268 Bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9

230. Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của A = x(x2 – 6) biết 0 ≤ x ≤ 3.

231. Một miếng bìa hình vuông có cạnh 3 dm. Ở mỗi góc của hình vuông lớn, người ta cắt đi

một hình vuông nhỏ rồi gấp bìa để được một cái hộp hình hộp chữ nhật không nắp. Tính cạnh

hình vuông nhỏ để thể tích của hộp là lớn nhất.

pdf49 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 268 Bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 9, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 > 8 Û a3 + b3 + 3ab(a + b) > 8 Û 2 + 3ab(a + b) > 8 
Þ ab(a + b) > 2 Þ ab(a + b) > a3 + b3. Chia hai vế cho số dương a + b : ab > a2 – ab + b2 
Þ (a – b)2 < 0, vô lí. Vậy a + b ≤ 2. 
31. Cách 1: Ta có : [ ]x ≤ x ; [ ]y ≤ y nên [ ]x + [ ]y ≤ x + y. Suy ra [ ]x + [ ]y là số nguyên 
không vượt quá x + y (1). Theo định nghĩa phần nguyên, [ ]x y+ là số nguyên lớn nhất không 
vượt quá x + y (2). Từ (1) và (2) suy ra : [ ]x + [ ]y ≤ [ ]x y+ . 
Cách 2 : Theo định nghĩa phần nguyên : 0 ≤ x - [ ]x < 1 ; 0 ≤ y - [ ]y < 1. 
Suy ra : 0 ≤ (x + y) – ([ ]x + [ ]y ) < 2. Xét hai trường hợp : 
- Nếu 0 ≤ (x + y) – ([ ]x + [ ]y ) < 1 thì [ ]x y+ = [ ]x + [ ]y (1) 
- Nếu 1 ≤ (x + y) – ([ ]x + [ ]y ) < 2 thì 0 ≤ (x + y) – ([ ]x + [ ]y + 1) < 1 nên 
[ ]x y+ = [ ]x + [ ]y + 1 (2). Trong cả hai trường hợp ta đều có : [ ]x + [ ]y ≤ [ ]x y+ 
WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU 
www.MATHVN.com 21 
32. Ta có x2 – 6x + 17 = (x – 3)2 + 8 ≥ 8 nên tử và mẫu của A là các số dương , suy ra A > 0 do 
đó : A lớn nhất Û 1
A
 nhỏ nhất Û x2 – 6x + 17 nhỏ nhất. 
Vậy max A = 1
8
 Û x = 3. 
33. Không được dùng phép hoán vị vòng quanh x à y à z à x và giả sử x ≥ y ≥ z. 
Cách 1 : Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương x, y, z : 
3
x y z x y z
A 3 . . 3
y z x y z x
= + + ³ = 
Do đó x y z x y zmin 3 x y z
y z x y z x
æ ö
+ + = Û = = Û = =ç ÷
è ø
Cách 2 : Ta có : 
x y z x y y z y
y z x y x z x x
æ ö æ ö+ + = + + + -ç ÷ ç ÷
è øè ø
. Ta đã có x y 2
y x
+ ³ (do x, y > 0) nên 
để chứng minh x y z 3
y z x
+ + ³ ta chỉ cần chứng minh : y z y 1
z x x
+ - ³ (1) 
(1) Û xy + z2 – yz ≥ xz (nhân hai vế với số dương xz) 
Û xy + z2 – yz – xz ≥ 0 Û y(x – z) – z(x – z) ≥ 0 Û (x – z)(y – z) ≥ 0 (2) 
(2) đúng với giả thiết rằng z là số nhỏ nhất trong 3 số x, y, z, do đó (1) đúng. Từ đó tìm được giá 
trị nhỏ nhất của x y z
y z x
+ + . 
34. Ta có x + y = 4 Þ x2 + 2xy + y2 = 16. Ta lại có (x – y)2 ≥ 0 Þ x2 – 2xy + y2 ≥ 0. Từ đó suy 
ra 2(x2 + y2) ≥ 16 Þ x2 + y2 ≥ 8. min A = 8 khi và chỉ khi x = y = 2. 
35. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số không âm : 
1 = x + y + z ≥ 3. 3 xyz (1) 
2 = (x + y) + (y + z) + (z + x) ≥ 3. 3 (x y)(y z)(z x)+ + + (2) 
Nhân từng vế của (1) với (2) (do hai vế đều không âm) : 2 ≥ 9. 3 A Þ A ≤ 
3
2
9
æ ö
ç ÷
è ø
max A = 
3
2
9
æ ö
ç ÷
è ø
 khi và chỉ khi x = y = z = 1
3
. 
