Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 4 - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận

Chiều Tiết 1 THỂ DỤC

 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG

 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

- Biết cách tập hợp hàng dọc,dóng thẳng hàng dọc, bước đầu biết cách đứng nghiêm nghỉ( bắt chước theo đúng giáo viên) khi đứng nghiêm người đứng thẳng tự nhiên.

-Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi( có thể vẫn còn chậm).

- Có ý thức rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để cơ thể phát triển tốt.

II. ĐỊA ĐIỂM,PHƯƠNG TIỆN

-Trên sân trường

-Còi,tranh,ảnh con vật có hại.

III.NỘI DUNG-PHƯƠNG PHÁP

1.Phần mở đầu

-cho HS xếp 2 hàng dọc-2hàng ngang

- Kiểm tra trang phục

-HS khởi động :

+Xoay các khớp

+T.C:Chim bay, cò bay.

2 Phần cơ bản

 

doc33 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 06/05/2023 | Lượt xem: 127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Tổng hợp các môn Lớp 1, Tuần 4 - Năm học 2017-2018 - Trần Thị Liên - Trường Tiểu học Thượng Quận, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6. HS làm BT SGK trang 27.
-Hăng say học tập môn toán.
II.Chuẩn bị :
- Giáo viên: Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 6.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- Điền dấu: 	3 4	5.4	22
2.Bài mới : Giới thiệu bài (2’)
 Hoạt động 1: Lập số 6 (10’).
- hoạt động cá nhân.
- Treo tranh yêu cầu HS đếm có mấy bạn đang chơi? Mấy bạn đến thêm ? Tất cả là mấy bạn?
- Yêu cầu HS lấy 5 hình tròn, thêm 1 hình tròn, tất cả là mấy hình tròn?
- Tiến hành tương tự với 6 que tính, 6 chấm tròn.
- 5 bạn đang chơi, 1 bạn đến thêm, tất cả là 6 bạn.
- là 6 hình tròn.
- tự lấy các nhóm có 6 đồ vật.
Chốt: Gọi HS nhắc lại.
- 6 bạn, 6 hình vuông, 6 chấm tròn.
 Hoạt động 2: Giới thiệu chữ số 6 (5’).
- hoạt động theo 
- Số sáu được biểu diễn bằng chữ số 6.
- Giới thiệu chữ số 6 in và viết, cho HS đọc số 6.
- theo dõi và đọc số 6.
 Hoạt động 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1;2;3;4;5;6. (4’)
- Cho HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại.
- Số 6 là số liền sau của số nào?
- đếm xuôi và ngợc.
- số 5.
 Hoạt động 4: Làm bài tập (13’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài viết số 6..
- 
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS .
- làm bài.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Có mấy chùm nho xanh? Mấy chùm nho trắng? Tất cả có mấy chùm nho?
- Vậy 6 gồm mấy và mấy?
- Tiến hành tương tự với các hình cònlại.
- có 4 chùm nho xanh, 2 chùm nho trắng, tất cả có 6 chùm nho.
- 6 gồm 4 và 2.
- 6 gồm 3 và 3, 5 và 1.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- đếm số ô trống rồi điền số ở dới.
 Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: Gọi HS đọc lại các số xuôi và ngược. Số lớn nhất trong các số em đã học là số nào?
- đọc cá nhân.
- số 6.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền số thích hợp vào ô trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
3.Củng cố- dặn dò (5’)- Thi đếm đồ vật có số lượng bằng 6..
 __________________________________________________________________ 
Tiết 4 Sinh hoạt 
