Traveling around Viet Nam

WEEK24t

Preparing day:.

Teaching day: . Unit 11: TRAVELING AROUND VIET NAM

Period 69: Read

I.Objectives:

- Ps should have some knowledge about the history, geography of some famous places in Viet Nam.

- Ps should be kind people. They should help other happily.

- Ps can have soft skills in daily life.

- Ps read and get information about some sightseeing places in VietNam.

II. Language contents:

 1. Grammar:

2. Vocabulary: Resort (n), giant (adj) , waterfall (n), acommodation (n), slope (n)

Jungle (n) , stream (n) , magnificent (n), Caves (n) , limestone (n)

- mountain – climbing

 - sunbathe (n) , florist (n)

 - import (v)

 

docx7 trang | Chia sẻ: hoanphung96 | Lượt xem: 1120 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Traveling around Viet Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH THUẬN
PHÒNG GIÁO DỤC NINH PHƯỚC
Trường THCS Lê Qúy Đôn
Địa chỉ : Phước Hậu Ninh Phước Ninh Thuận
Điện thoại: 0683 965 273
BÀI DỰ THI:
DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP.
Chủ đề: 
Traveling around Viet Nam
(Unit 11-English 8)
 Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Minh Tuyến
 Phước Hậu, ngày 10 tháng 01 năm 2016
 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 Độc lập tự do hạnh phúc
 PHIẾU DỰ THI: DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP
I/ Chủ đề: Dạy học tích hợp các môn học : Tiếng Anh, Địa lí , Lịch Sử, GDCD thông qua chủ đề : Traveling around Viet Nam
II/ Mục tiêu dạy học:
Kiến thức, kĩ năng, thái độ của các môn học sẽ đạt được trong dự án này là :
Môn Tiếng Anh: Học sinh nắm được các từ liên quan đến quang cảnh, các điểm du lịch ở Việt Nam. Học sinh đưa ra được lời yêu cầu một cách lịch sự. Sắp xếp được trình tự một sự việc đã xảy ra. Học sinh biết cách sử dụng 
“ ed” and “ ing ” participles
Môn Địa lí: Biết được vị trí địa lí, khí hậu thời tiết, đặc điểm một số địa danh nổi tiếng ở Việt Nam.
Môn Lịch sử: Ôn lại một số kiến thức lịch sử thuộc về một số địa danh ở Việt Nam.
Môn GDCD: Giáo dục các giúp đõ người khác, biết bảo vệ gìn giữ cảnh quan di tích lịch sử.
Học sinh cần có năng lực vận dụng những kiến thức liên môn: Tiếng Anh,
 Địa lí, Lịch sử, GDCD gắn với các địa danh di tích lịch sử.
III/ Đối tượng dạy học của dự án: 
 Học sinh khối 8.
IV/ Ý nghĩa, vai trò của dự án:
 Gắn kết kiến thức, kĩ năng, thái độ các môn học với nhau, với thực tiễn đời sống xã hội, làm cho học sinh yêu thích môn học hơn và yêu cuộc sống và có trách nhiệm gìn giữ và tôn tạo vẻ đẹp của quê hương đất nước.
V/ Thiết bị dạy học:
Máy chiếu
VI/ Hoạt động dạy học và tiến trình dạy học 
Do thời gian hạn chế sau đây tôi chỉ giới thiệu sản phẩm đã thiết kế đó là
Mô tả hoạt động dạy và học qua giáo án Anh 8 Unit 11. Traveling around Viet Nam.
 Part: Read
VII/ Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh.
* Nội dung:
1.Về kiến thức: 
Đánh giá ở 3 cấp độ:
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ( Cấp độ thấp, cấp độ cao)
2. Về kĩ năng:
Đánh giá:
 - Rèn luyện kỹ năng sử dụng Tiếng Anh để nói các vấn đề đơn giản về tên các địa danh
 - Kĩ năng vận dụng kiến thức liên môn để nói về địa danh
3. Về thái độ:
Đánh giá thái độ học sinh:
Ý thức, tinh thần tham gia học tập
Tình cảm của học sinh đối với môn học và các môn học khác có liên quan.
VIII/ Các sản phẩm của học sinh
	-Sưu tấm các tranh ảnh về các điểm du lịch, các danh lam thắng cảnh, các di tích lịch sử.
 - Sự hiểu biết về các nơi nổi tiếng
 ************************************
WEEK24t
Preparing day:...................
Teaching day: ...................
Unit 11: TRAVELING AROUND VIET NAM
Period 69: Read
I.Objectives: 
- Ps should have some knowledge about the history, geography of some famous places in Viet Nam.
- Ps should be kind people. They should help other happily.
- Ps can have soft skills in daily life.
