Trắc nghiệm Anđehit – xeton – axit cacboxylic (Bài số 4)

Câu 35 : Tìm phát biểu sai:

A.Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng, các góc HCH và HCO đều 120o. Tương tự liên kết C = C, liên kết C = O gồm 1 liên kết bền và 1 liên kết  kém bền; tuy nhiên, khác với liên kết C = C, liên kết

C = O phân cực mạnh.

B.Tương tự ancol metylic và khác với metyl clorua, anđehit fomic tan rất tốt trong nước vì trong HCHO tồn tại chủ yếu ở dạng HCH(OH)2 (do phản ứng cộng nước). dễ tan. Mặt khác, nếu còn phân tử

H - CHO thì phân tử này cũng tạo được liên kết hiđro với nước

C.Anđehit fomic vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử

D.Fomol hay fomalin là dd chứa khoảng 37 - 40% HCHO trong ancol.

 

doc5 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1776 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Anđehit – xeton – axit cacboxylic (Bài số 4), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ANĐEHIT–XETON–AXIT CACBOXYLIC (4)
Câu 1 : X, Y, Z, T là 4 anđehit no hở đơn chức đồng đẳng liên tiếp, trong đó MT = 2,4MX. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. tăng 18,6 gam.	B. tăng 13,2 gam.	C. Giảm 11,4 gam.	D. Giảm 30 gam.
Câu 2 : Hỗn hợp X gồm CH3CHO và C2H3CHO. Oxi hóa hoàn toàn m gam X bằng oxi có xúc tác thu được (m + 3,2) gam hỗn hợp 2 axit. Cho m gam X tham gia hết vào phản ứng tráng bạc có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là	A. 43,2.	B. 32,4.	C. 21,6.	D. 10,8.
Câu 3 : Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là A. 9,5.	B. 10,9.	C. 14,3.	D. 10,2.
Câu 4: Để trung hòa dung dịch X gồm NaOH, KOH và Ba(OH)2 cần 400ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch A. Nếu thay dung dịch HCl bằng dung dịch hỗn hợp HCOOH 0,6M và CH3COOH 1M vừa đủ thì sau khi trung hòa dung dịch X thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 40,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các chất tan trong dung dịch X là
A. 20,3 gam.	B. 25,9 gam.	C. 28,7 gam.	D. 30,7 gam.
Câu 5 : Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit axetic và axit oxalic. Để trung hòa m gam X cần 480ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 26,4 gam CO2 và 8,46 gam H2O. Giá trị của m là
A. 11,8.	B. 23,5.	C. 20,5.	D. 25,1.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được 3,36 lit CO2 (đktc) và 2,7g H2O. Số mol của mỗi axit lần lượt là
A. 0,05 mol và 0,05 mol.	B. 0,045 mol và 0,055 mol.
C. 0,04 mol và 0,06 mol.	D. 0,06 mol và 0,04 mol.
Câu 7 : Để phân biệt 3 dung dịch: ancol etylic, phenol, axit fomic có thể dùng chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2.	B. Dung dịch NaHCO3.
C. Nước brom.	D. Quỳ tím.
Câu 8: Cho các phản ứng sau:
1) CH3CHO + dd Br2	2) CH3CHO + dd KMnO4 
3) CH3CHO + H2 (xt Ni; t0)	4) CH3CHO + HCN
5) CH3CHO + dd AgNO3/NH3	6) CH3CHO + Cu(OH)2/OH- 
Số phản ứng mà trong đó anđehit bị oxi hóa là
A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 2.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: (X, Y, Z, T là các chất hữu cơ) 
 C6H12O6 X Y Z T
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chất T trong sơ đồ trên?
A. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1; tác dụng với Na theo tỉ lệ mol 1:2.
B. Chất T có thể bị oxihoa bởi CuO tạo hợp chất chứa nhóm chức xeton.
C. Công thức phân tử của chất T là C3H6O3.
D. Phân tử chất T khi bị khử bởi LiAlH4 tạo ancol bậc 1
Câu 10 : Điều chế nhựa phenol-fomanđehit (1), các chất đầu và chất trung gian trong quá trình điều chế là: metan (2), benzen (3), anđehit fomic (4), phenol (5), benzyl clorua (6), natri phenolat (7), axetilen (8), etilen (9), phenyl clorua (10). Chọn các chất thích hợp cho sơ đồ đó là
A. (1), (2), (8), (9), (3), (5), (10)	B. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7)
C. (1), (3), (5), (7), (9), (6), (2), (4)	D. (1), (2), (8), (4), (3), (10), (7), (5)
Câu 11 : Khi đốt cháy 0,1 mol hợp chất thơm X(C,H,O,không tác dụng NaOH) thì thu được được 17,92 lit CO2(đktc), còn thực hiện phản ứng gương 0,1 mol X giải phóng 21,6 gam Ag. Mặt khác 1 mol X tác dụng hết Na thoát ra 1 gam H2. Số đồng phân cấu tạo X phù hợp là
A. 4	B. 3	C. 5	D. 6
Câu 12 : Cho biết hằng số cân bằng Kc của phản ứng este hoá giữa axit CH3COOH và ancol C2H5OH là 4. Nếu cho 1 mol axit CH3COOH tác dụng với 1,6 mol ancol C2H5OH thì khi hệ đạt trạng thái cân bằng hiệu suất phản ứng là A. 80% 	B. 82,5% 	C. 85% 	D. 66,7% 
Câu 13 : Đun 9,2 gam glixerol và 9 gam CH3COOH có xúc tác thu được m gam sản phẩm hữu cơ E chứa một loại nhóm chức. Biết hiệu suất phản ứng bằng 60%. Giá trị của m là:
A. 8,76. 	B. 9,64.	C. 7,54. 	D. 6,54.
Câu 14 : Hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic. Cho 14,52 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 3,024 lít H2 (đktc). Thêm H2SO4 đặc vào hỗn hợp X và đun nóng thu được 8,80 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là 
A. 75,36%.	 B. 80,00%.	 C. 83,33%.	D. 66,67%.
Câu 15 : Chất X chứa C, H, O, trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng. Đốt cháy X thu được . Biết 1 mol X phản ứng với 4 mol [Ag(NH3)2] OH. Công thức của X là
A. .	B. .	C. HCHO.	D. HCOOH.
Câu 16: 3,15 gam một hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3,2 gam Brom. Để trung hoà hoàn toàn 3,15 gam cũng hỗn hợp trên cần 90 ml dung dịch NaOH 0,5M. Thành phần % khối lượng từng axit trong hỗn hợp lần lượt là: 
A. 19,04% ; 45,72% và 35,24%. 	B. 45,71% ; 35,25% và 19,04%. 	
C. 19,04% ; 35,24% và 45,72%. 	D. 25,00% ; 25,00% và 50,00%. 
Câu 17 : Hỗn hợp X gồm 2 axit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Trung hòa 3,28 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 4,38 gam hỗn hợp Y gồm 2 muối. Công thức 2 axit trong X là
A. HCOOH và CH3COOH.	B. C2H5COOH và C3H7COOH.
C. C2H3COOH và C3H5COOH.	D. CH3COOH và C2H5COOH
Câu 18 : Trung hoà 1,54 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và phenol cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên thu được thể tích khí CO2 (ở 0oC; 2 atm) là
A. 448 ml	B. 1,792 lít	C. 3,584 lít	D. 896 ml
Câu 19 : Để trung hoà hết 50 gam dung dịch 14,8% của một axit đơn chức X cần cho vào 100 ml dung dịch NaOH 1,20M (dư 20% so với phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được a gam chất rắn khan. Tên gọi của X và giá trị của a là
