Trắc nghiệm Sinh học 8 học kỳ II năm 2009 - 2010
1/Hệ thần kinh gồm có hai bộ phận là:
a.Trung ương và phần ngoại biên. b.Trung ương và dây thần kinh.
c.phần ngoại biên và nơ ron. d.Nơron và các dây thần kinh.
2/Chức năng của hệ thần kinh vận động là:
a.Điều khiển và điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh sản.
b.Điều khiển,điều hoà hoạt động của xương,các cơ vân và chi phối các hoạt động có ý thức
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8 HỌC KỲ II/2009-2010 CHƯƠNG VII/BÀI TIẾT: 1/Trong cơ thể thận là cơ quan thực hiện chức năng: a.Hô hấp b.Bài tiết c.Trao đổi chất d.Tuần hoàn. 2/Vai trò của hệ bài tiết đối với cơ thể sống là: a.Giúp cơ thể hấp thụ lại các chất dinh dưỡng. b.Giúp cơ thể thực hiện quá trình trao đổi chất. c.Giúp cơ thể thải các chất độc hại ra ngoài môi trường. d.Giúp cơ thể điều hoà chức năng tiêu hoá và bài tiết. 3/Thận có bao nhiêu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu? a.2 triệu đơn vị chức năng. b.2,5 triệu đơn vị chức năng. c.3 triệu đơn vị chức năng. d.4 triệu đơn vị chức năng. 4/Giai đoạn hấp thụ lại các chất dinh dưỡng,nước và các ion cần thiết của quá trình tạo nước tiểu xảy ra ở đâu? a.Ống đẫn tiểu. b.Bàng quang. C.Màng cầu thận. d.Ống thận. 5/Chất nào trong các chất sau đây không có trong thành phần nước tiểu chính thức? a.Các chất bã. b.Các ion thừa H+K+ c.Các chất dinh dưỡng, d.Các chất thuốc. 6/Khi cầu thận bị viêm và suy thoái thì hậu quả gì sẽ xảy ra? a.Quá trình hấp thụ lại và bài tiết kém. b.Ống thận bị tổn thương và nước tiểu hoà vào máu. c.Gây bí tiểu. d.Quá trình lọc máu trì trệ dẫn đến cơ thể bị nhiễm độcàchết. 7/Các tác nhân nào thường gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu? a.Các vi khuẩn gây bệnh. b.các chất độc trong thức ăn. c.Khẩu phần ăn không hợp lý. d.cả a,b,c. 8/Căn bệnh nào dưới đây xảy ra do sự kết tinh giữa muối khoáng và các chất khác trong nước tiểu? a.Sỏi thận. b.Viêm thận. c.Nhiễm trùng thận. d.tất cả đều sai. CHƯƠNG VIII/DA 1/Da có cấu tạo gồm 3 lớp đó là: a.Lớp biểu bì,lớp bì và lớp mỡ dưới da. b.lớp biểu bì,lớp bì và lớp tế bào sống. c.Lớp biểu bì,tầng sừng và lớp mỡ dưới da. d.Tất cả đều sai. 2/Chức năng của tuyến mồ hôi là: a.tổng hợp và bài tiết mồ hôi để thải bã. b.tiết chất nhờn dể làm mềm da. c.Điều hoà thân nhiệt. d.Bảo vệ phần da của cơ thể. e.chỉ a và c. f.Chỉ a và d. 3/Bảo vệ phần da trong cơ thể là nhiệm vụ của: a.Tầng tế bào sống. b.Tầng sừng. c.Sợi mô liên kết. d.Lớp mỡ dưới da. 4/Da luôn mềm mại và không thấm nước là vì? a.Các sợi mô liên kết bền chặt với nhau. b.Trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn c.Dưới da có lớp mỡ dự trữ làm cho da mềm mại. d.cả a,b,c. e.Chỉ a và b. 5/Da điều hoà thân nhiệt bằng cách: a.Co dãn mạch máu dưới