Từ vựng tiếng Anh về Tình yêu

 - desperately in love : rất yêu .

 Within a few days, however, he had told me that he was desperately in love with me too.

 Tuy nhiên, chỉ trong vài ngày, anh ấy bảo rằng anh ấy cũng rất yêu tôi.

 - make a commitment : hứa hẹn

 A couple of weeks later, we realized that we wanted to make a commitment to each other.

 Một vài tuần sau, nhận thấy cần có ước hẹn giữa hai bên.

 

doc13 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng tiếng Anh về Tình yêu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng tiếng Anh về Tình yêu
1. a date –> hẹn hò
2. blind date –> buổi hẹn hò đầu tiên (của những cặp đôi chưa từng gặp nhau trước đó)
3. hold hands –> cầm tay
4. live together –> sống cùng nhau
5. split up, break up –> chia tay
6. fall in love –> phải lòng ai
7. adore you –> yêu em tha thiết
8. flirt –> tán tỉnh
9. lovesick –> tương tư, đau khổ vì yêu
10. so in love with you –> vậy nên anh mới yêu em
11. crazy about you –> yêu em đến điên cuồng
12. madly in love –> yêu cuồng nhiệt, yêu mãnh liệt
13. die for you –> sẵn sàng chết vì em
14. love you –> yêu em
15. great together –> được ở bên nhau thật tuyệt vời
16. love you forever –> yêu em mãi mãi
17. my sweetheart –> người yêu của tôi
18. love you the most –> anh yêu em nhất trên đời
19. my true love –> tình yêu đích thực của tôi
20. my one and only –> người yêu duy nhất cuả tôi
21. the love of my life –> tình yêu của cuộc đời tôi
22. can’t live without you –> không thể sống thiếu em được
23. love you with all my heart –> yêu em bằng cả trái tim
Chat up - bắt đầu tìm hiểu
to chat (somebody) up = to talk to somebody in the hope of starting a romantic or sexual relationship
bắt đầu để ý và bắt chuyện với đối phương
to flirt (with somebody) = to behave playfully towards another person who you are – or pretend to be – attracted to romantically or sexually
tán tỉnh đối phương người mà bạn cảm thấy bị thu hút
a flirt = a person who likes to flirt
người thích tán tỉnh người khác phái
a blind date = a meeting (arranged by a third party) with a person you might be interested in romantically but who you have never met before
một cuộc hẹn hò được sắp đặt trước với người mà bạn có ý muốn xây dựng tình cảm nhưng bạn chưa gặp trước đó
lonely hearts = small ads (in newspapers, magazines or on the internet) which give a short description of a person you would like to date. To save space, some of these abbreviations are used: những mẫu tự giới thiệu nhỏ (trên báo, tạp chí hoặc internet) về người mà bạn muốn làm quen. 
Để tiết kiệm giấy, một số từ viết tắt được sử dụng:
WLTM – would like to meet mong muốn được gặp mặt
GSOH – good sense of humour có óc hài hước
LTR – long-term relationship quan hệ tình cảm mật thiết
Chat up - starting a relationship bắt đầu làm quen
Loved up – giai đoạn yêu
to be smitten with somebody = to be deeply affected by your love for somebody
yêu say mê
to fall for somebody = to fall in love with somebody
thật sự yêu
it was love at first sight = two people fell in love with each other as soon as they met
hai người yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên
to take the plunge = to get engaged/married
làm đính hôn/làm đám cưới
I can hear wedding bells = I suspect that they are going to get married soon
Tôi nghĩ rằng họ sẽ làm đám cưới sớm trong nay mai thôi
terms of endearment = names people in love give each other or call each other:
những tên gọi dành cho người mình yêu
darling
sweetheart
love
pet
babe/baby
cutey pie
honey bunny
Break up – giai đoạn kết thúc
they are having a domestic (informal) = they are having an argument
họ đang cãi nhau
they have blazing rows = they have very serious, often noisy arguments
họ có những cuộc cãi vã lớn tiếng
(s)he is playing away from home = (s)he is having an affair
Anh/cô ấy quan hệ lén lút với người khác
