Từ vựng tiếng Anh về ăn uống

fig quả sung

gooseberry quả lý gai

grape nho

grapefruit quả bưởi

kiwi fruit quả kiwi

lemon quả chanh tây

lime quả chanh ta

mango xoài

melon dưa

 

doc15 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng tiếng Anh về ăn uống, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ vựng tiếng Anh về ăn uống
-coffee beans: hạt từ cây cà phê (bột hoặc được xay để làm bột cà phê được sử dụng để pha chế thức uống cà phê)
-white coffee: cà phê với sữa (cà phê sữa)
-black coffee: cà phê không sữa (cà phê đen)
-skinny coffee: cà phê với sữa không béo (hoặc ít béo)
-espresso: một ly nhỏ cà phê đặc và đen
-latte: một ly cà phê Espresso với sữa
-cappuccino: một ly cà phê Espresso với sữa nóng, được đánh bọt (sữa được đánh lên cho đến khi nó có nhiều bọt nhỏ) và thường được rắc sô cô la trên bề mặt
-filter coffee: cà phê được pha bằng cách chế nước sôi qua các hạt cà phê được xây nhỏ trong cái lọc (tờ giấy mỏng mà chỉ cho phép chất lỏng chảy qua, chứ không phải hạt hoặc bột)
-instant coffee: cà phê được pha bằng cách chế nước sôi vào bột cà phê (nó được pha chế rất nhanh bởi vì bạn không cần lọc cà phê)
-caffeine (uncountable): một chất hóa học, được tìm thấy trong cà phê (và trà), là một chất kích thích (một chất mà làm cho con người trở lên hoạt động hơn)
-decaffeinated coffee / decaf coffee: cà phê mà đã được xử lý để chất caffeine (một chất hoá học trong cà phê hoặc trà) đã được loại bỏ
-strong / weak: hai tính từ mà được sử dụng để mô tả cà phê có nhiều hương vị / thiếu hương vị
To binge – nhậu, chè chén
To bite – cắn, ngoạm
To breakfast – ăn điểm tâm
To chew – nhai, nghiền
To consume – tiêu thụ
To digest – tiêu hóa thức ăn
To dine – ăn cơm trưa
To eat – ăn uống nói chung
To feast – ăn cỗ, dự tiệc
To gobble- nhai ngấu nghiến
To guzzle- ăn uống tham lam, nuốt ừng ực
To ingest- ăn vào bụng
To lick- liếm
To lunch- ăn trưa
To munch- nhai tóp tép, trệu trạo
To nibble- gặm, nhắm
To snack- ăn vội vàng
To swallow- nuốt
To taste- nếm, thử
To wolf- ngấu nghiến
Việt
Tiếng Anh
Bánh bao : Dumplings 
Mì :Noodle 
Đồ uống có bọt :Pop 
Nước : Water 
Nước chanh :Lemonade 
Nước cam : Orange juice 
Vui lòng cho tôi 1 ly nước :I would like a glass of water please 
Khoai tây chiên : French fries 
Kẹo : Candy 
Sôcôla :Chocolate 
Kẹo gôm : Gum 
fruit juice: /fru:t dʤu:s /–>nước trái cây
orange juice: /’ɔrindʤ dʤu:s/ –>nước cam
pineapple juice: /ˈpʌɪnap(ə)l dʤu:s/ –>nước dứa
tomato juice: /tə’mɑ:tou dʤu:s/–>nước cà chua
smoothies: /ˈsmuːðiz /–>sinh tố.
avocado smoothie: /ævou’kɑ:dou ˈsmuːði /–>sinh tố bơ
strawberry smoothie: /’strɔ:bəri ˈsmuːðiz / –>sinh tố dâu tây
tomato smoothie: /tə’mɑ:tou ˈsmuːðiz / –>sinh tố cà chua
Sapodilla smoothie: /,sæpou’dilə ˈsmuːðiz/ –>sinh tố sapoche
lemonade: /,lemə’neid/ –>nước chanh
cola / coke: /kouk/ –>coca cola
squash: /skwɔʃ/ nước ép
orange squash: /’ɔrindʤ skwɔʃ/ –>nước cam ép
lime cordial: /laim ‘kɔ:djəl/ –>rượu chanh
iced tea: /aist ti:/ –>trà đá
milkshake: /’milk’ʃeik/ –>sữa khuấy bọt
water: /ˈwɔːtə/ –>nước
still water: /stil ˈwɔːtə/ –>nước không ga
sparkling water: /’spɑ:kliɳ ˈwɔːtə/ –>nước có ga (soda)
mineral water: /’minərəl ˈwɔːtə/–> nước khoáng
tap water: /tæp ˈwɔːtə/ –>nước vòi
tea: ˈwɔːtə/–>chè
coffee: /’kɔfi/–>cà phê
cocoa: /’koukou/ ca cao
