Từ vựng Tiếng anh 12 Full 16 Unit
C
cao đẳng: 3-year college
chấm bài, chấm thi: mark; score
chương trình (chi tiết): syllabus (pl. syllabuses)
chương trình (khung): curriculum (pl. curricula)
chấm điểm: mark, score
chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn): subject head
chủ điểm: theme
chủ đề: topic
công nghệ: technology
D-Đ
dạy thêm, học thêm: tutorial
đào tạo: train, training
đào tạo giáo viên: teacher training
đào tạo từ xa: distance education
đào tạo nghề: vocational training
đánh giá: evaluation, measurement
điểm, điểm số: mark, score, grade
điều hành lớp học: class management
điểm trung bình: pass
điểm khá: credit
điểm giỏi: distinction
điểm xuất sắc: high distinction
đơn xin nghỉ (học, dạy): request for leave (of absence)
đại học: university, college, undergraduate
đạo văn: plagiarize, plagiarism
địa lý: georgaphy
đồ dùng dạy học: teaching aids
đỗ: pass (an exam)
dự giờ: class observation
dự thi: take, sit an exam
i di động 36. regulation [,regju'lei∫n] (n) những qui luật 37. absolute ['æbsəlu:t] (adj): tuyệt đối 38. chitchat ['t∫itt∫æt] (n): cuộc nói chuyện phím 39. startling ['sta:tliη] (adj): làm giật mình 40. (to) agree with + O(người): đồng ý với ai [ə'gri:] 41.(to)agree on + Ving/n/O(vật):đồng ý về điều gì đó 42. (to) object to + Ving/ n: phản đối lại ['ɔ bdʒikt] 43. (to) suggest (đề nghị) + Ving [sə'dʒest] S + suggest + (that) + S + should(nên) + Vo 44. (to) admit + Ving: chấp nhận [əd'mit] 45. (to) insist on: cố nài nỉ [in'sist] 46. (to)accuse [ə'kju:z] + O(người) + of +Ving/ n: buộc tội ai về 47. (to) dream of + Ving/ n: mơ về [dri:m] 48. (to) prevent[pri'vent]/ stop + O(người) + from + Ving/n: ngăn không cho ai làm 49. (to) deny + Ving: từ chối [di'nai] 50. thanks + O(người) + for + Ving/n: cám ơn ai vì... 51. (to) think of + Ving/n (vật): nghĩ đến việc gì 52. (to) think about + O(người): nghĩ đến ai 53. (to) look forward to + Ving/n: trông chờ TEST YOURSELF A: 1. posture ['pɔ st∫ə(r)] (n): tư thế 2. gesture ['dʒest∫ə] (n): cử chỉ 3. patient ['pei∫nt] (adj): kiên nhẫn 4. impatient [im'pei∫ənt] (adj): không kiên nhẫn 5. superior to + O (người) [su:'piəriə]: cao hơn * NEW WORDS (Unit 4) 1. compulsory for (adj):= put into force by law = force: [kəm'pʌlsəri] bắt buộc 2. curriculum (n) [kə'rikjuləm]: chương trình môn học, chương trình giảng dạy. 3. certificate [sə'tifikit] (n): giấy chứng nhận 4. nursery ['nə:sri] (n): nhà trẻ 5. kindergarten ['kində,ga:tn] (n): mẫu giáo 6. general education (n): ['dʒenərəl] [,edju:'kei∫n] giáo dục phổ thông 7. primary education (n): ['praiməri]giáo dục tiểu học 8. secondary education (n): ['sekəndri]giáo dục trung học 9. lower secondary school (n): trường THCS 10. upper secondary school (n): trường THPT 11. (to) consist of = include in : gồm có 12. academic year = school year (n): [,ækə'demik] năm học 13. parallel ['pærəlel] (adj): song song, tương đương 14. (to) achieve [ə't∫i:v]: đạt được, giành được 15. (to) select = choose/ chose/ chosen: chọn lựa 16. core subject ['sʌ bdʒikt] (n): môn học chính 17. for short (phr.): ngắn gọn 18. typical ['tipikl] (adj): tiêu biểu, điển hính 19. (to) commence [kə'mens]= start : bắt đầu, khởi đầu 20. at the age of: ở độ tuổi 21. (to) pay for: chi trả cho 22. (to) be divided into[di'vaid]:được phân chia thành 23. tuition fee [tju:'i∫n] (n): học phí 24. tearaway ['teərəwei] (n): người không có trách nhiệm, người không đáng tin. 25. disruptive [dis'rʌ ptiv] (adj): bị