da. b.Nhờ hoạt động của tuyến mồ hôi. c.Nhờ cơ co chân lông,lớp mỡ dưới da. d.Cả a,b,c đúng. 6/Cơ quan thụ cảm có vai trò: a.Tham gia hoạt động bài tiết. b.chống mất nhiệt. c.Nhận biết các kích thích của môi trường. d.Góp phần vào chức năng điều hoà nhiệt độ. 7/Hậu quả của việc da bẩn là: a.Gây các bệnh ngoài da như ngứa ngáy,nổi mẫn đỏ,ghẻ. b.Tạo môi trường thuận lợi cho sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh. c.Hạn chế hoạt động bài tiết mồ hôi. d.Cả a,b,c. 8/Những nguyên tắc rèn luyện da nào là phù hợp? a.Rèn luyện thích hợp với tình trang sức khoẻ của từng người. b.Cần thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời vào buổi sáng để tạo vitamin D. c.Phải rèn luyện từ từ,nâng dần sức chịu đựng. d.Cả a,b,c. CHƯƠNG IX/THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN. 1/Hệ thần kinh gồm có hai bộ phận là: a.Trung ương và phần ngoại biên. b.Trung ương và dây thần kinh. c.phần ngoại biên và nơ ron. d.Nơron và các dây thần kinh. 2/Chức năng của hệ thần kinh vận động là: a.Điều khiển và điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh sản. b.Điều khiển,điều hoà hoạt động của xương,các cơ vân và chi phối các hoạt động có ý thức c.Chi phối các hoạt động có ý thức. d.Cả a,b,c. 3/Hệ thần kinh nào có cấu tạo là các bộ phận:tuỷ sống,trụ não,tiểu não và bán cầu đại não? a.Hệ thần kinh sinh dưỡng. b.Hệ thần kinh vận động. c.Nơron. d.Tuỷ sống. 4/Nơron là tên gọi của: a.Tổ chức thần kinh. b.Tế bào thần kinh. c.Hệ thần kinh. d.Mô thần kinh. 5/Chức năng của nơron là: a.Cảm ứng. b.Điều khiển các hoạt động của cơ thể. c.Trả lời các kích thích. d.Dẫn truyền xung thần kinh. e.Chỉ a và c. f.Cả a,b,c,d. 6/Các sợi trục của các nơron tập hợp tạo nên chất gì ở trong trung ương thần kinh? a.Chất xám. b.Chất trắng. c.Tuỷ sống. d.Não. 7/Trong trung ương thần kinh,chất xám được cấu tạo từ: a.Các sợi. b.các tế bào thần kinh. c.Nơron. d.Các sợi nhánh và thân nơron. 8/Hệ thần kinh sinh dưỡng có vai trò: a.Điều khiển hoạt động của các cơ quan. b.Phối hợp hoạt động của các cơ quan. c.Điều hoà hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản. d.Cả a,b,c. 9/Vị trí của tuỷ sống nằm ở trong ống xương từ đốt sống cổ nào? a.Đốt sống cổ I đến hết đốt thắt lưng II. b.Đốt sống cổ II đến hết đốt thắt lưng I. c.Đốt sống cổ III đến hết đốt thắt lưng II. d.Cả a,b,c đều sai. 10/Chức năng của chất xám là gì? a.Nối các căn cứ thần kinh trong tuỷ sống với nhau. b.Bảo vệ và nuôi dưỡng tủy sống. c.Là căn cứ thần kinh của các phản xạ không điều kiện. d.Dẫn truyền xung thần kinh. 11/Dây thần kinh của tuỷ sống có số lượng bao nhiêu? a.21 đôi. b.30 đôi. c.31 đôi. d.35 đôi. 12/Các căn cứ thần kinh liên hệ với nhau nhờ thành phần nào trong tuỷ sống? a.Chất xám. b.Chất trắng. c.Tế bào thần kinh. d.Cơ quan cảm giác. 13/Tại sao dây thần kinh tuỷ là dây pha? a.vì dây thần kinh tuỷ có rễ trước và rễ sau. b.vì dây thần kinh tuỷ bao gồm các bó sợi cảm giác và bó sợi vận động được liên hệ với tuỷ sống qua rễ sau và rễ trước. c.Vì dây thần kinh tuỷ có 31 đôi bao gồm rễ sau và rễ trước. d.cả a,b,c. 14/Rễ sau của dây thần kinh tuỷ có chức năng gì? a.Dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ các thụ quan về trung ương. b.Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng. c.Dẫn truyền xung vận động từ trung ương đi ra cơ quan đáp ứng. d.Cả a,b,c đều sai. 15/Vị trí của tiểu não nằm ở: a.Trên bán cầu não. b.Bộ phận ngoại biên. c.Sau trụ não dưới bán cầu não. d.Ngoài các nhân xám. 16/Bộ phận nào được cấu tạo bởi chất xám và chất trắng? a.Trụ não. b.Đại não. c.Tuỷ sống. d.Cả a,b,c. 17/Ở chất xám của trụ não gồm có bao nhiêu đôi dây thần kinh não? a.10 đôi. b.12 đôi. c.15 đôi. d.17 đôi. 18/Chức năng của tiểu não là: a.trung khu của các phản xạ điều hoà. b.Phối hợp các cử động phức tạp của cơ thể. c.Giữ thăng bằng cho cơ thể. d.cả a,b,c đúng. 19/Não trung gian có cấu tạo là: a.chất xám ở trong,chất trắng tập trung thành các nhân xám. b.Chất xám tạo thành lớp vỏ bên ngoài chất trắng. c.Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài. d.Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong. 20/Chức năng nào sau đây là của tuỷ sống? a.Điều hoà hoạt động của các cơ quan(hô hấp, tiêu hoá) b.Là trung khu của PXKĐK. c.Phối hợp điều hoà các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. d.Cả a,b,c. 21/Chất xám và chất trắng ở đại não được sắp xếp như thế nào? a.chất xám ở ngoài chất trắng ở trong. b.Chất trắng ở ngoài,chất xám ở trong. c.Chất xám và chất trắng xếp xen kẽ nhau thành nhiều lớp. d.chỉ có a và c đúng. 22/Các rãnh đã chia mặt ngoài của bán cầu não thành mấy thuỳ não? a.3 thuỳ. b.4 thuỳ. c.5 thuỳ. d.6 thuỳ. 23/Đặc điểm nào sau đây đã làm tăng diện tích bề mặt của võ não ở người? a.lớp vỏ chất xám dày. b.Bề mặt có nhiều khe rãnh. c.Bề mặt võ não chia nhiều thuỳ. d.cả a,b,c. 24/Vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở người mà ở động vật khác không có? a.Vùng vận động. b.vùng thính giác. c.Vùng cảm giác. d.Vùng vận động ngông ngữ. 25/Võ não là trung tâm của: a.Các phản xạ không điều kiện. b.Các phản xạ có điều kiện. c.Sự điều hoà các nội quan(hô hấp,tuần hoàn..) d.Cả a,b,c. 26/Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là: a.Điều khiển và điều hoà hoạt động các nội quan. b.Giữ thăng bằng cho cơ thể. c.Điều khiển hoạt động nói và viết. d.Cả a,b,c. 27/Trung ương thần kinhgiao cảm nằm ở sừng bên của tuỷ sống từ: a.Đốt ngực I đến đốt thắt lưng III. b.Đốt ngực II đến đốt thắt lưng IV. c.Đốt ngựcIII đến Đốt thắt lưng V. d.