hot chocolate: /hɒt ‘tʃɔkəlit/ sô cô la nóng
Xôi : Steamed sticky rice
Cơm thập cẩm - House rice platter
Cơm hải sản - Seafood and vegetables on rice
Cơm thăn lợn tẩm bột xào cay - Chilli pork chop and vegetables on rice
Cơm càri - Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables over steamed rice
Cơm tôm càng rim - Pot simmered Sugpo Prawns with young coconut juice and scallion over steamed rice
Phở - Noodle Soup
Phở Tái : Noodle soup with eye round steak.
Phở Tái, Chín Nạc : Noodle soup with eye round steak and well-done brisket.
Phở Tái, Bò Viên : Noodle soup with eye round steak and meat balls.
Phở Chín, Bò Viên : Noodle soup with brisket & meat balls.
Phở Chín Nạc : Noodle soup with well-done brisket.
Phở Bò Viên : Noodle soup with meat balls
Phở Tái, Nạm, Gầu, Gân, Sách : Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank.
Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh xèo : pancako
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles
Bún ốc : Snail rice noodles
Bún bò : beef rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Bún cua : Crab rice noodles
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken
Bạn cũng có thể ghép các món với hình thức nấu :
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
Ba ba – Tortoise 
Ba ba hầm vang đỏ: Stewed Turtle with Red wine 
Ba ba hấp tỏi cả con: Steamed whole Turtle with garlic 
Ba ba nấu chuối đậu: Cooked Turtle with banana & soya curd  
Ba ba nướng giềng mẻ: Grilled Turtle with rice frement & garlic 
Ba ba rang muối: Roasted Turtle with salt 
Ba ba tần hạt sen: Steamed Turtle with lotus sesame 
Bánh bao: steamed wheat flour cake 
Bánh chưng: stuffed sticky rice cake 
Bánh cốm: young rice cake 
Bánh cuốn: stuffed pancake 
Bánh đậu: soya cake 
Bánh dầy: round sticky rice cake 
Bánh mì: bread 
Bánh tôm: shrimp in batter 
Bánh tráng: girdle-cake 
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls 
Bánh xèo: pancako 
Bào ngư: Abalone 
Bít tết bò: Beef stead 
Black pudding: lòng lợn 
Blood pudding: tiết canh 
Nước mắm: Fish sauce
Bún Bò: Beef noodle
Măng: bamboo
Cá thu: King-fish(Mackerel)
Cucumber : dưa chuột, dưa leo.
Spring onion : hành lá.
Cabbage : bắp cải.
Rau muống: Bindweed
Rau dền: Amaranth
Rau cần: Celery
Bánh cuốn : Stuffer pancake.
Bánh đúc : Rice cake made of rice flour and lime water.
Bánh cốm: Youngrice cake.
Bánh trôi : Stuffed sticky rice cake.
Bánh xèo : Pancake
Bún thang: Hot rice noodle soup
Bún ốc: Snail rice noodles
Bún chả : Kebab rice noodles
Riêu cua: Fresh-water crab soup
Cà(muối) (Salted) aubergine
Cháo hoa: Rice gruel
Dưa góp: Salted vegetables Pickles
Đậu phụ: Soya cheese
Măng: Bamboo sprout
Miến (gà): Soya noodles (with chicken)
Miến lươn: Eel soya noodles
Muối vừng: Roasted sesame seeds and salt
Mực nướng: Grilled cuttle-fish
Những từ được dùng để mô tả về tình trạng thức ăn:
Fresh: tươi; mới; tươi sống
Rotten: thối rữa; đã hỏng
Off: ôi; ương
Stale (used for bread or pastry): cũ, để đã lâu; ôi, thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)
Mouldy: bị mốc; lên meo
* * * The following words can be used when describing fruit:
Những từ sau có thể được dùng khi mô tả trái cây:
Ripe: chín
Unripe: chưa chín
Juicy: có nhiều nước
 * * * Meat can be described using the following words:
Những từ dưới đây có thể dùng để mô tả thịt