36. a) Có thể. b, c) Không thể. 
37. Hiệu của vế trái và vế phải bằng (a – b)2(a + b). 
38. Áp dụng bất đẳng thức 2
1 4
xy (x y)
³
+
 với x, y > 0 : 
2 2 2 2
2
a c a ad bc c 4(a ad bc c )
b c d a (b c)(a d) (a b c d)
+ + + + + +
+ = ³
+ + + + + + +
 (1) 
Tương tự 
2 2
2
b d 4(b ab cd d )
c d a b (a b c d)
+ + +
+ ³
+ + + + +
 (2) 
 Cộng (1) với (2) 
2 2 2 2
2
a b c d 4(a b c d ad bc ab cd)
b c c d d a a b (a b c d)
+ + + + + + +
+ + + ³
+ + + + + + +
= 4B 
WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU 
www.MATHVN.com 22 
Cần chứng minh B ≥ 1
2
, bất đẳng thức này tương đương với : 
2B ≥ 1 Û 2(a2 + b2 + c2 + d2 + ad + bc + ab + cd) ≥ (a + b + c + d)2 
Û a2 + b2 + c2 + d2 – 2ac – 2bd ≥ 0 Û (a – c)2 + (b – d)2 ≥ 0 : đúng. 
39. - Nếu 0 ≤ x - [ ]x < ½ thì 0 ≤ 2x - 2[ ]x < 1 nên [ ]2x = 2[ ]x . 
- Nếu ½ ≤ x - [ ]x < 1 thì 1 ≤ 2x - 2[ ]x < 2 Þ 0 ≤ 2x – (2[ ]x + 1) < 1 Þ [ ]2x = 2[ ]x + 1 
40. Ta sẽ chứng minh tồn tại các số tự nhiên m, p sao cho : 
14243
mchöõ soá 0
96000...00 ≤ a + 15p < 14243
mchöõ soá 0
97000...00 
Tức là 96 ≤ +m m
a 15p
10 10
 < 97 (1). Gọi a + 15 là số có k chữ số : 10k – 1 ≤ a + 15 < 10k 
Þ £ + <k k
1 a 15 1
10 10 10
 (2). Đặt = +n k k
a 15px
10 10
. Theo (2) ta có x1 < 1 và k
15
10
 < 1. 
Cho n nhận lần lượt các giá trị 2, 3, 4, , các giá trị của xn tăng dần, mỗi lần tăng không quá 1 
đơn vị, khi đó [ ]nx sẽ trải qua các giá trị 1, 2, 3,  Đến một lúc nào đó ta có é ùë ûpx = 96. Khi đó 
96 ≤ xp < 97 tức là 96 ≤ +k k
a 15p
10 10
 < 97. Bất đẳng thức (1) được chứng minh. 
42. a) Do hai vế của bất đẳng thức không âm nên ta có : 
 | A + B | ≤ | A | + | B | Û | A + B |2 ≤ ( | A | + | B | )2 
Û A2 + B2 + 2AB ≤ A2 + B2 + 2| AB | Û AB ≤ | AB | (bất đẳng thức đúng) 
Dấu “ = “ xảy ra khi AB ≥ 0. 
b) Ta có : M = | x + 2 | + | x – 3 | = | x + 2 | + | 3 – x | ≥ | x + 2 + 3 – x | = 5. 
Dấu “ = “ xảy ra khi và chỉ khi (x + 2)(3 – x) ≥ 0 Û -2 ≤ x ≤ 3 (lập bảng xét dấu) 
Vậy min M = 5 Û -2 ≤ x ≤ 3. 
c) Phương trình đã cho Û | 2x + 5 | + | x – 4 | = | x + 9 | = | 2x + 5 + 4 – x | 
 Û (2x + 5)(4 – x) ≥ 0 Û -5/2 ≤ x ≤ 4 
43. Điều kiện tồn tại của phương trình : x2 – 4x – 5 ≥ 0 Û x 1
x 5
£ -é
ê ³ë
Đặt ẩn phụ 2x 4x 5 y 0- - = ³ , ta được : 2y2 – 3y – 2 = 0 Û (y – 2)(2y + 1) = 0. 
45. Vô nghiệm 
46. Điều kiện tồn tại của x là x ≥ 0. Do đó : A = x + x ≥ 0 Þ min A = 0 Û x = 0. 
47. Điều kiện : x ≤ 3. Đặt 3 x- = y ≥ 0, ta có : y2 = 3 – x Þ x = 3 – y2. 
 B = 3 – y2 + y = - (y – ½ )2 + 
13
4
 ≤ 13
4
 . max B = 
13
4
 Û y = ½ Û x = 
11
4
 . 
48. a) Xét a2 và b2. Từ đó suy ra a = b. 
b) 5 13 4 3 5 (2 3 1) 4 2 3 3 1- + = - + = - = - . Vậy hai số này bằng nhau. 
c) Ta có : ( )( ) ( )( )n 2 n 1 n 2 n 1 1 và n+1 n n 1 n 1+ - + + + + = - + + = . 
Mà n 2 n 1 n 1 n nên n+2 n 1 n 1 n+ + + > + + - + < + - . 
49. A = 1 - | 1 – 3x | + | 3x – 1 |2 = ( | 3x – 1| - ½ )2 + ¾ ≥ ¾ . 
Từ đó suy ra : min A = ¾ Û x = ½ hoặc x = 1/6 
51. M = 4 
WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU 
www.MATHVN.com 23 
52. x = 1 ; y = 2 ; z = -3. 
53. P = | 5x – 2 | + | 3 – 5x | ≥ | 5x – 2 + 3 – 5x | = 1. min P = 1 Û 2 3x
5 5
£ £ . 
54. Cần nhớ cách giải một số phương trình dạng sau : 
2
B 0A 0 (B 0) A 0
a) A B b) A B c) A B 0
A B B 0A B
³³ ³ =ìì ì
= Û = Û + = Ûí í í= ==î îî
B 0
A 0
d) A B e) A B 0A B
B 0
A B
³ì
=ìï= Û + = Û=éí í =îêï = -ëî
 . 
a) Đưa phương trình về dạng : A B= . 
b) Đưa phương trình về dạng : A B= . 
c) Phương trình có dạng : A B 0+ = . 
d) Đưa phương trình về dạng : A B= . 
e) Đưa phương trình về dạng : | A | + | B | = 0 
g, h, i) Phương trình vô nghiệm. 
k) Đặt x 1- = y ≥ 0, đưa phương trình về dạng : | y – 2 | + | y – 3 | = 1 . Xét dấu vế trái. 
l) Đặt : 8x 1 u 0 ; 3x 5 v 0 ; 7x 4 z 0 ; 2x 2 t 0+ = ³ - = ³ + = ³ - = ³ . 
Ta được hệ : 
2 2 2 2
u v z t
u v z t
+ = +ì
í
- = -î
. Từ đó suy ra : u = z tức là : 8x 1 7x 4 x 3+ = + Û = . 
55. Cách 1 : Xét 
2 2 2 2 2x y 2 2(x y) x y 2 2(x y) 2 2xy (x y 2) 0+ - - = + - - + - = - - ³ . 
Cách 2 : Biến đổi tương đương ( )
( )
22 22 2
2
x yx y
2 2 8
x y x y
++
³ Û ³
- -
Û (x2 + y2)2 – 8(x – y)2 ≥ 0 
 Û (x2 + y2)2 – 8(x2 + y2 – 2) ≥ 0 Û (x2 + y2)2 – 8(x2 + y2) + 16 ≥ 0 Û (x2 + y2 – 4)2 ≥ 0. 
Cách 3 : Sử dụng bất đẳng thức Cauchy : 
2 2 2 2 2x y x y 2xy 2xy (x y) 2.1 2 1
(x y) 2 (x y).
x y x y x y x y x y
+ + - + - +
= = = - + ³ -
- - - - -
 (x > 
y). 
Dấu đẳng thức xảy ra khi 6 2 6 2x ; y
2 2
+ -
= = hoặc 6 2 6 2x ; y
2 2
- + - -
= = 
62. 
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2(c b a2
a b c a b c ab bc ca a b c abc
+ +æ ö æ ö+ + = + + + + + = + + +ç ÷ ç ÷
è ø è ø
 = 
= 2 2 2
1 1 1
a b c
+ + . Suy ra điều phải chứng minh. 
63. Điều kiện : 
2 x 6(x 6)(x 10) 0x 16x 60 0
x 10x 10
x 6x 6 0
x 6
ì £é
- - ³ì - + ³ ì ïêÛ Û Û ³³í í íë³- ³ îî ï ³î
. 
WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU 
www.MATHVN.com 24 
Bình phương hai vế : x2 – 16x + 60 6. 
Nghiệm của bất phương trình đã cho : x ≥ 10. 
