Tuyển tập 60 Đề thi học kỳ I môn Toán Lớp 6 (Có đáp án)
ĐỀ 07
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. TRẮC NGHIỆM (2.5 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy
làm bài (Ví dụ: Câu 1 chọn ý B thì ghi 1B)
Câu 1: Trong hệ ghi số La Mã, số 14 được ghi là:
A. XVI
B. XIV
C. IXV
D. IVX
Câu 2 : Số 2014 chia hết cho số nào sau đây ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 9
Câu 3. Trong các số sau đây, số nào là số nguyên tố ?
A. 2
B. 7
C. 9
D. Cả A và B
Câu 4. Số ước của một hợp số là
A. 1
B.2
C. 3
D. Nhiều hơn 2 ước
g nhỏ nhất của 8; 21; 15 II. BÀI TOÁN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a/ (128 + 189 + 72) . 5 – 1835 b/ 1500 + 420 : 20 – 15 Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 Bài 2 (2 điểm) Tổng của hai số là 156. Lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 4 và số dư là 1. Tìm hai số đó Bài 3 (3 điểm) Cho tập hợp . Hãy tìm trong A tập hợp: a/ B gồm các số thuộc Ư (15) b/ C gồm các số thuộc B (5) c/ Bài 4 (1 điểm) Tìm tất cả các số có 3 chữ số mà khi chia cho cả 2, 3, 5 và 7 đều có số dư là 1. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 26 I.Lý thuyết 1)a) Dấu hiệu chia hết cho 9: Tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9 )45 81 & (9) 45;54;63;72;81 b a a B a 2)Muốn tìm BCNN của 2 hay nhiều số B1: Phân tích các số ra số nguyên tố B2: Chọn các thừa số chung và riêng, mỗi số lấy số mũ cao nhất B3: Nhân các thừa số vừa tìm được 3 3 ) (8;21;15) 8 2 ; 21 3.7 ; 15 3.5 (8;21;15) 2 .3.5.7 840 b BCNN BCNN II.Bµi to¸n 1)a)(128 189 72).5 1835 389.5 1835 1945 1835 110 b)1500 420 : 20 15 1500 21 15 1521 15 1506 2)Gäi a lµ sè lín ,b lµ sè bÐ Ta cã a : b 4(d1) a 4b 1 mµ a b 156 4b 1 b 156 5b 155 b 31 a 4.31 1 125 VËya 125; b 31 Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 3)a)B 1;3;5;15 b)C 5;10;15;20;25;30;35;40;45 c)B C 5;15 4)Gäi a lµ sè cã3ch÷ sè 100 a 999 V× a chia 2;3;5;7®Òud1 a 1 2,3,5,7 a 1 B(2;3;5;7) 210 V×100 a 999 99 a 1 998 vµ B(210) 0;210;420;630;840;1050...... a 211;4 21;631;841 ĐỀ SỐ 27 Câu 1: (1,5 điểm). Thực hiện phép tính. a) 1125 : 32 + 43.125 – 125 : 52. b) 12: { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7 )]} Câu 2: (1,5 điểm). a) Thực hiện phép tính rồi phân tích ra thừa số nguyên tố: 102.2 – 5.22 b) Tìm ƯCLN(180; 420) và BCNN(18; 24; 25) Câu 3: (2,5 điểm). Tìm số tự nhiên x biết. a) ( x – 10 ) . 20 = 20 b) ( 3x – 24) . 73 = 2 . 74 c) x chia 3 dư 2, chia 4 dư 2, chia 5 dư 2 và x < 150 Câu 4: (1 điểm) a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -6 ; 4 ; 7 ; -(-5) b) Tính nhanh: (25 + 51) + (42 25 53 51). Câu 5: (1,5 điểm) Hai bạn Hoa và Hồng cùng học một trường ở hai lớp khác nhau. Hoa cứ 10 ngày lại trực nhật, Hồng cứ 15 ngày lại trực nhật, lần đầu cả hai bạn cùng trực nhật vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. Câu 6: (2 điểm) Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 6cm; OC = 9cm a) So sánh độ dài đoạn thẳng AB và độ dài đoạn thẳng BC b) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 ĐÁP ÁN 27 Câu 1: (1,5 điểm) a) 1125 : 32 + 43.125 – 125 : 52 = 1125 : 9 + 64 . 