Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Bài 34 : Ui ưi

. Phần mở đầu:

 -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.

 -Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m.

- Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.”

2. Phần cơ bản:

* Ôn tư thế đứng cơ bản: 2 lần.

 GV đánh giá chung.

 Ôn đứng đưa 2 tay ra trước : 2 lần.

 * Học đứng đưa 2 tay dang ngang:

doc19 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lớp 1 - Môn Tiếng Việt - Bài 34 : Ui ưi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5...2+1 0+ 3...4 1+0...0+1
Nhận xét kết quả.
4. Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Tuyên dương những em có tinh thần học tập tốt.
Về nhà ôn bài và xem trước bài sau.
1
5
1
30
3
HS làm vào bảng :
 1+0=1 ; 0+4=4 ; 2+0=2 
-Từng HS đọc, mỗi em một kết quả.
-Cả lớp nhận xét,
Đọc đồng thanh kết quả BT 1.
0+1=1 0+2=2 0+3=3 0+4=4
1+1=2 1+2=3 1+3=4 1+4=5
2+1=3 2+2=4 2+3=5 
3+1=4 3+2=5 
4+1=5 
-Nêu cách làm bài ,làm bài và nhận xét kết quả:“Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thayđổi”
1+2=3 1+3=4 1+4=5 0+5=5
2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+0=5
-Nêu cách làm bài.
-Làm vào vở ,nhận xét kết quả.
2<2+3 5=5+0 2+3=4+0
5>2+1 0+ 3<4 1+0=0+1
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Hs:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Soạn: 14/10/2013
Giảng: T5/17/10/2013
Toán (T34 )
Luyện tập chung
I. Mục tiêu : 
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học . Và phép cộng 1 số với 0 .	
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV : Bộ đồ dùng dạy toán 
	- HS : Bộ TH toán .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu : 
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1. ổn định :
2. Kiểm tra bài cũ: -3 em đại diện lên bảng làm. 1+2+2= ; 3+1+1= ; 2+0+2= 
GV nhận xét,cho điểm.
3. Bài luyện tập:
Giới thiệu bài:
HĐ1: Ôn tập các bảng cộng trong phạm vi 3,4,5.
HĐ2: Luyện tập.
HDHS làm các BT 
Bài 1:Tính:
 2 5 3 3 2 0
+ + + + + +
 2 0 1 2 2 5
 ... … … … … …
Bài 2: Tính:
 2+1+1= 1+3+1= 2+0+2=
 Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
Gọi HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp với tranh.
4. Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Tuyên dương khen ngợi.
-Về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau./.
1
5
1
9
20
4
3HS đại diện lên bảng làm- Lớp làm .theo dừi.
 1+2+2=5 ; 3+1+1=5 ; 2+0+2=4 
-Viết và đọc bảng cộng trong phạm vi 3,4,5.
-HS nêu các làm bài:Tính và viết kết quả vào ô trống.
Lưu ý: Cách viết các số phải thật thẳng cột.
 2 5 3 3 2 0
+ + + + + +
 2 0 1 2 2 5
 4 5 4 5 4 5
-Nêu cách làm,rồi tự làm bài.
2+1+1=4 1+3+1=5 2+0+2=4
-Xem tranh ,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
a,Bên phải có một con ngựa,bên trái có 2 con ngựa .Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa?
2+1=3 
b,Tương tự câu a : 1+4=5 
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Hs:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Học vần (T75,76)
Bài 35 : uôi - ươi
I. Mục tiêu: 
1. Kt: HS viết được uôi ,ươi, nải chuối , múi bưởi .
2.Kn: - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : buổi tối chị Kha rủ bé ra chơi trò đố chữ 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa.
3. GD: HS có thói quen học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần :
+ Nhận diện vần : uôi
GV cho HS so sánh vần uôi với ôi .
 -HD đánh vần uôi = u - ô - i - uôi
 - HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : chuối = chờ- uôi - chuôi - sắc - chuối 
 đọc trơn : nải chuối 
- nhận xét cách đánh vần của HS
+ Nhận diện vần :ươi 
 GV cho HS so sánh vần uôi với ươi
- HD HS đánh vần ươi : = ư - ơ- i - ươi 
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: mờ - ui - mui - sắc - múi 
GV cho HS đọc trơn : múi bưởi 
 c. Dạy viết :
- viết mẫu : uôi ( lưu ý nét nối )
 - nải chuối ( lưu ý dấu sắc )
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
- viết mẫu vần ươi(lưu ý nét nối )
