền c hay k
cày ...âý ...ao ngất
túi ...ẹo cây ...im
 7 .Điền g hay gh
thác ....ềnh nhà ...a
gần ...ũi con ...ẹ
 8.Điền ng hay ngh
...ưỡng cửa ...iêng đầu
Bát .át ....ĩ ngợi
 9. Điền vần inh hay uynh?
Tủ k..; phụ h.........; kh.tay; x..đẹp
Điền g hay gh?
Bàn ..ế, .à mái, .á đỗ, ép hình
 10. Điền âm c hay k?
ánh cửa tủ .ính .iễng chân bánh.uốn
 11.Điền vần ươc hay ươt?
Mái tóc rất m Dùng thđể vẽ đoạn thẳng.
 12. Điền âm r,d hay gi?
Thầy áo dạy học Bé nhảy .ây Đàn cá ô bơi lội dưới nước.
 13.Điền vần in hay iên?

File đính kèm:

  • doctieu_hoc.doc