 PHẦN I Sinh hoạt sao
I.Mục đích yêu cầu
-Kiện toàn tổ chức đội ,sao ,xây dựng đội ngũ cán bộ đội, sao vững mạnh.
-Nhận xét đánh giá nề nếp trong tuần 4 đề ra phương hướng tuần 5.
-Giáo dục học sinh mỗi ngày đến trường là một ngày vui.
II-Chuẩn bị 
-Sổ theo dõi nề nếp.
III-Các hoạt động dạy học
 1-Các sao trưởng báo cáo nề nếp.
 2- Giáo viên tập hợp nhận xét chung
aƯuđiểm:.
b-Nhược điểm: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3-Phương hướng tuần 5.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 PHẦN II ATGT Bài 4: Đi bộ an toàn trên đường
I.Mục đích yêu cầu:
-HS hiểu đưòng đi rất nhiều người và xe qua lại cần đi bộ an toàn trênđường
- Đi bộ trên vỉa hè cần nắm tay người lớn, nơi không có vỉa hè phải đi sát lề đường.
- GD học sinh có ý thức tôn trọng luật giao thông. 
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ trang 14,15 Sách ATGT
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Tín hiệu điều khiển người đi bộ mang màu gì?
2. Bài mới: GV giới thiệu bài.
*Hoạt động 1:HS quan sát tranh.
- GVcho HS quan sát tranh và nêu câu hỏi:
 +Tranh ở trang14 vẽ những gì?
 + ở tranh 2 tại sao mọi người lại đi sát lề đường.
 *GV kết luận: ở phố phải đi bộ trên vỉa hè và nắm tay người lớn. Nơi vỉa hè có vật cản phải nắm tay người lớn đi sát lề đường.
*Hoạt động2: HS quan sát trang15.
- GV nêu câu hỏi: + tranh vẽ gì?
 + Đường ở đó có vỉa hè không?
 + Nếu không có vỉa hè phải đi như thế nào?
 + Khu em ở đường em đi giống đường nào trong tranh?
* GV kết luận: Nơi không có vỉa hè, phải nắm tay ngườ lớn đi sát lề đường.
Hoạt động 3: HS thực hành.
- HS thực hành đi bộ trên đường theo hướng dẫn.
3. Củng cố- dặn dò:- HS nhắc lại nội dung bài học.- GV nhận xét tiết học, nhắc HS về nhà thực hiện tốt nội dung bài học.
______________________________________________________________________ 
Chiều Tiết 1 Tiếng việt *
 Luyện tập: Âm /GI/ 
I. Mục đích-yêu cầu:
- HS nắm chắc âm /GI/, biết viết chữ ghi phụ âm /GI/, biết vẽ mô hình tách tiếng.
- HS biết vận dụng vào làm bài tập TV.
- HS yêu thích học TV.
II. CHuẩn bị:
-VBTTV1/1. 
- Bảng con.
III. các Hoạt động dạy- học: 
1. Ôn lại kiến thức:
- T cho H đọc SGK: H đánh vần, đọc trơn (Cá nhân, nhóm, đồng thanh T-N-N-T).
- Đọc trơn rồi đọc phân tích tiếng: gia, giã, giạ, giẻ, giá, giả da, già cả, giá cả.
- T nhận xét, nhắc nhở.
2.Thực hành: H hoàn thành BTTV1/1 trang 22.
2a. Đọc:
- H đọc: Chị Chi à? Gì hả bé? Bà đã già cả, chị bế bé đi!
2b. Làm BT:
* Em thực hành ngữ âm:
Bài 1: Em khoanh vào chữ cái trước cách ghi mô hình đúng.
 ~
gi ã
gi a
d ã
a. b. c. 
Bài 2: Em vẽ và đưa tiếng vào mô hình rồi đọc trơn, đọc phân tích.
 gì giã
 * Em thực hành chính tả:
 Bài 1: Em viết tiếng vào ô trống (theo mẫu):
 da
 gia
 /
 \
 .
 ~
 ?
Bài 2: Em điền gi hoặc d vào chỗ trống cho đúng.
hạ á bà à a ẻ
giả .a á cả
- T quan sát, nhận xét, nhắc nhở.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV- HS hệ thống kiến thức.
- NX tiết học - Dặn dò.
 _____________________________________________________________________
 Tiết 2 Tiếng Việt*
 LUYỆN TẬP : Viết chớnh tả
I.Mục đích yêu cầu:	
- HS đọc viết được g,gh,h,i,gi cỏc tiếng từ cú chứa õm đó học.