tender: không dai; mềm
tough: dai; khó cắt; khó nhai
bacon
thịt muối
beef
thịt bò
chicken
thịt gà
cooked meat
thịt chín
duck
vịt
ham
thịt giăm bông
kidneys
thận
lamb
thịt cừu
liver
gan
mince hoặc minced beef
thịt bò xay
paté
pa tê
salami
xúc xích Ý
sausages
xúc xích
pork
thịt lợn
pork pie
bánh tròn nhân thịt xay
sausage roll
bánh mì cuộn xúc xích
turkey
gà tây
veal
thịt bê
Hoa quả
apple
táo
apricot
mơ
banana
chuối
blackberry
quả mâm xôi đen
blackcurrant
quả lý chua đen
blueberry
quả việt quất
cherry
quả anh đào
coconut
quả dừa
fig
quả sung
gooseberry
quả lý gai
grape
nho
grapefruit
quả bưởi
kiwi fruit
quả kiwi
lemon
quả chanh tây
lime
quả chanh ta
mango
xoài
melon
dưa
orange
cam
peach
đào
pear
lê
pineapple
dứa
plum
mận
pomegranate
quả lựu
raspberry
quả mâm xôi đỏ
redcurrant
quả lý chua đỏ
rhubarb
quả đại hoàng
strawberry
quả dâu
bunch of bananas
nải chuối
bunch of grapes
chùm nho
Cá
anchovy
cá trồng
cod
cá tuyết
haddock
cá êfin
herring
cá trích
kipper
cá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích)
mackerel
cá thu
pilchard
cá mòi cơm
plaice
cá bơn sao
salmon
cá hồi (nước mặn và to hơn)
sardine
cá mòi
smoked salmon
cá hồi hun khói
sole
cá bơn
trout
cá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn)
tuna
cá ngừ
Rau
artichoke
cây a-ti-sô
asparagus
măng tây
aubergine
cà tím
avocado
quả bơ
beansprouts
giá đỗ
beetroot
củ dền đỏ
broad beans
đậu ván
broccoli
súp lơ xanh
Brussels sprouts
mầm bắp cải Brussels
cabbage
bắp cải
carrot
cà rốt
cauliflower
súp lơ trắng
celery
cần tây
chilli hoặc chilli pepper
ớt
courgette
bí xanh
cucumber
dưa chuột
French beans
đậu cô ve
garlic
tỏi
ginger
gừng
leek
tỏi tây
lettuce
rau xà lách
mushroom
nấm
onion
hành tây
peas
đậu Hà Lan
pepper
quả ớt ngọt
potato (số nhiều: potatoes)
khoai tây
pumpkin
bí ngô
radish
củ cải cay ăn sống
rocket
rau cải xoăn
runner beans
đậu tây
swede
củ cải Thụy Điển
sweet potato
khoai lang
sweetcorn
ngô ngọt
tomato (số nhiều: tomatoes)
cà chua
turnip
củ cải để nấu chín
spinach
rau chân vịt
spring onion
hành lá
squash
quả bí
clove of garlic
nhánh tỏi
stick of celery
cây cần tây
Thực phẩm đóng hộp và đông lạnh
baked beans
đậu nướng
corned beef
thịt bò muối
kidney beans
đậu tây (hình dạng giống quả thận)
soup
súp
tinned tomatoes
cà chua đóng hộp
chips
khoai tây chiên
fish fingers
cá tẩm bột
frozen peas
đậu Hà Lan đông lạnh
frozen pizza
pizza đông lạnh
ice cream
kem
Nguyên liệu nấu ăn
cooking oil
dầu ăn
olive oil
dầu ô-liu
stock cubes
viên gia vị nấu súp
tomato purée
cà chua say nhuyễn
Thông thường các món ăn VN nếu nước ngòai không có thì bạn có thể hoàn toàn yên tâm dùng bằng tiếng Việt .
Ví dụ :
Tuy nhiên cũng có thể dịch ra tiếng Anh một số món ăn sau:
Bánh cuốn : stuffed pancake
Bánh dầy : round sticky rice cake
Bánh tráng : girdle-cake
Bánh tôm : shrimp in batter
Bánh cốm : young rice cake
Bánh trôi: stuffed sticky rice balls
Bánh đậu : soya cake
Bánh bao : steamed wheat flour cake
Bánh xèo : pancako
Bánh chưng : stuffed sticky rice cake
Bào ngư : Abalone
Bún : rice noodles 
Bún ốc : Snail rice noodles 
Bún bò : beef rice noodles 
Bún chả : Kebab rice noodles 
Cá kho : Fish cooked with sauce
Chả : Pork-pie
Chả cá : Grilled fish
Bún cua : Crab rice noodles 
Canh chua : Sweet and sour fish broth
Chè : Sweet gruel
Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel
Đậu phụ : Soya cheese
Gỏi : Raw fish and vegetables
Lạp xưởng : Chinese sausage
Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp
Miến gà : Soya noodles with chicken
Bạn củng có thể ghép các món với hình thức nấu sau :
Kho : cook with sauce
Nướng : grill
Quay : roast
Rán ,chiên : fry
Sào ,áp chảo : Saute 
Hầm, ninh : stew
Hấp : steam
Phở bò : Rice noodle soup with beef
Xôi : Steamed sticky rice 
Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water
1. to eat humble pie: thú nhận rằng bạn đã sai
EX: She made a huge mistake a work and now she’s going to have to eat humble pie and admit to the boss that she was wrong.
Cô ta đã phạm một lỗi lớn tại cơ quan và bây giờ cô ta sẽ phải nhận tội và thú nhận với sếp rằng cô ta đã sai.
2. could eat a horse: là rất đói bụng
EX: I haven’t had anything since breakfast time. I could eat a horse right now!
Tôi chưa ăn gì cả từ buổi sáng. Tôi rất đói bụng!
3. make a meal of it: tốn thời gian hoặc công sức hơn cần thiết để thực hiện một việc gì đó
EX: I only asked him to tidy up the sitting room but he made a right meal of it. It took him two hours just to clear up the room.
Tôi chỉ yêu cầu nó dọn dẹp phòng khách nhưng nó đã kéo dài thời gian. Mất hơn 2 giờ để nó dọn dẹp cái phòng.
4. a second bite at the cherry: lần thử sức khác sau khi bạn thất bại lần thứ nhất
EX: He didn’t get the job when he applied for it last year but another vacancy came up a few weeks ago and he got a second bite at the cherry. He’s so please he got the job!
Anh ta đã không được tuyển dụng khi anh ta xin việc năm vừa qua nhưng một vị trí trống khác xuất hiện vài tuần trước và anh ta đã thành công. Anh ta rất vui mừng khi anh ta có việc làm!
5. not someone’s taste: không phải gout, sở thích của ai đó
EX: She’s happy with her new curtains but that bright colour isn’t my taste at all.
Cô ta thích những màng cửa mới của mình nhưng màu sáng ấy không phải là sở thích của tôi.
6. not my cup of tea: tương tự như ‘not my taste’. Xem bên trên
EX: She likes thrillers but films that frighten me just aren’t my cup of tea.
Cô ta thích phim kinh dị nhưng các phim mà làm tôi sợ không phải sở thích của tôi.
7. there’s no use crying over spilt milk: vô ích để hối hận về việc đã xảy ra
EX: I know you’re upset you failed your exam but there’s no use crying over spilt milk. Just get over it and start studying so you’ll be ready to take it again soon.
Mẹ biết con buồn khi con hỏng kỳ thi nhưng không thể than khóc mãi. Phải vượt qua nó và bắt đầu học lại để con sẵn sàng cho kỳ thi tới.
8. throw cold water on something: phản ứng tiêu cực về ý kiến hoặc kế hoạch của ai đó
EX: I spent hours preparing that report and then the boss threw cold water on it. What a waste of my time!
Tôi đã mất hàng giờ để chuẩn bị bản báo cao và sau đó xếp đã xếp xó nó. Thật là uổng công của tôi!
9. a storm in a teacup: nhiều sự tức giận và lo lắng không cần thiết về một việc không quan trọng
EX: He got really angry with us about being late for work. But it was a storm in a teacup. We were only 5 minutes late.
Ông ta thật sự tức giận với chúng tôi về việc đi làm trễ. Nhưng nó là sự tức giận không đáng. Chúng tôi chỉ trễ 5 phút.
Sưu tầm

File đính kèm:

  • docTu_vung_tieng_Anh_ve_an_uong.doc
Giáo án liên quan