Từ vựng Tiếng anh 12 Full 16 Unit

C

cao đẳng: 3-year college

chấm bài, chấm thi: mark; score

chương trình (chi tiết): syllabus (pl. syllabuses)

chương trình (khung): curriculum (pl. curricula)

chấm điểm: mark, score

chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn): subject head

chủ điểm: theme

chủ đề: topic

công nghệ: technology

D-Đ

dạy thêm, học thêm: tutorial

đào tạo: train, training

đào tạo giáo viên: teacher training

đào tạo từ xa: distance education

đào tạo nghề: vocational training

đánh giá: evaluation, measurement

điểm, điểm số: mark, score, grade

điều hành lớp học: class management

điểm trung bình: pass

điểm khá: credit

điểm giỏi: distinction

điểm xuất sắc: high distinction

đơn xin nghỉ (học, dạy): request for leave (of absence)

đại học: university, college, undergraduate

đạo văn: plagiarize, plagiarism

địa lý: georgaphy

đồ dùng dạy học: teaching aids

đỗ: pass (an exam)

dự giờ: class observation

dự thi: take, sit an exam

 

doc16 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Từ vựng Tiếng anh 12 Full 16 Unit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i di động
36. regulation [,regju'lei∫n] (n) những qui luật
37. absolute ['æbsəlu:t] (adj): tuyệt đối
38. chitchat ['t∫itt∫æt] (n): cuộc nói chuyện phím
39. startling ['sta:tliη] (adj): làm giật mình
40. (to) agree with + O(người): đồng ý với ai [ə'gri:]
41.(to)agree on + Ving/n/O(vật):đồng ý về điều gì đó
42. (to) object to + Ving/ n: phản đối lại ['ɔ bdʒikt]
43. (to) suggest (đề nghị) + Ving [sə'dʒest]
 S + suggest + (that) + S + should(nên) + Vo
44. (to) admit + Ving: chấp nhận [əd'mit]
45. (to) insist on: cố nài nỉ [in'sist]
46. (to)accuse [ə'kju:z] + O(người) + of +Ving/ n: buộc tội ai về 
47. (to) dream of + Ving/ n: mơ về [dri:m]
48. (to) prevent[pri'vent]/ stop + O(người) + from + Ving/n: ngăn không cho ai làm 
49. (to) deny + Ving: từ chối [di'nai]
50. thanks + O(người) + for + Ving/n: cám ơn ai vì...
51. (to) think of + Ving/n (vật): nghĩ đến việc gì
52. (to) think about + O(người): nghĩ đến ai
53. (to) look forward to + Ving/n: trông chờ
TEST YOURSELF A:
1. posture ['pɔ st∫ə(r)] (n): tư thế
2. gesture ['dʒest∫ə] (n): cử chỉ
3. patient ['pei∫nt] (adj): kiên nhẫn
4. impatient [im'pei∫ənt] (adj): không kiên nhẫn
5. superior to + O (người) [su:'piəriə]: cao hơn
* NEW WORDS (Unit 4)
1. compulsory for (adj):= put into force by law = force: [kəm'pʌlsəri] bắt buộc
2. curriculum (n) [kə'rikjuləm]: chương trình môn học, chương trình giảng dạy.
3. certificate [sə'tifikit] (n): giấy chứng nhận
4. nursery ['nə:sri] (n): nhà trẻ
5. kindergarten ['kində,ga:tn] (n): mẫu giáo
6. general education (n): ['dʒenərəl] [,edju:'kei∫n] giáo dục phổ thông 
7. primary education (n): ['praiməri]giáo dục tiểu học
8. secondary education (n): ['sekəndri]giáo dục trung học
 9. lower secondary school (n): trường THCS
10. upper secondary school (n): trường THPT
11. (to) consist of = include in : gồm có 
