Trắc nghiệm Con lắc lò xo

Câu 35: Lò xo treo thẳng đứng gắn quả cầu thì dao động với chu kì 0,4s, tìm độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng

A. 0,4cm B. 4cm C. 40cm D. 4m

Câu 36: Lò xo treo thẳng đứng có chiều dài biến thiên từ 40cm đến 50cm. chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng là

A. 9cm B. 10cm C. 50cm D. 45cm

Câu 37: Vật m khi gắn vào lo xo thì dao động với chu kì 0,39s, gắn them m’ vào thì chhu kì dao động là 0,65s. tìm chu kì khi chỉ có m’ gắn vào lò xo.

A. 0,26s B. 1,04s C. 0,52s D. 0,60s

 

doc6 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1535 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Con lắc lò xo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Con lắc lò xo.
Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyện động qua:
Vị trí cân bằng	C. vị trí có li độ cực đại
Vị trí lò xo không bị biến dạng	D. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không
Câu 2: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây không đúng
Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo.	C. Lực kéo về phục thuộc vào khối lượng của vật
Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lưởng của vật	D. tần số góc phụ thuộc vào khối lượng của vật
Câu 3: Con lắc lò xo có khối lượng m, độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì:
T=2πmk	B. T=2πkm 	C. T=2πlg	D. T=2πgl
Câu 4: Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng thì chu kì dao động là T và độ dãn lò xo là ∆l. Nếu tăng khới lượng của vật lên gấp đôi, giảm độ cứng lò xo 1 nửa thì:
Chu kì tăng 2, độ dãn lò xo tăng gấp đôi	C. Chu kì tăng gấp 4 lần, độ dãn lò xo tăng 2 lần
Chu kì tăng 2 lần, độ dãn lò xo tăng 4 lần	D. Chu kì không đổi độ dãn lò xo tăng 2 lần
Câu 5: Chu kì của con lắc lò xo có độ cứng k, độ dãn ∆l được xác định:
T=2πg∆l	B. T=πg∆l	C. T=2π∆lg	D. T=π∆lg
Câu 6: Con lắc lò xo khi tăng khối lượng vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:
Tăng lên 4 lần	B. tăng 2 lần	C. Giảm 4 lần	D. Giảm 2 lần
Câu 7: Chọn câu đúng khi nói về năng lượng dao động điều hòa của con lắc lò xo.
Khi vật về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng	C. Động năng của vật tăng khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên
Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của vật cực đại	D. khi thế năng của vật tăng thì động năng cũng tăng
Câu 8: Động năng và thế năng của vật dao động với chu kì so với li độ của con lắc
T/4	B. T/2	C. T	D. 2T
Câu 9: chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo
Động năng và thế năng biến thiên với cùng tần số	C. Động năng biến thiên điều hòa cùng chu kì với vận tốc
Thế năng biền thiên với tần số gấp 2 tần số của li độ.	D. Tổng động năng và thế năng là một hằng số
Câu 10: Chọn phát biểu đúng
Thế năng của con lắc cực đại khi con lắc ở vị trí cân bằng	C. Động năng con lắc cực đại khi con lắc ở vị trí biên
Thế năng và động năng biến thiên cùng tần số với li độ	D. Trong 1 chu kì, có 4 điểm mà động năng bằng thế năng
Câu 11: Điều nào sau đây không đúng khi nói về con lắc lò xo
Lực đàn hồi luôn hướng về vị trí cân bằng	C. Chu kì tỉ lệ thuận với khối lượng của vật
Tần số của động năng và thế năng khác với tần số li độ	D. Trong 1 chu kì quảng đường vật đi được bằng 4 biên độ
Câu 12: Lực đàn hồi của con lắc lò xo nằm ngang là
Theo chiều chuyển động của vật	C. Hướng về vị trí cân bằng của vật
Theo chiều dương quy ước	D. Theo chiều âm quy ước
Câu 13: Đối với con lắc lò xo,lực đàn hồi tác dụng lên con lắc :
Có giá trị không đổi	C. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng ra xa VTCB
Tỉ lệ nghịch với li độ và hướng về vị trí cân bằng	D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến VTCB và hướng về VTCB
Câu 14:Chọn câu sai. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực gây ra chuyển động của vật
Luôn hướng về vị trí cân bằng	C. Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số riêng của hệ