125 – 125 : 25 = 125 + 8000 – 5 = 8120 (0,75đ) b) 12: { 390 : [ 500 – ( 125 + 35 . 7 )]} = 12 : { 390 : [ 500 – 370 ]} = 12 : { 390 : 130 } = 12 : 3 = 4 ( 0,75đ) Câu 2: (1,5 điểm). a) 102.2 – 5.22 = 100.2 – 5.4 = 200 – 20 = 180 = 22.32.5 (0,5đ) b) (1đ) * Ta có: 180 = 2 2 .3 2 .5; 420 = 2 2 .3.5.7 => UCLN(180; 420) = 2 2 .3.5 = 60 * Ta có: 18 = 2.3 2 ; 24 = 2 3 .3; 25 = 5 2 => BCNN(18; 24; 25) = 2 3 .3 2 .5 2 = 1800 Câu 3: (2,5 điểm) a) ( x – 10 ) . 20 = 20 x – 10 = 1 x = 11 b) ( 3x – 24) . 73 = 2 . 74 3x – 24 = 2 . 74 : 73 3x = 14 + 24 3x = 30 x = 10 c) Ta có x – 2 là bội của 3, 4, 5 vậy x – 2 {0; 60; 120;.} x {2; 62; 122; . } Vì x < 150, x {2; 62; 122} Câu 4: (1 điểm) a) Số đối của các số nguyên đã cho là: 6; -4 ; -7 ; -5 b) (25 + 51) + (42 25 53 51) = 25 + 51 + 42 – 25 – 53 – 51 = ( 25 – 25 ) + ( 51 – 51 ) + 42 – 53 = - 11 Câu 5: (1,5 điểm) Gọi số ngày gần nhất hai bạn trực nhật cùng nhau là a (a là số tự nhiên khác 0) (0,5đ) Theo bài ra ta có: a 10 ; a 15 và a nhỏ nhất Vậy a là BCNN(10; 15) => a = 30 (0,5đ) => vậy sau ít nhất 30 ngày thì hai bạn cùng trực nhật. (0,5đ) Câu 6: (2 điểm) a) Vẽ hình (0,5đ) Trên tia Ox, ta có OA < OB (3cm < 6cm) nên A nằm giữa O và B Do đó: OA + AB = OB => AB = OB – OA => AB = 6 – 3 => AB = 3 (cm) (0,5đ) Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 Tương tự ta có: OB + BC = OC => BC = OC – OB =>BC = 9 – 6 => BC = 3 (cm) => AB = BC = 3 (cm) (0,5đ) b) Trên tia Ox, ta có OA < OB < OC (3cm < 6cm < 9cm) nên B nằm giữa A và C. Điểm B nằm giữa hai điểm A, C và AB = BC => B là trung điểm của AC (0,5đ) ĐỀ SỐ 28 I- LÝ THUYẾT Câu 1: (1,0 điểm) Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho cả 2 và 5. Câu 2: (1,0 điểm) Đoạn thẳng AB là gì ? Vẽ hình minh họa. II- BÀI TẬP Câu 3: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính a/ 18 : 3 2 + 5 . 2 3 b/ ( -12 ) + 42 c/ 53. 25 + 53 .75 Câu 4: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết a/ 6x - 36 = 144 : 2 b/ 2x + 25 = 65 Câu 5: (1,5 điểm) Tìm ƯCLN (126; 210; 90) Câu 6: (2,0 điểm) Cho đường thẳng xy và điểm O nằm trên đường thẳng đó. Trên tia Ox lấy điểm E sao cho OE = 4cm. Trên tia Oy lấy điểm G sao cho EG = 8cm. a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? b/ Tính độ dài đoạn thẳng OG. Từ đó cho biết điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng EG không ? Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 28 CÂ U ĐÁP ÁN ĐIỂ M Cấu 1 Phát biểu đúng 3 dấu hiệu chia hết . 1,0 Cấu 2 Phát biểu đúng định nghĩa . Vẽ được hình minh họa . 0,5 0,5 Cấu 3 a/ 18 : 3 2 + 5 . 2 3 = 18 : 9 + 5 . 8 = 2 + 40 = 42 b/ ( -12 ) + 42 = + ( 42 - 12) = 30 c/ 53. 25 + 53 .75 = 53.( 25 + 75 ) = 53 . 100 = 5300 0,75 0,75 1,0 Cấu 4 a/ 6x - 36 = 144 : 2 6x - 36 = 72 6x = 72 - 36 6x = 36 x = 6 b/ 2x + 25 = 65 2x = 65 - 25 2x = 40 x = 40 : 2 x = 20 1,0 1,0 Cấu 5 126 = 2. 3 2 . 7 ; 210 = 2. 3. 5. 7 ; 90 = 2. 3 2 . 5 ƯCLN (126; 210; 90) = 2. 