Bài giảng Tiết 2, 3 - Học vần- Ổn định tổ chức

Người bà đang làm gì?

 -Hai bà cháu đang làm gì?

 -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất?

 -Bà thường dạy cháu những điều gì?

 -Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?

 -Em yêu quí nhất bà ở điều gì?

 -Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì?

4:Củng cố , dặn dò

doc171 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1237 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiết 2, 3 - Học vần- Ổn định tổ chức, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ộng trong tranh?
 -Khi nào thì phải đi máy bay?
 -Hằng ngày em đi bằng gì?
 -Ngoài ra, người ta còn dùng cách nào để đi từ chỗ này sang chỗ khác?
4: Củng cố dặn dò
 Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ay
Giống: bắt đầu bằng a
Khác : ay kết thúc bằng y
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: bay
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ay, â, ây,máy bay,
nhảy dây.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
( bơi, bò, nhảy,…)
RúT KINH NGHIệM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 37: ÔN TậP
Ngày dạy :1-11-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng –i , -y
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng 
3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Cây khế
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.Tranh minh hoạ truyện kể :Cây khế
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây ( 2 viết, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc từ ngữ ứng dụng : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối ( 2 em)
 -Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn Bảng ôn được phóng to
Hoạt động 1 :Ôn tập:
+Mục tiêu:Ôn các vần đã học 
+Cách tiến hành :
-Các vần đã học:
-Ghép chữ và vần thành tiếng
 Å Giải lao
 Hoạt động 2:Đọc từ ngữ ứng dụng:
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng
-Cách tiến hành:
 -GV chỉnh sửa phát âm
 -Giải thích từ: 
 Đôi đũa tuổi thơ máy bay
 Hoạt động 3:Hướng dẫn viết bảng con :
-MT:HS viết đúng quy trình trên bảng
-Cách tiến hành:GV Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng
+Cách tiến hành : 
 Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “Gió từ tay mẹ
 Ru bé ngủ say
 Thay cho gió trời
 Giữa trưa oi ả”
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết được từ ứng dụng vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3:Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: “Cây khế”
+Cách tiến hành :
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
 Tranh1: Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em mỗi một cây khế ở góc vườn. Người em ra làm nhà cạnh cây khế và ngày ngày chăm sóc cây. Cây khế ra rất nhiều trái to và ngọt.
 Tranh 2: Một hôm, có một con đại bàng từ đâu bay tới. Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa cho người em ra một hòn đảo có rất nhiều vàng bạc, châu báu.
 Tranh 3: Người em theo đại bàng ra một hòn đảo đó và nghe lời đại bàng chỉ nhặt lấy một ít vàng bạc. Trở về, người em trở nên giàu có.
 Tranh 4: Người anh sau khi nghe chuyện của em liền bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng vườn của mình
 Tranh 5: Nhưng khác với em, người anh lấy quá nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển, đại bàng đuối sức vì chở quá nặng. Nó xoải cánh, người anh bị rơi xuống biển.
+ ý nghĩa : Không nên tham lam.
4: Củng cố dặn dò
HS nêu 
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: tuổi thơ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Quan sát tranh
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
RúT KINH NGHIệM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 38: eo - ao
Ngày dạy :2-11-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần eo, ao và từ chú mèo, ngôi sao
2.Kĩ năng :Đọc được đoạn thơ ứng dụng : Suối chảy rì rào…
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gió, mây, mưa, bão, lũ.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chú mèo, ngôi sao; Tranh đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào…
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc đoạn thơ ứng dụng ứng dụng: ” Gió từ tay mẹ … ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : eo, ao, – Ghi bảng
Hoạt động :Dạy vần eo-ao
+Mục tiêu: nhận biết được: eo, ao ,chú mèo,
 ngôi sao
+Cách tiến hành :
Dạy vần eo:
-Nhận diện vần : Vần eo được tạo bởi: e và o
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh eo và e?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : mèo, chú mèo
-Đọc lại sơ đồ:
 eo
 mèo
 chú mèo
 Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
 ao
 sao
 ngôi sao
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 cái kéo trái đào
 leo trèo chào cờ
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Suối chảy rì rào
 Gió reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo” 
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết được vần và từ ứng dụng vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : “Gió, mây, mưa, bão, lũ”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trên đường đi học về, gặp mưa em làm gì?
 -Khi nào em thích có gió?
 -Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời?
 -Ngoài ra, người ta còn dùng cách nào để đi từ chỗ này sang chỗ khác?
 4: Củng cố , dặn dò
 Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eo
Giống: e
Khác : o
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: mèo
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi ,ngược ( c nhân– đ thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: eo, ao , chú mèo, ngôi sao
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.Đọc(cnhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
RúT KINH NGHIệM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 10
Bài 39: au - âu
Ngày dạy :…………….
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần au, âu và từ cây cau, cái cầu
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu nâu…
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bà cháu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào… ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần au-âu
+Mục tiêu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, cái cầu
+Cách tiến hành :Dạy vần au:
-Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh au và ao?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau
-Đọc lại sơ đồ:
 au
 cau
 cây cau
Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
 âu
 cầu
 cái cầu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Chào Mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” 
 Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT :HS viết đươc vần từ vào vở
-Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Bà cháu”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Người bà đang làm gì?
 -Hai bà cháu đang làm gì?
 -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất?
 -Bà thường dạy cháu những điều gì?
 -Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? 
 -Em yêu quí nhất bà ở điều gì?
 -Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì?
4 :Củng cố , dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au
Giống: bắt đầu bằng a
Khác : kết thúc bằng u
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: cau
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân – 
đ thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
RúT KINH NGHIệM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 40: iu - êu
Ngày dạy :7-11-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần iu, êu và từ lưỡi rìu, cái phễu.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ai chịu khó?
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo…
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu 
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iu, êu – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần iu-êu
+Mục tiêu: nhận biết được: iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu. 
+Cách tiến hành :Dạy vần iu:
-Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iu và êu?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : rìu, lưỡi rìu
-Đọc lại sơ đồ:
 iu
 rìu
 lưỡi rìu
Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
 êu
 phễu
 cái phễu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc trơn các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu qua”
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Ai chịu khó?”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?
 -Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao?
 -Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
 -Con chim đang hót, có chịu khó không?
 -Con chuột có chịu khó không? Tại sao?
 -Con mèo có chịu khó không? Tại sao?
 -Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì?
 4: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần iu. Ghép bìa cài: iu
Giống: kết thúc bằng u
Khác : iu bắt đầu bằng i
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: rìu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái phễu
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
RúT KINH NGHIệM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BàI ÔN TậP
 ÔN TậP GIữA HọC Kì 1
Ngày dạy: 8-11-2006
I.Mục tiêu:
-Củng cố hệ thông hoá các âm và 1 số vần đã học
-HS đọc trơn được các tiếng từ ứng dụng.
-HS nghe viết được các tiếng từ ứng dụng.
II.Đồ dùng dạy học:
-Sách giáo khoa
-Bảng con
-Vở học sinh
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động:hát tập thể
2.Kiểm tra bài củ:
-HS viết :Giỏ khế ,xổ số ,ghế gỗ ,ngủ trưa…
-HS đọc lại các từ trên và câu ứng dụng do GV chọn bài ở sách giáo khoa.
-Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
GV tự ôn tập theo trình độ của lớp 
4.Nhận xét dặn dò:
KIểM TRA ĐịNH Kì
Ngày dạy: 9-11-2006
Bài 41: iêu - yêu
Ngày dạy :10-11-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần iêu,yêu và từ diều sáo, yêu quý
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bé tự giới thiệu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu…
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :
Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iêu,yêu – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần iêu -yêu
+Mục tiêu: nhận biết được: iêu,yêu ,diều sáo,
 yêu quý
+Cách tiến hành :Dạy vần iêu:
-Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi: i,ê và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iêu và êu?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : diều, diều sáo
-Đọc lại sơ đồ:
 iêu
 diều
 diều sáo
Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự)
 yêu
 yêu
 yêu quý
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết 
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành :Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2;Luyện viết:
-MT:HS viết đúng vần từ vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung “Bé tự giới thiệu”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
 -Em năm nay lên mấy?
 -Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang dạy em?
 -Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em?
 -Em thích học môn nào nhất?
 -Em biết hát và vẽ không? Em có thể hát cho cả lớp nghe?
 4: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêu
Giống: kết thúc bằng êu
Khác : iêu có thêm i ở phần đầu
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: diều
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo,
yêu quý
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.Đọc (c nhân–
đ thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
RúT KINH NGHIệM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần 11
Bài 42: ưu - ươu
Ngày dạy :13-11-2006
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ưu, ươu và trái lựu, hươu sao.
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng :
 Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu…
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.( 2em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ưu, ươu – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ưu -ươu
+Mục tiêu: nhận biết được: ưu, ươu và trái lựu,
 hươu sao
+Cách tiến hành :Dạy vần ưu:
-Nhận diện vần : Vần ưu được tạo bởi: ư và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ưu và iu?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : lựu, trái lựu
-Đọc lại sơ đồ:
 ưu
 lựu
 trái lựu
 Dạy vần ươu: ( Qui trình tương tự)
 ươu
 hươu 
 hươu sao
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng quy trình trên bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 “Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó
 thấy hươu, nai đã ở đấy rồi”.
 Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng các vần từ vào vở.
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết theo dòng vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
“Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?
 -Những con vật này sống ở đâu?
 -Trong những con vật này, con nào ăn cỏ?
 -Con nào thích ăn mật ong?
 -Con nào to xác nhưng rất hiền lành?
 -Em còn biết con vật nào ở trong rừng nữa?
 -Em cóbiết bài thơ hay bài hát nào về những con vật này?
 4: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ưu
Giống: kết thúc bằng 

File đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan 1.doc