A. axit propanoic và 9,60	B. axit propionic và 10,40
C. axit axetic và 10,40	D. axit axetic và 9,60
Câu 20 : Cho 10,6 gam hỗn hợp gồm axit axetic và axit đồng đẳng X tác dụng hết với CaCO3 thấy bay ra 2,24 lít CO2 (đktc). Tìm công thức phân tử của X.
A. C2H5-COOH 	B. HCOOH 	 C. C3H7-COOH 	D. C4H9-COOH 
Câu 21 : Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic tác dụng hết với CaCO3 thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Mặt khác cho 10,6 gam hỗn hợp X tác dụng với 23 gam ancol etylic khi có mặt H2SO4 đặc xúc tác. Tính tổng khối lượng este thu được, biết hiệu suất mỗi phản ứng este hóa đều bằng 80%.
A. 12,96 g 	B. 15,11 g 	C. 18,28 g 	D. 21,40 g 
Câu 22 : Có một hỗn hợp hai axit đơn chức là đồng đẳng hơn kém nhau 2 nguyên tử cacbon. Biết 2,24 lít hơi hỗn hợp (tính theo đktc) nặng 6 gam. Vậy công thức của 2 axit là :
A. CH3-COOH và C3H7-COOH 	B. CH2=CH-COOH và C4H9-COOH 
C. H-COOH và C2H5-COOH 	D. C2H5-COOH và C4H9-COOH 
Câu 23 : Nếu đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic thu được số mol H2O bằng số mol CO2 thì axit đó 
thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. axit no đa chức 	B. axit không no đơn chức 
C. axit no đơn chức 	D. axit thơm (đồng đẳng của axit benzoic) 
Câu 24 : Phương pháp nào được dùng trong công nghiệp để điều chế etanal ?
A. Axetilen + H2O hoặc Oxi hóa etilen bằng O2 (không khí) 
B. CH3-COOH + H 	 
C. oxi hóa ancol etylic bằng CuO	 
D. CH3-CHBr2 + NaOH 	 
Câu 25 : Không thể điều chế axeton bằng các phản ứng nào dưới đây ?
A. oxi hóa cumen (isopropylbenzen) bằng O2 (không khí) 
B. nhiệt phân CH3-COOH hoặc (CH3-COO)2Ca 
C. oxi hóa ancol isopropylic bằng CuO hoặc O2 (không khí) 
D. oxi hóa ancol propylic bằng CuO hoặc O2 (không khí) 
Câu 26 : Từ axetilen (với điều kiện nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp, có thể điều chế etanal theo các cách sau:
Hãy sắp xếp các chất theo đúng thứ tự P, Y, Q sau đó X, tiếp theo R, Z, T.
A. H2O, CH3CH2OH, CuO, H2O, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, NaOH 
B. 2HCl, CH3-CHCl2, NaOH, H2O, H2, CH2=CH2, O2 
C. 2H2, CH3-CH3, Cl2, H2O, H2, CH2=CH2, O2 
D. 2HCl, CH3-CHCl2, NaOH, H2O, Cl2, CH3-CHCl2, NaOH.
Câu 27 : Chất X chứa các nguyên tố C, H, O có khối lượng phân tử MX = 90. Khi có a mol X tác dụng hết với Na thu được số mol H2 đúng bằng a. Vậy X là chất nào trong số các chất sau ?
1) Axit oxalic (trong dung môi trơ)	2) Axit axetic
3) Axit lactic 	4) Glixerol	5) Butan-1,4-điol
A. 1, 2, 3 	B. 2, 3, 4 	C. 1, 3, 5 	D. 1, 3, 4.
Câu 28 : Cho 3,7 gam axit cacboxylic X tác dụng hết với NaHCO3 thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Hỏi X là axit nào trong số các axit sau : A. axit axetic 	B. axit oxalic C. axit lactic D. axit propionic.
Câu 29 : Dung dịch axit R-COOH 0,2 M có pH = 3. Hằng số axit Ka của axit đó bằng :
A. Ka = 2 x 10-5 	B. Ka = 1,7 x 10-4 	C. Ka = 5,5 x 10-5 	D. Ka = 5,0 x 10-6.
Câu 30 : Khi oxi hóa không hoàn toàn ancol etylic, trong sản phẩm thu được tối đa bao nhiêu chất hữu cơ?	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5.