64. Điều kiện x2 ≥ 3. Chuyển vế : 2x 3- ≤ x2 – 3 (1) 
Đặt thừa chung : 2x 3- .(1 - 2x 3- ) ≤ 0 Û 
2
2
x 3
x 3 0
x 2
1 x 3 0 x 2
é = ±é - = ê
Û ³ê ê
- - £êë ê £ -ë
Vậy nghiệm của bất phương trình : x = 3± ; x ≥ 2 ; x ≤ -2. 
65. Ta có x2(x2 + 2y2 – 3) + (y2 – 2)2 = 1 Û (x2 + y2)2 – 4(x2 + y2) + 3 = - x2 ≤ 0. 
Do đó : A2 – 4A + 3 ≤ 0 Û (A – 1)(A – 3) ≤ 0 Û 1 ≤ A ≤ 3. 
min A = 1 Û x = 0, khi đó y = ± 1. max A = 3 Û x = 0, khi đó y = ± 3 . 
66. a) ½ ≤ x ≠ 1. 
b) B có nghĩa Û 
2
2
2
4 x 4
4 x 416 x 0
x 4 2 2 12x 1 0 (x 4) 8 x 4 2 2
2x 4 2 21x 8x 8 0 x 12 x
2
ì
ïì - £ £
ï- £ £ïì - ³
éï £ -ïï + > Û - ³ Û Û - < £ -êí í í
³ +êï ï ïë- + ³î ï ï> -
î ï > -
î
. 
67. a) A có nghĩa Û 
2
2 22
x 2x 0 x(x 2) 0 x 2
x 0x x 2xx x 2x
ì - ³ - ³ ³ì éï Û Ûí í ê <¹ -¹ ± - ëîïî
b) A = 22 x 2x- với điều kiện trên. 
c) A < 2 Û 2x 2x- < 1 Û x2 – 2x < 1 Û (x – 1)2 < 2 Û - 2 < x – 1 < 2Þ kq 
68. Đặt 
20chöõ soá 9
0,999...9914243 = a. Ta sẽ chứng minh 20 chữ số thập phân đầu tiên của a là các chữ số 
9. Muốn vậy chỉ cần chứng minh a < a < 1. Thật vậy ta có : 0 < a < 1 Þ a(a – 1) < 0 Þ a2 
– a < 0 Þ a2 < a. Từ a2 < a < 1 suy ra a < a < 1. 
Vậy 
20 chöõ soá 9 20 chöõ soá 9
0,999...99 0,999...99=14243 14243 . 
69. a) Tìm giá trị lớn nhất. Áp dụng | a + b | ≥ | a | + | b |. 
A ≤ | x | + 2 + | y | + 1 = 6 + 2 Þ max A = 6 + 2 (khi chẳng hạn x = - 2, y = - 3) 
b) Tìm giá trị nhỏ nhất. Áp dụng | a – b | ≥ | a | - | b . 
A ≥ | x | - 2 | y | - 1 = 4 - 2 Þ min A = 4 - 2 (khi chẳng hạn x = 2, y = 3) 
70. Ta có : x4 + y4 ≥ 2x2y2 ; y4 + z4 ≥ 2y2z2 ; z4 + x4 ≥ 2z2x2. Suy ra : 
x4 + y4 + z4 ≥ x2y2 + y2z2 + z2x2 (1) 
Mặt khác, dễ dàng chứng minh được : Nếu a + b + c = 1 thì a2 + b2 + c2 ≥ 1
3
. 
Do đó từ giả thiết suy ra : x2y2 + y2z2 + z2x2 ≥ 1
3
 (2). 
WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU 
www.MATHVN.com 25 
Từ (1) , (2) : min A = 1
3
 Û x = y = z = 
3
3
± 
71. Làm như bài 8c (§ 2). Thay vì so sánh n n 2 và 2 n+1+ + ta so sánh 
n 2 n 1+ - + và n 1 n+ - . Ta có : 
n 2 n 1 n 1 n n n 2 2 n 1+ - + < + - Þ + + < + . 
72. Cách 1 : Viết các biểu thức dưới dấu căn thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu. 
Cách 2 : Tính A2 rồi suy ra A. 
73. Áp dụng : (a + b)(a – b) = a2 – b2. 
74. Ta chứng minh bằng phản chứng. 
a) Giả sử tồn tại số hữu tỉ r mà 3 5+ = r Þ 3 + 2 15 + 5 = r2 Þ 
2r 8
15
2
-
= . Vế trái 
là số vô tỉ, vế phải là số hữu tỉ, vô lí. Vậy 3 5+ là số vô tỉ. 
b), c) Giải tương tự. 
