Từ vựng tiếng Anh về Giao thông

10. track /træk/ – đường ray

11. platform /ˈplæt.fɔːm/ – sân ga

12. turnstile /ˈtɜːn.staɪl/ – cửa xoay

13. token booth /ˈtəʊ.kən buːð/ – buồng bán vé

14. commuter train /kəˈmjuː.təʳ treɪn/ – tàu vé tháng

15. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ – người lái tàu

 

doc10 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng tiếng Anh về Giao thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng tiếng Anh về Giao thông
(Xin loại bỏ những từ bị lặp)
1. traffic light: đèn giao thông
2. speed limit: giới hạn tốc độ
3. speeding fine: phạt tốc độ
4. level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
5. jump leads: dây sạc điện
6. oil: dầu
7. diesel: dầu diesel
8. petrol :xăng
9. unleaded: không chì
10. petrol pump: bơm xăng
11. driver: tài xế
12. to drive: lái xe
13. to change gear: chuyển số
14. jack: đòn bẩy
15. flat tyre: lốp sịt
16. puncture: thủng xăm
17. car wash: rửa xe ô tô
18. driving test: thi bằng lái xe
19. driving instructor: giáo viên dạy lái xe
20. driving lesson: buổi học lái xe
21. traffic jam: tắc đường
22. road map: bản đồ đường đi
23. mechanic: thợ sửa máy
24. garage: ga ra
25. second-hand: đồ cũ
26. bypass: đường vòng
27. services: dịch vụ
28. to swerve: ngoặt
29. signpost: biển báo
30. to skid: trượt bánh xe
31. speed: tốc độ
32. to brake: phanh (động từ)
33. to accelerate: tăng tốc
34. to slow down: chậm lại
35. spray: bụi nước
36. icy road: đường trơn vì băng
* Types of vehicle - Loại phương tiện
37. car: xe hơi
38. van: xe thùng, xa lớn
39. lorry: xe tải
40. road: đường
41. traffic: giao thông
42. vehicle: phương tiện
43. roadside: lề đường
44. car hire: thuê xe
45. ring road: đường vành đai
46. petrol station: trạm bơm xăng
47. kerb: mép vỉa hè
48. road sign: biển chỉ đường
49. pedestrian crossing: vạch sang đường
50. turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
51. fork: ngã ba
52. toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
53. toll road: đường có thu lệ phí
54. motorway: xa lộ
55. hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
56. dual carriageway: xa lộ hai chiều
57. one-way street: đường một chiều
58. T-junction: ngã ba
59. roundabout: bùng binh
60. accident: tai nạn
61. breathalyser: dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
62. traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
63. parking meter: máy tính tiền đỗ xe
64. car park: bãi đỗ xe
65. parking space: chỗ đỗ xe
66. multi-storey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
67. parking ticket: vé đỗ xe
68. driving licence: bằng lái xe
69. reverse gear: số lùi
70. learner driver: người tập lái
71. passenger: hành khách
72. to stall: làm chết máy
73. tyre pressure: áp suất lốp
74. truck: xe tải
75. moped: xe gắn máy có bàn đạp
76. scooter: xe ga
77. motorcycle = motorbike: xe máy
78. bus: xe buýt
79. coach: xe khách
80. minibus: xe buýt nhỏ
81. caravan: xe nhà lưu động
Đường hàng không
• Airplane/Plane – máy bay
• Airplane/Plane – máy bay
• Glider – tàu lượn
• Helicopter – trực thăng
• Jet – máy bay phản lực.
Mặt đất
• Bicycle – xe đạp
• Bus – xe buýt
• Car – xe hơi, ô tô
• Coach (tiếng Anh – Anh) – xe buýt đường dài, xe khách
• Lorry (tiếng Anh – Anh) – xe tải
• Minicab/Cab – xe taxi, xe cho thuê
• Motorbike/Motorcycle – xe gắn máy
• Taxi – xe taxi
• Train – tàu
• Truck (tiếng Anh – Mỹ): xe tải
Dưới mặt đất
• Tube – tàu điện ngầm ở London (như ‘London Underground’).
• Underground – tàu điện ngầm
Đường thủy
• Boat – thuyền.
• Ferry – phà
• Hovercraft – tàu di chuyển nhờ đệm không khí
• Speedboat – tàu siêu tốc
Fort:.....................................Ngã ba
Crossroads :..............................Ngã tư
Bus station :.............................Bến xe
Bus stop : ...............................Trạm xe bus
Gas Station :.............................Trạm xăng
Highway :.................................Đường cao tốc
Junction :................................Giao lộ
Lane :....................................Làn đường
Car lane :................................Làn xe hơi
Motorcycle lane :.........................Làn xe máy
One-way street :..........................Đường một chiều
Two-way street:...........................Đường hai chiều
Parking lot :.............................Bãi đậu xe
Pedestrian crossing / Crosswalk :.........Đường dành cho người đi bộ qua đường