12. academic year = school year (n): [,ækə'demik] năm học
13. parallel ['pærəlel] (adj): song song, tương đương
14. (to) achieve [ə't∫i:v]: đạt được, giành được
15. (to) select = choose/ chose/ chosen: chọn lựa
16. core subject ['sʌ bdʒikt] (n): môn học chính
17. for short (phr.): ngắn gọn
18. typical ['tipikl] (adj): tiêu biểu, điển hính
19. (to) commence [kə'mens]= start : bắt đầu, khởi đầu
20. at the age of: ở độ tuổi
21. (to) pay for: chi trả cho
22. (to) be divided into[di'vaid]:được phân chia thành
23. tuition fee [tju:'i∫n] (n): học phí
24. tearaway ['teərəwei] (n): người không có trách nhiệm, người không đáng tin.
25. disruptive [dis'rʌ ptiv] (adj): bị gián đoạn
26. methodical [mi'θɔ dikl] (adj): có phương pháp
27. struggle ['strʌ gl] (n)(v): tranh đấu, cuộc tranh đấu
28. (to) make up of: gộp thành, gôm lại
Vocabulary:
A
Âm nhạc: music
B
bài học: lesson, unit
bài tập: exercise; task, activity
bài tập về nhà: homework; home assignment
báo cáo khoa học: research report, paper, article 
bảng điểm: academic transcript, grading schedule, results certificate
bằng, chứng chỉ: certificate, completion/graduation certificate
bằng cấp: qualification
bệnh thành tích: credit mania, credit-driven practice
biên soạn (giáo trình): write, develop
bỏ học: drop out (of school), học sinh bỏ học: drop-outs
bộ giáo dục: ministry of education
bộ môn: subject group, subject section
C
cao đẳng: 3-year college
chấm bài, chấm thi: mark; score
chương trình (chi tiết): syllabus (pl. syllabuses)
chương trình (khung): curriculum (pl. curricula)
chấm điểm: mark, score
chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn): subject head 
chủ điểm: theme
chủ đề: topic
công nghệ: technology
D-Đ
dạy thêm, học thêm: tutorial
đào tạo: train, training
đào tạo giáo viên: teacher training
đào tạo từ xa: distance education
đào tạo nghề: vocational training
đánh giá: evaluation, measurement
điểm, điểm số: mark, score, grade
điều hành lớp học: class management
điểm trung bình: pass
điểm khá: credit
điểm giỏi: distinction
điểm xuất sắc: high distinction
đơn xin nghỉ (học, dạy): request for leave (of absence)
đại học: university, college, undergraduate
đạo văn: plagiarize, plagiarism
địa lý: georgaphy
đồ dùng dạy học: teaching aids
đỗ: pass (an exam)
dự giờ: class observation
dự thi: take, sit an exam
G
giáo cụ trực quan: realia
giáo dục công dân: civil education, civics
giáo dục thường xuyên: continuing education
giáo trình điện tử: course ware
giáo trình: course book, textbook, teaching materials
giáo viên chủ nhiệm: class head teacher
giáo viên dạy thêm: tutor
giáo viên thỉnh giảng: visiting lecturer/ teacher
giáo viên đứng lớp: classroom teacher
giáo án: lesson plan
giấy chứng sinh: birth certificate
H
hạnh kiểm: conduct
hiệu trưởng: president, rector (cđ-đh); principal, school head, headmaster or headmistress (pt)
học bạ: school records, academic records; school record book
học liệu: materials
học lực: performance
học kỳ: term (Br); semester (Am)