Câu 31 : Dãy nào sắp xếp đúng theo trật tự nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. Ancol etylic, dietyl ete, etyl clorua, axit axetc. B. Etyl clorua, dietyl ete, ancol etylic, axit axetic.
C. Điety ete, etyl clorua, ancol etylic, axit axetic. D. Axit axetic, ancol etylic, etyl clorua, dietyl ete
Câu 32 : Có 3 dung dịch mất nhãn : glixerol, ancol etylic, fomanđehit. Có thể nhận ra mỗi dung dịch 
bằng:	A. Na	B. AgNO3/NH3	C. Br2	D. Cu(OH)2
Câu 33 : Dung dịch X chứa HCl 0,1 M và CH3-COOH 0,2 M. Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch X để trung hòa 25ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,02 M và NaOH 0,05 M. Hãy chọn đáp số đúng.
A. 15 ml 	B. 10 ml 	C. 8,5 ml 	D. 7,5 ml 
Câu 34 : Công thức phân tử của anđehit có dạng tổng quát CnH2n + 2- 2a - 2kOk. 
Hãy cho biết phát biểu nào sai.
A.Các chỉ số n, a, k thỏa mãn điều kiện n³ 1; a ³0; k ³1
B.Nếu a = 0, k = 1 thì đó là anđehit no, đơn chức
C.Nếu anđehit 2 chức và 1 vòng no thì công thức phân tử có dạng CnH2n - 4O2 (n³ 5)
D.Tổng số liên kết p và vòng là độ bất bão hoà của công thức.
Câu 35 : Tìm phát biểu sai:
A.Phân tử HCHO có cấu tạo phẳng, các góc HCH và HCO đều »120o. Tương tự liên kết C = C, liên kết C = O gồm 1 liên kết s bền và 1 liên kết p kém bền; tuy nhiên, khác với liên kết C = C, liên kết 
C = O phân cực mạnh.
B.Tương tự ancol metylic và khác với metyl clorua, anđehit fomic tan rất tốt trong nước vì trong HCHO tồn tại chủ yếu ở dạng HCH(OH)2 (do phản ứng cộng nước). dễ tan. Mặt khác, nếu còn phân tử 
H - CHO thì phân tử này cũng tạo được liên kết hiđro với nước
C.Anđehit fomic vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
D.Fomol hay fomalin là dd chứa khoảng 37 - 40% HCHO trong ancol.
Câu 36 : Cho 280 cm3 (đktc) hỗn hợp A gồm axetilen và etan lội từ từ qua dung dịch HgSO4 ở 800C. Toàn bộ khí và hơi ra khỏi dung dịch được cho phản ứng với dung dịch AgNO3 (dư)/NH3 thu được 1,08 gam bạc kim loại. Thành phần % thể tích các chất trong A lần lượt là :
A. 50% và 50%	B. 30% và 70%	C. 60% và 40%	D. 40% và 60%
Câu 37 : Cho các chất sau: CH3CHO, HCHO, HCOOH, HCOONH4, (CHO)2, CH2(CHO)2, 
CH3COCH3, HCOONa. Trong số các chất trên, có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện sau: khi cho 
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, sản phẩm muối sinh ra khi tác dụng với dung dịch NaOH hay H2SO4 đều có khí vô cơ ra ?
A. 1 	B. 2 	C. 3 	 D. 4
Câu 38 : Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là
A. axit butanoic.	B. axit propanoic.	C. axit metanoic.	D. axit etanoic.
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là
A. C3H7COOH và C4H9COOH.	B. C2H5COOH và C3H7COOH.
C. HCOOH và CH3COOH.	D. CH3COOH và C2H5COOH.
Câu 40 : Phân tử axit hữu cơ X có 2 liên kết p, mạch hở. X tác dụng với KHCO3 dư giải phóng CO2 có số mol gấp 2 lần số mol axit phản ứng. X thuộc dãy axit
A. no, đơn chức.	B. không no, đơn chức.	C. no, hai lần axit.	 D. không no, hai lần axit
Câu 41 : X là hỗn hợp các axit hữu cơ đơn chức mạch hở. Cho m gam X tác dụng với dung dịch KHCO3 dư thoát ra 0,045 mol CO2. Đốt cháy m gam X thu đượ 6,336 gam CO2 và 2,412 gam nước. Giá trị của m là A. 1,968.	B. 3,154.	C. 3,436.	D. 3,873.