to break up with somebody = to finish a relationship with somebody
chấm dứt quan hệ tình cảm với người yêu
to split up = to break up
chia tay
to dump somebody = to finish a relationship with somebody without much thought for the other person
bỏ rơi người mình yêu mà không báo trước
break-up lines = (fixed) expressions, often sweet or apologetic, used to tell a partner, girlfriend or boyfriend that the relationship is finished or is going to finish: những thành ngữ, thường rất ngọt ngào hoặc biện hộ, dùng để nói với người yêu rằng mối quan hệ yêu đương đã hoặc sẽ chấm dứt
We need to talk Chúng ta cần nói chuyện
I just need some space Em cần ở một mình
It's not you, it's me Đó không phải lỗi em, đó là do anh
I hope that we can always be friends Anh hy vọng chúng ta sẽ mãi mãi là bạn
This is hurting me more than it is hurting you Anh cảm thấy đau đớn hơn là em
It's not enough that we love each other Tình yêu của chúng ta chưa đủ
It simply wasn't meant to be Chuyện của chúng ta không nên trở thành như vậy 
"- fall madly in love with : yêu điên cuồng, say đắm, không thay đổi.
 I fell madly in love with Bobby from the moment I met him.
 Tô đã yêu say đắm Bobby ngay từ lúc tôi gặp anh.
 - love at first sight : ái tình sét đánh (tức là mối tình mới gặp đã yêu)
 It was certainly love at first sight. 
 Đó hẳn là tình yêu sét đánh.
 - the love of one's life : người tình của đời một ai đó
 - love is / were returned : tình cảm được đáp lại (tức là người mình yêu thích cũng yêu thích mình)
 I knew at once that he was the love of my life but at first I was not sure if my love was returned or not. 
 Tôi nhận ra ngay rằng anh ấy chính là tình yêu của đời tôi nhưng tôi không chắc là anh ấy có đáp lại hay không.
 - desperately in love : rất yêu ...
 Within a few days, however, he had told me that he was desperately in love with me too.
 Tuy nhiên, chỉ trong vài ngày, anh ấy bảo rằng anh ấy cũng rất yêu tôi.
 - make a commitment : hứa hẹn
 A couple of weeks later, we realized that we wanted to make a commitment to each other.
 Một vài tuần sau, nhận thấy cần có ước hẹn giữa hai bên.
 - accept one's proposal : chấp nhận lời đề nghị của ai (ở đây là chấp nhận lời cầu hôn)
 when Bobby asked me to marry him, I immediately accepted his proposal. 
 Khi Bobby ngỏ ý muốn cưới tôi, tôi bằng lòng liền.
 - love each other unconditionally : yêu nhau vô điều kiện
 I'm sure we will always love each other unconditionally. 
 Tôi chắc rằng chúng tôi sẽ mãi yêu nhau một cách vô điều kiện.
 - have an affair (with someone) : ngoại tình
 Neither of us would ever consider having an affair with someone else.
 Chúng tôi sẽ không bao giờ nghĩ đến chuyện mèo mỡ với ai khác"
Love idioms
Falling in love (Yêu)
catch someone's eye = lọt vào mắt ai đó
Ví dụ:
The shy man at the back of the class caught my eye.
Người đàn ông nhút nhát ở cuối lớp đã lọt vào mắt tôi.
to fancy someone (British English) = yêu thích ai đó (Anh-Anh)
Ví dụ:
My friend fancies you.
Bạn của tôi thích bạn.
to have a crush on someone = luôn nghĩ về ai đó.
Ví dụ:
When I was at school, I had a crush on a film star.
Khi tôi còn đi học, tôi hâm mộ cuồng nhiệt một diễn viên điện ảnh.
to have a soft spot for someone = yếu mềm về mặt tình cảm với ai
Ví dụ:
She has a soft spot for Richard - he can do anything.
Cô ấy yếu mềm về mặt tình cảm với Richard- nên anh ta có thể làm bất cứ điều gì.
to have the hots for someone = nhận ra ai đó rất quyến rũ, cuốn hút. 
Ví dụ:
She's got the hots for the new office manager.
Cô ấy thấy người trưởng phòng mới thật cuốn hút.
to go out with someone (British English) = hẹn hò cùng ai đó. (Anh-Anh)
Ví dụ:
They've been going out together for years.
Họ đã hẹn hò với nhau trong nhiều năm.
to go steady = hẹn hò với ai. 
Ví dụ:
They've been going steady since their first year at university.