Có giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng	D. Triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng
Câu 15: Khi tăng khối lượng của con lắc dao động điều hòa lên 4 lần thì tần số dao động của vật 
Tăng 4	B. giảm 4	C. tăng 2	D. Giảm 2
Câu 16: Chu kì của con lắc phụ thuộc vào
Biên độ dao động	B. Cấu tạo con lắc	C. Cách kích thích dao động	D. Pha ban đầu con lắc
Câu 17: Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa 
Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật	C. Tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
Tỉ lệ với bình phương chu kì dao động	D. Tỉ lệ nghịch với độ cứng của ló xo
Câu 18: Một con lắc lò xo có độ cứng k và khối lượng m đang dao động điều hòa, khi m=m1 thì chu kì dao động là T1. Khi m=m2 thì chu kì dao động là T2. Khi m=m1+m2 thì chu kì của con lắc là
T=T1+T2	B. T= 1T1+T2	C. T=T12+T22	D. T= T1T2T12+T22
Câu 19: Một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, độ lớn vận tốc của vật được tính bằng biều thức
V= Ak4m	B. V= Ak8m	C. V= Ak2m	D. V= A3k4m
Câu 20: Năng lượng của con lắc dao động điều hòa, chọn câu sai
W= 1/2kA2	B. W=mv2+kx2	C. W=Wđ +Wt	D. W= 1/2mɷ2A2
Câu 21: Một con lắc lò xo có khối lượng m=100g gắn vào lò xo có độ cứng k=10N/m vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 12 cm. lúc vật đi qua điểm x= -3cm theo chiều dương thì vận tốc của vật là:
30π3cm/s	B. ±30cm/s	C. 303cm/s	D. ±153cm/s
Câu 22: Một con lắc lò xo khối lượng m= 0,4kg và độ cứng 80N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ 0,1m. hỏi tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là
0m/s	B. 1,4m/s	C. 2m/s	D. 3,4m/s
Câu 23: Một con lắc lò xo khối lượng 0,4kg độ cứng 40N/m. kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 4cm rồi buông nhẹ cho nó dao động. Vận tốc của vật nặng là
160cm/s	B. 80cm/s	C. 40cm/s	D. 20cm/s
Câu 24: Một con lắc lò xo khối lượng 1kg độ cứng 1600N/m. khi quả nặng ở vị trí cân bằng người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độ. Biên độ dao động của quả nặng là
5m	B. 5cm	C. 0,125m	D. 0,125cm
Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo 20cm. khi có li độ x=5cm thì vận tốc của vật là 5π3cm/s. tần số góc dao động của vật là:
5π3	rad/s	B. 3π3	rad/s	C. π3 rad/s	D. 0,5π3rad/s
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo 20cm. khi có li độ x=5cm thì vận tốc của vật là 5π3cm/s. Chu kì dao động của vật là
π/3s	B. 2π3s	C. 2/3	D. 2/ π3s
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo 20cm. khi có li độ x=5cm thì vận tốc của vật là 5π3cm/s. thời gian vật thực hiện được 30 dao động là:
2ph	B. 1ph	C. 3ph	D. 4ph
Câu 28: Một con lắc lò xo khối lượng m=2kg độ cứng 50N/m kéo vật xuống dưới VTCB 5cm rồi thả nhẹ. Vận tốc của vật ở nới x=3cm là:
2m/s	B. 0,2m/s	C. 200m/s	D. 20m/s
Câu 29: Lò xo treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên là 60cm, khi gắn quả cầu vào cho dao động thì chiều dài lò xo biến thiên từ 58cm đến 64cm. Biên độ của con lắc là
2cm	B. 3cm	D.4cm	D. 5cm
Câu 30: Lò xo treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên là 60cm, khi gắn quả cầu vào cho dao động thì chiều dài lò xo biến thiên từ 58cm đến 64cm. độ dãn của lò xo so với vị trí cân bằng là
1cm	B. 2cm	C. 3cm	D. 4cm
Câu 31: Lò xo treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên là 60cm, khi gắn quả cầu vào cho dao động thì chiều dài lò xo biến thiên từ 58cm đến 64cm. Tần số góc của con lắc là
½ rad/s	B. π/2 rad/s	C. 2π/2 rad/s	D. πrad/s
Câu 32: Lò xo treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên là 60cm, khi gắn quả cầu vào cho dao động thì chiều dài lò xo biến thiên từ 58cm đến 64cm. Vận tốc khi qua vị trí cân bằng là:
2m/s	B. 20π cm/s	C. 25π cm/s	D. 30π cm/s
Câu 33: Một con lắc dao động với chu kì T=0,5s khối lượng vật nặng m=400g. Độ cứng lò xo là
0,156N/m	B.32N?m	C.64N/m	D. 6400N/m
Câu 33: Một con lắc lò xo khối lượng 200g, thực hiện 10 dao động trong 2s, độ cứng lò xo là
