Trắc nghiệm Môn Vật lý lớp 11 - Bài tập dòng điện không đổi

10/ Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

 a khả năng thực hiên công của nguồn điện khi di chuyển 1 đơn vị điện tích trong 1 giây.

 b khả năng thực hiện công của nguồn điện trong 1 giây.

 c khả năng tạo ra các điện tích trong 1 gây.

 d khả năng tạo ra điện tích dương trong 1 giây.

 

doc3 trang | Chia sẻ: rimokato | Lượt xem: 2350 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Môn Vật lý lớp 11 - Bài tập dòng điện không đổi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
1/ 	Một ampekế 10 mA với điện trở trong 2 Ω được dùng để đo dòng điện đến 50 mA,người ta sẽ:
	a	dùng điện trở mắc nối tiếp có điện trỏ nhỏ hơn 2 Ω
	b	dùng một sơn có điện trở nhỏ hơn 2 Ω
	c	dùng một sơn có điện trở lớn hơn 2 Ω
	d	dùng điện trở mắc nối tiếp có điện trở lớn hơn 2 Ω
 2/ 	Một ampekế 10 mA được dùng làm vônkế có thể đo được tối đa 25 V,người ta sẽ dùng;
	a	sơn có điện trở lớn hơn 2Ω
	b	điện trở nối tiếp nhỏ hơn 2Ω
	c	điện trở nối tiếp lớn hơn 2Ω
	d	sơn có điện trở nhỏ hơn 2Ω
 3/ 	Một điện kế có điện trở R và chỉ biết thang đo với hiệu điện thế 50 mV.Để biến nó thành một vônkế 20 V,người ta nối nó với:
	a	một điện trở nhỏ hơn R rất nhiều,nối tiếp với điện kế.
	b	một điện trở lớn hơn R rất nhiều,song song với điện kế.
	c	một điện trở lớn hơn R rất nhiều,nối tiếp với điện kế.
	d	một điện trở nhỏ hơn R rất nhiều,song song với điện kế.
 4/ 	Đơn vị đo suất điện động có thể là:
	a	culông(C) b	vôn(V)
	c	jun(J) d	ampe(A)
 5/ Êlectrôn-vôn (eV) là đơn vị của:
	a	điện trường. b	hiệu điện thế.
	c	điện tích. d	công.
 6/ Hiệu điện thế 1 V được đặt vào hai đầu điện trở 10Ω trong khoảng thời gian 20 s.Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là:
	a	20C. b	Một kết quả khác.
	c	2 C. d	100C.
 7/ Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?
	a	Trong mạch điện thắp sáng đèn của đinamô xe đạp.
	b	Trong mạch điện kín của đèn pin.
	c	Trong mạch điện kín thắp sáng đèn của acquy.
	d	Trong mạch điện kín thắp sáng đèn của pin mặt trời.
 8/ Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức:
	a	I=q / t; b	I=q t;
	c	I=q2 t; d	I=q2 / t;
 9/ Điều kiện để có dòng điện là:
	a	chỉ cần duy trì hiệu điện thế gữa hai đầu vật dẫn.
	b	chỉ cần có nguồn điện.
	c	chỉ cần có hiệu điện thế.
	d	chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.
10/ Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
	a	khả năng thực hiên công của nguồn điện khi di chuyển 1 đơn vị điện tích trong 1 giây.
	b	khả năng thực hiện công của nguồn điện trong 1 giây.
	c	khả năng tạo ra các điện tích trong 1 gây.
	d	khả năng tạo ra điện tích dương trong 1 giây.
 11/ Có thể tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn
	a	hai mảnh nhôm. b	hai mảnh đồng.
	c	hai mảnh kẽm. d	một mảnh nhôm và một mảnh kẽm.
 12/ Hai cực của pin Vôn-ta được tích điện khác nhau là do
	a	chỉ có các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân.
	b	chỉ có các ion hyđrô trong dung dịch điện phân thu lấy êlectrôn của cực đồng.
	c	các êlectrôn dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân.
	d	các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và cả các ion hyđrô trong dung dịch thu lấy êlectrôn của cực đồng.
13/ Sau khi sử dụng một thời gian thì điện trở trong của pin Vôn-ta tăng lên là vì
	a	hai cực của pin mòn dần.
	b	dung dịch điện phân cạn dần do có sự bay hơi.
	c	có hiện tượng phân cực xảy ra.
	d	dung dịch điện phân loãng dần.
 14/ Điểm khác nhau chủ yếu giữa acquy và pin Vôn-ta là
	a	sử dụng dung dịch điện phân khác nhau.
	b	chất dùng làm hai cực khác nhau.
	c	phản ứng háo học ở trong acquy có thể xảy ra thuận nghịch.
	d	sự tích điện khác nhau ở hai cực.
 15/ đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
	a	tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
	b	tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
	c	giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
	d	tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
 16/ Hiệ tượng đoản mạch xảy ra khi 
	a	không mắc cầu chì cho một mạch điện kín
	b	dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín
	c	nối hai cực của nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ
	d	sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện 
 17/ Một đoạn mạch có chứa nguồn điện (nguồn phát điện) khi mà
	a	nguồn điện này tạo ra các điện tích âm và đẩy các điện tích này đi ra khỏi cực âm của nó.
	b	dòng điện đi qua nó có chiều đi vào cực dương và đi ra từ cực âm.
	c	dòng điện chạy qua nó có chiều đi vào cực âm và đi ra từ cực dương.
	d	nguồn điện đó tạo ra các điện tích dương và đẩy các điện tích này đi ra khỏi cực dương của nó.
 18/ Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng 
	a	tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện .
	b	tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. 
	c	làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
	d	tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.
 19/ Trong các pin điện hóa không có các quá trình nào sau đây?
	a	Biến đổi hóa năng thành điện năng.
	b	Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
	c	Biến đổi chất này thành chất khác.
	d	Làm cho các cực của pin tích điện khác nhau.
 20/ Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I.Công suất tỏa nhiệt trên R không thể tính bằng công thức
	a	P=U2 / R. b	P=I2 R.
	c	P=UI. d	P=U2 I.
 21/ Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
	a	tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
	b	tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. 
	c	giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
	d	tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
 22/ 	Một bóng đèn được thắp sáng ở U1=120 V có công suất P1,ở U2=110 V có công suất P2 thì:
	a	P1 > P2
	b	Câu trả lời phụ thuộc vào công suất định mức của đèn.
	c	P1=P2
	d	P1 < P2.
¤ Đáp án :
	 1[ 2]b...	 2[ 2]c...	 3[ 2]c...	 4[ 2]b...	 5[ 2]b... 6[ 2]c... 7[ 2]a... 
 8[ 2]a... 9[ 2]a...	 10[ 2]a... 11[ 2]d... 12[ 2]d... 13[ 2]c...	 14[ 2]c... 
 15[ 2]c... 16[ 2]c... 17[ 2]c...	 18[ 2]a... 19[ 2]b... 20[ 2]d... 21[ 2]c... 
 22[ 2]a...

File đính kèm:

  • docVat ly 11008.doc