Đốt cổ I đến Đốt ngực III. 28/Trung ương của thần kinh đối giao cảm nằm ở vị trí nào sau đây? a.Ở bán cầu não lớn và đoạn cùng của tuỷ sống. b.Ở trụ não và đoạn cùng của tuỷ sống. c.Ở tiểu não và đoạn cùng của tuỷ sống. d.Ở sừng bên của tuỷ sống từ đốt ngực I đến đốt thắt lưng III. 29/Cầu mắt gồm bao nhiêu lớp? a.2 lớp. b.3 lớp. c.4 lớp. d.5 lớp. 30/Vai trò của màng cứng là: a.Bảo vệ các phần trong của mắt. b.Điều tiết lượng ánh sáng đi qua. c.Phân tích hình dáng vật. d.Cả a,b,c. 31.Lòng Đen thuộc màng nào của mắt? a.Màng cứng. b.Màng mạch. c.Màng lưới. d.Cả 3màng trên. 32/Bộ phận nào sau đây của cầu mắt xem như là một thấu kính hội tụ? a.Màng cứng. b.Màng lưới. c.Thể thuỷ tinh. d.Dịch thuỷ tinh. 33/Vai trò của con ngươi là? a.Bảo vệ mắt. b.Điều tiết ảnh của vật rơi trên điểm vàng. c.Nuôi dưỡng mắt. d.Điều chỉnh lượng ánh sáng vào mắt. 34/Nơi tập trung nhiều tế bào thụ cảm thị giác là? a.Màng lưới. b.Màng mạch. c.Màng cứng. d.Dịch thuỷ tinh. 35/Ở mắt tế bào nón chỉ tiếp nhận kích thích về: a.Màu sắc. b.Ánh sáng. c.Độ lớn. d.Cả a,b,c đều sai. 36/Bộ phận nào sau đây có khả năng điều tiết giúp ta nhìn rõ vật ở xa hay khi ở gần? a.Lỗ đồng tữ. b.Màng lưới. c.Thể thuỷ tinh. d.Màng mạch. 37/Ảnh của vật khi qua thể thuỷ tinh và nằm ở vị trí nào của mắt sẽ thấy rõ? a.Trước màng lưới. b.Sau màng lưới. c.Trên màng mạch. d.Trên màng lưới. 38/Màng lưới có bao nhiêu tế bào hình nón? a.120 triệu. b.70 triệu. c.7 triệu. d.12 triệu. 39/Nguyên nhân cậnn thị là do: a.Cầu mắt quá ngắn. b.Cầu mắt quá dài. c.Thể thuỷ tinh bị lão hoá. d.Cả a,b,c. 40/Ở người cận thị khoảng cách từ vật đến mắt bình thường mà không thấy được là do ảnh xuất hiện: a.Trước điểm vàng. b.Trên điểm mù. c.Sau màng lưới. d.Trên điểm vàng. 41/thiếu vitamin trong khẩu phần ăn thường mắc bệnh nào? a.Cận thị. b.Quáng gà. c.Đau mắt hột. d.Viễn thị. 42/Cơ quan phân tích thính giác ở người là các tế bào thụ cảm thính giác nào sau đây? a.Cơ quan coocti. b.Dây thần kinh thính giác. c.Vùng thính giác ở thuỳ thái dương. d.Cả a,b,c. 43/Tai ngoài giới hạn với tai trong bởi: a.Ống tai. b.Vành tai. c.Chuỗi xương tai. d.Màng nhĩ. 44/Loại xương nào trong chuỗi xương tai được gắn vào màng nhĩ: a.Xương búa. b.Xương bàn đạp. c.Xương đe. d.Cả a,b,c. 45/Giúp cân bằng áp suất khí ở hai bên màng nhĩ là nhờ: a.Ốc tai. b.Màng cơ sở. c.Vòi nhĩ. d.Màng tiền đình. 46/Cơ quan chứa các tế bào thụ cảm thính giác là: a.Ốc tai màng. b.Cơ quan Coocti. c.Màng nhĩ. d.Chuỗi xương tai. 47/Bộ phận thu nhận các kích thích của sóng âm ở tai trong là: a.Bộ phận tiền đình. b.Các ống bán khuyên. c.Ốc tai. d.Cả a,b,c. 48/Bộ phận thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động cơ thể trong không gian là: a.Bộ phận tiền đình. b.Các ống bán khuyên. c.Màng nhĩ. d.Chỉ a và b. 49/Phản xạ nào sau đây thuộc loại phản xạ không điều kiện? a.Nhìn thấy trái me nước bọt tiết ra. b.Chẳng dại gì đùa với lửa. c.Thức ăn vào dạ dày,dịch vị tiết ra. d.