hội thảo giáo viên: teacher training workshop, conference
K
khoa học tự nhiên (môn học): science (pl. sciences)
khuôn viên trường: campus
kiểm tra: test, testing
kiểm định chất lượng: accredit, accreditation
kém (xếp loại hs): poor performance
ký túc xá: dormitory (dorm, Am); hall of residence (Br)
kỹ năng: skill
L
lễ tốt nghiệp: graduation ceremony
lễ phát bằng: certificate presentation
M
mầm non: nursery school
mẫu giáo: kindergarten, pre-school
N
nghiên cứu khoa học: research, research work
nghỉ giải lao (giữa giờ): break; recess
nghỉ hè: summer vacation
ngoại khóa: extra curriculum
nhập học: enroll, enrollment; số lượng học sinh nhập học: enrollment 
P
phát triển chuyên môn: professional development
phòng giáo dục: district department of education
phòng nghỉ giáo viên: (teaching) staff room
phòng đào tạo: department of studies
phòng truyền thống: hall of fame
phương pháp lấy người học làm trung tâm: learner-centered, learner-centeredness
Q
quay cóp (trong phòng thi): cheating (in exams)
quản lý học sinh: student management
S
sau đại học: post graduate
soạn bài (việc làm của giáo viên): prepare for a class/lesson, lesson preparation
sách giáo khoa: textbook
sân trường: school-yard
sở giáo dục: provincial department of education
T
thạc sĩ: master
thanh tra giáo dục: education inspector
theo nhóm: groupwork
thể dục: physical education
thi học sinh giỏi: best students' contest
thi tuyển sinh đại học, cao đẳng: university/college entrance exam
thi tốt nghiệp THPT: high school graduation exam
thi tốt nghiệp: final exam
thi trắc nghiệm: objective test
thi tự luận: subjective test
thí sinh: candidate
thực hành: practice, hands-on practice
thực tập (của giáo viên): practicum
tích hợp: integrated, integration
tiến sĩ: Ph.D. (doctor of philosophy), doctor
tiết học: class, class hour, contact hour
tiểu học: primary, elementary (school); primary education
trung học cơ sở: lower secondary school, middle school, junior high school
trung học phổ thông: upper-secondary school, high school, secondary education
trường bán trú: day school
trường công lập: state school/ college/ university
trường nội trú: boarding school
trường tư thục: private school/ college/ university
trưởng phòng đào tạo: director of studies
trượt: fail (an exam)
tự chọn: optional
tự chọn bắt buộc: elective
X
xã hội hóa giáo dục: socialization of education
* NEW WORDS (UNIT 5)
1. application form (n): [,æpli'kei∫n'fɔ :m]đơn xin học (xin việc)
2. applicant ['æplikənt] (n): người xin học (xin việc)
3. (to) blame for : đổ lỗi cho, chịu trách nhiệm cho
4. (to) daunt: làm nản chí
5. mate = friend = partner (n): bạn bè
6. (to) require: yêu cầu
7. (to) scary ['skeəri] : sợ hãi
8. undergraduate course (n): [,ʌ ndə'grædʒuət] [kɔ :s]khoá học đại học.
9. on behalf of : thay mặt, nhân danh [bi'ha:f]
10. order of preference: ['ɔ :də] ['prefrəns]thứ tự ưu tiên
 11. veternary science (n): ['saiəns] khoa học thú y
12. application for (n): [,æpli'kei∫n]sự gắn vào, sự áp vào
