Từ vựng tiếng Anh về Hôn nhân
are your parents still alive? bố mẹ bạn còn sống chứ?
where do your parents live? bố mẹ bạn sống ở đâu?
what do your parents do? bố mẹ bạn làm nghề gì?
what does your father do? bố bạn làm nghề gì?
what does your mother do? mẹ bạn làm nghề gì?
are your grandparents still alive? ông bà bạn còn sống cả chứ?
where do they live? họ sống ở đâu?
Từ vựng tiếng Anh về Hôn nhân Weddings: -get/be engaged/married : đính hôn/kết hôn -arrange/plan a wedding: chuẩn bị/lên kế hoạch một lễ cưới -have a big wedding/a honeymoon/a happy marriage có một lễ cưới lớn/tuần trăng mật /cuộc hôn nhân hạnh phúc -have/enter into an arranged marriage có một cuộc hôn nhân được sắp đặt -call off/cancel/postpone your wedding : hủy/hoãn lễ cưới -invite somebody to/go to/attend a wedding/a wedding ceremony/a wedding reception mời ai dự lễ cưới/hôn lễ/bữa tiệc sau lễ cưới -conduct/perform a wedding ceremony dẫn chương trình/cử hành hôn lễ -exchange rings/wedding vows/marriage vows trao nhẫn/đọc lời thề -congratulate/toast/raise a glass to the happy couple chúc mừng/uống mừng/nâng ly chúc mừng cặp đôi hạnh phúc -be/go on honeymoon (with your wife/husband) đi nghỉ tuần trăng mật (với vợ/chồng) -celebrate your first (wedding) anniversary ăn mừng một năm kỷ niệm ngày cưới ROMANCE -fall/be (madly/deeply/hopelessly) in love (with somebody) yêu ai (điên cuồng/sâu đậm/vô vọng) -be/believe in/fall in love at first sight yêu/tin vào tình yêu từ cái nhìn đầu tiên -be/find true love/the love of your life là/tìm thấy tình yêu đích thực/tình yêu của cuộc đời bạn -suffer (from) (the pains/pangs of) unrequited love đau khổ vì tình yêu không được đáp trả have/feel/show/express great/deep/genuine affection for somebody/something có/cảm thấy/bộc lộ/thể hiện tình yêu lớn/sâu sắc/chân thành cho ai meet/marry your husband/wife/partner/fiancé/fiancée/boyfriend/girlfriend gặp gỡ/cưới chồng/vợ/bạn đời/chồng chưa cưới/vợ chưa cưới/bạn trai/bạn gái -have/go on a (blind) date có hẹn/đi hẹn hò (với một người chưa hề quen biết) -be going out with/(especially North American English) dating a guy/girl/boy/man/woman đang hẹn hò với một anh chàng/cô gái/chàng trai/người đàn ông/người phụ nữ -move in with/live with your boyfriend/girlfriend/partner dọn vào ở chung với/sống với bạn trai/bạn gái/bạn đời Học từ vựng tiếng anh chủ đề: The in-laws - Nhà chồng/nhà vợ mother-in-law mẹ chồng/mẹ vợ father-in-law bố chồng/bố vợ son-in-law con rể daughter-in-law con dâu sister-in-law chị/em dâu brother-in-law anh/em rể Học từ vựng tiếng anh chủ đề: Other words related to the family relation or relative quan hệ, họ hàng twin anh chị em sinh đôi to be born sinh to die tử to get married kết hôn to get divorced Ly dị to adopt nhận nuôi adoption sự nhận nuôi adopted được nhận nuôi only child con một single parent chỉ có bố hoặc mẹ single mother chỉ có mẹ infant trẻ sơ sinh baby trẻ nhỏ toddler trẻ tập đi Học từ vựng tiếng anh chủ đề: Marital status single độc thân engaged đính hôn married có gia đình separated ly thân divorced ly hôn widow quả phụ/người góa chồng widower người góa vợ Học từ vựng tiếng anh chủ đề: Weddings - Đám cưới bride cô dâu bridegroom chú rể marriage hôn nhân wedding đám cưới wedding ring nhẫn cưới wedding cake bánh cưới wedding day ngày cưới best man phù rể wedding dress váy cưới honeymoon Trăng mật anniversary or wedding anniversary Những câu nói thường gặp khi nói về các mối quan hệ trong gia đình Brothers and sisters - Anh chị em do you have any brothers or sisters? bạn có anh chị em không? yes, I've got ... có, mình có a brother một anh/em trai a sister một chị/em gái an elder brother một anh trai a younger sister một em gái two brothers hai anh/em trai two sisters hai chị/em gái one brother and two sisters một anh/em trai và hai chị/em gái no, I'm an only child không, mình là con một Children and grandchildren - Con và cháu have you got any kids? bạn có con không? do you have any children? bạn có con không? yes, I've got ... có, mình có ... a boy and a girl một trai và một gái a young baby một bé mới sinh three kids ba con I don't have any children mình không có con do you have any grandchildren? ông/bà có cháu không? Parents and grandparents - Những câu nói thường gặp trong tiếng anh để chỉ bố mẹ và ông bà are your parents still alive? bố mẹ bạn còn sống chứ? where do your parents live? bố mẹ bạn sống ở đâu? what do your parents do? bố mẹ bạn làm nghề gì? what does your father do? bố bạn làm nghề gì? what does your mother do? mẹ bạn làm nghề gì? are your grandparents still alive? ông bà bạn còn sống cả chứ? where do they live? họ sống ở đâu? Relationships - Những câu nói chỉ mối quan hệ hôn nhân trong tiếng anh do you have a boyfriend? bạn có bạn trai chưa? do you have a girlfriend? bạn có bạn gái chưa? are you married? bạn có gia đình chưa? are you single? bạn chưa có gia đình à? are you seeing anyone? bạn có đang hẹn hò ai không? I'm ... mình ... single còn độc thân engaged đã đính hôn rồi married đã lập gia đình rồi divorced đã ly hôn rồi separated đang ly thân a widow chồng mình mất rồi a widower vợ mình mất rồi I'm seeing someone mình đang hẹn hò Asking names and ages - Hỏi tên và tuổi what's his name? anh ấy tên là gì? he's called ... anh ấy tên là Tom Tom what's her name? cô ấy tên là gì? she's called ... cô ấy tên là Mary Mary what are their names? họ tên là gì? they're called ... họ tên là ... Neil and Anna Neil và Anna how old is he? anh ấy bao nhiêu tuổi? he's ... anh ấy twelve mười hai tuổi how old is she? cô ấy bao nhiêu tuổi? she's ... cô ấy fifteen mười lăm tuổi how old are they? họ bao nhiêu tuổi? they're ... họ ... six and eight sáu và tám tuổi Những câu nói hay. -I love you with know how, why ,or even from where anh yêu em mà không biết tại sao, bằng cách nào và thậm chí từ đâu... -For you see, each day I love you more Today more than yesterday and less than tomorrow. ~Rosemonde Gerard ( Em sẽ thấy rằng mỗi ngày anh càng yêu em. Hôm nay nhiều hơn hôm wa và ít hơn ngày mai) -If water were kisses, I’d send you the sea If leaves were hugs, I’d send you a tree If night was love, I’d send you the stars But I can’t send you my heart because that where you are. (Nếu giọt nước là những nụ hôn, anh sẽ trao em biển cả Nếu lá là những ôm ấp vuốt ve, anh sẽ tặng em cả rừng cây Nếu đêm dài là tình yêu, anh muốn gửi em cả trời sao lấp lánh Nhưng trái tim anh không thể dành tặng em được vì nơi đó đã thuộc về em) -I love you like life, do you know why? Cause you are my life (Anh yêu em như yêu cuộc sống của chính mình, em biết tại sao không? Vì em chính là cuộc sống của anh.) -If you be with the one you love, love the one you are with. Yêu người yêu mình hơn yêu người mình yêu.(nên cả hai hìhì) -I looked at your fare my heart jumped all over the place. Khi nhìn em, anh cảm giác tim anh như loạn nhịp. -You know when you love someone when you want them to be happy event if their happiness means that you’re not part of it. Yêu là tìm hạnh phúc của mình trong hạnh phúc của người mình yêu. -Frendship often ends in love, but love in frendship-never Tình bạn có thể đi đến tình yêu, và không có điều ngược lại. -How can you love another if you don’t love yourself? Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình. -Hate has a reason for everithing bot love is unreasonable. Ghét ai có thể nêu được lý do, nhưng yêu ai thì không thể. -I’d give up my life if I could command one smille of your eyes, one touch of your hand. Anh sẽ cho em tất cả cuộc đời này để đổi lại được nhìn em cười, được nắm tay em. -I would rather be poor and in love with you, than being rich and not having anyone. Thà nghèo mà yêu còn hơn giàu có mà cô độc. Sưu tầm
File đính kèm:
- Tu_vung_tieng_Anh_ve_Hon_nhan.doc