3 = 6 1,5 Cấu 6 a/ Trong 3 điểm O, E, G thì điểm O nằm giữa hai điểm còn lại. Vì 3 điểm O, E , G thẳng hàng b/ Tính được OG = 4cm Suy ra điểm O là trung điểm của đoạn thảng OG vì O OG và OE = OG = 4cm 0,5 0,5 1,0 8cm 4cm yx GO E Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 ĐỀ SỐ 29 Bài 1: (2,0 điểm) a) Thế nào là số nguyên tố? Viết tập hợp A các số nguyên tố nhỏ hơn 10. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -9 ; 7 ; -1 ; 1 2 ; -3 c) Cho tập hợp C = {x N* / x 3 ; x 99}. Tính số phần tử của tập hợp C Bài 2: (1,5 điểm) a) Thực hiện phép tính : 25. 101 – 25. 1010 b) Tìm chữ số a,b để số ba58 chia hết cho cả 2, 5 và 9 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) 16x – 23 = 41 b) x = 7 c) 6 ( x+3) Bài 4: (1,0 điểm) Tìm BCNN (45 ; 126) Bài 5: (1,5 điểm) Hưởng ứng phong trào xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực. Lớp 6A tổ chức trò chơi dân gian, số học sinh của lớp được chia thành nhiều đội chơi, số nam và số nữ của lớp được chia đều vào trong các đội. Hỏi chia được nhiều nhất là bao nhiêu đội. Biết rằng lớp 6A có 24 nữ và 18 nam. Bài 6: (2,5 điểm) 1/ a) Thế nào trung điểm của đoạn thẳng ? b) Vẽ hình minh họa M là trung điểm của đoạn thẳng PQ. 2/ Trên đường thẳng d đặt các đoạn thẳng AB = 3cm; BC = 2cm và AC = 5cm. a) Hỏi A; B; C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao? b) Trên tia AC lấy điểm D sao cho AD = 7cm. Tính độ dài đoạn thẳng CD. HẾT Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 29 Bài Câu Nội dung Điểm Bài 1: 2,0đ Câu a 1,0 đ Trả lời đúng số nguyên tố 0,50đ Viết đúng tập hợp A = {2; 3; 5; 7} 0,50đ Câu b 0,50đ Thứ tự đúng là -9 ; -3; -1 ; 12 ; 7 0,50đ Câu c 0,5đ C = {3; 6; 9; .; 96; 99}. 0,25đ Số phần tử là: (99 – 3): 3 + 1 = 33 0,25đ Bài 2: 1,50đ Câu a 1,0đ Viết được 25( 101 – 1010) 0,25đ Tính đúng 1010 = 1 0,25đ Tính đúng 25 = 32 0,25đ Tính đúng kết quả 3200 0,25đ Câu b 0,50đ Tính đúng b = 0 0,25đ Tính đúng a = 5 0,25đ Bài 3 1,50 đ Câu a 0,50đ Tính đúng 16x = 41+ 23 = 64 0,25đ Tìm được x = 64:16 = 4 0,25đ Câu b 0,50đ Tìm được x = 7 0,50đ Câu c 0,50đ x + 3 Ư(6) = {1; 2; 3; 6}. 0,25đ Tìm được x = 0; x = 3 0,25đ Bài 4: 1,0đ Viết được 45 = 32.5 ; 126 = 2.32.7 0,50đ Tìm được BCNN(45; 126) = 2.32.5.7 = 630 0,50đ Bài 5 1,50 đ Gọi a là số đội chơi cần tìm ( aN) 0,25đ 24 a ; 18 a và a lớn nhất a = ƯCLN ( 24; 8) 0,25đ 24 = 2 2 .3 ; 18 = 2.3 2 0,25đ Tìm được a = UCLN(24; 18) = 6 0,5đ Trả lời: Số đội nhiều nhất là 6 đội 0,25đ Bài 6 2,50đ Câu 1 0,75đ Nêu đúng trung điểm của đoạn thẳng 0,50đ vẽ hình chính xác 0,25đ Câu 2a 0,75 AB + BC = AC 0,50đ B nằm giữa A và C 0,25đ Câu 2b 0,75đ Lập luận để C nằm giữa A và D 0,25đ AC + CD = AD 0,25đ CD = 2cm 0,25đ Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 ĐỀ SỐ 30 Phần I: (3 điểm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và trình bày vào tờ giấy bài làm. Câu 1: Cho ba điểm M, P, Q thẳng hàng. Nếu MP + PQ = MQ thì: A. Điểm Q nằm giữa hai điểm P và M B. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q C. Điểm P nằm giữa hai điểm M và Q D. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm kia. Câu 2: Gọi M là tập hợp các số nguyên tố có một chữ số. Tập hợp M gồm có bao nhiêu phần tử? A. 2 phần tử B. 5 phần tử C. 4 phần tử D. 3 phần tử Câu 3: Để số ?34 vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5 thì chữ số thích hợp ở vị trí dấu ? là: A. 0 B. 5 C. 0 hoặc 5 D. Không có chữ số nào thích hợp. Câu 4: Kết quả của phép tính (– 28) + 18 bằng bao nhiêu? A. 46 B. – 46 C. 10 D. – 10 Câu 5: Trong phép chia hai số tự nhiên, nếu phép chia có dư, thì: A. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia B. Số dư bằng số chia C. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia D. Số dư nhỏ hơn hay bằng số chia Câu 6: Kết quả của phép tính m8. m4 khi được viết dưới dạng một luỹ thừa thì kết quả đúng là: A. m 12 B. m2 C. m32 D. m4 Phần II: (7 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a) 5 6 : 5 3 + 2 3 . 2 2 b) 75 – ( 3.52 – 4.23 ) c) Tìm ƯCLN của 36 và 120. Câu 8: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) (x – 35) – 120 = 0 b) 12x – 23 = 33 : 27 c) x +15 = 35: 33 Câu 9: (1 điểm) Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức: A = 5 + 52 + 53 + ... + 520 là bội của 30. Câu 10: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao ? b) Tính AB, OM. Câu 11: (1 điểm) Tìm số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số sao cho khi đem số đó lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7. ––––––––––––––––––––––––– Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 30 Phần I: (3 điểm) Mỗi phương án đúng, chấm 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Phương án đúng C C B D C A Phần II: (7 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) a) 5 6 : 5 3 + 2 3 . 2 2 = 157 b) 75 – (3.52 – 4.23) = 75 – (3.25 – 4.8) = 75 – 43 = 32 c) 36 = 2 2 .3 2 , 120 = 2 3.3.5; ƯCLN(36,120) = 22.3 = 12 Câu 8: (1,5 điểm) a) (x – 35) – 120 = 0 x = 155 b) 12x – 23 = 33 : 27 x = 2 c) x + 15 = 3 5 :3 3 x = 3 2 – 15 x = 9 – 15 x = -6 Câu 9: (1 điểm). A = 5 + 5 2 + 5 3 + ... + 5 20 = (5 + 5 2 ) + (5 3 + 5 4 ) + ... + (5 19 + 5 20 ) (0,5 điểm) = (5 + 5 2 ) + 5 2 (5 + 5 2 )+ ... + 5 18 (5 + 5 2 ) = 30 + 5 2 .30 + 5 4 .30 + 5 6 .30 + ... +5 18 .30 = 30(1 + 5 2 + 5 4 + 5 6 +... + 5 18 ) (chia hết cho 30) Vậy A là bội của 30. (0,5 điểm) Câu 10: (2 điểm) + Vẽ hình rõ nét, đúng tỉ lệ, ghi đúng kí hiệu (0,5 điểm) a) Vì 3 < 7 OA < OB Điểm A là điểm nằm giữa hai điểm O và B (0,5 điểm) b) Tính AB, OM Ta có: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA + AB = OB AB = OB – OA = 7 – 3 = 4 (cm) (0,5 điểm) Tính được MA = MB = 2(cm) Tính được OM = 5 (cm) (0,5 điểm) Câu 11: (1 điểm) Gọi m là số tự nhiên cần tìm. Vì khi đem số m lần lượt chia cho các số 11, 13 và 17 thì đều có số dư bằng 7 nên (m – 7) là bội số chung của các số 11, 13 và 17 (0,5 điểm). Vì m là số lớn nhất có 4 chữ số và (m – 7) BC (11, 13, 17) m = 9731 (0,5 điểm). O A M B x Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 ĐỀ SỐ 31 Bài 1 :( 2 điểm ) a/ Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm. b/ Vận dụng tính : (-12) + (-8) Bài 2 : ( 1 điểm ) a/ Thế nào là ba điểm thẳng hàng? b/ Áp dụng: Vẽ ba điểm A, B ,C thẳng hàng, cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Bài 3 : :( 2 điểm ) a/ Thực hiện phép tính : 20 – [ 30 – (5-1)2 ] b/ Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn : - 6 < x < 5 Bài 4 : ( 2 điểm ) Có một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 16 quyển, 18 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 250 đến 300 quyển. Bài 5 : ( 3 điểm) Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 4 cm ; OB = 6 cm ; OC = 8 cm. a/ Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC. b/ Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 31 BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Bài 1 a / Quy tắc : Muốn cộng hai số nguyên âm , ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu ‘ – ‘ trước kết quả . 1 điểm b / Vận dụng : (- 12) + (- 8) = - (12 + 8) = -20 1 điểm Bài 2 a / Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường thẳng 0,5 điểm b / Trong ba điểm A , B , C thì điểm B nằm giữa hai điểm còn lại 0,5 điểm Bài 3 a / 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] = 20 – [ 30 – 42 ] = 20 – [ 30 – 16 ] = 20 – 14 = 6 1 điểm b / x = { -5 ; -4 ;-3 ;-2 ;-1 ;1 ;1 ;2 ;3 ;4} S = -5 + (-4+4) + (-3+3) + (-2+2) + (-1+1) + 0 = -5 1 điểm Bài 4 Giải Gọi số sách cần tìm là x thì x là bội chung của 12, 16, 18 và 250 < x < 300 Ta có : BCNN (12, 16,1 8) = 144 BC (12, 16, 18) = {0, 144, 288, 432 } 2 điểm . . . A B C Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 Vậy x = 288 Bài 5 a / * Vì OA < OB (4 cm < 6cm) nên điểm A nằm giữa hai điểm O và B Ta có : OA + AB = OB AB = OB – OA AB = 6 - 4 AB = 2 * Vì OB < OC (6cm < 8cm) nên điểm B nằm giữa hai điểm O và C Ta có : OB + BC = OC BC = OC – OB BC = 8 - 6 BC = 2 Vậy AB = 2cm, BC = 2cm 2 điểm b/ Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC vì OA < OB < OC và AB = BC = 2cm 1 điểm * Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn tính điểm tối đa. . . A B C . . x O 4cm 8cm 6cm Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 ĐỀ SỐ 32 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3,0đ ) - Thời gian làm bài 25 phút Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. Câu 1: Cho M = 2;4 . Số tập hợp con khác tập hợp rỗng của M là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Tập hợp A = / 2 3x Z x có số phần tử là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Dùng ba chữ số : 0; 1; 2 để viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau ta sẽ viết được: A. 3 số B. 4 số C. 5 số D. 6 số Câu 4: Tích 2 33 .3 viết gọn dưới dạng một lũy thừa là: A. 53 B. 63 C. 59 D. 69 Câu 5: Giá trị của phép chia 28 : 24 bằng: A. 1 B. 4 C. 8 D. 16 Câu 6: Số nào dưới đây cùng lúc chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9 ? A. 3780 B. 2310 C. 1245 D. 8310 Câu 7: Tổng 11 + 13 + 15 + ...