13. (to) apply for a/the job: xin việc làm
14. identity card (n): [ai'dentiti'ka:d]giấy chứng minh nhân dân
15. reference letter (n): thư giới thiệu ['refərəns]
16. original of school certificate(n): [ə'ridʒənl] [sə'tifikit]bằng cấp bản gốc
17. birth certificate (n): giấy khai sinh [bə:θ]
18. propotion [prə'pɔ :∫n] (n): sự cân xứng 
19. Philosophy [fi'lɔ səfi] (n): môn triết học
20. Sociology [,sousi'ɔ lədʒi] (n): môn xã hội học
21. Psychology [sai'kɔ lədʒi] (n): môn tâm lý
22. Aborigines [,æbə'ridʒini:z] (n): thổ dân
23. (to) graduate from: tốtnghiệp từ ['grædʒuət] 
24. tertiary study = at university (n) ['tə:∫əri] [,ju:ni'və:səti] vào trường đại học, cấp học đại học
25. rural ['ruərəl] (adj): thuộc nông thôn
26. be available for : có sẳn cho
27. majority (n): đa số
28. (to) make use of: tận dụng
29. appointment [ə'pɔ: intmənt] (n): cuộc hẹn
30. at the beginning of=in the beginning: ở bắt đầu
31. at the end of = in the end: ở kết thúc
32. admission requirments(n):[əd'mi∫n][ri'kwaiəmənt] những yêu cầu (thủ tục) được chấp nhận
33. tuition fee [tju:'i∫n] (n): học phí
34. proficiency [prə'fi∫nsi] (n): sự thành thạo
* NEW WORDS (UNIT 6):
1. (to) accompany /ə'kʌmpəni/ : đi cùng, hộ tống
2. category ['kætigəri] (n): loại, hạng
3. (to) jot down = note down: ghi lại, tóm tắt
4. keenness (n)= special interest:['ki:nnis] ['spe∫l 'intrəst] sự say mê, sự thiết tha, sự quan tân đặc biệt.
5. résumé [ri'zju:m] (n): bản tóm tắt 
6. retail ['ri:teil] (n): bán lẻ 
7.shortcoming/ʃɔ:t'kʌmiɳ/ (n):khuyết điểm, vành, mép.
8. vacancy ['veikənsi] (n): vị trí, chức vụ bỏ trống
9. wholesale ['houlseil] (n): bán buôn, quy mô lớn
10. workforce ['wə:k'f :s] (n): lực lượng lao động
11. casual clothes ['kæʒjuəl klouđz] (n): quần áo bình thường (không trang trọng)
12. nervous ['nə:vəs] (adj): hồi hộp, bồn chồn
13. (to) have good sense of humour ['hju:mə]: có óc hài hước
14. self-confident /'self'kɔnfidənt/ (adj): tự tin
15. stressful ['stresfl] (adj): đầy căng thẳng
16. (to) create a good impression on + O(người): [kri:'eit][im'pre∫n] tạo ấn tượng tốt với ai. 
17. résumé = curriculum vitae : lý lịch
18. - create  impression (on): = make impression (on): tạo ấn tượng với
19. prepare/ preparation for: chuẩn bị cho
20. out of job = out of work= out of position: thất nghiệp.
21. pressure ['pre∫ə(r)] (n): sức ép, áp lực
22. under....pressure: chịu áp lực
23. - concentrate on = concentration on = pay all attention to: tập trung vào.
24. interest and keenness: sự quan tâm và say mê
25. congratulate/ congratulations on: chúc mừng
26. be keen on = be interested in: quan tâm đến
27. comment /'kɔment/ (n): bình luận, lời bình luận
28. character ['kæriktə] (n): tính nết, tính cách
29. irrigation system (n): [,iri'gei∫n] ['sistəm]hệ thống tưới tiêu
30. reform /reform/ (n): cuộc cải cách
31. rewarding /ri'wɔ:diɳ/ (adj): bổ ích, thoả mãn, đáng thưởng
32. challenging (adj): ['t∫ælindʒiη] thách thức, đầy thử thách
33. fantastic [fæn'tæstik](adj): kỳ quái, quái dị, kỳ lạ
