Từ vựng tiếng Anh về tình bạn

Học từ vựng tiếng anh: Những từ vựng cần thiết về tình bạn _ Friendship

• Make friends (with someone) : đánh bạn (với).

-When you go to university you will make a lot of new friends. Khi em lên Đại học, em sẽ quen nhiều bạn mới.

• Strike up a friendship : bắt đầu làm bạn (start a friendship)

-Jack struck up a friendship with a girl he met on holiday. Thằng Jack bắt đầu đánh bạn với một cô gái nó gặp trong kì nghỉ.

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1711 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng tiếng Anh về tình bạn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng tiếng Anh về tình bạn
(A)ccepts you as you are – Chấp nhận con người thật của bạn.
(B)elieves in “you” – Luôn tin tưởng bạn.
(C)alls you just to say “HI” – Điện thoại cho bạn chỉ để nói “Xin chào”.
(D)oesn’t give up on you – Không bỏ rơi bạn.
(E)nvisions the whole of you – Hình ảnh của bạn luôn ở trong tâm trí họ.
(F)orgives your mistakes – Tha thứ cho bạn mọi lỗi lầm.
(G)ives unconditionally – Tận tụy với bạn.
(H)elps you – Giúp đỡ bạn. Học tiếng anh.
(I)nvites you over – Luôn lôi cuốn bạn.
(J)ust “be” with you – Tỏ ra “xứng đáng” với bạn.
(K)eeps you close at heart – Trân trọng bạn.
(L)oves you for who are – Yêu quí bạn bởi con người thật của bạn.
(M)akes a difference in your life – Tạo ra khác biệt trong đời bạn.
(N)ever judges – Không bao giờ phán xét.
(O)ffers support – Là nơi nương tựa cho bạn.
(P)icks you up – Vực bạn dậy khi bạn suy sụp.
(Q)uiets your tears – Làm dịu đi những giọt lệ của bạn.
(R)aises your spirits – Giúp bạn phấn chấn hơn.
(S)ays nice things about you – Nói những điều tốt đẹp về bạn.
(T)ells you the truth when you need to hear it -Sẵn sàng nói sự thật khi bạn cần.
(U)nderstands you – Hiểu được bạn.
(W)alks beside you – Sánh bước cùng bạn.
(X)-amines your head injuries – “Bắt mạch” được những chuyện khiến bạn “đau đầu”.
(Y)ells when you won’t listen – Hét to vào tai bạn mỗi khi bạn không lắng nghe.
(Z)aps you back to reality – Và thức tỉnh bạn khi bạn lạc bước
Mutual friends: bạn bè chung (trong một nhóm) 
A casual acquaintance: bạn xã giao (biết mặt) 
I don't know Rod well. We're just casual acquaintances. Tôi không rành Rod lắm. Chúng tôi chỉ là bạn xã giao. 
Have a good relationship with someone: có mối giao hảo tốt với ai 
Anna and Marie have a very good relationship. They love doing things together. Anna và Marie có mối giao hảo rất tốt. Họ thích làm các thứ cùng nhau. 
Keep in contact / touch: giữ liên lạc (phản nghĩa: lose contact / touch) We must keep in contact when the course ends. 
Học từ vựng tiếng anh: Những từ vựng cần thiết về tình bạn _ Friendship
Make friends (with someone) : đánh bạn (với). 
-When you go to university you will make a lot of new friends. Khi em lên Đại học, em sẽ quen nhiều bạn mới.
Strike up a friendship : bắt đầu làm bạn (start a friendship)
-Jack struck up a friendship with a girl he met on holiday. Thằng Jack bắt đầu đánh bạn với một cô gái nó gặp trong kì nghỉ.
Form / develop a friendship: dựng xây tình bạn / phát triển tình bạn
-Juliet formed a lasting friendship with the boy she sat next to at primary school. Juliet dựng xây tình bạn dài lâu với thằng con trai mà nó ngồi sát bên hồi tiểu học.
cement / spoil a friendship: bồi dưỡng tình bạn / làm rạn vỡ tình bạn.
-Spending several weeks on holiday together has cemented their friendship. Ở chung nhau nhiều tuần trong kì nghỉ đã bồi đắp thêm tình bạn của họ.
A friendship + grow: tình bạn bền vững hơn
-We were at school together, but our friendship grew after we'd left school. Tụi tôi học chung trường, nhưng sau khi ra trường tình bạn bền vững hơn.
close / special friends: bạn thân thiết / bạn đặc biệt
-I glad that our children are such close friends, aren't you? Mình vui vì con em chúng ta là bạn thân thiết của nhau, còn bạn thì sao?
Tình ban bè
1. I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you.
-Tôi yêu bạn không phải vì bạn là ai, mà là vì tôi sẽ là người thế nào khi ở bên bạn.
2. No man or woman is worth your tears, and the one who is, won’t make you cry.
– Không có ai xứng đáng với những giọt nước mắt của bạn, người xứng đáng với chúng thì chắc chắn không để bạn phải khóc.
3. Just because someone doesn’t love you the way you want them to,
doesn’t mean they don’t love you with all they have.
– Nếu một ai đó không yêu bạn được như bạn mong muốn, điều đó không có nghĩa là người đó không yêu bạn bằng cả trái tim và cuộc sống của họ.
4. A true friend is someone who reaches for your hand and touches your
heart.
– Người bạn tốt nhất là người ở bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui
5. The worst way to miss someone is to be sitting right beside them knowing you can’t have them.
– Bạn cảm thấy nhớ nhất một ai đó là khi bạn ở ngồi bên người đó và biết rằng người đó không bao giờ thuộc về bạn.
6. Never frown, even when you are sad, because you never know who is
falling in love with your smile.
– Đừng bao giờ tiết kiệm nụ cười ngay cả khi bạn buồn, vì không bao giờ bạn biết được có thể có ai đó sẽ yêu bạn vì nụ cười đó.
7. To the world you may be one person, but to one person you may be the world.
– Có thể với thế giới, bạn chỉ là một người. Nhưng với một người nào đó, bạn là cả thế giới
8. Don’t waste your time on a man/woman, who isn’t willing to waste their time on you.
– Đừng lãng phí thời gian với những người không có thời gian dành cho bạn.
9. Maybe God wants us to meet a few wrong people before meeting the right one, so that when we finally meet the person, we will know how to be grateful.
– Có thể Thượng Đế muốn bạn phải gặp nhiều kẻ xấu trước khi gặp người tốt, để bạn có thể nhận ra họ khi họ xuất hiện.
10. Don’t cry because it is over, smile because it happened.
– Hãy đừng khóc khi một điều gì đó kết thúc, hãy mỉm cười vì điều đó đến
	Sưu tầm

File đính kèm:

  • docTu_vung_tieng_Anh_ve_tinh_ban.doc
Giáo án liên quan