75. a) Giả sử a > b rồi biến đổi tương đương : 3 3 3 2 2 1 3 3 2 2 2= > - Û > + 
Û ( ) ( )2 23 3 2 2 2 27 8 4 8 2 15 8 2 225 128> + Û > + + Û > Û > . Vậy a > b là đúng. 
b) Bình phương hai vế lên rồi so sánh. 
76. Cách 1 : Đặt A = 4 7 4 7+ - - , rõ ràng A > 0 và A2 = 2 Þ A = 2 
Cách 2 : Đặt B = 4 7 4 7 2 2.B 8 2 7 8 2 7 2 0+ - - - Þ = + - - - = Þ B = 
0. 
77. 
( ) ( )2 3 4 2 2 3 42 3 2.3 2.4 2 4
Q 1 2
2 3 4 2 3 4
+ + + + ++ + + +
= = = +
+ + + +
. 
78. Viết 40 2 2.5 ; 56 2 2.7 ; 140 2 5.7= = = . Vậy P = 2 5 7+ + . 
79. Từ giả thiết ta có : 2 2x 1 y 1 y 1 x- = - - . Bình phương hai vế của đẳng thức này ta 
được : 2y 1 x= - . Từ đó : x2 + y2 = 1. 
80. Xét A2 để suy ra : 2 ≤ A2 ≤ 4. Vậy : min A = 2 Û x = ± 1 ; max A = 2 Û x = 0. 
81. Ta có : ( ) ( ) ( )2 2 2M a b a b a b 2a 2b 2= + £ + + - = + £ . 
1a b
max M 2 a b
2a b 1
ì =ï= Û Û = =í
+ =ïî
. 
82. Xét tổng của hai số : 
( ) ( ) ( ) ( )2a b 2 cd 2c d 2 ab a b 2 ab c d 2 cd a c+ - + + - = + - + + - + + = 
= ( ) ( ) ( )2 2a c a b c d a c 0+ + - + - ³ + > . 
83. N 4 6 8 3 4 2 18 12 8 3 4 4 6 4 2 2= + + + = + + + + + = 
= ( ) ( ) ( )2 22 3 2 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2 2 3 2 2+ + + + = + + = + + . 
84. Từ x y z xy yz zx+ + = + + Þ ( ) ( ) ( )2 2 2x y y z z x 0- + - + - = . 
WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU 
www.MATHVN.com 26 
Vậy x = y = z. 
85. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 1 và ai ( i = 1, 2, 3,  n ). 
86. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy với hai số a + b ≥ 0 và 2 ab ≥ 0, ta có : 
( )2a b 2 ab 2 2(a b) ab hay a b 2 2(a b) ab+ + ³ + + ³ + . 
Dấu “ = “ xảy ra khi a = b. 
87. Giả sử a ≥ b ≥ c > 0. Ta có b + c > a nên b + c + 2 bc > a hay ( ) ( )2 2b c a+ > 
Do đó : b c a+ > . Vậy ba đoạn thẳng a , b , c lập được thành một tam giác. 
88. a) Điều kiện : ab ≥ 0 ; b ≠ 0. Xét hai trường hợp : 
* Trường hợp 1 : a ≥ 0 ; b > 0 : b.( a b) a a b aA 1
b bb. b b
- -
= - = - = - . 
* Trường hợp 2 : a ≤ 0 ; b < 0 : 
2
2
ab b a a a a
A 1 1 2
b b b bb
-
= - = - + - = -
-
. 
b) Điều kiện : 
2(x 2) 8x 0
x 0
x 0
x 2
2
x 0
x
ì
ï + - ³
ï >ìï > Ûí í ¹îï
ï - ¹
ïî
. Với các điều kiện đó thì : 
2 2 x 2 . x(x 2) 8x (x 2) . x
B
2 x 2 x 2x
x
-+ - -
= = =
- --
. 
· Nếu 0 < x < 2 thì | x – 2 | = -(x – 2) và B = - x . 
· Nếu x > 2 thì | x – 2 | = x – 2 và B = x 
89. Ta có : 
( )222
2
2 2 2
a 1 1a 2 1
a 1
a 1 a 1 a 1
+ ++
= = + +
+ + +
. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy: 
2 2
2 2
1 1
a 1 2 a 1. 2
a 1 a 1
+ + ³ + =
+ +
. Vậy 
2
2
a 2
2
a 1
+
³
+
. Đẳng thức xảy ra khi : 
2
2
1
a 1 a 0
a 1
+ = Û =
+
. 