34. accountant [ə'kauntənt] (n): nhân viên kế toán
35. financial controller [fai'næn∫l] [kən'troulə] (n): người kiểm soát về tài chính.
36. manufacture (v)(n) = produce: [mænju'fækt∫ə] ['pr dju:s] [prə'd k∫n]sản xuất 
37. production (n): sự sản xuất
38. retail ['ri:teil] (n): sự bán lẻ, việc bán lẻ
39.(to)prepare for/preparation for [pri'peə]: chuẩn bị cho
40. interview ['intəvju:] (n) (v): cuộc phỏng vấn, phỏng vấn.
41. interviewer (n): ['intəvju:ə]người thực hiện cuộc phỏng vấn
42. interviewee[,intəvju:'i:](n): người được phỏng vấn.
43. how to Vo: cách để làm
 What to Vo: cái gì để làm
 Where to go: nơi nào để đi 
44. (to) say goodbye to + O(người): nói chia tay với..
45. (to) make a good impression on: tạo một ấn tượng tốt đẹp vào 
46. computer programmer (n): [kəm'pju:tə] ['prougræmə]người lập trình vi tính
47. job market ['m :kit] (n): thị trường công việc 
TEST YOURSELF B:
1. entrance exam ['entrəns] [ig'zæm](n): kỳ thi tuyển
2. let / make + O+ Vo: để ai làm gì, ép ai làm gì
3. It + be + adj + to Vo: thật làđể
4. break/ broke/ broken + down: bị hư, phá sập
 [breik] [brouk] ['broukən]
Accountancy : Kế toán
Actuary : Chuyên viên thống kê
Human resource consulting
Adjudicator : Quan toà
Advocate : Luật sư
Architect : Kiến trúc sư
Architectural engineer (PE) : Kĩ thuật xây dựng
Assistant : Trợ lí
Astrologer Nhà chiêm tinh
Attorney General : viên chưởng lí
Bargirl : is a woman or child who works as a hostess in a bar catering mostly to male clients, but also some female clients (người phụ nữ làm trong quán ba, chuyên tiếp khách nam - nói nôm na là "làm gái") 
Broker : người môi giới 
Business analyst : A business analyst or "BA" is responsible for analyzing the business needs of their clients to help identify business problems and propose solutions
Carpentry : Nghề Thợ mộc
Certified arborist : Chuyên gia trồng cây.
Chief Customer Officer (CCO) : Trưởng phòng khách hàng
Chief economist Trưởng phòng kinh tế
Clockmaker : thợ làm/ sửa đồng hồ
Community practice is a branch of social work.
Conveyancer : luật sư chuyên thảo tên chuyển nhượng tài sản
Copyist người ghi chép
Economist :nhà kinh tế học
Engineer : kĩ sư
Engineering :
Engineering technology
Exotic dancer vũ công
Financial Management Advisor : cố vấn quản lí tài chính
Freelancer Nghè tự do(k làm cho chủ nào cả)
Operator (profession) : Người thợ máy
Paraprofessional : người phụ tá(có kinh nghiệm để giúp chuyên gia)
Petroleum geologist : nhà địa chất
Physician : Bác sĩ giải phẫu
General Practitioner : Bác sĩ đa khoa
Shopkeeper : Chủ tiệm
Shop assistant: Người bán hàng
Teacher: Giáo viên
Doctor: Bác sĩ
Nurse: Y tá
Journalist: Phóng viên
Security guard: nhân viên bảo vệ
Inspector of accounts: kiểm toán viên
Policeman: Cảnh sát
Pilot: phi công
Air hostess: Nữ tiếp viên hàng không.
Tour guide: hướng dẫn viên du lịch
waiter: người hầu bàn
electrican: thợ điện
computer programmer: lập trình viên máy tịnh
hotel receptionist: nhân viên lễ tân khách sạn(tiếp tân khách sạn)
