Bài giảng Lớp 2 - Môn Toán - Luyện tập (tiết 2)

V: Nhận xét chữa- HD bài 2

15 - 5 - 1 = 9

16 – 6 = 9 16 – 6 – 3 = 7

16 – 9 = 7

17 – 7 – 2 = 8

17 – 9 = 8

 

doc30 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 1355 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lớp 2 - Môn Toán - Luyện tập (tiết 2), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S: Viết bài trong vở tập viết
Gv: Chữa bài tập 3
- Hướng dẫn làm tập 4
Bài giải
Có số túi gạo là:
45 : 9 = 5 (túi)
 Đ/S: 5 túi gạo.
4’
Dặn dò
GV: thu 5bài chấm
NX bài viết của HS
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2:
Nhúm trỡnh độ 2: Toỏn:
65 – 38, 46- 17, 57- 28, 78 – 29 (Tr.67)
Nhúm trỡnh độ 3: Tự nhiờn và xó hội:
TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG. 
I. Mục tiờu:
+ Nhúm 2: - Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong số bị trừ có hai chữ số, số trừ có hai chữ số.
 - Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán có lời văn.
 - Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc, tớch cực học tập.
+ Nhúm 3: 
 - Kể được một số cơ quan hành chớnh, văn húa, giỏo dục, y tế,... ở địa phương. 
 - Hiểu được một số cơ quan hành chớnh ở địa phương nơi mỡnh sống.
 - Giỏo dục HS ý thức tự giỏc, tớch cực trong học tập. 
II. Đồ dung:
Nhúm2 : Tranh sgk, Bộ ĐDHT.
Nhúm3 : phiếu BT.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
5’
KTB
- HS: Tự kiểm tra 
- GV: Gọi HS nêu lại nội dung bài tiết trước.
5’
1
GV: Giới thiệu phép trừ: 
65 – 38=?
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ.
- Gọi HS nêu cách đặt tính và tính 
- HS lên bảng thực hiện 
- Nêu lại cách đặt tính và tính
Các phép tính: 46 - 17; 57 - 28; 78 – 29 thực hiện tương tự.
Hs: Thảo luận nhóm theo câu hỏi.
- Quan sát các hình trong SGK và nói về những gì quan sát được.
VD: Kể tên những cơ quan hành chính, văn hoá, y tế, giáo dục cấp tỉnh...
8'
2
HS: Thực hiện bảng con
 46
-
17
29
 57
 -
28
29
 78
 -
29
49
Gv: Cho các nhóm báo cáo kết quả.
- Kết luận: ở mỗi tỉnh (thành phố) đều có các cơ quan: Hành chính, văn hoá , giáo dục, y tế  để điều hành công việc, phục vụ đời sống vật chất , tinh thần và sức khoẻ của nhân dân.
5’
3
GV: HDHS Làm bài tập 1.
 85
 -
27
58
 55
 -
18
37
 95
 -
46
49
 75
 -
39
36
 45
 -
37
 08
Hs: Nêu được một số cơ quan hành chính của tỉnh nơi em đang sống.
5’
4
HS: Làm bài 1. Nhắc lại cách đặt tính và tính. 
 96
 -
48
48
 86
 -
27
59
 66
 -
19
47
 76
 -
28
48
 56
 -
39
17
Gv: Cho hs báo cáo kết quả.
- Nhóm khác nhận xét.
- Kết luận.
5’
5
GV: Nhận xét và HD làm bài2
1hs làm Bài 2 trên bảng
lớp làm vào vở
Hs: Đọc ghi nhớ cuối bài.
Lấy vở ghi bài.
5’
6
HS: Làm bài 3
Bài giải:
Tuổi của mẹ là:
 65 – 27 = 38 (tuổi)
 Đáp số: 38 tuổi
GV: Nhận xét chung giờ học
2’
DD
HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
-------------------------------------------------------------------
Tiết 3:
Nhúm trỡnh độ 2: Chớnh tả: (Nghe – viết)
CÂU CHUYỆN Bể ĐŨA
Nhúm trỡnh độ 3: Thủ cụng:
CẮT, DÁN CHỮ U, H (T2)
I. Mục tiờu:
+ Nhúm 2: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài( Câu chuyện bó đũa)
 - Viết đúng quy tắc chính tả và Làm đúng bài tập, Phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn.