- Ps read and get information about some sightseeing places in VietNam.
II. Language contents:
 1. Grammar: 
2. Vocabulary: Resort (n), giant (adj) , waterfall (n), acommodation (n), slope (n) 
Jungle (n) , stream (n) , magnificent (n), Caves (n) , limestone (n)
- mountain – climbing
 - sunbathe (n) , florist (n)
 - import (v)
III. Techniques: pairwork, groupwork
IV. Teaching aids: Textbook, posters.
V. Procedure:
A.Classroom procedure
-greeting
-checking attendance
B.Checking the previous lesson: ( 2’)
Make the short dialogue use request with “mind”
 (2pairs)
Competences
Teacher’s activities
Students’activities
Contents
Giao tiếp
R Warm up:( 3’)
Do you want to travel ?
Where do you want to visit ?
-Ps answer ‘ Yes/ No “
 I’d like/ want to visit...
- Ps work in pair
Giao tiếp, vận dụng hiểu biết phổ thông giải quyết vấn đề.
Tự học, tìm hiểu, chuẩn bị bài
R Pre reading:
( 15’)
- T shows some pictures of famous places.
1. Nha Trang, 2. Da lat, 3. Sa Pa, 4. Halong Bay.
Each picture T asks some questions:
1. Where is.......?
2. How far is it from Ha Noi to......?
3. What’s the weather like in ....in winter/....?
4. How is Sa Pa in the winter ?
5. Is there snow in Sa pa ?
6. How is Da Lat ?
7. Is Da Lat near Ninh Thuan your homeTown ?
8. Have you ever gone to Ha Long Bay ?
9. Is Ha Long in Quang Nam ?
10. Where was the Miss World in 2008 held ?
- T explains some new words.
- Ps look at and have some remark.
Some questions Ps work individual and answer.
Some questions Ps work in group.
4. It’s very cold.
5.Yes, it is.
6. It’s very beautiful with many...
7. Yes, it is.
8. Sts’s answer
9. No, it’s in Quang Ninh.
10. In Vinpearland in Nha Trang.
- Ps listen, give meaning of these new words then practise pronouncing and copy down.
* Vocabulary:
 Resort (n) :khu nghæ maùt
 giant (adj) :to lôùn
 waterfall (n):thaùc nöôùc
Acommodation (n):nôi ôû
 slope (n) :söôøn nuùi
Jungle (n) :röøng raäm
stream (n) :suoái
 magnificient (n):huøng vó
Caves (n) :hang ñoäng
 limestone (n):ñaù voâi
Hợp tác,
Gỉai quyết vấn đề
R While reading:
( 10’)
 -T asks ps to read the adverstisements about the resorts (p 102, 103) and check (ü) the topics mentioned in the grid (p 104).
" T corrects.
- Ps practise in group
* Answer: 
1. Caves: HaLong Bay, 
2. Flights to HN: NhaTrang, 
3. Hotel: Dlat, Sapa, HL Bay, 
4. Local transport: all four places,
5. mini - hotels: HaLong Bay,
 6. mountain slopes: Sapa, 
7. Railway: Ntrang, 
8. Restaurants: no place , 
9.Sand beaches: HL Bay ,
10. Tourist attractions: all four places, 11. types of food: no place,
12. villages: Sapa ,
13. waterfalls: Dlat ,
 14. word heritage : HaLong Bay.
Gỉai quyết vấn đề
Vân dụng kiến thức liên môn giải quyết vấn đề
R Post reading:
( 13’)
 - T explains some newwords in the text (p 105).
.
 - T corrects.
- T asks some questions.
1.How old was he when he left Viet Nam on a French Boat ?
2. What did he do ?
3. Make a list of famous places in Viet Nam 
4. What do you do to protect our famous places ?
- Ps read the adverstisements about the resorts (p 102, 103) again to help these people find a suitable place.
Ps practise and give feedback.
Ps give some information about Uncle Ho .
- Ps tell and give their pictures.
- Ps answers by Vietnamese.
- Ps introduce some pictures prepared at home
* Vocabulary:
 - mountain – climbing
 - sunbathe (n) , florist (n)
 - import (v)
* Answer: 
 a. Andrew should go to SaPa.
 b. Mary should go to NhaTrang.
 c. Jonh should go to NhaTrang Harbor.
 d. Joanne should go to HaLong Bay.
 e. Donna should go to DaLat.
R Homework: 
 - Do these exercises on the notebook and learn the lesson.
 - Prepare: U11: Write.
NHẬN XÉT, PHÊ DUYỆT Phước Hậu ngày 10 tháng 1 năm 2016
 Người viết
 Nguyễn Thị Minh Tuyến

File đính kèm:

  • docxGiao_an_Tich_hop_lien_mon_Tieng_anh_8.docx