Đàn và hát. 50/Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện: a.Trời nắng nóng,da tiết mồ hôi. b.Nhìn thấy trái khế chua,nước bọt tiết ra. c.Nhắm mắt lại khi có ánh sáng mạnh chiếu vào. d.Trời lạnh môi tím tái. 51/Tính chất nào sau đây thuộc phản xạ không điều kiện: a.Bẩm sinh không có luyện tập. b.Có tính cá thể. c.Không duy truyền cho đời sau. d.Có tính tạm thời,có thể mất đi nếu không cũng cố. 52/Tính chất nào sau đây thuộc phản xạ có điều kiện: a.Có tính chất chung cho loài. b.Có tính bền vững,tồn tại suốt đời. c.Trung ương thần kinh nằm ở võ đại não. d.Di truyền cho đời sau. 53/Trung ương thần kinh của phản xạ không điều kiện nằm ở đâu? a.Tuỷ sống và hành tuỷ. b.Tuỷ sống và trụ não. c.Võ não và trụ não. d.Trụ não và hành tuỷ. 54/Ở người,hoạt động nào dưới đây là phản xạ có điều kiện. a.Học đàn. b.Tập bơi. c.Viết bài. d.Cả a,b,c. CHƯƠNG X/NỘI TIẾT 1/Tuyến nào dưói đây là tuyến nội tiết? a.Tuyến vị. b.Tuyến giáp. c.Tuyến ruột. d.Tuyến nước bọt. 2/Tuyến nào dưới đây vừa là tuyến nội tiết vừa là tuyến ngoại tiết? a.Tuyến tuỵ. b.Tuyến yên. c.Tyuến mồ hôi. d.Tuyến giáp. 3/Đặc tính của hoocmon là: a.Tính đặc hiệu. b.Không mang tính đặc trưng. c.Hoạt tính sinh học cao. d.Cả a,b,c. 4/Kích tố tuyến giáp(TSH) có tác dụng là: a.Kích thích quá trình trao đổi của xương. b.Kích thích quá trình rụng trứng ở nữ. c.Kích thích tuyến giáp bài tiết hoócmôn tirôxin. d.Cả a.b.c. 5/Kích tố thể vàng(LH)có tác dụng nào dưới đây? a.Kích thích quá trình rụng trứng,tạo và duy trì thể vàng(ở nữ). b.Kích thích bài tiết sữa ở mẹ lúc nuôi con. c.Làm giảm quá trình sản xuất nước tiểu của thận. d.Gây co rút tử cung khi đẻ con. 6/Tuyến giáp nằm ở vị trí nào Trên cơ thể? a.Ở nền sọ. b.Nằm ở cổ,phía sau sụn giáp của thanh quản. c.Nằm ở cổ,phía trước sụn giáp của thanh quản. d.Nằm trên ống thanh quản 7/Một chức năng của tuyến tuỵ là tiết các hoocmôm có tác dụng đối với cơ thể là: a.Điều hoà lượng muối canxi và phốtpho. b.Điều hoà lượng đường trong máu. c.Điều hoà sinh dục nam,gây biến đổi đặc tính nam. d.Cả a,b,c. 8/Hooc môn nào dưới đây có tác dụng biến đổi glucogen thành glucôzơ bổ sung vào máu? a.Insulin. b.Glucagon. c.Adrênalin. d.Cả a,b,c. 9/Vỏ tuyến trên thận có lớp ngoài tiết hoocmom có tác dụng là: a.Điều hoà đường huyết. b.Điều hoà sdục nam,gây biến đổi những đặc tính sdục nam. c.Điều hoà trao đổi lipit. d.Điều hoà các muối natri,kali trong máu. 10/Phần tuỷ tuyến trên thận tiết ra adrênalin và noadrênalin có tác dụng là: a.Điều hoà hoạt động tiêu hoá và hô hấp. b.Điều hoà hoạt động hô hấp và tim mạch. c.Điều hoà hoạt động tim mạch và hệ bài tiết. d.