gián đoạn 26. methodical [mi'θɔ dikl] (adj): có phương pháp 27. struggle ['strʌ gl] (n)(v): tranh đấu, cuộc tranh đấu 28. (to) make up of: gộp thành, gôm lại Vocabulary: A Âm nhạc: music B bài học: lesson, unit bài tập: exercise; task, activity bài tập về nhà: homework; home assignment báo cáo khoa học: research report, paper, article bảng điểm: academic transcript, grading schedule, results certificate bằng, chứng chỉ: certificate, completion/graduation certificate bằng cấp: qualification bệnh thành tích: credit mania, credit-driven practice biên soạn (giáo trình): write, develop bỏ học: drop out (of school), học sinh bỏ học: drop-outs bộ giáo dục: ministry of education bộ môn: subject group, subject section C cao đẳng: 3-year college chấm bài, chấm thi: mark; score chương trình (chi tiết): syllabus (pl. syllabuses) chương trình (khung): curriculum (pl. curricula) chấm điểm: mark, score chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn): subject head chủ điểm: theme chủ đề: topic công nghệ: technology D-Đ dạy thêm, học thêm: tutorial đào tạo: train, training đào tạo giáo viên: teacher training đào tạo từ xa: distance education đào tạo nghề: vocational training đánh giá: evaluation, measurement điểm, điểm số: mark, score, grade điều hành lớp học: class management điểm trung bình: pass điểm khá: credit điểm giỏi: distinction điểm xuất sắc: high distinction đơn xin nghỉ (học, dạy): request for leave (of absence) đại học: university, college, undergraduate đạo văn: plagiarize, plagiarism địa lý: georgaphy đồ dùng dạy học: teaching aids đỗ: pass (an exam) dự giờ: class observation dự thi: take, sit an exam G giáo cụ trực quan: realia giáo dục công dân: civil education, civics giáo dục thường xuyên: continuing education giáo trình điện tử: course ware giáo trình: course book, textbook, teaching materials giáo viên chủ nhiệm: class head teacher giáo viên dạy thêm: tutor giáo viên thỉnh giảng: visiting lecturer/ teacher giáo viên đứng lớp: classroom teacher giáo án: lesson plan giấy chứng sinh: birth certificate H hạnh kiểm: conduct hiệu trưởng: president, rector (cđ-đh); principal, school head, headmaster or headmistress (pt) học bạ: school records, academic records; school record book học liệu: materials học lực: performance học kỳ: term (Br); semester (Am) hội thảo giáo viên: teacher training workshop, conference K khoa học tự nhiên (môn học): science (pl. sciences) khuôn viên trường: campus kiểm tra: test, testing kiểm định chất lượng: accredit, accreditation kém (xếp loại hs): poor performance ký túc xá: dormitory (dorm, Am); hall of residence (Br) kỹ năng: skill L lễ tốt nghiệp: graduation ceremony lễ phát bằng: certificate presentation M mầm non: nursery school mẫu giáo: kindergarten, pre-school N nghiên cứu khoa học: research, research work nghỉ giải lao (giữa giờ): break; recess nghỉ hè: summer vacation ngoại khóa: extra curriculum nhập học: enroll, enrollment; số lượng học sinh nhập học: enrollment P phát triển chuyên môn: professional development phòng giáo dục: district department of education phòng nghỉ giáo viên: (teaching) staff room phòng đào tạo: department of studies phòng truyền thống: hall of fame phương pháp lấy người học làm trung tâm: learner-centered, learner-centeredness Q quay cóp (trong phòng thi): cheating (in exams) quản lý học sinh: student management S sau đại học: post graduate soạn bài (việc làm của giáo viên): prepare for