Họ đã hẹn hò từ hồi năm nhất. 
to fall head over heels for someone = yêu ai tha thiết
Ví dụ:
He fell head over heels for her.
Anh ấy đã yêu cô ấy tha thiết.
to be lovey-dovey = yêu thương
Ví dụ:
They're so lovey-dovey, always whispering to each other and looking into each other's eyes.
Họ đang rất yêu thương nhau, luôn thì thầm với nhau và nhìn vào mắt nhau.
to have eyes only for = chỉ dành ánh mắt cho
Ví dụ:
He's dropped all his old friends, now that he has eyes only for Susie.
Anh ấy đã bỏ tất cả bạn bè cũ, giờ anh ấy chỉ biết đến Susie.
to be the apple of someone's eye = là báu vật của ai
Ví dụ:
She's the apple of her father's eye.
Cô ấy là báu vật trong mắt cha của cô.
to be smitten by someone = yêu ai đó
Ví dụ:
I first met him at a party and from that evening on, I was smitten.
Tôi gặp anh ấy lần đầu ở buổi tiệc và từ buổi tối hôm đó, tôi đã yêu anh ấy.
a love-nest = tổ uyên ương
Ví dụ:
They made a love-nest in the old basement flat.
Họ đã có một tổ uyên ương trong căn hộ tầng hầm cũ.
to be loved-up (British English) = yêu say đắm (Anh-Anh)
Ví dụ:
They are one loved-up couple.
Họ là một cặp tình nhân yêu nhau say đắm.
to be the love of someone's life = tình yêu trong đời của ai
Ví dụ:
He has always been the love of her life.
Anh ấy luôn là tình yêu trong đời của cô ấy.
Types of love (các loại tình yêu)
puppy love = mối tình trẻ con (tình yêu giữa thanh thiếu niên)
Ví dụ:
It's just puppy love - you'll grow out of it.
Đó chỉ là mối tình trẻ con - bạn sẽ thoát ra khỏi nó.
cupboard love = tình cảm vờ vịt, thể hiện tình cảm để có được cái gì đó. 
Ví dụ:
I think my cat loves me, but it's only cupboard love.
Tôi nghĩ là con mèo thích tôi, nhhưng chỉ là tình cảm để có được cái gì đó
Getting married (Kết hôn)
to get hitched = kết hôn
Ví dụ:
They're getting hitched next Saturday
Họ sẽ kết hôn vào thứ bảy tới
to tie the knot = chịu/bị buộc lập gia đình
Ví dụ:
So when are you two tying the knot?
Vậy thì chừng nào hai bạn mới chịu cưới đây?
If it goes wrong (Khi mọi việc không tốt đẹp)
to go through a bit of a rough patch = khi mọi việc không như ý.
Ví dụ:
Since the argument, they've been going through a bit of a rough patch.
Từ hồi cãi nhau, họ đã trải qua tình trạng không được tốt cho lắm.
to have blazing rows = tranh cãi to.
Ví dụ:
We had a blazing row last night
Tối qua, chúng tôi đã cãi nhau to. 
can't stand the sight of someone = không thích ai đó.
Ví dụ:
She can't stand the sight of him any more.
Cô ấy không chịu được việc phải nhìn thấy hắn nữa.
to call it a day = đồng ý chia tay. 
Ví dụ:
We decided to call it a day.
Chúng tôi đã quyết định chia tay.
to be on the rocks = mối quan hệ tình cảm đang bị trục trặc. 
Ví dụ:
Once she moved out, it was clear their marriage was on the rocks.
Một khi cô ấy chuyển đi, thì cuộc hôn nhân của họ sẽ gặp sóng gió.
to have a stormy relationship = một mối quan hệ mà 2 người yêu nhau luôn cãi nhau.
Ví dụ:
I'm glad we don't have a stormy relationship
Tôi mừng vì mối quan hệ của chúng tôi không hay cãi nhau. 
a love-rat = người đàn ông phản bội bạn gái/vợ mình.
Ví dụ:
He's had affairs with three different women - he's a complete love-rat.
Anh ta quan hệ tình cảm với 3 người phụ nữ khác nhau. Anh ta đúng là bắt cá 2 tay.
Sayings (danh ngôn)
Marry in haste, repent at leisure = nếu bạn kết hôn quá vội vàng bạn sẽ hối tiếc trong suốt quãng đời còn lại. 
Love is blind = Tình yêu là mù quáng
Beauty is in the eye of the beholder = Cái đẹp là do đánh giá chủ quan mỗi người.
Let your heart rule your head = đi theo tiếng gọi của con tim. 
Wear your heart on your sleeve = cho mọi người thấy bạn đang cảm thấy thế nào.
1. You may only be one person to the world but you may be the world to one person.
Đối với thế giới này bạn chỉ là một người nhưng đối với ai đó bạn là cả một thế giới.
2. You know you love someone when you cannot put into words how they make you feel.