 bưởi ( lưu ý b / ươi ) 
+ HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - giải thích từ ngữ
 - đọc mẫu .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . chỉnh sửa cho HS 
 . đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề : chuối , bưởi , vú sữa. 
- Tranh vẽ gì ?
- Em thích nhất quả nào ? 
-Vườn nhà em trồng cây ăn quả gì ?
- Chuối chín có màu gì ?
- Bưởi thường có nhiều vào mùa nào 
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần uôi , ươi vừa học. 
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
2
3
1
14
10
10
10
7
10
10
3
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc câu UD 
- nhận xét .
- quan sát tranh minh hoạ .
- Vần uôi được tạo nên từ u ,ô và i
* Giống nhau : kết thúc bằng i
* Khác nhau : uôi bắt đầu bằng u
- đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- đánh vần - đọc trơn 
* Giống nhau : kết thúc bằng i
* Khác nhau : ươi bắt đầu = ư
- đánh vần: ư - ơ - i- ươi
- đọc trơn : múi , múi bưởi .
- viết bảng con : uôi – nải chuối 
- viết vào bảng con : ươi , bưởi
- đọc từ ngữ ƯD
- đọc các vần ở tiết 1 
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- đọc câu UD
- viết vào vở tập viết 
- lần lượt trả lời 
- bày tỏ ý kiến của mình .
- Màu vàng .
 -HS luyện núi theo chủ đề
- Thi tỡm tiếng cú vần uụi, ươi
- Nghe
- Nghe
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Hs:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tự nhiên và xã hội (T9 )
Hoạt động và nghỉ ngơi
I - Mục tiêu : Học sinh biết
- Kể về những hoạt động mà em thích
- Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí
- Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế.
- Có ý thức thực hiện điều đã học vào cuộc sống
II . Kỹ năng sống : 
Kỹ năng tìm kiếm và xử lí thông tin :Quan sát và phân tích về sự cần thiết ,lợi ích của sự vận động và nghỉ ngơi thư giãn .
 Kỹ năng tự nhận thức :Tự nhận xét về các tư thế đi đứng ,ngồi học của bản thân . Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập .
III - Đồ dùng dạy học : Hình 9 (SGK) - SGK
	 SGK – VBTTN- XH
IV - Các hoạt động dạy học :
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1. ổn định tổ chức
2
- HS hát 
2. Kiểm tra : Nêu tác dụng của việc ăn uống hàng ngày
2
- HS nêu - Nhận xét
3. Bài mới : (GT) ghi bảng
1
- Nhắc lại đầu bài
a) Hoạt động 1 : Thảo luận
- GV cho HS thảo luận theo cặp: nói với nhau về những hoạt động hoặc trò chơi của mình diễn ra hàng ngày
10
- HS nói với nhau về những hoạt động hoặc trò chơi của mình diễn ra hàng ngày
- Nêu hoạt động có lợi hoặc có hại cho sức khoẻ?
- Nhiều em nêu
- GV nhận xét.
- Lắng nghe
-> KL SGV (43)
- Lắng nghe
b) Hoạt động 2 : Làm việc với SGK
10
- mở sách giáo khoa .
MT : Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho cơ thể
- quan sát hình SGK
-> KL SGV (44)
c) Hoạt động 3 : Quan sát theo nhóm nhỏ
7
MT: Nhận biết các tư thế thế đúng và sai trong hoạt động hàng ngày?
- Cho HS QS các tư thế đi, đứng ngồi trong các hình trang 21-SGK
- chỉ xem bạn nào đi, đứng ngồi đúng tư thế.
-> KL SGV - 41
- Đại diện nhóm phát biểu
4 - Các hoạt động nối tiếp :
a GV nhận xét giờ
b Dặn dò : Về nhà đi, đứng, nghỉ ngơi có giờ giấc và đúng quy định
3
- Nghe
- Biết vận dụng vào cuộc sống hàng ngày
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Hs:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đạo đức (T9 ) 
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( 1/2)
A. Mục tiêu : 
 1. Giúp HS hiểu : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị hoà thuận,đoàn kết,cha mẹ mới vui lòng.
 2.HS có thái độ yêu quý anh chị em của mình.
 3.HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình .
B . KỸ NĂNG SỐNG
 - Kỹ năng giao tiếp /ứng xử với anh, chị em trong gia đình .
 - Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện với anh, chị nhường nhịn em nhỏ 
C.Tài liệu – phương tiện :
 - VBT 
D. Hoạt động dạy học: 
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
I. OĐTC: 
II. Bài cũ:
 ? Chúng ta cần có thái độ tình cảm như thế nào đối với ông bà cha mẹ ?(lễ phép , vâng lời ,kính trọng ,quý …) 
III. Bài mới :
1.GTB:
2.Hoạt động 1: Kể lại ND từng tranh ( BT 1)
? ở từng tranh có những ai?
? Họ đang làm gì?
? Em đã làm gì, NX gì về những việc làm của họ? 
- KL: + Anh đã quan tâm nhường nhịn em, còn em thì lễ phép với anh.
+ Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, đoàn kết.
3. Hoạt động 2:Liên hệ thực tế:
- Y/c HS tự kể về anh chị em của mình:
+ Em có anh chị hay em nhỏ?
+ Em đã lễ phép với anh chị hay nhường nhịn em nhỏ chưa?
+ Cha mẹ đã khen anh, chị, em ntn?
- GV nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
4. Hoạt động 3: NX hành vi trong tranh ( BT 3).
- Y/c HS thảo luận theo cặp và nối với nên và không nên.
- GV KL: + Tranh 1: nên
 + Tranh 2: không nên
5. Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về thực hiện theo ND bài đã học.
- HS chuẩn bị bài sau.
1
4
1
10
7
10
3
- Hs trả lời
- HS thảo luận và trả lời trước lớp.
+ Tranh 1: Có 1 quả cam, anh đã nhường cho em và em nói lời cảm ơn anh.
+ Tranh 2: 2 chị em cùng chơi với nhau, Chị giúp đỡ em mặc áo cho búp bê.
- Nghe
- HS kể trước lớp.
- HS thảo luận và làm bài, nêu trước lớp.
- Nghe
- Nghe
E. Rút kinh nghiệm:
- Gv………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Hs:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Soạn: 15/10/2013
Giảng: T6/18/10/2013
Thể dục (T9)
ĐộI HìNH ĐộI NGũ - THể DụC RèN LUYệN TƯ THế CƠ BảN
A.MụC TIÊU
 - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. 
 - Ôn tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước, học đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
- GD HS có ý thức học tập .
B. ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN
 -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
 - HS: Dọn vệ sinh sân tập. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1. Phần mở đầu:
 -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
 -Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m.
- Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.”
2. Phần cơ bản:
* Ôn tư thế đứng cơ bản: 2 lần.
 GV đánh giá chung.
 Ôn đứng đưa 2 tay ra trước : 2 lần.
 * Học đứng đưa 2 tay dang ngang: 3 lần. GV nêu tên động tác và làm mẫu.
 GV uốn nắn cho Hs, sau đó hô : “ Thôi !”
* Tập phối hợp: 3 lần.
 Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước.
 Nhịp 2: Về TTĐCB.
 Nhịp 3: Đứng 2 tay dang ngang ( bàn tay sấp)
 Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V: 2 lần.
 - Tập phối hợp : 2 lần.
 Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước. 
 Nhịp 2: Về TTĐCB.
 Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay chếch chữ V. 
 Nhịp 4: Về TTĐCB.
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,đứng nghỉ.
 3. Phần kết thúc: 
 Gv cùng hs hệ thống lại bài.
 Gv nhận xét giờ học.
 - Về tập lại các động tác vừa học
8
23
4
- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân.
-Hs chạy theo hàng dọc.
-Hs đi theo vòng tròn .
 Hs thực hiện. Nhận xét.
 HS tập.
Hs thực hiện động tác.
( 3 lần )
Hs thực hiện động tác.
Hs tập phối hợp.
HS ôn tập.nhận xét. 
D. Rút kinh nghiệm:
- Gv………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Hs:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Học vần (T77,78)
Bài 36 : ay - â - ây
 Mục tiêu: 
1. Kt : HS viết được ay - ây , máy bay , nhảy dây .
2. Kn : - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng : Giờ ra chơi bé trai thi chạy , bé gái 
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chạy , bay , đi bộ , ….
3. GD HS có ý thức học tập 
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần : ay
GV cho HS so sánh vần ai với ay .
. Đánh vần :
 HD đánh vần : a- y - ay
 HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : bay 
 đọc trơn : máy bay 
- nhận xét cách đánh vần của HS
+ Nhận diện vần :ây 
 GV cho HS so sánh vần ay với ây
. Đánh vần 
- HD HS đánh vần ây : â - y- ây 
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: dây dờ- ây - dây 