93. Nhân 2 vế của pt với 2 , ta được : 2x 5 3 2x 5 1 4- + + - - = Û 5/2 ≤ x ≤ 3. 
94. Ta chứng minh bằng qui nạp toán học : 
a) Với n = 1 ta có : 1
1 1
P
2 3
= < (*) đúng. 
b) Giả sử : k
1 1.3.5...(2k 1) 1
P
2.4.6...2k2k 1 2k 1
-
< Û <
+ +
 (1) 
c) Ta chứng minh rằng (*) đúng khi n = k + 1 , tức là : 
WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU 
www.MATHVN.com 27 
k 1
1 1.3.5...(2k 1) 1
P
2.4.6...(2k 2)2k 3 2k 3
+
+
< Û <
++ +
 (2) 
Với mọi số nguyên dương k ta có : 2k 1 2k 1
2k 2 2k 3
+ +
<
+ +
 (3) 
Nhân theo từng vế các bất đẳng thức (1) và (3) ta được bất đẳng thức (2). Vậy " n Î Z+ ta có 
n
1.3.5...(2n 1) 1
P
2.4.6...2n 2n 1
-
= <
+
95. Biến đổi tương đương : 
2 2 3 3a b a b
a b a b
b a ab
+
+ £ + Û + £ 
( )2( a b)(a ab b)a b ab a ab b a b 0
ab
+ - +
Û + £ Û £ - + Û - ³ (đúng). 
96. Điều kiện : 
2
x 4(x 1) 0
1 x 2x 4(x 1) 0
x 2x 4(x 1) 0
x 1 0
ì - - ³
ï
ë- - >ï
ï - ¹î
Xét trên hai khoảng 1 2. Kết quả : 2 2A và A=
1 x x-1
=
-
105. Cách 1 : Tính A 2 . Cách 2 : Tính A2 
Cách 3 : Đặt 2x 1- = y ≥ 0, ta có : 2x – 1 = y2. 
2 2 y 1y 1 2y y 1 2y2x 2 2x 1 2x 2 2x 1 y 1A
2 2 2 2 2 2
-+ + + -+ - - - +
= - = - = - 
Với y ≥ 1 (tức là x ≥ 1), 1A (y 1 y 1) 2
2
= + - + = . 
Với 0 ≤ y < 1 (tức là 1
2
 ≤ x < 1), 1 2yA (y 1 y 1) y 2 4x 2
2 2
= + + - = = = - . 
108. Nếu 2 ≤ x ≤ 4 thì A = 2 2 . Nếu x ≥ 4 thì A = 2 x 2- . 
109. Biến đổi : x y 2 2 x y+ - + = + . Bình phương hai vế rồi rút gọn, ta được : 
2(x y 2) xy+ - = . Lại bình phương hai vế rồi rút gọn : (2 – y)(x – 2) = 0. 
Đáp : x = 2 , y ≥ 0 , x ≥ 0 , y = 2. 
110. Biến đổi tương đương : 
(1) Û a2 + b2 + c2 + d2 + 2 ( )( )2 2 2 2a b c d+ + ≥ a2 + c2 + 2ac + b2 + d2 + 2bd 
Û ( )( )2 2 2 2a b c d+ + ≥ ac + bd (2) 
* Nếu ac + bd < 0, (2) được chứng minh. 
* Nếu ac + bd ≥ 0, (2) tương đương với : 
(a2 + b2)(c2 + d2) ≥ a2c2 + b2d2 + 2abcd Û a2c2 + a2d2 + b2c2 + b2d2 ≥ a2c2 + b2d2 + 2abcd 
Û (ad – bc)2 ≥ 0 (3). Bất đẳng thức (3) đúng, vậy bất đẳng thức (1) được chứng minh. 
111. Cách 1 : Theo bất đẳng thức Cauchy : 
WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU 
www.MATHVN.com 28 
2 2 2a b c a b c a a b c2 . 2. a a
b c 4 b c 4 2 b c 4
+ + +
+ ³ = = Þ ³ -
+ + +
. 
Tương tự : 
2 2b a c c a bb ; c
a c 4 a b 4
+ +
³ - ³ -
+ +
. 