Khi yêu ai ta không thể diễn tả được cảm giác khi ở bên cô ta thì mới gọi là yêu.
3. All the wealth of the world could not buy you a frend, not pay you for the loss of one.
Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể trả lại cho bạn những gì đã mất.
4. A man falls in love through his eyes, a woman through her ears.
Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
5. A cute guy can open up my eyes, a smart guy can open up a nice guy can open up my heart.
Một thằng khờ có thể mở mắt, một gã thông minh có thể mở mang trí óc, nhưng chỉ có chàng trai tốt mới có thể mới có thể mở lối vào trái tim.
6. A geat lover is not one who lover many, but one who loves one woman for life.
Tình yêu lớn không phải yêu nhiều người mà là yêu một người và suốt đời.
7. Believe in the sprit of love it can heal all things.
Tìn vào sự bất tử của tình yêu điều đó có thể hàn gắn mọi thứ.
8. Beauty is not the eyes of the beholder. Kant
Vẻ đẹp không phải ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà nằm ở con mắt của kẻ si tình.
9. Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile anf have patience.
Đừng từ bỏ tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn.
10. You know when you love someone when you want them to be happy event if their happiness means that you’re not part of it.
Yêu là tìm hạnh phúc của mình trong hạnh phúc của người mình yêu.
11. Frendship often ends in love, but love in frendship-never
 Tình bạn có thể đi đến tình yêu, và không có điều ngược lại.
12. How can you love another if you don’t love yourself?
 Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình.
13. Hate has a reason for everithing bot love is unreasonable.
Ghét ai có thể nêu được lý do, nhưng yêu ai thì không thể.
14. I’d give up my life if I could command one smille of your eyes, one touch of your hand.
 Anh sẽ cho em tất cả cuộc đời này để đổi lại được nhìn em cười, được nắm tay em.
15. I would rather be poor and in love with you, than being rich and not having anyone.
Thà nghèo mà yêu còn hơn giàu có mà cô độc
Frendship often ends in love, but love in frendship-never
Tình bạn có thể đi đến tình yêu, và không có điều ngược lại.
How can you love another if you don’t love yourself?
Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình.
Hate has a reason for everithing bot love is unreasonable. Ghét ai có thể nêu được lý do, nhưng yêu ai thì không thể.
I’d give up my life if I could command one smille of your eyes, one touch of your hand. Anh sẽ cho em tất cả cuộc đời này để đổi lại được nhìn em cười, được nắm tay em.
I would rather be poor and in love with you, than being rich and not having anyone. Thà nghèo mà yêu còn hơn giàu có mà cô độc
 I looked at your fare my heart jumped all over the place. Khi nhìn em, anh cảm giác tim anh như loạn nhịp.
In lover’s sky, all stars are eclipsed by the eyes of the one you love. Dưới bầu trời tình yêu, tất cả những ngôi sao đều bị che khuất bởi con mắt của người bạn yêu.
It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much. Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng phải mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó.
 If you be with the one you love, love the one you are with. Yêu người yêu mình hơn yêu người mình yêu.(nên cả hai hìhì)
If I’m in Hell and you are in Heaven, I’ll look up and be glad of you. But if I’m in Heaven and you are in Hell, I’ll pray to God to send me down because the heaven is not heaven without U! (Nếu anh ở dưới địa ngục và em ở trên thiên đường, anh sẽ ngước lên nhìn và hân hoan cùng em. Nhưng nếu anh ở trên thiên đường và em ở dưới địa ngục, anh sẽ cầu Trời gửi anh xuống đó bởi anh biết rằng thiên đường sẽ chẳng còn là thiên đường nữa nếu thiếu em!)
	Sưu tầm

File đính kèm:

  • docTu_vung_tieng_Anh_ve_Tinh_yeu.doc
Giáo án liên quan