a class/lesson, lesson preparation sách giáo khoa: textbook sân trường: school-yard sở giáo dục: provincial department of education T thạc sĩ: master thanh tra giáo dục: education inspector theo nhóm: groupwork thể dục: physical education thi học sinh giỏi: best students' contest thi tuyển sinh đại học, cao đẳng: university/college entrance exam thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam thi tốt nghiệp: final exam thi trắc nghiệm: objective test thi tự luận: subjective test thí sinh: candidate thực hành: practice, hands-on practice thực tập (của giáo viên): practicum tích hợp: integrated, integration tiến sĩ: Ph.D. (doctor of philosophy), doctor tiết học: class, class hour, contact hour tiểu học: primary, elementary (school); primary education trung học cơ sở: lower secondary school, middle school, junior high school trung học phổ thông: upper-secondary school, high school, secondary education trường bán trú: day school trường công lập: state school/ college/ university trường nội trú: boarding school trường tư thục: private school/ college/ university trưởng phòng đào tạo: director of studies trượt: fail (an exam) tự chọn: optional tự chọn bắt buộc: elective X xã hội hóa giáo dục: socialization of education * NEW WORDS (UNIT 5) 1. application form (n): [,æpli'kei∫n'fɔ :m]đơn xin học (xin việc) 2. applicant ['æplikənt] (n): người xin học (xin việc) 3. (to) blame for : đổ lỗi cho, chịu trách nhiệm cho 4. (to) daunt: làm nản chí 5. mate = friend = partner (n): bạn bè 6. (to) require: yêu cầu 7. (to) scary ['skeəri] : sợ hãi 8. undergraduate course (n): [,ʌ ndə'grædʒuət] [kɔ :s]khoá học đại học. 9. on behalf of : thay mặt, nhân danh [bi'ha:f] 10. order of preference: ['ɔ :də] ['prefrəns]thứ tự ưu tiên 11. veternary science (n): ['saiəns] khoa học thú y 12. application for (n): [,æpli'kei∫n]sự gắn vào, sự áp vào 13. (to) apply for a/the job: xin việc làm 14. identity card (n): [ai'dentiti'ka:d]giấy chứng minh nhân dân 15. reference letter (n): thư giới thiệu ['refərəns] 16. original of school certificate(n): [ə'ridʒənl] [sə'tifikit]bằng cấp bản gốc 17. birth certificate (n): giấy khai sinh [bə:θ] 18. propotion [prə'pɔ :∫n] (n): sự cân xứng 19. Philosophy [fi'lɔ səfi] (n): môn triết học 20. Sociology [,sousi'ɔ lədʒi] (n): môn xã hội học 21. Psychology [sai'kɔ lədʒi] (n): môn tâm lý 22. Aborigines [,æbə'ridʒini:z] (n): thổ dân 23. (to) graduate from: tốtnghiệp từ ['grædʒuət] 24. tertiary study = at university (n) ['tə:∫əri] [,ju:ni'və:səti] vào trường đại học, cấp học đại học 25. rural ['ruərəl] (adj): thuộc nông thôn 26. be available for : có sẳn cho 27. majority (n): đa số 28. (to) make use of: tận dụng 29. appointment [ə'pɔ: intmənt] (n): cuộc hẹn 30. at the beginning of=in the beginning: ở bắt đầu 31. at the end of = in the end: ở kết thúc 32. admission requirments(n):[əd'mi∫n][ri'kwaiəmənt] những yêu cầu (thủ tục) được chấp nhận 33. tuition fee [tju:'i∫n] (n): học phí 34. proficiency [prə'fi∫nsi] (n): sự thành thạo * NEW WORDS (UNIT 6): 1. (to) accompany /ə'kʌmpəni/ : đi cùng, hộ tống 2. category ['kætigəri] (n): loại, hạng 3. (to) jot down = note down: ghi lại, tóm tắt 4. keenness (n)= special interest:['ki:nnis] ['spe∫l 'intrəst] sự say mê, sự thiết tha, sự quan tân đặc biệt. 5. résumé [ri'zju:m] (n): bản tóm tắt 6. retail ['ri:teil] (n): bán lẻ 7.shortcoming/ʃɔ:t'kʌmiɳ/ (n):khuyết điểm, vành, mép. 8. vacancy ['veikənsi] (n): vị trí, chức vụ bỏ trống 9. wholesale ['houlseil] (n): bán buôn, quy mô lớn 10. workforce ['wə:k'f :s] (n): lực lượng lao động 11. casual clothes ['kæʒjuəl klouđz] (n): quần áo bình thường (không trang trọng) 12. nervous ['nə:vəs] (adj): hồi hộp, bồn chồn 13. (to) have good sense of humour ['hju:mə]: có óc hài hước 14. self-confident /'self'kɔnfidənt/ (adj): tự tin 15. stressful ['stresfl] (adj): đầy căng thẳng 16. (to) create a good impression on + O(người): [kri:'eit][im'pre∫n] tạo ấn tượng tốt với ai. 17. résumé = curriculum vitae : lý lịch 18. - create impression (on): = make impression (on): tạo ấn tượng với 19. prepare/ preparation for: chuẩn bị cho 20. out of job = out of work= out of position: thất nghiệp. 21. pressure ['pre∫ə(r)] (n): sức ép, áp lực 22. under....pressure: chịu áp lực 23. - concentrate on = concentration on = pay all attention to: tập trung vào. 24. interest and keenness: sự quan tâm và say mê 25. congratulate/ congratulations on: chúc mừng 26. be keen on = be interested in: quan tâm đến 27. comment /'kɔment/ (n): bình luận, lời bình luận 28. character ['kæriktə] (n): tính nết, tính cách 29. irrigation system (n): [,iri'gei∫n] ['sistəm]hệ thống tưới tiêu 30. reform /reform/ (n): cuộc cải cách 31. rewarding /ri'wɔ:diɳ/ (adj): bổ ích, thoả mãn, đáng thưởng 32. challenging (adj): ['t∫ælindʒiη] thách thức, đầy thử thách 33. fantastic [fæn'tæstik](adj): kỳ quái, quái dị, kỳ lạ 34. accountant [ə'kauntənt] (n): nhân viên kế toán 35. financial controller [fai'næn∫l] [kən'troulə] (n): người kiểm soát về tài chính. 36. manufacture (v)(n) = produce: [mænju'fækt∫ə] ['pr dju:s] [prə'd k∫n]sản xuất 37. production (n): sự sản xuất 38. retail ['ri:teil] (n): sự bán lẻ, việc bán lẻ 39.(to)prepare for/preparation for [pri'peə]: chuẩn bị cho 40. interview ['intəvju:] (n) (v): cuộc phỏng vấn, phỏng vấn. 41. interviewer (n): ['intəvju:ə]người thực hiện cuộc phỏng vấn 42. interviewee[,intəvju:'i:](n): người được phỏng vấn. 43. how to Vo: cách để làm What to Vo: cái gì để làm Where to go: nơi nào để đi 44. (to) say goodbye to + O(người): nói chia tay với.. 45. (to) make a good impression on: tạo một ấn tượng tốt đẹp vào 46. computer programmer (n): [kəm'pju:tə] ['prougræmə]người lập trình vi tính 47. job market ['m :kit] (n): thị trường công việc TEST YOURSELF B: 1. entrance exam ['entrəns] [ig'zæm](n): kỳ thi tuyển 2. let / make + O+ Vo: để ai làm gì, ép ai làm gì 3. It + be + adj + to Vo: thật làđể 4. break/ broke/ broken + down: bị hư, phá sập [breik] [brouk] ['broukən] Accountancy : Kế toán Actuary : Chuyên viên thống kê Human resource consulting Adjudicator : Quan toà Advocate : Luật sư Architect : Kiến trúc sư Architectural engineer (PE) : Kĩ thuật xây dựng Assistant : Trợ lí Astrologer Nhà chiêm tinh Attorney General : viên chưởng lí Bargirl : is a woman or child who works as a hostess in a bar catering mostly to male clients, but also some female clients (người phụ nữ làm trong quán ba, chuyên tiếp khách nam - nói nôm na là "làm gái") Broker : người môi giới Business analyst : A business analyst or "BA" is responsible for analyzing the business needs of their clients to help identify business problems and propose solutions Carpentry : Nghề Thợ mộc Certified arborist : Chuyên gia trồng cây. Chief Customer Officer (CCO) : Trưởng phòng khách hàng Chief economist Trưởng phòng kinh tế Clockmaker : thợ làm/ sửa đồng hồ Community practice is a branch of social work. Conveyancer : luật sư chuyên thảo tên chuyển nhượng tài sản Copyist người ghi chép Economist :nhà kinh tế học Engineer : kĩ sư Engineering : Engineering technology Exotic dancer vũ công Financial Management Advisor : cố vấn quản lí tài chính Freelancer Nghè tự do(k làm cho chủ nào cả) Operator (profession) : Người thợ máy Paraprofessional : người phụ tá(có kinh nghiệm để giúp chuyên gia) Petroleum geologist : nhà địa chất Physician : Bác sĩ giải phẫu General Practitioner : Bác sĩ đa khoa Shopkeeper : Chủ tiệm Shop assistant: Người bán hàng Teacher: Giáo viên Doctor: Bác sĩ Nurse: Y tá Journalist: Phóng viên Security guard: nhân viên bảo vệ Inspector of accounts: kiểm toán viên Policeman: Cảnh sát Pilot: phi công Air hostess: Nữ tiếp viên hàng không. Tour guide: hướng dẫn viên du lịch waiter: người hầu bàn electrican: thợ điện computer programmer: lập trình viên máy tịnh hotel receptionist: nhân viên lễ tân khách sạn(tiếp tân khách sạn) UNIT 8: LIFE IN THE FUTURE Vocabulary : 1. pessimistic [,pesi'mistik] (adj): bi quan 2. pessimist ['pesimist] (n): những người bi quan 3. optimist /'ɔptimist/ (n): những người lạc quan 4. optimistic /,ɔpti'mistik/ (adj): lạc quan 5. terrorist ['terərist] (n): quân khủng bố 6. terrorism ['terərizəm] (n): chủ nghĩa khủng bố 7. labour-saving (adj): tiết kiệm sức lao động ['leibə,seiviη] 8. micro-technology (n):công nghệ vi mô /tek'nɔlədʤi/ 9. telecommunications [,telikə,mju:ni'kei∫nz] (n): viễn thông 10. unexpected /'ʌniks'pektid/ (adj): bất ngờ, không mong đợi 11. (to) contribute to [kən'tribju:t]: đóng góp (vào) 12. incredible [in'kredəbl] (adj): không thể tin được 13. centenarian[,senti'neəriən] (n):người sống tới trăm tuổi 14. eternal [i:'tə:nl] (adj): vĩnh cửu, vĩnh hằng 15. eradicated [i'rædikeitid] (adj): bị tiêu huỷ, thủ tiêu 16. Economic depression /,i:kə'nɔmik/ [di'pre∫n] (n): cuộc khủng hoảng kinh tế 17. Corporation /,kɔ:pə'reiʃn/ (n): đoàn thể, liên đoàn, công ty 18. domestic chore [də'mestik] /tʃɔ:/ (n): việc nhà,việc nội trợ 19. device [di'vais] (n): thiết bị, dụng cụ 20. conflict /'kɔnflikt/ (v)(n): xung đột, sự xung đột 21. harmony /'hɑ:məni/ (n): sự hài hoà, sự cân đối 22. life expectancy [iks'pektənsi](n): tuổi thọ dự đoán 23. fatal ['feitl] (adj): không tránh được (nguy hiểm) 24. (to) wipe out [waip]: quét sạch, phá sản, xoá đi 25. (to) go electronic with /ilek'trɔnik/: điện tử hoá 26. (to) link to: liên lạc đến, nối liền đến 27. (to) run on: chạy bằng 28. (to) be fitted with: thích hợp với 29. space-shuttle = spacecraft (n): tàu vũ trụ ['speis'kr :ft] 30. instead of [in'sted] : thay vì 31. standard ['stændəd] (n): tiêu chuẩn 32. under control [kən'troul]: dưới sự kiểm soát, bị khống chế 33. (to) base on [beis] : dựa vào 34. technological advance: sự tiến bộ kỹ thuật TEST YOURSELF C: 1. (to) go on: tiếp tục 2. (to) run out: cạn kiệt, hết 3. (to) find/ found out: tìm ra, nhận thấy 4. thanks to: nhà vào 5. (to) translateinto [trænz'leit]: dịch sang tiếng 6. (to) reply to [ri'plai] : trả lời cho, đáp lại cho 7. drought [draut] (n): nạn hạn hán 8. famine ['fæmin] (n): nạn đói UNIT 10: 1. bared teeth ['beə ti:θ] (n): răng hở 2. (to) be driven to the verge [və:dʒ]of: bị đẩy đến bên bờ của... 3. biologist [bai' lədʒist] (n): nhà sinh vật học 4. deforestation /di,fɔris'teiʃn/ (n): sự phá rừng 5. (to) derive from [di'raiv] : bắt nguồn từ 6. (to) enact [i'nækt] : ban hành 7. gorilla [gə'rilə] (n): khỉ đột 8. habitat ['hæbitæt] (n): môi