 - Giỏo dục học sinh có ý thức luyện chữ viết của mỡnh. 
+ Nhúm 3: 
 - HS Nắm được cách cắt, dán chữ U, H .
 - Rốn kuyện cho học sinh kĩ năng cắt, dán được chữ U, H đúng quy trình kỹ thuật .
 - Giỏo dục HS tớnh tỉ mỉ, cẩn thận, yờu thớch mụn học .
II. Đồ dung:
Nhúm2 : Tranh sgk, phiếu BT.
Nhúm3 : phiếu BT.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
5'
KTBC
GV: KT sự chuẩn bị bài của HS.
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
3’
1
HS: Đọc bài viết tìm chữ khó viết
GV: Giờ trước chúng ta học bài gì?
4’
2
GV: Đọc bài viết
Cho HS nêu nọi dung bài viết
Hs: Quan sát chữ U, H mẫu và nêu nhận xét.
+ Chữ U, H có gì giống nhau 
+ Nét chữ U, H rộng mấy ô?
4’
3
HS viết chữ khó
Gv: Gọ HS nêu lại quy trình kẻ, cắt ,dán chữ U, H
3’
4
GV: nx nêu cách viết bài
Hs: Thực hành kẻ cắt chữ mẫu.
2’
5
HS: viết đầu bài vào vở
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs thực hành.
11’
6
GV: HD viết bài.
Đọc cho HS viết bài vào vở.
đổi vở soát lỗi. Thu một số bài chấm., chữa.
HD làm bài tập 1 cho HS làm 
HS: Tiếp tục hoàn thành bài của mình.
4’
7
HS làm bài tập vào phiếu.
- GV: Nhận xét, đánh giá một số sản phẩm của học sinh
4’
6
GV: HDHS: Làm bài 2 trong phiếu. Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.
Hs: Trưng bày các sản phẩm của mình.
- Bình chọn những tác phẩm đẹp nhất trưng bày tại lớp.
1’
DD
Nhắc lại nội dung bài - chuẩn bị bài giờ sau
---------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4.Thể dục học chung
ĐI THƯỜNG THEO NHỊP. 
TRề CHƠI “ VềNG TRềN”
I. Mục tiờu:
	- Tiếp tục ụn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, quay phải, quay trỏi. Yờu cầu biết và thực hiện đựơc động tỏc tương đối chớnh xỏc.
	- ễn động tỏc đi vượt chướng ngại vật thấp. Yờu cầu thực hiện động tỏc tương đối đỳng.
	- Chơi trũ chơi "Vũng trũn". Yờu cầu biết cỏch chơi và chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm – phương tiện:
	- Địa điểm: Trờn sõn trường, vệ sinh chặt chẽ.
	- Phương tiện: cũi, kẻ sõn, vạch.
III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp:( 35’)
Nội dung
Định lượng
Phương phỏp tổ chức,
A. Phần mở đầu:
 5-6'
- Lớp trưởng tập hợp, bỏo cỏo sĩ số
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học
- ĐHTT : x x x x
 x x x x 
- GV hướng dẫn HS khởi động
- Lớp giậm chõn tại chỗ.
- Chơi trũ chơi: cú chỳng em.
B. Phần cơ bản:
1. ễn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, quay phải, quay trỏi.
 20-22'
ĐHLT: x x x x x
 x x x x x
- Lần 1: GV hụ HS tập.
+ Những lần sau: Cỏn sự lớp điều khiển
-> GV quan sỏt, uấn nắn cho HS 
2. Đi thường theo nhịp 
 5 –6 lần
- ĐHTL 
 x x x x x
 x x x x x
- HS tập đi -> GV quan sỏt sửa sai cho HS.
3. Trũ chơi :"Vũng trũn". 
- GV nờu lại tờn trũ chơi, cỏch chơi.