Câu 42 : Cho các chất sau : CH3CHO, CH3CH2CH2CH3, CH3OH, CH3COONH4, (CH3CO)2O. Số chất có thể chuyển thành CH3COOH bằng 1 phản ứng là :
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 43 : Lấy 2,6 mL CH3COOH băng (CH3COOH 100%, khối lượng riêng 1,05 g/mL) cho vào 
một bình định mức, rồi thêm nước cất vào cho đủ 250 mL, được dung dịch A có pH = 2,74. Độ điện li α của CH3COOH trong dung dịch A là: 	A. 2,0%	B. 1,3%	C. 1,0%	D. 0,8%
Câu 44 : Cho 21,88 gam hỗn hợp gồm axit fomic, axit axetic và axit acrylic tác dụng với lượng dư 
bột CaCO3 để tạo muối canxi của các axit hữu cơ, có 0,18 mol CO2 tạo ra. Khối lượng hỗn hợp ba muối hữu cơ thu được là: 	A. 26,75 gam	B. 28,72 gam	C. 29,15 gam	D. 30 gam
Câu 45: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. CH3CH2CHO+HCN	B. C6H5COCH3+HCN
C. CH3COCH3+H2	D. CH3CH2COOH+Br2(dd) 
Câu 46 : Cho sơ đồ phản ứng :
Cho biết X,Y,Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và đều mạch hở. Số công thức cấu tạo đúng của X là :
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 47 : Cho hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có tỉ khối hơi so với H2 là 19,5. Cho 3,9 gam X tác dụng với 7,2 gam CH3COOH (có mặt H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 75%). Giá trị của m là : 
A. 8,1	B. 6,075	C. 10,8	D. 19,44
Câu 48 : Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2(đktc). Mặt khác hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam kết tủa. Giá trị của p là :
A. 2,16	B. 3,24	C. 1,08	D.4,32
Câu 49 : Cho các dung dịch : CH3COOH, HCOOH, CH2=CH–COOH, CH3CHO, C2H5OH. Nhó thuốc thử dùng nhận biết được 5 dung dịch trên là :
A. dung dịch Br2, Na, dung dịch AgNO3/NH3	B. Quì tím, dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch Br2, Cu(OH)2, dung dịch KMnO4	D. Na, dung dịch KMnO4, dung dịch AgNO3/NH3
Câu 50 : Cho 2,16 gam axit acrylic vào 50ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là : 
A. 2,82	B. 3,32	C. 3,62	D. 3,48
Câu 51 : Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 để nhận biết được từng chất trong dung dịch nào sau đây:
A. Anđehit fomic và axetilen. (3) 	B. Axit fomic và anđehit fomic. (1) 
C. Axit fomic và axetilen. (2) 	D. (2), (3) đều đúng. 
Câu 52 : Cho 35,12 gam hỗn hợp CH2(COOH)2, HCOOH, CH3COOH và CH2=CH–COOH tác dụng với K dư thu được chất rắn A và 6,832 lít H2 (đktc). Khối lượng chất rắn A là 64,15 gam. Thêm nước dư vào chất rắn A thu được V lít H2 (đktc). V có giá trị là :
A. 1,12 lít	B. 1,68 lít	C. 3,36 lít	D. 2,24 lít	
Câu 53: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C2H4 X1 X2 X3 X4
	 	 HOOC-COOH 
X3, X4 lần lượt là
A. OHC-CH2OH, NaOOC-CH2OH.	B. OHC-CHO, CuC2O4.
C. OHC-CHO, NaOOC-COONa.	D. HOCH2-CH2OH, OHC-CHO.
Câu 54: Chọn phản ứng sai?
A. Phenol + dung dịch brom ¾® Axit picric + axit bromhiđric.
B. Ancol benzylic + đồng (II) oxit Anđehit benzoic + đồng + nước.
C. Propan-2-ol + đồng (II) oxit Axeton + đồng + nước.
D. Etilen glycol + đồng (II) hiđroxit ¾® Dung dịch màu xanh thẫm + nước.
Câu 55 : Cho 4 chất C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH. Thứ tự tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của chúng được sắp xếp như thế nào?