trường sống 9. leopard ['lepəd] (n): con báo 10. panda ['pændə] (n): gấu trúc 11. parrot ['pærət] (n): con vẹt 12. reserve [ri'zə:v] (n): khu bảo tồn 13. rhinoceros /rai'nɔsərəs/ (n): con tê giác 14. sociable ['sou∫əbl] (adj): dể gần gũi, hoà đồng 15. vulnerable /'vʌlnərəbl/ (adj): dễ bị tổn thương 16. wildlife ['waildlaif] (n): động vật hoang dã 17. tortoise /'tɔ:təs/ (n): con rùa 18. species ['spi:∫i:z] (n): loài, chủng loại 19. (to) classify ['klæsifai] : phân loại 20. (to) identify [ai'dentifai] : nhận ra, đồng nhất hoá 21. (to) destroy /dis'trɔi/ : phá hoại, huỷ diệt 22. destruction [dis'tr k∫n](n): sự phá hoại, sự huỷ diệt 23. commercial (adj): [kə'mə:∫l]thuộc thương mại ( buôn bán) 24. (to) drain [drein] : làm cạn khô 25. drainage ['dreinidʒ] (n): sự rút nuớc 26. wetland ['wetlænd] (n): khu vực đầm lầy 27. urban ['ə:bən] (adj): thành thị 28. urbanization [,ə:bənai'zei∫n](n): sự thành thị hoá 29. biodiversity (n): sự đa dạng sinh học 30. impact ['impækt] (n): sự va chạm, sự tác động 31. conservation (n): /,kɔnsə:'veiʃn/sự giữ gìn, sự bảo tồn 32. natural selection (n): ['næt∫rəl] [si'lek∫n]sự lựa chọn của tự nhiên 33. illegal hunting (n): [i'li:gəl] /'hʌntiɳ/săn bắn bất hợp pháp. 34. creature ['kri:t∫ə] (n): sinh vật 35. (to) be cut down for: bị chặt xuống để 36. crisis ['kraisis] (n): sự khủng hoảng 37. overexploitation (n): sự khai thác quá nhiều 38. vulnerable= weak and early hurt:dể bị tổn thương 39. danger ['deindʒə] (n): sự nguy hiểm 40. (to) endanger [in'deindʒə(r)]: gây nguy hiểm 41. extinction [iks'tiηk∫n] (n): sự tuyệt chủng 42. be in danger of = be in danger: đang gặp nguy hiểm 43. danger of extinction: đang gặp nguy hiểm vì sự tuyệt chủng. 44. ethnic minority (n): ['eθnik] [mai'n riti]người dân tộc thiểu số 45. in ruins [ruin]: trong tình trạng hư hại 46. (to) carry out ['kæri]: thực hiện, mang về TEST YOURSELF D: 1. ivory ['aivəri] (n): ngà voi 2. captivity [kæp'tiviti] (n): sự bị giam cầm 3. (to) go on a diet = be on a diet ['daiət] : ăn kiêng UNIT12 1. canoeing (n): môn thể thao đi thuyền 2. (to) eject [i:'dʒekt]: đẩy ra, tống ra 3. foul [faul] (n): phạm luật, sai sót 4. opponent [ə'pounənt] (n): đối thủ, đối phương 5. penalty ['penlti] (n); hình phạt, phạt đền 6. (to) penalize ['pi:nəlaiz]: phạt đền 7. scuba-diving (n): lặn có bình khí 8. synchronized swimming (n): ['siηkrounaizd'swimmiη]bơi nghệ thuật 9. tie [tai] (n) : trận hoà 10. vertical ['və:tikl] (adj): phương thẳng đứng 11. windsurfing ['windsə:fiη] (n): môn thể thao lướt ván buồm 12. water polo (n): môn bóng nước 13. goalie ['gouli:] (n): người giữ gôn 14. (to) sprint for: chạy nước rút, chạy hết tốc lực 15. rowing ['rauiη] (n): môn chèo thuyền 16. regulator (n): ['regjuleitə]người điều chỉnh, máy điều chỉnh 17. adventurous [əd'vent∫ərəs] (adj): mạo hiểm 18. gymnastics [dʒim'næstik] (n): thể dục dụng cụ 19. at a speed [spi:d] : ở 1 tốc độ 20. (to) keep/ kept off: tránh xa, tránh khỏi 21. (to) comprise = consist of: [kəm'praiz] [kən'sist]gồm có, bao gồm UNIT 13: 1. countryman /'kʌntrimən/ (n): đồng bào, người trong 1 nước 2. (to) defend [di'fend] = protect [prə'tekt]: bảo vệ 3. enthusiast [in'θju:ziæst] (n): người say mê 4. enthusiasm [in'θju:ziæzm](n): sự nồng ấm, sự nhiệt tình 5. milkmaid ['milkmeid] (n): người vắt sữa 5. outstanding [aut'stændiη] (adj): xuất sắc 6. overwhelming [,ouvə'welmiη] (adj): lớn, vĩ đại 7. podium ['po
File đính kèm:
- TU_VUNG_12_FULL_16_UNIT.doc