- HS chơi trũ chơi
- GV nhận xột
C. Phần kết thỳc:
- Đi thường theo nhịp và hỏt. 
- GV cựng HS hệ thống bài.
- Nhận xột giờ học, giao BTVN
 5'
- ĐHXL: x x x x
 x x x x
--------------------------------------&----------------------------------------
 Thứ 4 
 Ngày soạn :/11/2013
 Ngày giảng:/11/2013
Tiết 1:
Nhúm trỡnh độ 2: Tập đọc:
NHẮN TIN
Nhúm trỡnh độ 3: Toỏn
LUYỆN TẬP (Tr.69)
I. Mục tiờu:
+ Nhúm 2: - Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đỳng chỗ.
 - Nắm được cỏch viết tin nhắn (ngắn gọn đủ ý) . Trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK.
 - Rốn cho học sinh kĩ năng đọc rành mạch , rừ tiếng đủ cõu.
 - Giỏo dục HS luụn cú ý thức tự giỏc tớch cực trong học tập.
+ Nhúm 3: 
 1. Kiến thức: Thuộc bảng chia 9 vàvận dụng trong tớnh toỏn ,giải toỏn(cú một phộp chia).
 2. Kĩ năng: Vận dụng bảng chia 9 để làm bài tập thực hành.
 3. Giaú dục: Cú ý thức tự giỏc, tớch cực học tập.
II. Đồ dung:
Nhúm2 : Tranh sgk.
Nhúm3 : phiếu BT, Bộ ĐDHT.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
5'
KTBC
 hát 
HS: Đọc bài "Câu chuyện bó đũa.”
 Hát
GV: Cho hs làm bài 2
5’
4’
1
2
- GV: Đọc mẫu toàn bài:
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
HS: làm bài tập 1
9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 
54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 
9 x 8 = 72
72 : 9 = 8 
HS: Đọc nối tiếp nhau từng mẩu tin nhắn
Đọc chú giải
GV: Nhận xét Hs: Làm bài tập 2
SB chia 
27
27
27
63
Số chia
9
9
9
9
Thương
3
3
3
7
5’
3’
3
4
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm, thi đọc giữa các nhóm
- HS: Làm bài 2
HS: Đọc đoạn trong nhóm và đại diện các nhóm thi đọc. 
GV: Nhận xét Hs: Làm bài tập 3 
5’
5’
5
6
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin bằng cách ấy ?
Chị Nga nhắn Linh những gì ?
- Hà nhắn Linh những gì ?
Em phải viết nhắn tin cho ai ?
- Vì sao phải nhắn tin ?
- Nội dung nhắn tin là gì ?
- HS: làm bài tập 3
 Bài giải
Số ngôi nhà đã xây là:
 36: 9 = 4 (ngôi nhà)
Số ngôi nhà còn phải xây tiếp là:
 36 - 4 = 32 (ngôi nhà)
 Đáp số: 32 ngôi nhà 
HS: Thảo luận câu hỏi 
Nêu ND bài.
GV: Nhận xét HS: Làm bài tập 4
+ Đếm số ô vuông của hình (18ô).
+ Tìm số đó (18:9 = 2 ô vuông).
3’
7
GV: Gọi 1 vài hs 
Phát biểu nội dung bài.
HS làm bài 4
4’
8
HS : Luyện đọc lại bài
Nhận xét bạn đọc.
GV: Nhận xét chữa bài
2’
DD 
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
--------------------------------------------------------------------------
Tiết 2:
Nhúm trỡnh độ 2: Toỏn
LUYỆN TẬP (Tr.68)
Nhúm trỡnh độ 3: Tập đọc:
NHỚ VIỆT BẮC
I. Mục tiờu:
+ Nhúm 2: - Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
 - Rốn cho học sinh kĩ năng thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng đó học và giải bài toỏn về ớt hơn.
 - Giỏo dục HS thực hiện phộp trừ cú nhớ trong phạm vi 100, dạng đó học và giải toỏn cú lời văn về ớt hơn.