A. C2H5OH<CH3COOH<HCOOH<C6H5OH	B. C2H5OH<C6H5OH<CH3COOH<HCOOH
C. C6H5OH<C2 H5OH<HCOOH<CH3COOH	D. C6H5OH<C2H5OH<CH3COOH<HCOOH
Câu 56 : Tổng số hạt (phân tử và ion) của axit fomic HCOOH có trong 10 ml dung dịch axit 0,3M (cho biết độ điện li của HCOOH trong dung dịch là a = 2%) là:
A. 18,42.1023	B. 6,02.1023	C. 18,42.1020	D. 18,06.1020
Câu 57 : Chia hỗn hợp X gồm 2 axit (Y là axit no đơn chức mạch hở, Z là axit không no đơn chức chứa 1 liên kết đôi mạch hở). Số nguyên tử cacbon trong Y và Z bằng nhau. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Để trung hòa lượng kiềm dư cần 150 ml dung dịch H2SO4 0,5M.
- Phần 2 phản ứng vừa đủ với 6,4 gam brom trong dung dịch.
- Đốt cháy hoàn toàn phần 3 thu đựơc 3,36 lít CO2 ( đktc).
Số mol của Y, Z trong 1/3 hỗn hợp X là
A. 0,02 mol và 0,03 mol B. 0,03 mol và 0,02 mol C. 0,01 mol và 0,04 mol D. 0,04 mol và 0,01 mol 	
Câu 58 : Đốt cháy hoàn toàn 17,8 gam hỗn hợp A gồm một ancol X, một anđehit Y, một axit Z, đều no đơn chức mạch hở, thì thu được 35,2 gam CO2 và 16,2 gam H2O. Nếu thêm vào A 3gam X, thì được hỗn hợp B có khối lượng ancol nhiều gấp rưỡi khối lượng axit, và đem đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B thì thu được 41,8 gam CO2. Phần trăm khối lượng Y trong A là: 	
A. 32,6	B 33,7	C. 36,2	D.37,3
Câu 59 : Cho 4 chất : phenol, benzen, axit axetic, ancol etylic. Độ linh động của nguyên tử hiđro trong phân tử các chất trên giảm dần theo thứ tự ở dãy nào?
A. phenol>benzen>axit axetic>ancol etylic	B. Benzen>ancol etylic>phenol>axit axetic
C. axit axetic>phenol>ancol etylic>benzen	D. axit axetic> ancol etylic > phenol >benzen
Câu 60 : Cho 20,16 gam hỗn hợp 2 axit no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch Na2CO3 thì thu được V lít khí CO2 (đo ở đktc) và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thì thu được 28,96 gam muối . Giá trị của V là 	A. 1,12 lít	B. 4,48 lít	C. 2,24 lít	D. 5,60 lít
Câu 61 : Hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức A và B được chia thành hai phần bằng nhau:
- Phần một đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 10,8 gam Ag.
- Phần hai oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dung dịch
NaOH 0,26M được dung dịch A. Để trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch A cần dùng đúng 100 ml
dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch A, đem đốt cháy chất rắn cô cạn tạo được 3,52 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Công thức phân tử của hai anđêhit A và B là:
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và C2H3CHO	C. HCHO và CH3CHO D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 62: Thêm nước vào 10,0 ml axit axetic băng (axit 100%; D= 1,05 g/cm3) đến thể tích 1,75 lít ở 250C, rồi dùng máy đo thì thấy pH = 2,9. Độ điện li a, và hằng số cân bằng Ka của axit axetic là
A. 1,24% và 1,5.10-4.	 B. 1,26% và 1,5.10-4 C. 1,26% và 1,6.10-5.	D. 1,24% và 1,6.10-5
Câu 63 : Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là : A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 64 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

File đính kèm:

  • docandehit_xeton_axit_4_1.doc
Giáo án liên quan