- HD HS đọc trơn : nhảy dây
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - giải thích từ ngữ
 - đọc mẫu .
 c. Dạy viết :
- viết mẫu : ay ( lưu ý nét nối )
 - máy bay ( lưu ý dấu sắc )
- viết mẫu vần ây(lưu ý nét nối )
 dây ( lưu ý d / ây
- nhận xét và chữa lỗi cho HS .
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
 Đọc câu UD
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề:chạy, bay… 
- Tranh vẽ gì ?
- Em gọi tên từng hoạt động trong tranh .
- Hàng ngày em đi xe đạp hay đi bộ
4 . Các hoạt động nối tiếp :
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ay , ây vừa học .
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
1
4
1
8
8
8
10
15
15
7
3
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc câu UD 
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần ay được tạo nên từ a và y
* Giống nhau : bắt đầu bằng a
* Khác nhau : ay kết thúc = y
- đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- đánh vần - đọc trơn 
Vần õy được tạo nờn từ õ- y 
* Giống nhau : kết thúc bằng y
* Khác nhau : ây bắt đầu = â
- đánh vần: â - y - ây
- đọc trơn : ây – nhảy dây
- HS đọc từ ngữ ƯD
- viết bảng con 
- đọc các vần ở tiết 1 
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- đọc câu UD
- HS viết vào vở tập viết 
- HS lần lượt trả lời và luyện núi
- Thi tìm tiếng chứa vần ay , ây vừa học .
- Nghe
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Hs:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toỏn ( Tiết 35 )
Phép trừ trong phạm vi 3
A. Mục tiêu:
 Sau bài học HS:
 - Có khái niệm ban đầu về phép trừ, hiểu mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
 - biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
 - GiảI được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3.
B. Đồ dùng:
 - Que tính, 1 số chấm tròn, bông hoa.
 - Bộ Đ D học toán.
C. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS làm2phép tính sau: 1+2= 2+1= 
GV nhận xét ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b.Caực hoaùt ủoọng:
HĐ1:Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ.
a)HDHS học phép trừ: 2-1=1.
-Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó một con bay đi. Hỏi trên cây hoa còn lại mấy con ong?
Ta có: 2 con ong bớt 1 con ong còn 1 con ong. (Hai bớt một còn một). 
Bớt đi ta dùng phép trừ. (Dấu -)
Ta viết: 2-1=1(hai trừ một còn một)
b)HDHS học các phép trừ: 3-1=2
c)HDHShọc các phép trừ: 3-2=1 
 (Tương tự phép trừ:2-1=1)
d)HDHS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ.
-Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn được mấy chấm tròn?
-3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn lại mấy chấm tròn?
-1 thêm hai bằng 3.
-3 bớt 1 bằng 2.
-Cho HS xem sơ đồ để nhận biết:
2+1=3 3-2=1
1+2=3 3-1=2
-Phép trừ và phép cộng có liên quan gì với nhau?
 HĐ2:Thực hành:
Bài 1:Tính (theo dòng ngang).
2-1= 3-1= 1+1= 1+3= 
3-1= 3-2= 2-1= 3-2=
3-2= 2-1= 3-1= 3-1=
Nhận xét- chữa bài.
Bài 2:Tính(theo cột dọc)
Bài 3:HDHS đọc yêu cầu của bài.
HDHS xem tranh ,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
Có 2 con chim,bay đi 1 con chim.Hỏi còn lại mấy con chim?
3. Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về ôn bài và xem trước bài sau./.
5
1
15
15
4
HS làm 2phép tính: 1+2=3 2+1=3
-Mở SGK. Xem tranh và trả lời câu hỏi.
-Có 2 con ong, bay đi một con ong còn lại 1 con ong.
-Đọc: hai bớt một còn một.
-HS đọc : Hai trừ một bằng một.
-HS nêu phép tính GV ghi bảng
-HS đọc : Ba trừ một bằng hai.
-HS tự cài phép tính lên bảng cài 
-HS đọc : Ba trừ hai bằng một
- Có 2 chấm tròn,thêm một chấm tròn bằng 3 chấm tròn.
3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn bằng 1chấm tròn
-1 thêm hai bằng 3.
- 3 bớt 1 bằng 2.
-HS nêu: Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng.
-Nêu lại yêu cầu của bài.
HS làm vào vở BT.
 2-1=1
-Tương tự bài 1.Lưu ý:Viết các số cho thẳng cột.
-Xem tranh,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
 2-1=1
D. Rút kinh nghiệm:
- Gv………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Hs:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Soạn: 18/10/2013
Giảng: T2/21/10/2013
Học vần (T79,80)
Bài 37 : ôn tập
Mục tiêu: 
1.Kt: HS đọc và viết được các vần kết thúc bằng i và y.
2.Kn: - Đọc được từ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng .
 - Nghe và hiểu được truyện : Cây khế.
3. Giáo dục HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học :
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh khung đầu bài.
 b. Ôn tập: 
* Ôn các chữ đã học:
- GV treo bảng ôn
- nhận xét và chữa lỗi cho HS .
* Ghép các chữ thành vần:
- Y/c HS ghép các chữ ở cột dọc với dòng ngang thành vần.
* Từ ứng dụng:
- GV ghi bảng.
? Tìm các vần đã học trong các từ ứng dụng ?
 c. Luyện viết:
Gv viết mẫu và hướng dẫn viết.
- GV và HS nhận xét và chỉnh sửa.
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc bài tiết1
- Đọc đoạn thơ ứng dụng 
 . chỉnh sửa cho HS 
 . đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Kể chuyện : cây khế 
- GV kể 2 lần cho HS nghe:
+ Lần 1: Kể tóm tắt.
+ Lần 2 : Kể theo tranh.
- GV đưa ra 1 số câu hỏi – HS trả lời 
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện : Không nên tham lam .
4 . Các hoạt động nối tiếp 
	a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần vừa ôn. 
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt.
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
1
4
1
25
10
15
10
10
5
- HS hát 1 bài 
-1 đọc câu UD 
- nhận xét .
- quan sát tranh và đọc .
- HS đọc cn, n, l.
- HS ghép và đọc.
- đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- đánh vần - đọc trơn 
- HS đọc cn,n,l.
- Tìm các vần đã học trong các từ ứng dụng ?
- Viết bảng con các từ: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay.
- đọc các vần ở tiết 1 
- đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- đọc đoạn thơ UD
- viết vào vở tập viết 
- lần lượt trả lời 
- HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần vừa ôn. 
- Nghe
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Hs:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Toỏn( T36 )
 Luyện tập
I. Mục tiêu: 
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép trừ .
- GD HS có ý thức học tập .
- Bài tập cần làm: Bài 1 (cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2, 3), bài 4
II. Chuẩn bị: 
 Bảng con,SGK,vở ô li.
III. Các hoạt động dạy-học:
Giáo viên
TG(P)
Học sinh
A. Bài cũ: -.3 HS lên bảng làm.
 2-1= ; 3-1= ; 3-2= 
GV nhận xét .
B. Bài Luyện tập:
Giới thiệu bài: 
Hoạt động1: HDHS làm các BT trong SGK trang 55.
Bài 1:Tính :
- Yc hs nờu cỏch làm rồi làm bài 
Lưu ý: Cho HS nhận xét kết quả:
 1+2=3
 3-1= 2
 3-2= 1
Bài2: Điền số thích hợp vào vòng tròn
 3 -1 3 -2 
 2 -1 2 +1
Bài 3:Điền dấu + hay – vào chỗ chấm
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
a)Bạn Nam có mấy quả bóng bay?
Bạn nam cho bạn nữ mấy quả?
Bạn Nam còn lại mấy quả bóng?
(Tranh 2 :Tương tự).
C)Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà ôn bài và xem trước bài sau.
5
2
25
3
-3 HS lên bảng làm .
 2-1=1 ; 3-1=2 ; 3-2=1 
HS mở SGK trang55
-Nêu cách làm bài và làm bài.
Nhận xét: Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng.
-Nêu yêu cầu của bài.
HS tự làm bài và chữa bài.
 3 -1 2 3 - 2 1 
 2 - 1 1 2 +1 3 
-2HS lên bảng làm 2 cột.
-Nhận xét,chữa bài.
-QS tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
Bạn Nam có 2 quả bóng bay,bạn Nam cho bạn Nữ 1 quả.Hỏi bạn Nam còn lại mấy quả bóng?
2-1=1
3-2=1
.
IV. Rút kinh nghiệm:
- Gv………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Hs:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Soạn: 19/10/2013
Giảng: T3/22/10/2013
học vần (T81,82)
Bài 38 : eo- ao
I. Mục tiêu: 
- HS đọc, viết được ao - eo , chú mèo , ngôi sao .
- Đọc được từ ứng dụng, câu thơ trong bài
phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Gió , mây ,mưa ,bão , lũ .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
2. HS : SGK – v

File đính kèm:

  • docGA13cot Tuan 9.doc