Cộng từng vế 3 bất đẳng thức : ( )
2 2 2a b c a b c a b ca b c
b c c a a b 2 2
+ + + +
+ + ³ + + - =
+ + +
Cách 2 : Theo BĐT Bunhiacôpxki : (a2 + b2 + c2)(x2 + y2 + z2) ≥ (ax + by + cz)2. Ta có : 
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2a b c X b c c a a b
b c c a a b
é ùæ ö æ ö æ ö é ù+ + + + + + +ê úç ÷ ç ÷ ç ÷ ê úë û+ + +è ø è ø è øê úë û
 ≥ 
≥ 
2
a b c. b c . c a . a b
b c c a a b
æ ö+ + + + +ç ÷+ + +è ø
Þ [ ]
2 2 2 2 2 2
2a b c a b c a b c. 2(a b c) (a b c)
b c c a a b b c c a a b 2
æ ö + +
+ + + + ³ + + Þ + + ³ç ÷+ + + + + +è ø
. 
112. a) Ta nhìn tổng a + 1 dưới dạng một tích 1.(a + 1) và áp dụng bđt Cauchy : x yxy
2
+
£ 
(a 1) 1 aa 1 1.(a 1) 1
2 2
+ +
+ = + £ = + 
Tương tự : b cb 1 1 ; c 1 1
2 2
+ = + + = + 
Cộng từng vế 3 bất đẳng thức : a b ca 1 b 1 c 1 3 3,5
2
+ +
+ + + + + £ + = . 
Dấu “ = ” xảy ra Û a + 1 = b + 1 = c + 1 Û a = b = c = 0, trái với giả thiết a + b + c = 1. 
Vậy : a 1 b 1 c 1 3,5+ + + + + < . 
b) Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki với hai bộ ba số : 
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 21. a b 1. b c 1. c a (1 1 1)X a b b c c aé ù+ + + + + £ + + + + + + +ê úë û Þ 
( )2a b b c c a+ + + + + ≤ 3(a + b + b + c + c + a) = 6Þ a b b c c a 6+ + + + + £ 
113. Xét tứ giác ABCD có AC ^ BD, O là giao điểm hai đường chéo. 
OA = a ; OC = b ; OB = c ; OD = d với a, b, c, d > 0. Ta có : 
2 2 2 2 2 2 2 2AB a c ; BC b c ; AD a d ; CD b d= + = + = + = + 
AC = a + b ; BD = c + d. Cần chứng minh : AB.BC + AD.CD ≥ AC.BD. 
Thật vậy ta có : AB.BC ≥ 2SABC ; AD.CD ≥ 2SADC. Suy ra : 
Suy ra : AB.BC + AD.CD ≥ 2SABCD = AC.BD. 
Vậy : ( )( ) ( )( )2 2 2 2 2 2 2 2a c b c a d b d (a b)(c d)+ + + + + ³ + + . 
Chú ý : Giải bằng cách áp dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki : 
(m2 + n2)(x2 + y2) ≥ (mx + ny)2 với m = a , n = c , x = c , y = b ta có : 
a d
b
c
O
D
C
B
A
WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU 
www.MATHVN.com 29 
(a2 + c2)(c2 + b2) ≥ (ac + cb)2 Þ ( )( )2 2 2 2a c c b+ + ≥ ac + cb (1) 
Tương tự : ( )( )2 2 2 2a d d b+ + ≥ ad + bd (2) . Cộng (1) và (2) suy ra đpcm. 
114. Lời giải sai : 
21 1 1 1A x x x . Vaäy minA
2 4 4 4
æ ö= + = + - ³ - = -ç ÷
è ø
. 
Phân tích sai lầm : Sau khi chứng minh f(x) ≥ - 1
4
 , chưa chỉ ra trường hợp xảy ra f(x) = - 1
4
Xảy ra dấu đẳng thức khi và chỉ khi 1x
2
= - . Vô lí. 
Lời giải đúng : Để tồn tại x phải có x ≥ 0. Do đó A = x + x ≥ 0. min A = 0 Û x = 0. 
115. Ta có 
2(x a)(x b) x ax+bx+ab abA x (a b)
x x x
+ + + æ ö= = = + + +ç ÷
è ø
. 
Theo bất đẳng thức Cauchy : abx 2 ab
x
+ ³ nên A ≥ 2 ab + a + b = ( )2a b+ . 
min A = ( )2a b+ khi và chi khi 
abx
x abx
x 0
ì =ï Û =í
ï >î
. 
116. Ta xét biểu thức phụ : A2 = (2x + 3y)2. Nhớ lại bất đẳng thức Bunhiacôpxki : 
(am + bn)2 ≤ (a2 + b2)(m2 + n2) (1) 
Nếu áp dụng (1) với a = 2, b = 3, m = x, n = y ta có : 
A2 = (2x + 3y)2 ≤ (22 + 32)(x2 + y2) = 13(x2 + y2). 