- HS viết đỳng cỏc õm,tiếng, từ, cõu: Bà à, bộ kể, chị Chi chả ghi, chị chỉ ghỡ bộ, kỡ ghờ. Biết trỡnh bày đỳng khoảng cỏch, ngồi đỳng tư thế, đảm bảo tốc độ bài viết.
-HS say mê học T.V.
II. Chuẩn bị
- VBTTH TV1
-Bảng con.
III.Các hoạt động dạy - học:
1.ễn lại kiến thức : Đọc bài.
T: HS đọc lại g, gh, i, gi
H: Đọc tiếng trờn mụ hỡnh
T: /i// gi / đõu là phụ õm, nguyờn õm?
H: /i/ là nguyờn õm /gi/ là phụ õm.
2.Viết bài; 
- GV: cho Hs viết bảng con : g, gh. i. gi
- GV : HS viết vở : viết chớnh tả bài đọc HS quan sỏt nghe, theo dừi bài: 
 Bà à, bộ kể, chị Chi chả ghi, chị chỉ ghỡ bộ, kỡ ghờ.
- GV nhắc nhở HS trước khi viết về tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, cỏch để vở, khoảng cỏch từ mắt đến vở.
- GV đọc từng tiếng HS nhẩm vần rồi viết.
- GV thu vở chấm nhận xột, chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò.
- GV, HS: hệ thống kiến thức.
- Nhận xét tiết học, dặn dò.
 _____________________________________________________________________
Tiết 3 Toán*
 LUYỆN tập về số 6 .
I .Mục đích yêu cầu :
- Củng cố kiến thức về khái niệm số 6.
- Rốn kĩ năng đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số tự nhiên.HS hoàn thiện vở BTT số 6.
- Yêu thích học toán.
II.Chuẩn bị :
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đếm từ 1 đến 6 và ngược lại. 
2.Bài mới : Làm bài tập. 
Bài 1: 
- Yêu cầu HS viết các số từ 1 đến 6 và ngược lại.
- Cho HS đọc xuôi, ngược.
Bài 2: Điền dấu?
	56	46	66
	65	24	41
	45	21	36
	64	36	26
Chốt: Trong các số từ 1 đến 6 số nào lớn nhất?
Bài 3: Điền số?
	3 	5 > 
	4 > 	4 = 	4 < 
	2 	5 =
- HS tự nêu yêu cầu và làm vào vở.
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét bổ sung cho bạn, GV chốt kết quả đúng.
Bài 4 : Điền số thích hợp vào ô trống?
1
3
5
2
4
6
3
5
2
- HS tự nêu yêu cầu và làm vào vở.
- HS lên chữa bài, em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
3. Củng cố- dặn dò:
- Thi đọc viết số nhanh.
- GV nhận xét tiết học. ______________________________________________________________________
 Duyệt Ban giỏm hiệu Kiểm tra ngày. 
4 Sinh hoạt SAO
i. mục đích yêu cầu 
- HS thấy rừ được cỏc ưu điểm, khuyết điểm của bản thõn, của ban, của lớp về việc thực hiện hoạt động học tập và cỏc hoạt động giỏo dục khỏc trong tuần 4 thực hiện. Nắm được phương hướng hoạt động của tuần 5. 
- HS cú kĩ năng điều hành, diễn đạt, trao đổi ý kiến, kĩ năng tự nhận xột, ứng xử, giải quyết cỏc tỡnh huống trong tiết học.
- HS cú ý thức phấn đấu, tu dưỡng, rốn luyện, học tấp tốt; quan tõm đến bạn bố, tự tin, yờu trường lớp.
II. CHUẨN BỊ:
- Chủ tịch, phú chủ tịch, trưởng cỏc ban chuẩn bị nội dung để nhận xột, đỏnh giỏ về những ưu điểm, hạn chế của lớp, của ban.
- Ban văn nghệ chuẩn bị nội dung tổ chức lớp sinh hoạt văn nghệ.
III. TIẾN TRèNH:
1.Trưởng ban đối ngoại giới thiệu và mời ban văn nghệ lờn điều hành.
2. Ban văn nghệ điều hành văn nghệ, mời chủ tịch Hội đồng tự quản lờn điều hành buổi sinh hoạt.
3. Chủ tịch HĐTQ điều hành buổi sinh hoạt lớp. 
a) Chủ tịch HĐTQ thụng qua nội dung chương trỡnh buổi sinh hoạt lớp:
+ Lần lượt cỏc ban nhận xột về cỏc hoạt động của cỏc bạn trong tuần và nờu phương hướng hoạt động cho tuần sau. 
+ Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về ban mỡnh phụ trỏch.
+ Chủ tịch HĐTQ nhận xột chung.
+ GV nhận xột, kết luận và đề ra phương hướng cho hoạt động tuần sau.
b) Chủ tịch HĐTQ lần lượt mời cỏc bạn trưởng cỏc ban lờn nhận xột ưu, khuyết điểm của lớp về việc thực hiện nhiệm vụ do ban mỡnh phụ trỏch.
+ Cỏc thành viờn trong lớp bổ sung ý kiến.
+ Chủ tịch HĐTQ mời cỏc bạn mắc khuyết điểm nờu hướng sửa chữa của mỡnh trong tuần tới.
- Hai phú chủ tịch HĐTQ nhận xột về hoạt động của cỏc ban do mỡnh phụ trỏch.
- Chủ tịch HĐTQ nhận xột cỏc hoạt động của lớp trong tuần đang thực hiện. 
- Lớp bỡnh bầu cỏ nhõn, nhúm, ban xuất sắc.
c) Chủ tịch HĐTQ mời GVCN nhận xột đỏnh giỏ chung và nờu phương hướng, nhiệm vụ của tuần tiếp theo.
4. GVCN nhận xột, đỏnh giỏ những ưu, khuyết điểm của lớp trong tuần về : nền nếp, học tập, việc học bài và làm bài của HS; việc tự quản của Hội đồng tự quản lớp, hoạt động của cỏc ban.
+ Ưu điểm:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
+ Nhược điểm:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
- GV tuyờn dương nhúm, ban, cỏ nhõn thực hiện tốt cỏc hoạt động của lớp.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
5. Phương hướng tuần tới 
- Cỏc ban (nhúm) thảo luận và đề xuất cỏc cụng việc sẽ thực hiện trong tuần 2 (thỏng 9 ) tiếp theo.
- Chủ tịch HĐTQ, hai phú chủ tịch HĐTQ cựng GV chủ nhiệm hội ý, thống nhất lại cỏc nội dung đề xuất của cỏc ban.
- Chủ tịch HĐTQ giao nhiệm vụ cho cỏc ban.
- Trưởng ban văn nghệ, thể dục thể thao cho lớp sinh hoạt văn nghệ
. TOÁN *
 Bằng nhau, dấu =
I.Mục đích yêu cầu
- Học sinh hiểu khái niệm về bằng nhau, dấu =.
- Sử dụng dấu =để so sánh 2 số. HS hoàn thiện bài SGK trang22,23.
- GD học sinh chăm chỉ luyện làm bài tập. 
II. Chuẩn bị: 
- HS có vở BTT.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng con: Điền dấu vào ô trống.
 3...2 3...5
 2...1 4...4
- HS nhận xét bài. GV đánh giá.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài.
*Hoạt động2 : HS thưc hành, củng cố kiền thức.
Bài 1: HS viết theo mẫu,GV gọi HS lên bảng làm bài , dưới lớp làm bảng con. 
-HS chữa bài, GV đánh giá.
-Củng cố cho HS kĩ năng quan sát ,điền số, điền dấu
Bài 3: Điền dấu ; =
 4...5 1....4 2...3 1...1
 2...2 5....2 2...4 5...1
 3....1 3.3 2...5 3...5
HS làm vở. GV gọi HS chữa bài.
HS đọc lại KQ làm
Bài 3: làm cho bằng nhau.
- GV cho HS tự nối làm cho bằng nhau theo mẫu. HS chữa bài
Bài 3: HD HS làm :
 1 	3 < 	3 = 
 3 >	4 	4 =
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng
3. Củng cố nhận xét dặn dò:	
- HS đọc dấu bằng. GVnhận xét tiết học.	
Chiều Tiết 1 Tiếng Việt*
 LUYỆN TẬP Âm:/i/
I.Mục đích yêu cầu:	
- HS đọc viết được /i/ tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và biết đỏnh vần.
-HS biết vẽ mụ hỡnh tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và đỏnh vần, tỡm và vẽ được nhiều mụ hỡnh tiếng cú /i/
-HS say mê học T.V.
II. Chuẩn bị
- VBTTH TV1
-Bảng con.
III.Các hoạt động dạy - học:
1.ễn lại kiến thức :
T: Vẽ mụ hỡnh tiếng:/bi/
H: Đọc trờn mụ hỡnh
T: /i/ là phụ õm hay nguyờn õm?
H: /i/ là nguyờn õm
T: viết : i, bi
H: viết : i, bi
 T: Nhận xột nhắc nhở.
