Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chương 3: Amin, Aminoaxit, Protein

Phân loại: có 2 loại:

+ Oligopeptit: là các peptit có 2 – 10 gốc – aminoaxit

+ Polipeptit: là các peptit có 11 – 50 gốc – aminoaxit

Từ n gốc - aminoaxit (n - 1) liên kết peptit (n - 1) H2O

Nếu có n aminoaxit thì số đồng phân có các gốc khác nhau là n!.

 Để nhận biết peptit ta sử dụng Cu(OH)2, peptit phản ứng màu biure với Cu(OH)2 tạo phức màu tím.

 Các đipeptit không có phản ứng màu biure.

 

doc10 trang | Chia sẻ: halinh | Lượt xem: 6215 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học 12 - Chương 3: Amin, Aminoaxit, Protein, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Khi thủy phân protein thì thu được sản phẩm cuối cùng là các α – aminoaxit.
Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: N,N- Etyl metyl propan-1-amin có CTCT là
A. (CH3)(C2H5)(CH3CH2CH2)N B. (CH3)2CH(CH3)(C2H5)N
C. (CH3)2(C2H5)N D. (CH3)(C2H5)(CH3)2CHN
Câu 2: Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
 A. CxHyN (x ≥ 1) B. CnH2n + 3N (n ≥ 1) C. CnH2n +1 N (n ≥ 1) D. C2H2n - 5N 
Câu 3: Công thức chung của amin thơm ( chứa 1 vòng bezen) đơn chức bậc nhất là
 A. CnH2n – 7NH2 (n ≥ 6) B. CnH2n + 1NH2 (n≥6) 
 C. C6H5NHCnH2n+1 (n≥6) D. CnH2n – 3NH2 (n≥6)
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?
Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước
Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc
Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen
Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng
Câu 5: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
 A Anilin có tính bazơ, phenol có tính axit
 B. Dd anilin làm xanh quỳ tím, dd phenol làm đỏ quỳ tím
 C. Anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dd Br2 tạo kết tủa trắng
 D. Anilin và phenol đều tham gia phản ứng cộng H2 vào nhân thơm
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây không đúng?
Nhúng quỳ tím vào metyl amin thấy quỳ tím chuyển sang màu xanh
Phản ứng giữa khí metyl amin và khí HCl xuất hiện khói trắng
Nhỏ vài giọt dd Br2 và dd anilin thấy xuát hiện kết tủa trắng
Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd etyl amin thấy xuất hiện màu xanh
Câu 7: So sánh tính bazơ của các chất sau: CH3NH2 (1), (CH3)2NH (2), NH3 (3)
 A. (1) < (2) < (3) B. (3) < (1) < (2) C. (3) < (2) < (1) D. (2) < (1) < (3)
Câu 8: Xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính bazơ: C2H5NH2 (1), CH3NH2 (2), NH3 (3), NaOH (4)
4 > 1 > 2 > 3 B.2 > 4 > 1 > 3 C.3 > 1 > 2 > 4 D.4 > 2 > 1 > 3
Câu 9: Trật tự tăng dần lực bazơ của dãy nào sau đây là không đúng?
 A. C6H5NH2 < NH3 B. NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2 
 C.CH3CH2NH2 < (CH3)3NH D. p – CH3C6H4NH2 < p – O2NC6H4NH2
Câu 10: Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn: phenol, anilin, benzen, styren. Thứ tự nhóm thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết 4 chất trên?
 A. Quỳ tím, dd Br2 B. dd Br2, dd NaOH C. dd Br2, dd HCl D. B, C
Câu 11: Có 4 dd riêng biệt mất nhãn: anilin, metyl amin, axit axetic, anđhyt axetic (axetanđhyt). Thứ tự thuốc thử nào sau đây nhận biết được 4 dd trên?
 A. dd HCl, dd Br2 B. Quỳ tím, dd AgNO3/NH3,tOC C.Quỳ tím, dd Br2 D. B, C 
Câu 12: Để nhận biết các chất: CH3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, CH3COOH trong các bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng:
 A. dd HCl và quỳ tím B. Quỳ tím và dd Br2 C. dd NaOH và dd Br2 D. Tất cả đúng
Câu 13: Có 3 chất lỏng bezen, anilin, styren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:
 A. dd NaOH B. Quỳ tím C. Dd phenolphtalein D. Nước Br2 
Câu 14: Cho các chất: 1. p- CH3C6H4NH2; 2. m- CH3C6H4NH2; 3. C6H5NHCH3; 4. C6H5NH2
 Xếp các chất trên theo chiều tăng dần tính bazơ:
 A. 1 < 2 < 4 < 3 B. 4 < 2 < 1 < 3 C. 4 < 3 < 2 < 1 D. 4 < 3 < 1 < 2
Câu 15: Cho các chất: 1. ancol etylic ; 2. etyl amin ; 3. metyl amin ; 4. axit axetic. Xếp các chất trên theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:
 A. 2 < 3 < 4 < 1 B. 3 < 2 < 1 < 4 C. 1 < 3 < 2 < 4 D. 3 < 1 < 2 < 4
Câu 16: Dung dịch metyl amin có thể tác dụng với chất nào sau đây: Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, CH3COOH, C6H5ONa, quỳ tím:
 A. FeCl3, H2SO4loãng, CH3COOH, quỳ tím B. Na2CO3, FeCl3, H2SO4 loãng, C6H5ONa
 C. FeCl3, quỳ tím D. Na2CO3, H2SO4 loãng, quỳ tím
Câu 17: Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lit CO2, 2,80 lit N2 ( các khí đo đktc) và 20,25g H2O. CTPT của X là:
 A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X thu được 10,125g H2O, 8,4 lit CO2 và 1,4 lit N2 (các khí đo ở đktc). CTPT của X là:
 A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C5H13N
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. Tên gọi của 2 amin là:
 A. Metyl amin và etyl amin B. Etyl amin và propyl amin 
 C. propyl amin và butyl amin D. Etyl metyl amin và đimetyl amin
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được hỗn hợp sản phẩm và hơi nước với tỉ lệ VCO2: VH2O = 8 : 17. Công thức của 2 amin là:
 A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. C3H7NH2 và C4H9NH2 
 C. CH3NH2 và C2H5NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lit khí oxi (đktc). CTPT của amin là:
 A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở bậc 1 kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được CO2 và nước với tỉ lệ số mol nCO2: nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin lần lượt là:
 A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 
 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 3,6g H2O. CTPT của 2 amin là:
 A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2
 C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. Tất cả đều sai
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng 1 lượng không khí vừa đủ thu được 17,6g CO2, 12,6g H2O và 69,44 lit N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2, trong đó O2 chiếm 20% thể tích không khí. CTPT của X là:
 A. C4H11N B. C2H7N C. C3H9N D. CH5N
 Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 1,18g amin đơn chức X bằng 1 lượng không khí vừa đủ, dẫn toàn bộ lượng hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng Ca(OH)2 dư, được 6g kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Tìm CTPT của X:
 A. C4H11N B. C2H7N C. C3H7N D. CH5N
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 amin X, Y, Z bằng 1 lượng không khí vừa đủ (1/5 thể tích là oxi, còn lại là nitơ) thu được 26,4g CO2, 18,9g H2O, 104,16 lit N2 (đktc). Giá trị m là:
 A. 12g B. 13,5g C. 16g D. 14,72g
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm bậc 1 A, thu được 1,568 lit CO2, 1,232 lit hơi H2O và 0,336 lit N2. Để trung hoà 0,05 mol A cần 200 ml dd HCl 0,75M. Biết các khí đo ở đktc. CTPT của A là:
 A. C6H5NH2 B. (C6H5)2NH C. C6H4(NH2)2 D. C7H11N3 
Câu 28: Trong bình kín chứa 35 ml hỗn hợp gồm H2, một amin đơn chức và 40 ml O2. Bật tia lữa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp, rồi đưa hỗn hợp thu được về điều kiện ban đầu. Thể tích các chất tạo thành bằng 20 ml gồm 50% là CO2, 25% là N2, 25% là O2. CTPT của amin là:
 A. CH5N B. C2H7N C. C3H6N D. C3H5N
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một amin bậc một X với lượng oxi vừa đủ. Cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 3,2g và 0,448 lit một chất khí (đktc) không bị hấp thụ. Lọc dd thu được 4,0g kết tủa. CTPT của X là:
 A. C2H5N B. C2H7N C. C2H8N2 D. C2H6N2 
Câu 30: Hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp. Cho 20g hỗn hợp tác dụng vừa đủ với dd HCl. Cô cạn dd sau pư thu được 31,68g hỗn hợp muối khan. CTPT 2 amin là:
 A. CH3NH2, C2H5NH2 B. C2H5NH2, C3H7NH2 
 C. C3H7NH2, C4H9NH2 D. C4H9NH2, C5H11NH2 
Câu 31: Cho 5,9g amin đơn chức (X) tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Làm bay hơi dd Y thu được 9,55g muối khan. Số CTCT của X là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32: Cho hỗn hợp M gồm 2 amin no, đơn chức, bậc 1: (X) và (Y). Lấy 2,28g hỗn hợp trên tác dụng với 300 ml dd HCl thì thu được 4,47g muối. Số mol 2 amin trong hỗn hợp bằng nhau. Nồng độ mol/lit của dd HCl và tên gọi của 2 amin lần lượt là:
 A. 0,2M; metylamin; etylamin B. 0,06M; metylamin; etylamin
 C. 0,2M; etylamin; propylamin D. 0,03M; etylamin; propylamin 
Câu 33: Cho 29,8g hỗn hợp 2 amin đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dd HCl, Cô cạn dd sau phản ứng thu được 51,7g muối khan. CTPT hai amin là:
 A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N 
Câu 34: Hợp chất hữu cơ X mạch hở (chứa C. H, N), trong đó N chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1. CTPT của X là:
 A. C2H7N B. C3H7N C. C3H9N D. C4H11N
Câu 35: X là một amino axit no chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 gam muối. CTCT của X là: 
	A. NH2-CH2-COOH 	 B. CH3CH(NH2)COOH
 C. CH3CH(NH2)CH2COOH D. CH3CH2CH2CH(NH2)COOH
Câu 36: X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức nào sau đây là của X ? 
	A. C7H12-(NH)-COOH 	B. C3H6-(NH)-COOH 
	C. NH2-C3H5-(COOH) 	D. (NH2)2-C3H5-COOH 
Câu 37: Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí metan. CTCT phù hợp của X là: 