Điều hoà hđộng bài tiết và hô hấp. 11/Hoạt động tiết của tuyến sinh dục chịu ảnh hưởng của các hoocmon nào từ tuyến yên tiết ra? a.Hoocmon FSH vàLH. b.Hoocmon TSH và ACTH. c.Hoocmon TSH và LH. d.Hoocmon ACTH và FSH. 12/Hoocmon nào sau đây có tác dụng kích thích sản sinh tinh trùng ở nam? a.Ôxitôxin. b.FSH. c.Testôstêrôn. d.LH. CHƯƠNG XI/SINH SẢN 1/Tinh trùng sau khi sản xuất được dự trữ ở phần nào của cơ quan sinh dục nam? a.Ở bóng đái. b.Ở túi tinh. c.Ở ống dẫn tinh. d.Ở bìu. 2/Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo là: a.Túi tinh. b.Bìu. c.Tuyến tiền liệt. d.Mao tinh hoàn. 3/Chức năng chủ yếu của tuyến tiền liệt là: a.Tiết testostêrôn gây ra biến đổi dậy thì và gây ra sự biểu hiện sinh dục ở nam. b.Tiết dịch hoà trộn với tinh trùng để tạo thành tinh dịch. c.Sản xuất và nuôi dưỡng tinh trùng. d.Cả a,b,c. 4/Trứng sau khi đã thụ tinh sẽ được nuôi dưỡng thành thai ở phần nào của cơ quan sinh dục nữ. a.Buồng trứng. b.Ống dẫn trứng. c.Tử cung. d.Âm đạo. 5/Thời gian trứng có khả năng thụ tinh sau khi rụng là: a.12giờ. b.24giờ. c.36giờ. d.36 đến 48 giờ. 6/Khả năng sống của tinh trùng trong tử cung và âm đạo của nữ là bao nhiêu? a.Từ 1 đến 2 ngày. b.Từ 3 đến 4 ngày. c.Từ 4 đến 6 ngày. d.Tử 6 đến 8 ngày 7/Biện pháp không cho tinh trùng gặp trứng là: a.Tránh giao hợp trong thời kỳ rụng trứng. b.Dùng các dụng cụ tránh thai. c.Thắt ống dẫn tinh. c.Cả a,b,c. 8/Để ngăn ngừa sự chín và rụng trứng có thể sử dụng biện pháp nào dưới đây? a.Đặt vòng. b.Dùng bao cao su khi giao hợp. c.Uống thuốc tránh thai ở nữ. d.Tránh giao hợp trong thời kỳ rụng trứng. 9/Việc sử dụng vòng tránh thai ở nữ có tác dụng là: a.Ngăn không cho tinh trùng gặp trứng. b.Ngăn ngừa sự chín và rụng trứng c.Diệt tinh trùng. d.Ngăn cản sự làm tổ của trứng đã thụ tinh. 10/Nguyên nhân của bệnh giang mai là do tác nhân nào sau đây gây ra? a.Xoắn khuẩn. b.Song cầu khuẩn. c.Virut. d.Trực khuẩn. 11/Bệnh giang mai lây chủ yếu qua hoạt động nào sau đây? a.Con đường hô hấp. b.Qua đường tình dục. c.Bắt tay thông thường. d.Qua ăn uống. 12/Nguyên nhân gây hội chứngAIDS ở người là do tác nhân nào sau đây? a.Do vi rút HIV. b.Do vi khuẩn. c.Do xoắn khuẩn. d.Do nấm. 13/bệnh AIDS lây từ người này sang người khác qua hoạt động nào sau đây? a.Ngồi ăn chung bàn. b.Bắt tay ôm vai thông thường. c.Dùng chung kim chích. d.Cùng hát chung. 14/Vì sao AIDS là mối thảm hoạ lớn của loài người? a.AIDS không phân biệt giới tính. b.AIDS không phân biệt giàu nghèo. c.AIDS không phân biệt quốc tịch. d.AIDS lan truyền nhanh,Khó phát hiện bằng dấu hiệu bình thường. 15/Nguy cơ nhiễm HIV từ mẹ sang con bằng con đường nào sau đây là cao nhất? a.Qua nước ối của bào thai. b.Qua xây xát khi sinh đẻ. c.Qua nhau thai. d.Qua sữa mẹ cho con bú.
File đính kèm:
- kiem tra va dap an.doc