+ 95 + 97 + 99 có bao nhiêu số hạng? A. 89 B. 88 C. 45 D. 44 Câu 8: Tập hợp Ư(24) có bao nhiêu phần tử A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 9: Nếu 5x thì x bằng: A. 5 B. –5 C. 5 hoặc 5 D. Chưa xác định được. Câu 10: Các số 7; -8 ;-3; 0;2 sắp xếp theo thứ tự tăng dần là A. 0; 2; -3; 7; -8 B. -8; - 3; 0; 2; 7 C. - 3; -8; 0; 2; 7 D. 0; 2; -3; 7; -8 Câu 11: Cho hình vẽ: . Số đoạn thẳng khác nhau có trên hình là: A. 3 B. 4 C.5 D. 6 Câu 12: Nếu có EM = 2 cm, MF = 5cm và EF = 7cm thì: A Điểm M nằm giữa hai điểm E và F B. Điểm F nằm giữa hai điểm M và E C Điểm E nằm giữa hai điểm M và F D. Chưa xác định được điểm nào nằm giữa Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 - Hết- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2017-2018 Môn TOÁN, Lớp 6 Đề chính thức Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Lời phê STT Số tờ Giám khảo 2 Số phách II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7,0 đ ) - Thời gian làm bài 65 phút Câu 1: ( 2 đ) Thực hiện các phép tính sau ( không phải bằng máy tính): a/ 159.16 159.84 b/ 2 2 220 : 28 10.2 2.3 c/ (23 67) (13 67) Câu 2: (2,5 đ) 1/ Tìm x , biết : a/ 49 – ( 2x + 3 ) = 30 b/ 2 3 7x 2/ Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết khi chia số 55 cho x thì có số dư là 7 và khi chia 80 cho x thì có số dự là 8 Câu 3: ( 2,5 đ) Trên tia Ox lần lượt đặt hai đoạn thẳng OM =4cm, OA= 6 cm a/ Tính độ dài đoạn thẳng MA b/ Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng OM. Tính AB c/ Chứng tỏ : M là trung điểm của đoạn thẳng AB. BÀI LÀM I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả II - PHẦN TỰ LUẬN : Thầy giáo: Hồ Khắc Vũ – Giáo viên dạy Toán cấp 1-2-3 Địa chỉ: KP An Hòa – Phường Hòa Thuận – Tam Kỳ - Quảng Nam Gia sư Toán lớp 1 đến 12 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 32 Nội dung Điểm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Kết quả C D B A D A C D C B D A Đúng 1 câu 0,25 đ II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7,0đ ) Câu 1 ( 2đ) a/ (0,5 đ) a/ 159.16 159.84 = 159.(16 + 84) 0,25 đ = 159.100 = 15900 0,25 đ b/ (0,75đ) b/ 2 2 2 220 : 28 10.2 2.3 20 : 28 10.4 2.9 0,25 đ 2 220 : 28 40 18 20 : 28 22 0,25 đ 220 :50 400:50 = 8 0,25 đ c/ (0,5 đ) c/ (23 67) (13 67) 23 67 13 67 0,25 đ (23 13) ( 67 67) 13 0 13 0,25 đ Câu 2 ( 2,5đ ) 1.a/ (0,75đ ) a/ 49 – ( 2x + 3 ) = 30 2 x + 3 = 49 -30 0,25 đ 2 x + 3 = 19 2x = 19 - 3 0,25 đ 2x = 16 x = 8 0,25 đ 1.b/ ( 0,75đ ) 2 3 7x 2 7 3 2 4 x x 0,25 đ . 2 4 4 2 6x x x 0,25 đ . 2 4 4 2 2x x x 0,25 đ 2. (1đ) Ta có: . 55 chia cho x có dư là 7 55 7 48 x . 80 chia cho x có dư là 8 80 8 72 x 0,25 đ Do đó: xƯC( 48; 72) Vì x là số tự nhiên lớn nhất nên x = ƯCLN( 48; 72) 0,25 đ Tìm được: ƯCLN( 48; 72) = 24 và KL: x= 24 0,5 đ Câu 3: (2,5đ ) H.vẽ 0,5 đ -Vẽ đúng đến câu a: 0,25 đ ; đến câu b: 0,25đ a/ 0,75 đ Vì OM < OA nêm điểm M nằm giữa hai điểm O và A 0,25 đ OM + MA = OA 0,25 đ MA = OA – OM MA= 4 – 2 = 2 ( cm ) 0,25 đ b/ (0,75đ) . B là trung điểm của đoạn thẳng OM : 2OB MB OM 0,25 đ Mà OM = 4cm 4: 2 2( )OB MB cm 0,25 đ . M
File đính kèm:
- tuyen_tap_60_de_thi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_6_co_dap_an.pdf