A. CH3COOCH2NH2 B. C2H5COONH4. C. CH3COONH3CH3 	 D. Cả A, B, C 
Câu 38: Cho 22,15 g muối gồm CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất rắn thu được là:
	A. 46,65 g 	B. 45,66 g 	C. 65,46 g 	 D. Kết quả khác Câu 39: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: 
	A. 100 ml 	B. 150 ml C. 200 ml 	D. 250 ml
Câu 40: Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm (CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH. Phần trăm khối lượng của mỗi chất trong X là:
	A. 55,83 % và 44,17 %	 	 B. 58,53 % và 41,47 % 	
	C. 53,58 % và 46,42 % 	 D. 52,59 % và 47,41%
Câu 41: Cho 4,41 g một aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 5,73 g muối. Mặt khác cũng lượng X như trên nếu cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,505 g muối clorua. Xác định CTCT của X:
	A. HOOC-CH2CH2CH(NH2)COOH 	 	 B.CH3CH(NH2)COOH 	C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH	 	 D. Cả A và B
Câu 42: Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là:
	A. H2N-CH2-COOH	 B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
	C. H2N-CH2-CH2-COOH	 D. B, C, đều đúng.
Câu 43: A là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ B. Cho hơi B qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ D có khả năng cho phản ứng tráng gương. CTCT của A là: 
	A. CH2 = CH - COONH3 - C2H5	B. CH3(CH2)4NO2
	C. H2N- CH2 - CH2 - COOC2H5	D. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 
Câu 44: X có công thức H2NR(COOH)n. Cho 50 ml dung dịch X tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCI 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1,6M. Mặt khác nếu trung hòa 250 ml dung dịch X bằng dung dịch KOH rồi đem cô cạn thì thu được 35 gam muối. Gốc R và giá trị của n là:
 A. C3H6 và 1.	B. C2H4 và 2.	C. C6H4 và 1.	D. C3H6 và 2.
Câu 45: Cho hỗn hợp hai aminoaxit đều chứa 1 nhóm amino vào 440 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch X. Để tác dụng hết với dung dịch X cần 840 ml dung dịch NaOH 1M. Vậy khi tạo thành dung dịch X thì:
A. aminoaxit và HCl vừa đủ.	B. không xác định được.
C. dư aminoaxit.	D. dư HCl.
Câu 46: Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80ml ddHCl 0,125M và thu được 1,835g muối khan. Còn khi cho 0,01mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%. CTCT của X là:
A. (H2N)2 C2H5-COOH	B. (H2N)2C3H5COOH
C. H2NC3H5(COOH)2.	D. H2N-C3H6(COOH)2
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36lít CO2; 0,56 lít khí N2 ( các khí đo ở đktc) và 3,15 gam nước .Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N –CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. H2N –CH2-COOH	B. H2N –CH2-COO-CH3
 C. H2N –CH2-COO-C2H5	D. H2N –CH2-COO-C3H7 
Câu 48: Hợp chất hữu cơ X có % khối lượng của các nguyên tố C, H, N tương ứng là 40,449; 7,856; 15,73; còn lại là oxi. Cho 17,8 gam X tác dụng hết với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH thì được 19,4 gam muối khan. Biết phân tử khối của X bé thua 150 đvC. CTCT thu gọn của X là:
A. H2NCH2COOCH3.	 B. H2NC2H4COOH.	C. C2H3COONH4.	D. H2NCOOC2H5.
Câu 49: Polipeptit (-NH-CH2-CO-)n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. Glixin (H2N-CH2-COOH).	B. β-Alanin (H2N-CH2-CH2-COOH).
C. Axit Glutamic (HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH) 	D.α-Alanin (CH3-CH(NH2)-COOH).
Câu 50: Nhiều phân tử amino axit kết hợp được với nhau bằng cách tách -OH của nhóm - COOH và -H của nhóm -NH2 để tạo ra chất polime (gọi là phản ứng trùng ngưng). Polime có cấu tạo mạch: (- HN - CH2 - CH2 - COO - HN - CH2 - CH2 - COO -) 
Monome tạo ra polime trên là:
	A. H2N - CH2 - COOH	B. H2N - CH2 - CH2COOH
	C. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH	D. Không xác định được 
Câu 51: Tetra peptit được tạo ra từ glyxin có phân tử khối là:
 A. 246 đvC B. 300 đvC C. 228 đvC D. 296 đvC
Câu 52: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
	A. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3< C6H5NH2
	B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
	C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
	 D. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 
Câu 53: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoniclorua), H2NCH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOCCH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là:
	A. 2. 	 	B. 5. 	C. 4. 	 	D. 3.
Câu 54: Este X được điều chế từ -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3–CH(NH2)–COOCH3.	B. H2N-CH2CH2-COOH
C. H2N–CH2–COOCH3.	D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3.