UNIT 8: LIFE IN THE FUTURE
Vocabulary :
1. pessimistic [,pesi'mistik] (adj): bi quan
2. pessimist ['pesimist] (n): những người bi quan
3. optimist /'ɔptimist/ (n): những người lạc quan
4. optimistic /,ɔpti'mistik/ (adj): lạc quan
5. terrorist ['terərist] (n): quân khủng bố
6. terrorism ['terərizəm] (n): chủ nghĩa khủng bố
7. labour-saving (adj): tiết kiệm sức lao động
 ['leibə,seiviη]
8. micro-technology (n):công nghệ vi mô /tek'nɔlədʤi/
9. telecommunications [,telikə,mju:ni'kei∫nz] (n): 
 viễn thông
10. unexpected /'ʌniks'pektid/ (adj): 
 bất ngờ, không mong đợi
11. (to) contribute to [kən'tribju:t]: đóng góp (vào)
12. incredible [in'kredəbl] (adj): không thể tin được
13. centenarian[,senti'neəriən] (n):người sống tới trăm tuổi
14. eternal [i:'tə:nl] (adj): vĩnh cửu, vĩnh hằng
15. eradicated [i'rædikeitid] (adj): bị tiêu huỷ, thủ tiêu
16. Economic depression /,i:kə'nɔmik/ [di'pre∫n] (n): 
 cuộc khủng hoảng kinh tế
17. Corporation /,kɔ:pə'reiʃn/ (n): đoàn thể, liên đoàn, công ty
18. domestic chore [də'mestik] /tʃɔ:/ (n):
 việc nhà,việc nội trợ
19. device [di'vais] (n): thiết bị, dụng cụ
20. conflict /'kɔnflikt/ (v)(n): xung đột, sự xung đột
21. harmony /'hɑ:məni/ (n): sự hài hoà, sự cân đối
22. life expectancy [iks'pektənsi](n): tuổi thọ dự đoán
23. fatal ['feitl] (adj): không tránh được (nguy hiểm)
24. (to) wipe out [waip]: quét sạch, phá sản, xoá đi
25. (to) go electronic with /ilek'trɔnik/: điện tử hoá
26. (to) link to: liên lạc đến, nối liền đến
27. (to) run on: chạy bằng
28. (to) be fitted with: thích hợp với
29. space-shuttle = spacecraft (n): tàu vũ trụ ['speis'kr :ft]
30. instead of [in'sted] : thay vì
31. standard ['stændəd] (n): tiêu chuẩn
32. under control [kən'troul]:
 dưới sự kiểm soát, bị khống chế
33. (to) base on [beis] : dựa vào
34. technological advance: sự tiến bộ kỹ thuật
TEST YOURSELF C:
1. (to) go on: tiếp tục
2. (to) run out: cạn kiệt, hết
3. (to) find/ found out: tìm ra, nhận thấy
4. thanks to: nhà vào
5. (to) translateinto [trænz'leit]: dịch sang tiếng
6. (to) reply to [ri'plai] : trả lời cho, đáp lại cho
7. drought [draut] (n): nạn hạn hán
8. famine ['fæmin] (n): nạn đói
UNIT 10:
1. bared teeth ['beə ti:θ] (n): răng hở
2. (to) be driven to the verge [və:dʒ]of: bị đẩy đến bên bờ của... 
3. biologist [bai' lədʒist] (n): nhà sinh vật học
4. deforestation /di,fɔris'teiʃn/ (n): sự phá rừng
5. (to) derive from [di'raiv] : bắt nguồn từ
6. (to) enact [i'nækt] : ban hành
7. gorilla [gə'rilə] (n): khỉ đột
8. habitat ['hæbitæt] (n): môi trường sống
9. leopard ['lepəd] (n): con báo
10. panda ['pændə] (n): gấu trúc
11. parrot ['pærət] (n): con vẹt
12. reserve [ri'zə:v] (n): khu bảo tồn
13. rhinoceros /rai'nɔsərəs/ (n): con tê giác
14. sociable ['sou∫əbl] (adj): dể gần gũi, hoà đồng 
15. vulnerable /'vʌlnərəbl/ (adj): dễ bị tổn thương
16. wildlife ['waildlaif] (n): động vật hoang dã 
17. tortoise /'tɔ:təs/ (n): con rùa
18. species ['spi:∫i:z] (n): loài, chủng loại
19. (to) classify ['klæsifai] : phân loại