 + Nhúm 3: 
 - Đọc trụi chảy toàn bài. Hiểu nghĩa cỏc từ khú trong bài. Hiểu nội dung bài: Quờ hương Việt Bắc cú nhiều cảnh đẹp, con người Việt Bắc đỏnh giặc giỏi.
 - Rốn cho học sinh kĩ năng đọc trụi chảy toàn bài, biết đọc diễn cảm bài thơ.
 - Giỏo dục HS lũng yờu quờ hương đất nước.
II. Đồ dung:
Nhúm2 : phiếu BT, Bộ ĐDHT.
Nhúm3 : Tranh sgk.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
5'
KTBC
HS: KT sự chuẩn bị bài của nhau
- Gv: Gọi HS đọc bài Người liên lạc nhỏ.
5’
1
GV: HDHS làm bài tập 1
15 – 6 = 9
16 – 7 = 9
17 – 8 = 9
18 – 9 = 9
14 – 8 = 6
15 – 7 = 8
16 – 9 = 7
13 – 6 = 7
HS:Đọc bài trước trong sgk
5'
2
HS làm bài 1 trong phiếu.
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
6’
3
GV: Nhận xét chữa- HD bài 2
15 - 5 - 1 = 9
16 – 6 = 9
16 – 6 – 3 = 7
16 – 9 = 7
17 – 7 – 2 = 8
17 – 9 = 8
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
6’
4
HS : Làm bài 3:
 35
 -
 7
28
 72
 -
36
36
 81
 -
 9
72
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
 - Người cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt Bắc?
- "Ta" ở đây chỉ ai? "Mình" ở đây chỉ ai?
- Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc rất đẹp ?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm bài .
6’
6
GV: Nhận xét HD HS làm bài4
 Bài giải:
Chị vắt được số lít sữa là:
50 – 18 = 32 (lít)
 Đáp số: 32 lít
Hs: Luyện đọc diễn cảm toàn bài và học thuộc lòng bài thơ.
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
5'
7
HS: Làm bài 5: Thi xếp hình
thi giữa các tổ các. tổ nào xếp nhanh đúng là tổ đó thắng cuộc.
GV: Nêu lại ND bài, nhận xét khuyến khích hs 
2’
DD
Nhận xét tiết học, chốt lại nội dung bài
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
----------------------------------------------------------------------
Tiết 3:
Nhúm trỡnh độ 2: Tự nhiờn xó hội:
PHềNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ
Nhúm trỡnh độ 3: Tập viết:
ễN CHỮ HOA: K
I. Mục tiờu:
+ Nhúm 2: - Nờu được một số việc cần làm để phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà.
 - Biết được cỏc biểu hiện khi bị ngộ độc.
 - Giỏo dục HS biết được một số việc cần làm để phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà.
 + Nhúm 3: 
 - Củng cố cỏch viết chữ K thụng qua bài tập ứng dụng. Viết ttờn riờng, cõu ứng dụng theo cỡ chữ nhỏ.
 - Rốn kĩ năng viết đỳng mẫu, đều nột và nối chữ đỳng quy định.
 - Giaú dục HS cú ý thức tự giỏc, tớch cực học tập.
II. Đồ dung:
Nhúm2 : phiếu BT, Tranh sgk.
Nhúm3 : Mẫu chữ.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
5'
KTBC
GV: Gọi HS Kể tên những đồ dùng có trong gia đình em ?
- Em cần làm gì để giữ cho đồ dùng bền đẹp ?
- HS : kiểm tra bài viết của nhau ở nhà.
5’
1
HS: Quan sát hình vẽ và thảo luận: Những thứ có thể gây ngộ độc.
 - Hãy kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống?
GV : hướng dẫn hs cách viết .
- Cho hs quan sát mẫu chữ hoa K 
- HS viết vào bảngcon chữ K 
- Từ ứng dụng
8’
2
GV: HDHS Thảo luận nhóm.
 Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô thì điều gì sẽ xảy ra ? Tại sao ?
 Trên bàn đang có những thứ gì?
 Nếu em lấy được lọ thuốc và ăn phải những viên thuốc vì 
tưởng là kẹo thì điều gì sẽ xảy ra. Nơi góc nhà đang để các thứ gì ?