Câu 55: Chất X là một aminoaxit, phân tử không chứa nhóm chức nào khác ngoài nhóm amino và nhóm cacboxyl. 100ml dung dịch 0,2M của chất X tác dụng vừa đủ với 160ml dung dịch NaOH 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,82g muối. Mặt khác X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1. Công thức phân tử của X là:
 A. C5H9NO4
B. C3H7NO2
C. C5H11NO4
D. C4H7NO4
Bài tập amin – aminoaxit trong các đề thi đại học:
Câu 1: (2007 – A )Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16)
 A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
Câu 2: (2007 – A ) α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl = 35,5)
 A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
 C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 3: (2007 – A ) Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23)
 A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Câu 4: (2007 – A ) Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
 A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3.
 C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5.
Câu 5: (2007 – B ) Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
 A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 6: (2007 – B ) Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là:
 A. protit luôn là chất hữu cơ no. B. protit luôn chứa chức hiđroxyl.
 C. protit có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protit luôn chứa nitơ.
Câu 7: (2007 – B ) Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
 A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
 C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 8: (2008 – A ) Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), 
H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
 A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 9: (2008 – A ) Phát biểu không đúng là:
 A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
 B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
 C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
 D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
Câu 10: (2008 – B ) Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
 A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCH2CH2COOH.
 C. HCOOH3NCH=CH2. D. H2NCH2COOCH3.
Câu 11: (2008 – B ) Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
 A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
 B. H3N+ -CH2-COOHCl- , H3 N+-CH2 –CH2 –COOHCl-
 C. H3N+-CH2 –COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-.
 D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 12: (2008 – B ) Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là:
 A. 46. B. 85. C. 68. D. 45.
Câu 13: (2008 – B ) Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
 A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 13: (2008 – B ) Muối C6H5N2+Cl- (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C6H5NH2 (anilin) tác dụng với NaNO2 trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-50C ). Để điều chế được 14,05 gam C6H5N2+Cl- (với hiệu suất 100%), lượng C6H5NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là:
0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,3 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,2 mol.
Câu 14: (2009 – A ) Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là: 
 A. C5H9O4N B. C4H10O2N2 C.C5H11O2N D. C4H8O4N2 
Câu 15: (2009 – A ) Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là: 
 A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. 
 C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 16: (2009 – A ) Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: 
 A. 10,8. B. 9,4. C. 8,2. D. 9,6.
Câu 17: (2009 – A ) Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. 
B. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí. 
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường. 
 D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
Câu 18: (2009 – B ) Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là: 
 A.H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C.(H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.
Câu 19: (2009 – B ) Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7O2N. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: 
A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. 
 C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2.
Câu 20: (2009 – B ) Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là :
 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 21: (2009 – B ) Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau: 

File đính kèm:

  • docTrac nghiem amin aminoaxit rat hay.doc
Giáo án liên quan