* Hoàn thành việc buổi sỏng
2.Thực hành: 
T: mở SGK TV1 trang 33:
H: mở SGK TV1trang 33:
Việc 1: Đọc
1a.T:nĐọc SGK trang 33
H: Đọc SGK trang 33 cỏ nhõn, tổ , cả lớp.
T: mở VBTTH-TV1 trang 21 
H: mở VBTTH-TV1 trang 21: Đọc 
Bài đọc: Dỡ Chi, dỡ kể hề đi dỡ!
 Chị bế bộ, chị chả kể hề. Chị chỉ ghỡ bộ.
Việc 2: Thực hành
2. Em vẽ và đưa tiếng vào mụ hỡnh rồi đọc trơn, đọc phõn tớch
 ( chị ,ghỡ)
Việc 3:Viết:
1.Tỡm và viết cỏc tiếng chứa õm /i/ cú trong bài đọc. 
T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở.
3. Củng cố- dặn dũ:
- Gv, hs : hệ thống kiến thức
- Nhận xột tiết học, dặn dũ
 Tiết 3 Toán
 	 Tiết 14: Luyện tập (T24).
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU:- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
 - Rèn kĩ năng so sánh các số trong phạm vị 5.
- Hăng say học tập môn toán.
II.CHUẨN BỊ
-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2; 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS điền dấu bằng: 11; 22
- Điền dấu:?
-3 hs lên bảng 3  5; 	 4  1; 	 5  5
-Lớp làm bảng con -GV nhận xét chữa bài .
2.Bài mới 
a Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
b.Hướng dẫn hoạt động
- nắm yêu cầu của bài.
* : Làm bài tập (30’).
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS .
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt: 2 < 3; 3< 4 thì 2 < 4.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- HS tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- xem tranh, so sánh số đồ vật rồi điền dấu cho thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS .
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3 : GV nêu yêu cầu của bài.
- nắm nêu yêu cầu của bài.
- Treo tranh mẫu Hỏi HS tại sao lại nối như thế?
- để làm cho số hình vuông trắng bằng số hình vuông xanh.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài dưới hình thức thi đua.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
3. Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi điền dấu nhanh.
- Hệ thống kiến thức. 
 ________________________________________________________________
 Chiờu Tiết 1 THỦ CễNG 
 Cắt, dán hình chữ nhật(tiết 1).
I. Mục đích yêu cầu:
- HS làm quen với kĩ thuật cắt dán hình chữ nhật.
- Cắt được hình chữ nhật theo hướng dẫn và bết cách dán sao cho cân đối.Có thể cắt dán HCN theo 2 cách Cắt dán tương đối thẳng, phẳng. HS Khéo tay đướng cắt thẳng, phẳng.
- GD HS óc quan sát, thẩm mĩ và ý thức giữ gìn vệ sinh. 
II. Chuẩn bị: - GV có bài cắt ,dán mẫu, giấy màu.
- HS có giấy màu và dụng cụ học thủ công.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra đồ dùng của học sinh.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài.
*Hoạt động1: HS quan sát nhận xét.
- GV cho HS xem bài cắt dán mẫu và nêu nhận xét: Những đồ vật xung quanh em có dang hình chũ nhật.
* Hoạt động 2:HD học sinh vẽ, cắt hình chữ nhật:
- HS đếm hình chữ nhật chiều dài 8 ô chiều rộng 6 ô. GV làm thao tác cắt từng cạnh cắt xong lật mặt sau cho HS quan sát.
*Hoạt động4: HD HS dán hình.
- Xếp hình cân đối trước khi dán. Dán phẳng cân đối.
*Hoạt động5: HS thực hành, tập cắt trên giấy.
- GVQS hướng dẫn những HS chưa thao tác được.
3. Củng cố nhận xét dặn dò:
- GV cho HS nhắc lại các bước cắt.HS thu dọn vệ sinh.
 ________________________________________________________________
Tiết 3 Toán* 
Luyện tập chung.
I .Mục đích yêu cầu :
- Củng cố kiến thức về so sánh hai số tự nhiên.
- Rốn kĩ năng so sánh hai số, Làm vở bài tập toán.
- Yêu thích học toán.
II.Chuẩn bị :
- Giáo viên: Hệ thống bài tập, HS có vở BTT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Viết và đọc các dấu: = .
2.Bài mới : GV giới thiệu bài.
*Hoạt động1: HS làm bài tập. 
Bài 1: Điền dấu.
5.3	5..5	 1.2	3 3
3.4	2..4	3.1	5 4	
4.4	4..1	2.2	2 4
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng.
Bài 2: Nối:
 4	 5	3	2	1
 1 	4 
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng.
Bài 3 :HD HS làm BT.
 1 	3 < 	3 = 
 3 >	4 	4 =
- HS tự nêu yêu cầu, sau đó làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng
* Hoạt động 2:HS làm vở bài tập toán.
- HS tự làm vở bài tập toán trang 17.GV quan sát nhắc nhở HS chưa tự giác làm bài. GVkèm HS hoàn thành bài tập.
3. Củng cố- dặn dò:
- Thi điền dấu chính xác. GV nhận xét tiết học. 
 ______________________________________________________________________________ Tiết 2: Tiếng Việt*
 Luyện tập: Âm:/h/
I.Mục đích yêu cầu:	
- HS đọc viết được /h/ tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và biết đỏnh vần.
-HS biết vẽ mụ hỡnh tỏch tiếng thanh ngang ra hai phần và đỏnh vần, tỡm và vẽ được nhiều mụ hỡnh tiếng cú /h/
-HS say mê học T.V.
II. Chuẩn bị
- VBTTH TV1
-Bảng con.
III.Các hoạt động dạy - học:
1.ễn lại kiến thức :
T: Vẽ mụ hỡnh tiếng: he
H: Đọc trờn mụ hỡnh
T: /h là phụ õm hay nguyờn õm?
H: /h/ là phụ õm
T: viết :h, he
H: viết : h,he
 T: Nhận xột nhắc nhở.
* Hoàn thành việc buổi sỏng
2.Thực hành: 
T: mở SGK TV1 trang 32:
H: mở SGK TV1trang 32:
Việc 1: Đọc
1a.T:Đọc SGK trang 32
H: Đọc SGK trang 32 cỏ nhõn, tổ , cả lớp.
T: mở VBTTH-TV1 trang 20 
H: mở VBTTH-TV1 trang1 20: Đọc 
Bài đọc:- Bà để bộ kể hề, bộ hể hả.
Việc 2: Thực hành
2. Em vẽ và đưa tiếng vào mụ hỡnh rồi đọc trơn, đọc phõn tớch
 (Hố, hẹ)
Việc 3:Viết:
1. viết vào ụ trống (theo mẫu)
2.Em điền tiếng và dấu thanh vào ụ cho sẵn
- ha hà, hỏ, hả, hó, hạ,
- He hố, hộ hẻ, hẽ, hẹ.
3. Em Tỡm và viết lại tiếng cú õm /h/ trong bài đọc.
T: chấm 1 số bài, chữa , nhắc nhở.
3. Củng cố- dặn dũ:
- Gv, hs : hệ thống kiến thức
- Nhận xột tiết học, dặn dũ
 _______________________________________________________________
 Tiết 3 Toán*
 Luyện tập
I.Mục đích yêu cầu:
- Củng cố cho học sinh khái niệm về dấu =,.
- Sử dụng dấu =, để so sánh 2 số. Làm vở bài tập toán.
- GD học sinh chăm chỉ luyện làm bài tập.
II. Chuẩnbị:
- HS có vở BTT.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng con: Điền dấu vào ô trống.
 45 34
 21 4.4
- HS nhận xét bài. GV đánh giá.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài.
*Hoạt động1: HS viết dấu =.
*Hoạt động2 : HS làm vở bài tập toán trang 16.
Bài 1: Điền dấu ; =
 1.2 4......3 2.3 3.....4
 22 4......4 3.......5 4.......5
 3.2 4.....5 2.5 3.5
-HS làm vở. GV gọi HS chữa bài.
-HD học sinh hoàn thành bài tập. 
Bài 2: HS viết theo mẫu,GV gọi HS lên b

File đính kèm:

  • docgiao_an_tong_hop_cac_mon_lop_1_tuan_4_nam_hoc_2017_2018_tran.doc