- Nếu để lẫn lộn dầu hoả thuốc trừ sâu hay phân đạm với nước mắm, dầu ănsẽ sảy ra.
 HS: Viết bài vào vở bài tập viết
5’
3
- HS : Báo cáo kết quả
Kết luận: Một số thứ trong nhà có thể gây ngộ độc là: Thuốc trừ sâu, dầu hoả, thuốc tây, thức ăn ôi thiu thức ăn có ruồi đậu vào
GV: theo dõi hs viết
6’
4
- GV: HDHS Quan sát hình vẽ và thảo luận. 
 - Cần làm gì để phòng tránh ngộ độc.
 - Chỉ và nói mọi người đang làm gì?
 - Nêu tác dụng của việc làm đó ?
HS: tiếp tục viết
6’
5
HS: Báo cáo kết quả
Chuẩn bị tình huống và phân vai, tập đóng vai trong nhóm.
Các nhóm lên đóng vai.
 GV : - Quan sát uốn nắn chỉnh sửa cho hs .
4’
6
GV: Nhận xét 
*Kết luận: Khi bị ngộ độc cần báo ngay cho người lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem theo hoặc nói cho cán bộ y tế biết bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc thứ gì ?
HS : Chỉnh sửa lại tư thế ngồi.
- Viết bài vào vở.
2’
DD
Chấm bài – nhận xét bài viết
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
----------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4:
Nhúm trỡnh độ 2: Thủ cụng:
GẤP, CẮT, DÁN HèNH TRềN (T2)
Nhúm trỡnh độ 3: Chớnh tả: (Nghe – viết)
NGƯỜI LIấN LẠC NHỎ
I. Mục tiờu:
+ Nhúm 2: - Biết cỏch gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn.
 - Gấp, cắt, dỏn được hỡnh trũn. Hỡnh cú thể chưa trũn đều và cú kớch thước to, nhỏ tựy ý. Đường cắt cú thể mấp mụ.
 - Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, tỉ mỉ trong khi gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn.
 + Nhúm 3: 
 - Nghe viết chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng bài “ Người liờn lạc nhỏ”.
 - Rốn cho HS nghe -vViết đỳng chớnh tả, đỳng cỡ chữ, mẫu chữ.
 - Giỏo dục HS cú ý thức tự giỏc rốn chữ viết.
II. Đồ dung:
Nhúm2 : QT, mẫu hỡnh trũn.
Nhúm3: phiếu BT, Tranh sgk.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
5'
KTBC
- HS: Tự KT sự chuẩn bị đồ dùng của nhau.
GV: KT phần bài tập ở nhà của HS
5’
1
GV: Giới thiệu mẫu hình tròn dán trên nền hình vuông . 
 Hình tròn được cắt bằng gì ?
Màu sắc kích thước như thế
 nào ?
HS: Đọc bài viết. Nêu ND bài
5’
2
HS: QS nhận xét .
Gv : hướng dẫn hs viết 
- Nêu nội dung chính.
- Nêu những từ khó viết, dễ viết sai.
5’
3
GV: Gọi HS nhắc lại quy trình gấp cắt dán hình tròn
Hs: Viết bảng con những từ khó viết.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn.
12’
4
HS:Thực hành Gấp, cắt dán 
Gv : Đọc cho Hs viết bài.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
7’
5
Gv: Chấm một số bài nhận xét – Tuyên dương bài làm đẹp.
Cho HS trưng bày sản phẩm
Hs: Làm bài tập 2, 
3a vào vở.
Một hs lên bảng chữ bài.
Nhận xét.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 --------------------------------------&----------------------------------------- 
 Thứ 5 
 Ngày soạn :/11/2013
 Ngày giảng:/11/2013
Tiết 1:
Nhúm trỡnh độ 2: Luyện từ và cõu:
TỪ NGỮ VỀ TèNH CẢM GIA ĐèNH. CÂU KIỂU AILÀM Gè?
DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI
Nhúm trỡnh độ 3: Toỏn:
CHIA SỐ Cể HAI CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ (Tr.70)
I. Mục tiờu:
+ Nhúm 2: - Nờu được một số từ ngữ về tỡnh cảm gia đỡnh (BT1). 
- Biết xếp cỏc từ ngữ đa cho thành cõu theo mẫu Ai làm gỡ? (BT2); điền đỳng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn cú ụ trống (BT3).
 - Rốn cho học sinh kĩ năng xếp sắp từ thành cõu và xỏc định dấu chấm cõu, dấu chấm hỏi trong cõu.
 - Giỏo dục HS luụn cú ý thức tự giỏc, tớch cực trong học tập.
+ Nhúm 3: 
 - Biết đặt tớnh và tớnh chia số cú hai chữ số cho số cú một chữ số (chia hết và chia cú dư). Biết tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của số và giải bài toỏn cú liờn quan đến phộp chia.
 - Vận dụng để làm cỏc bài tập thực hành.
 - Cú ý thức tự giỏc, tớch cực học tập.
II. Đồ dung:
Nhúm2 : Tranh sgk.
Nhúm3 : phiếu BT, Bộ ĐDHT.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
1’
3'
ôĐTC
KTBC
HS: Kể cho nhau nghe tên những từ công việc trong gia đình.
GV: đọc lại bảng nhân, chia 9
5’
1
GV: GTB, ghi bảng
HD làm bài tập 1
Cho HS làm việc theo nhóm cặp đôi.
HS: Thực hiện phép chia
96 : 3 46 : 2
Nhận xét: số bị chia là số có 2 chữ số, số chia là số có 1 chữ số.
6’
2
HS: Làm bài 1: (Miệng)
- Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết quả: Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc.
Gv: Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- GV gọi HS nhắc lại cách tính
5’
5’
5’
3
4
5
GV: Gọi HS nêu Kết quả Nhận xét chữa. 
Chốt lại nội dung bài
HD làm bài tập 2
Hs: Làm bài tập 1
 84 3 96 6 
 6 28 6 16 
 24 36 
 24 36 
 0 0 
HS:Làm bài 2
Ai
Làm gì ?
Anh
Chi
Em
Chị
Chị
khuyên bảo em.
chăm sóc em.
chăm sóc chị.
em trông nom nhau.
em giúp đỡ nhau.
Gv: Chữa bài tập 1
- Hướng dẫn làm bài tập 2
 Bài giải
Số phút của 1/5 giờ là:
 60 : 5 = 12 phút
 Đáp số: 12 phút
GV: Gọi HS đặt câu trước lớp.- Kết luận.
Hs: Làm bài tập 2
5’
6
HS: Làm bài 3
- Cả lớp làm vào vở sau đó đọc bài của mình.
- Ô trống thứ nhất điền dấu chấm
- Ô trống 2 điền dấu chấm hỏi
- Ô trống 3 điền dấu chấm
Gv: Chữa bài tập 2
- Hướng dẫn làm bài tập 3
 Bài giải
Ta có: 31 : 3 = 10 (dư 1)
Như vậy có thể may được nhiều nhất là 10 bộ quần áo và còn thừa 1m vải.
 Đ/S: 10 bộ quần áo, thừa 1 m
4’
6
GV: Nhận xét - sửa chữa.
HS: Làm bài 3
1’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
------------------------------------------------------------------------
Tiết 2:
Nhúm trỡnh độ 2: Toỏn:
BẢNG TRỪ (Tr.69)
Nhúm trỡnh độ 3: Luyện từ và cõu:
ễN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. ễN TẬP CÂU AI THẾ NÀO?
I. Mục tiờu:
+ Nhúm 2: - Thuộc cỏc bảng trừ trong phạm vi 20. 
 - Rốn cho học sinh kĩ năng vận dụng bảng cụng, trừ trong phạm vi 20 để làm tớnh cộng rồi trừ liờn tiếp. 
 - Giỏo dục HS luụn cú ý thức tự giỏc, tớch cực trong học tập.