Railroad track :..........................Đường ray xe lửa
Road : Đường nối 2 địa điểm (2 thị trấn, thành phố,)
Sidewalk :................................Lề đường
Street :..................................Đường nhựa
Street light :............................Đèn đường
Street sign :.............................Biển báo giao thông
Traffic light :...........................Đèn giao thông
Tunnel :..................................Hầm giao thông
1. cord /kɔːd/ – dây chắn an toàn
2. seat /siːt/ – ghế ngồi
3. bus driver /bʌs ˈdraɪ.vəʳ/ – tài xế xe buýt
4. transfer /trænsˈfɜːʳ/ – vé chuyển tàu xe
5. fare box /feəʳ bɒks/ – hộp đựng tiền vé xe
6. rider /ˈraɪ.dəʳ/ – hành khách đi xe
7. conductor /kənˈdʌk.təʳ/ – người bán vé
8. strap /stræp/ – dãy vịn tay
9. car /kɑːʳ/ – toa (xe điện, xe lửa)
10. track /træk/ – đường ray
11. platform /ˈplæt.fɔːm/ – sân ga
12. turnstile /ˈtɜːn.staɪl/ – cửa xoay
13. token booth /ˈtəʊ.kən buːð/ – buồng bán vé
14. commuter train /kəˈmjuː.təʳ treɪn/ – tàu vé tháng
15. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪəʳ/ – người lái tàu
16. ticket /ˈtɪk.ɪt/ – vé [ from fb. com/tienganhthatde ] 
17. commuter /kəˈmjuː.təʳ/ – người đi làm bằng vé tháng
18. station /ˈsteɪ.ʃən/ – nhà ga
19. ticket window /ˈtɪk.ɪt ˈwɪn.dəʊ/ – cửa sổ bán vé
20. timetable /ˈtaɪmˌteɪ.bļ/ – lịch trình
21. fare /feəʳ/ – tiền vé
22. tip /tɪp/ – tiền thưởng thêm
23. meter /ˈmiː.təʳ/ – đồng hồ đo
24. receipt /rɪˈsiːt/ – hóa đơn
25. passenger /ˈpæs.ən.dʒəʳ/ – hành khách
26. cab driver /kæb ˈdraɪ.vəʳ/ – tài xế taxi
27. taxi /ˈtæk.si/ – xe taxi
28. taxi stand /ˈtæk.si stænd/ – điểm đỗ taxi
29. monorail /ˈmɒn.ə.reɪl/ – đường ray đơn
Types of vehicle - Loại phương tiện
bike (viết tắt của bicycle)
xe đạp
camper van
xe nhà lưu động
bus
xe buýt
car
xe hơi
caravan
nhà lưu động (được kéo bởi ô tô hoặc ngựa)
coach
xe khách
lorry
xe tải
minibus
xe buýt nhỏ
moped
xe gắn máy có bàn đạp
motorbike (viết tắt củamotorcycle)
xe máy
scooter
xe ga
taxi
taxi
tractor
xe đầu kéo
truck
xe tải
van
xe
Roads - Đường xá
bypass
đường vòng
country lane
đường ở nông thôn
dual carriageway
xa lộ hai chiều
main road
đường phố lớn
motorway
xa lộ
one-way street
phố một chiều
ring road
đường vành đai
road
đường
toll road
đường có thu lệ phí
Road features - Đặc điểm của đường xá
corner
góc phố
crossroads
ngã tư
kerb
mép vỉa hè
fork
ngã ba
hard shoulder
vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
junction
ngã tư, nơi các con đường giao nhau
lay-by
chỗ tạm dừng xe trên đường
level crossing
đoạn đường ray giao đường cái
pavement (tiếng Anh Mỹ:sidewalk)
vỉa hè
pedestrian crossing
vạch sang đường
road sign
biển chỉ đường
roadside
lề đường
roadworks
công trình sửa đường
roundabout
bùng binh
services
dịch vụ
signpost
biển báo
speed limit
giới hạn tốc độ
T-junction
ngã ba
toll
lệ phí qua đường hay qua cầu
traffic light
đèn giao thông
turning
chỗ rẽ
Problems -Vấn đề xảy ra
accident
tai nạn
breakdown
hỏng xe
breathalyser
dụng cụ kiểm tra độ cồn trong hơi thở
jack
đòn bẩy
jump leads
dây sạc điện
flat tyre
lốp sịt
fog
sương mù
icy road
đường trơn vì băng
puncture
thủng xăm
speeding fine
phạt tốc độ
spray
bụi nước
traffic jam
tắc đường
to crash
đâm
to have an accident
bị tai nạn
to skid
trượt bánh xe
to stall
làm chết máy
to swerve
ngoặt
At a petrol station -Tại trạm bơm xăng
car wash
rửa xe ô tô
diesel
dầu diesel
oil
dầu
petrol
xăng
petrol pump
bơm xăng
petrol station
trạm bơm xăng
unleaded
không chì
Parking - Đỗ xe
car park
bãi đỗ xe
disabled parking space
chỗ đỗ xe cho người khuyết tật
multi-storey car park
bãi đỗ xe nhiều tầng
to park
đỗ xe
parking meter
máy tính tiền đỗ xe
parking space
chỗ đỗ xe
parking ticket
vé đỗ xe
traffic warden
nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
Other useful words - Các từ hữu ích khác
car hire
thuê xe
car keys
chìa khóa xe ô tô con
cyclist
người đi xe đạp
driver
tài xế
garage
ga ra
mechanic
thợ sửa máy
insurance
bảo hiểm
passenger
hành khách
pedestrian
người đi bộ
reverse gear
số lùi
road map
bản đồ đường đi
second-hand
đồ cũ
speed
tốc độ
traffic
giao thông
tyre pressure
áp suất lốp
vehicle
phương tiện
to accelerate
tăng tốc
to brake
phanh
to change gear
chuyển số
to drive
lái xe
to overtake
vượt xe khác
to reverse
đi lùi
to slow down
chậm lại
to speed up
tăng tốc
to steer
lái
	 (Cóp nhặt)

File đính kèm:

  • docTu_vung_tieng_Anh_ve_Giao_thong.doc
Giáo án liên quan