100N/m	B. 50N/m	C. 20N/m	D. 200N/m
Câu 34: Treo một vật có khối lượng m vào lo xo có độ cứng k thì nó dãn ra 4cm, chu kì dao động của con lắc là
4s	B. 0,4s	C. 0,04s	D. 0,2s
Câu 35: Lò xo treo thẳng đứng gắn quả cầu thì dao động với chu kì 0,4s, tìm độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng
0,4cm	B. 4cm	C. 40cm	D. 4m
Câu 36: Lò xo treo thẳng đứng có chiều dài biến thiên từ 40cm đến 50cm. chiều dài lò xo ở vị trí cân bằng là
9cm	B. 10cm	C. 50cm	D. 45cm
Câu 37: Vật m khi gắn vào lo xo thì dao động với chu kì 0,39s, gắn them m’ vào thì chhu kì dao động là 0,65s. tìm chu kì khi chỉ có m’ gắn vào lò xo.
0,26s	B. 1,04s	C. 0,52s	D. 0,60s
Câu 38: Khi gắn quả cầu m vào lò xo thì chu kì dao động là 1,2s, khi gắn quả cầu m’ vào lò xo thì chu kì dao động là 1,6s. khi gắn động thời m và m’ vào lò xo thì chu ki dao động của vật là
1,4s	B. 2,0s	C. 2,8s	D. 0,6s
Câu 39: Một lò xo có độ cứng k, khi treo vật có khối lượng m1 vào lò xo thì chu kì T1 =3s. khi treo vật m2 thì chu kì T2=4s. Nếu treo cùng lúc hai vật vào lò xo thì chu kì dao động của vật là
7s	B.1s	C.5s	D. 2s
Câu 40: Một con lắc lò xo khối lượng m=200g treo vào lò xo k=40N/m, vật dao động trên phương thẳng đứng theo quỹ đạo 10cm, biết chiều dài ban đầu của lò xo là 40cm, khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào
40cm-50cm	B. 45cm-50cm	C. 45cm-55cm	D. 39cm-49cm
Câu 41: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10cm chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí x=2,5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là
5π/6rad	B. –π/6 rad	C. –π/3 rad	D. 2π/3 rad
Câu 42: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng 4cm về phía chiều âm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Phương trình dao động của vật là:
x=4cos10t	B. x=4cos(10πt- π)	C. x= 4cos(10t +π)	D. x=4cos10πt
Câu 43: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=2kg treo vào lo xo có độ cứng là 50N/cm kéo vật xuống vị trí cân bằng 5cm rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc buông vật, chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của con lắc là:
x= 5cos(50t-π/2)	B. x= 5cos50πt	C. x= 5cos50t	D. x=5cos(50t-π)
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm quả nặng 1kg độ cứng 1600N/m, người ta truyền cho nó vận tóc tại vị trí cân bằng 2m/s theo chiều dương trục tọa độPhương trình dao động của vật là
x= 5cos(40πt-π) m	B. x=0,5cos(40t-π/2)cm	C.x=0,5cos 40πt m	D. x=5cos(40t-π/2)cm
Câu 45: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g treo vào lò xo nhẹ độ cứng 160N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
4m/s	B. 6,28m/s	C. 0m/s	D. 2m/s
Câu 46: con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi thế năng bằng động năng là
x= ±A22	B. x= ±A2	C. x= ±A24	D. x= ±A4
Câu 47: con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. chọn gốc htoi72 gian lúc vật qua vị trí câng bằng. Quãng đường vật đi được trong 0,1π s đầu tiên là
6cm	B. 24cm	C. 9cm	D. 12cm
Câu 48: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trộng trường g = 10m/s2, tại vị trí cân bằng,độ giãn của lò xo là
5cm	B. 8cm	C. 10cm	D. 6cm
Câu 49: Một con lắc lò xo độ cứng k = 45N/m. khích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2cm thì gia tốc cực đại của vật là 18cm/s2.Khối lượng vật nặng là
75g	B. 0,45kg	C. 50g	D. 0,25kg
Câu 50: Gắn lần lượt hai quả cầu vào lò xo cho chúng dao động. Trong cùng 1 khoảng thời gian, quả cầu m1 thực hiện được 28 dao động, quả cầu m2thực hiện được 14 dao động. kết luận nào đúng
M2= 2m1	B. m2=4m1	C. m2 = 0,25m1	D. m2=0,5m1
Câu 51: Một con lắc gồm vật nặng m = 0,5kg treo vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm. Tại vị trí có li độ x= 2cm. vận tốc của con lắc có độ lớn là
0,12m/s	B. 0,14m/s	C. 0,19m/s	D. 0,0196m/s
Câu 52: Một con lắc đớn dao động điều hòa A = 6cm. vị trí tại thời điểm động năng bằng thế năng là
32	cm	B. 1,5cm	C. 3cm	D. 2cm