+ Nhúm 3: 
 - Tỡm được cỏc từ chỉ đặc điểm trong cỏc cõu thơ (BT1). Xỏc định được sự vật so sỏnh với nhau về những đặc điểm nào (BT2).Tỡm đỳng bộ phận trong cõu trả lời cõu hỏi Ai (con gỡ, cỏi gỡ)? Thế nào? (BT3)
 - Rốn cho học sinh kĩ năng tỡm từ chỉ đặc điểm, tỡm bộ phận trong cõu trả lời cõu hỏi Ai (con gỡ, cỏi gỡ)? Thế nào? .
 - Cú ý thức tự giỏc, tớch cực học tập.
II. Đồ dung:
Nhúm2 : phiếu BT, Bộ ĐDHT .
Nhúm3 : Sgk, phiếu BT.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
5'
KTBC
GV: cho hs Đọc bảng trừ từ 14- 18
Hs làm bài tập 2 tiết trước
5’
1
HS:: Làm bài tập 1
 11 – 2 = 9
11 – 3 = 8
11 – 4 = 7
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 1
GV: Chữa bài 1 – HDHS làm bài 2
5 + 6 – 8 = 3
8 + 4 – 5 = 7
9 + 8 – 9 = 8
6 + 9 – 8 = 7
3 + 9 – 6 = 6 7 + 7 – 9 = 5
Hs: làm bài tập 1
+ Tre và lúa ở dòng thơ 2 có đặc điểm gì?
+ Sông máng ở dòng thơ 3 và 4 có đặc điểm gì?
-Các từ chỉ sự vật; trời mây, mùa thu, bát ngát, xanh ngắt.
7'
2
HS: Làm bài 2
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
+ Tác giả so sánh tiếng suối với tiếng hát.
- Đặc điểm trong tiếng suối trong như tiếng hát xa.
5'
3
GV: Nhận xét HDHS làm 
bài 3
Hs: Làm bài tập 2 vào vở.
5'
4
HS làm vào vở bài 3
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 3
Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm.
- Những hạt sương sớm đọng trên lá long lanh như những bóng đèn pha lê.
5'
5
GV: Nhận xét – Sửa chữa
Hs: làm bài tập 3
Đọc bài trước lớp.
2’
CC-DD
GV: Nêu nd bài. Nhận xét – Tuyên dương.
Tiết 3:
Nhúm trỡnh độ 2: Kể chuyện:
CÂU CHUYỆN BỐ ĐŨA
Nhúm trỡnh độ 3: Tự nhiờn xó hội:
TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG
I. Mục tiờu:
+ Nhúm 2: - Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của cõu chuyện. 
 - Rốn cho học sinh kĩ năng kể chuyện theo tranh và gợi ý, kể từng đoạn của cõu chuện.
 - Giỏo dục HS luụn cú ý thức tự giỏc, tớch cực trong học tập.
+ Nhúm 3: 
 - Kể được một số cơ quan hành chớnh, văn húa, giỏo dục, y tế,... ở địa phương. 
 - Hiểu được một số cơ quan hành chớnh ở địa phương nơi mỡnh sống.
 - Giỏo dục HS ý thức tự giỏc, tớch cực trong học tập. 
II. Đồ dung:
Nhúm2 : Tranh SGK .
Nhúm3 : Tranh, phiếu TL.
III. Hoạt động dạy và học :
TG
HĐ
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
5'
KTBC
HS: Kể chuyện Bông hoa Niềm Vui
GV:Nêu nội dung bài tiết trước.
4’
1
GV: GTBM gv Kể chuyện - HDHS kể chuyện
Hs: thảo luận nhóm
- Tập trung tranh ảnh sau đó trang trí, xếp đặt theo nhóm và cử người lên giới thiệu.
5’
2
HS: Kể đoạn theo tranh, gợi ý trong nhóm
Gv: Gọi các nhóm trình bày
- HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch để nói về cơ quan ở tỉnh mình
- Nhóm khác nhận xét.
- Hướng dẫn hs vẽ tranh.
5’
5’
5’
3
4
5
GV:HD HS kể gộp các đoạn thành cả câu chuyện theo lời của mình 
Cho HS kể trong nhóm
Hs: 

File đính kèm:

  • docTuần 14.doc