20. (to) identify [ai'dentifai] : nhận ra, đồng nhất hoá
21. (to) destroy /dis'trɔi/ : phá hoại, huỷ diệt
22. destruction [dis'tr k∫n](n): sự phá hoại, sự huỷ diệt
23. commercial (adj): [kə'mə:∫l]thuộc thương mại ( buôn bán)
24. (to) drain [drein] : làm cạn khô
25. drainage ['dreinidʒ] (n): sự rút nuớc
26. wetland ['wetlænd] (n): khu vực đầm lầy
27. urban ['ə:bən] (adj): thành thị
28. urbanization [,ə:bənai'zei∫n](n): sự thành thị hoá
29. biodiversity (n): sự đa dạng sinh học
30. impact ['impækt] (n): sự va chạm, sự tác động 
31. conservation (n): /,kɔnsə:'veiʃn/sự giữ gìn, sự bảo tồn
32. natural selection (n): ['næt∫rəl] [si'lek∫n]sự lựa chọn của tự nhiên
33. illegal hunting (n): [i'li:gəl] /'hʌntiɳ/săn bắn bất hợp pháp.
34. creature ['kri:t∫ə] (n): sinh vật
35. (to) be cut down for: bị chặt xuống để
36. crisis ['kraisis] (n): sự khủng hoảng
37. overexploitation (n): sự khai thác quá nhiều
38. vulnerable= weak and early hurt:dể bị tổn thương
39. danger ['deindʒə] (n): sự nguy hiểm
40. (to) endanger [in'deindʒə(r)]: gây nguy hiểm
41. extinction [iks'tiηk∫n] (n): sự tuyệt chủng
42. be in danger of = be in danger: đang gặp nguy hiểm
43. danger of extinction: đang gặp nguy hiểm vì sự tuyệt chủng.
44. ethnic minority (n): ['eθnik] [mai'n riti]người dân tộc thiểu số
45. in ruins [ruin]: trong tình trạng hư hại
46. (to) carry out ['kæri]: thực hiện, mang về
 TEST YOURSELF D:
1. ivory ['aivəri] (n): ngà voi
2. captivity [kæp'tiviti] (n): sự bị giam cầm
3. (to) go on a diet = be on a diet ['daiət] : ăn kiêng
UNIT12
1. canoeing (n): môn thể thao đi thuyền
2. (to) eject [i:'dʒekt]: đẩy ra, tống ra
3. foul [faul] (n): phạm luật, sai sót
4. opponent [ə'pounənt] (n): đối thủ, đối phương
5. penalty ['penlti] (n); hình phạt, phạt đền
6. (to) penalize ['pi:nəlaiz]: phạt đền
7. scuba-diving (n): lặn có bình khí
8. synchronized swimming (n): ['siηkrounaizd'swimmiη]bơi nghệ thuật
9. tie [tai] (n) : trận hoà
10. vertical ['və:tikl] (adj): phương thẳng đứng
11. windsurfing ['windsə:fiη] (n): môn thể thao lướt ván buồm
12. water polo (n): môn bóng nước
13. goalie ['gouli:] (n): người giữ gôn
14. (to) sprint for: chạy nước rút, chạy hết tốc lực
15. rowing ['rauiη] (n): môn chèo thuyền
16. regulator (n): ['regjuleitə]người điều chỉnh, máy điều chỉnh
17. adventurous [əd'vent∫ərəs] (adj): mạo hiểm
18. gymnastics [dʒim'næstik] (n): thể dục dụng cụ
19. at a speed [spi:d] : ở 1 tốc độ
20. (to) keep/ kept off: tránh xa, tránh khỏi
21. (to) comprise = consist of: [kəm'praiz] [kən'sist]gồm có, bao gồm
UNIT 13:
1. countryman /'kʌntrimən/ (n): đồng bào, người trong 1 nước 
2. (to) defend [di'fend] = protect [prə'tekt]: bảo vệ 
3. enthusiast [in'θju:ziæst] (n): người say mê
4. enthusiasm [in'θju:ziæzm](n): sự nồng ấm, sự nhiệt tình
5. milkmaid ['milkmeid] (n): người vắt sữa 
5. outstanding [aut'stændiη] (adj): xuất sắc
6. overwhelming [,ouvə'welmiη] (adj): lớn, vĩ đại
7. podium ['po

File đính kèm:

  • docTU_VUNG_12_FULL_16_UNIT.doc
Giáo án liên quan