Câu 53: Con lắc lò xo dao động với biên độ 4cm thì chu kì là 0,4s. nếu con lắc dao động với biên độ 6cm thì chu kì là
0,6s	B. 0,8s	C. 0,4s	D. 0.13s
Câu 54: Một con lắc lò xo có k = 30N/m và m = 300g. Từ vị trí cân bằng kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 4cm rồi buông nhẹ. Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng là
20cm/s	B. 10cm/s	C. 4m/s	D. 40cm/s
Câu 55: Con lắc lò xo khối lượng 200g. Chiều dài lò xo ở VTCB là 30cm, con lắc dao động theo phương thẳng đứng với tần số góc là 10rad/s và biên độ là 5cm. lực phục hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài 33cm là
0,33N	B. 0,3N	C. 0,6N	D. 0,5N
Câu 56: Một con lắc lò xo dao động với biên độ là 10cm tại vị trí có li độ 5cm, tỉ số giau74 động năng và thế năng con lắc là
4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 56: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đưa vật về vị trí lò xo bị nén 1,5cm buông cho dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 80cm/s. biên độ dao động của vật là
3cm	B.4cm	C. 5cm	D. 1,5cm 
Câu 57: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo đầu trên cố định đầu dưới gắn vật dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s,tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2. Độ giãn của lò xo là:
5cm	B. 8cm	C. 10cm	D. 6cm
Câu 58: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm 1 hòn vi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k=45N/m. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng 18m/s2. Bỏ qua lực cản không khí, khối lượng m bằng
75g	B. 0,45g	C. 50g	D. 0,25g.
Câu 59: Gắng lần lượt hai quả cầu vào 1 lò xo và cho chúng dao động. Trong cùng một khoảng thời gian quả cầu m1 thực hiện được 28 dao động,quả cầu m2 thực hiện được 14 dao động. Chọn câu đúng
,m2=2m1	B. m2=4m1	C. m2= 0,25m1	D. m2=0,5m1.
Câu 60: Một con lắc gồm vật nặng m=0,5kg treo vào lò xo có độ cứng k= 20N/m, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm. Tại vị trí có li độ x=2cm, vận tốc của con lắc là:
0,12m/s	B. 0,14m/s	C. 0,19m/s	D. 0,0196m/s
Câu 61: Một con lắc lò xo dđđh A= 6cm, vị trí tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là
32cm 	B. 1.5cm	C. 3cm	D. 2cm
Câu 62: Một con lắc lò xo k=30N/m, m=300g. kéo vật nặng ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 4cm ồ buông nhẹ. Vận tốc của vật tại VTCB:
20cm/s	B. 10cm/s	C. 4m/s	D. 40cm/s
Câu 63: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng mang vật nặng m. kéo m xuống theo phương thẳng đứng 1 đoạn 8cm rồi buông nhẹ. Tỷ số giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 5. Chu kì dao động là
3,1s	B. 0,69s	C. 9,8s	D. 12s
Câu 64: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi vật ở VTCB lò xo giãn 4cm. Biết trong một chu kì dao động thời gian lò xo bị nén là T/4. Biên độ dao động của vật:
4cm	B. 42 cm	C. 8cm	D. 22cm.
Câu 65: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, quả cầu có khối lượng m =100g cứ sau khoảng thời gian 0,2s thì thế năng quả cầu đạt giá trị cực đại. Độ cứng của lò xo là
50N/m	B. 100N/m	C. 25N/m	D. 200N/m
Câu 66: Con lắc lò xo dao động với chu kì T=2s. Thời gian con lắc đi từ vị trí có li độ A/2 đến vị trí có li độ A là
1/3s	B. 0,5s	C.1/6s	D. 1s
Câu 67: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m =200g dđđh với biên độ 5cm, trong 10s nó thực hiện được 20 dao động. Cơ năng của con lắc là:
0,04J	B. 0,08J	C. 400J	D.16J
Câu 68: Con lắc lò xo có độ cứng k= 20N/m, gắng vật nặng có khối lượng m= 200g,. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A=5cm. vận tốc của con lắc tại li độ x=3cm là:
± 4 m/s 	B. ± 40 cm/s	C. ± 0,4 m/s	D. ± 12,6 m/s
Câu 69: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 100g và lò xo có độ cứng 250N/m kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 1,5m/s dọc trục lò xo thì vật dđđh với biên độ bằng:
20cm	B. 5cm	C. 10cm	D. 15cm.

File đính kèm:

  • docBai_2_Con_lac_lo_xo_20150725_102007.doc
Giáo án liên quan