Vói cách trên ta không chỉ ra được hằng số α mà A2 ≤ α. Bây giờ, ta viết A2 dưới dạng : 
A2 = ( )22. 2x 3. 3y+ rồi áp dụng (1) ta có : 
( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 22 2 2A 2 3 x 2 y 3 (2 3)(2x 3y ) 5.5 25é ù é ù= + + = + + £ =ê ú ê úë û ë û 
Do A2 ≤ 25 nên -5 ≤ A ≤ 5. min A = -5 Û x y x y 1
2x 3y 5
=ì
Û = = -í + =î
max A = 5 Û 
x y
x y 1
2x 3y 5
=ì
Û = =í + =î
117. Điều kiện x ≤ 2. Đặt 2 x- = y ≥ 0, ta có : y2 = 2 – x. 
2
2 1 9 9 9 1 7a 2 y y y maxA= y x
2 4 4 4 2 4
æ ö= - + = - - + £ Þ Û = Û =ç ÷
è ø
118. Điều kiện x ≥ 1 ; x ≥ 1/5 ; x ≥ 2/3 Û x ≥ 1. 
Chuyển vế, rồi bình phương hai vế : x – 1 = 5x – 1 + 3x – 2 + 22 15x 13x 2- + (3) 
Rút gọn : 2 – 7x = 22 15x 13x 2- + . Cần có thêm điều kiện x ≤ 2/7. 
Bình phương hai vế : 4 – 28x + 49x2 = 4(15x2 – 13x + 2) Û 11x2 – 24x + 4 = 0 
(11x – 2)(x – 2) = 0 Û x1 = 2/11 ; x2 = 2. 
Cả hai nghiệm đều không thỏa mãn điều kiện. Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 
119. Điều kiện x ≥ 1. Phương trình biến đổi thành : 
WWW.MATHVN.COM MAI TRỌNG MẬU 
www.MATHVN.com 30 
x 1 1 x 1 1 2 x 1 x 1 1 1- + + - - = Û - + - - = 
* Nếu x > 2 thì : x 1 x 1 1 1 x 1 1 x 2- + - - = Û - = = , không thuộc khoảng đang xét. 
* Nếu 1 ≤ x ≤ 2 thì : x 1 1 x 1 1 2- + - - + = . Vô số nghiệm 1 ≤ x ≤ 2 
Kết luận : 1 ≤ x ≤ 2. 
120. Điều kiện : x2 + 7x + 7 ≥ 0. Đặt 2x 7x 7+ + = y ≥ 0 Þ x2 + 7x + 7 = y2. 
Phương trình đã cho trở thành : 3y2 – 3 + 2y = 2 Û 3y2 + 2y – 5 = 0 Û (y – 1)(3y + 5) = 0 
Û y = - 5/3 (loại) ; y = 1. Với y = 1 ta có 2x 7x 7+ + = 1 Þ x2 + 7x + 6 = 0 Û 
Û (x + 1)(x + 6) = 0. Các giá trị x = - 1, x = - 6 thỏa mãn x2 + 7x + 7 ≥ 0 là nghiệm của (1). 
121. Vế trái : 2 23(x 1) 4 5(x 1) 9 4 9 5+ + + + + ³ + = . 
Vế phải : 4 – 2x – x2 = 5 – (x + 1)2 ≤ 5. Vậy hai vế đều bằng 5, khi đó x = - 1. Với giá trị này cả 
hai bất đẳng thức này đều trở thành đẳng thức. Kết luận : x = - 1 
122. a) Giả sử 3 2- = a (a : hữu tỉ) Þ 5 - 2 6 = a2 Þ 
25 a6
2
-
= . Vế phải là số 
hữu tỉ, vế trái là số vô tỉ. Vô lí. Vậy 3 2- là số vô tỉ. 
b) Giải tương tự câu a. 
123. Đặt x 2- = a, 4 x- = b, ta có a2 + b = 2. Sẽ chứng minh a + b ≤ 2. Cộng từng vế bất 
đẳng thức : 
2 2a 1 b 1a ; b
2 2
+ +
£ £ . 
124. Đặt các đoạn thẳng BH = a, HC = c trên một đường thẳng. 
Kẻ HA ^ BC với AH = b. Dễ thấy AB.AC ≥ 2SABC = BC.AH. 
125. Bình phương hai vế rồi rút gọn, t

File đính kèm:

  • pdf268 bai tap boi duong hoc sinh gioi toan 9.pdf
Giáo án liên quan