Tổng hợp từ vựng ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh
II. CHỌN TỪ- SỰ KẾT HỢP TỪ ( Word choice- Collocations):
Để làm tốt bài tập chọn từ hoặc sự kết hợp của từ ta cần chú ý những điểm sau:
- Đọc kĩ câu hỏi và chú ý những từ loại cần điền vào:
- Đọc kĩ 4 lựa chọn và ngữ nghĩa của chúng
- Lựa chọn đáp án đúng dựa vào kiến thức từ vựng đã học
- Nếu chưa quyết định dứt khoát đáp án đúng thì hãy dùng phương pháp loại trừ dần dần những phương án sai.
Ví dụ minh họa 1: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
English is now an effective medium of international _______.
A. communication B. talking C. speech D. saying
Hướng dẫn: Câu này hỏi sự sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh.
A Đáp án đúng. English is now an effective medium of internatinonal communication. (Bây giờ tiếng
Anh là phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả), communication = sự giao tiếp.
B talking = sự nói; câu chuyện (không thể kết hợp với international)
C speech = lời nói; cách nói; bài diễn văn
D saying = tục ngữ, châm ngôn
Ví dụ minh họa 2: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
It was such a boring speech that I fell __________.
A. asleep B. sleep C. sleepy D. sleepily
Hướng dẫn: Câu này hỏi về khả năng kết hợp từ của động từ fall:
fall asleep = ngủ thiếp đi; dạng quá khứ của fall là fell.
Ngoài ra còn có feel sleepy (cảm thấy buồn ngủ); quá khứ của feel là felt. Đáp án là A
It was such a boring speech that I felt asleep. (Bài diễn văn chán đến nỗi tôi ngủ thiếp đi).
Ví dụ minh họa 3: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:
He kindly offered to ________ me the way to the station.
A. explain B, direct C. describe D. show
Hướng dẫn:
D Đáp án đúng: show someone the way = chỉ đường cho ai
He kindly offered to show me the way to the station. (Ông ta tử tế chỉ cho tôi đường đến nhà ga)
A Phương án sai: explain = giải thích
B Phương án sai: direct someone to somewhere = chỉ đường cho ai
Ví dụ: Could you direct me to the airport? (ông làm ơn chỉ đường cho tôi đến sân bay)
C Phương án sai: describe = mô tả
perienced (có kinh nghiệm) # inexperienced Explain (giải thích) Explanation (sự/ lời giải thích) Explanatory (có tính giải thích) Afforest (trồng rừng) Forest (rừng) Afforestation (sự trồng rừng) # deforestation (sự phá rừng) Harm (gây hại) Harm (sự tổn hại) Harmful (có hại) Harmfully # 8 Harmfulness (tính gây hại) # harmlessness Harmless (vô hại) harmlessly Hope (hi vọng) Hope (niềm hy vọng) Hopefulness (tính đầy hy vọng) # hopelessness Hopeful (đầy hy vọng) Hopeless (vô vọng) Hopefully hopelessly Inform (thông báo) Information (thông báo) Informer (người cung cấp thông tin) Informative (chứa nhiều thông tin) Informed (có hiểu biết) Imagine (tưởng tượng) Imagination (sự tưởng tượng) Imaginary (không thật, do tưởng tượng) Imaginative (giàu trí tưởng tượng) imaginativly Impress (gây ấn tượng) Impression (ấn tượng) Impressive (gây ấn tượng) Impressively Improve (cải thiện) Improvement (sự cải thiện) Improved (được cải thiện) Know (biết) Knowledge (kiến thức, sự hiểu biết) Knowledgeable (hiểu biết) knowledgeably Live (sống) Life (cuộc sống) Lifestyle (lối sống) Living (sự kiếm sống) Livelihood (sinh kế) Lifespan = life expectancy (tuổi thọ) Alive (còn sống) Lively (sống đông) Living (đang tồn tại) Lifelong (suốt đời) Live (trực tiếp) Lifelike (giống như thật) Major (chính yếu) # minor (nhỏ, thứ yếu) Majority (đa số) # minority (thiểu số) Marry (kết hôn) Marriage (hôn nhân) Married # unmarried Necessitate (làm cho cái gì cần thiết) Necessity (thứ cần thiết) Necessary (cần thiết) # unnecessary unnecessaribly Obey (tuân theo) Obedience (sự tuân theo) # disobedience Obedient (vâng lời) 3 disobedient Obediently # disobediently Oppose (chống đối) Opposition (sự chống đối) Opponent (đối thủ) Opposed opposing Patience (sự kiên nhẫn) # impatience Patient (kiên nhẫn) # impatient Patiently # imapatiently Popularize (phổ cập) Popularity (tính phổ biến) Popular # unpopular Popularly Possibility (khả năng, sự có thể) # impossibility Possible (có thể) # impossible Possibly # impossibly Prefer (thích hơn) Preference (sự ưu tiên) Preferential (ưu đãi) Preferable (thích hơn) Preferably Produce (sản xuất, tạo ra) Product (sản phẩm) Produce [U] (sản phẩm nói chung) Productivity (năng suất) Producer (nhà sản xuất) Productive (sinh lợi, có năng suất) Profit (lợi nhuận) Profitability (tính có lợi) Profitable (có thể mang lại lợi nhuận) Non-profit (phi lợi nhuận) Profitless (vô dụng) profitably 9 Protect (bảo vệ) Protection (sự bảo vệ) Protective (bảo hộ, che chở) Protected (được bảo vệ) protectively Pollute (làm ô nhiễm) Pollution (sự ô nhiễm) Pollutant (chất gây ô nhiễm) Polluted (bị ô nhiễm) Publicize (quảng cáo, làm cho mọi người biết) Public (công chúng, quần chúng) Publicity (sự công khai, sự quảng cáo) Publicist (người làm quảng cáo) Public (công cộng) publicly Recognize (nhận ra) recognition Recognizable (có thể nhận ra được) # unrecognizable recognizably Reduce (làm giảm) Reduction (sự cắt giảm) Refuse (từ chối) Refusal Repeat (lặp lại) repetition Repeated (lặp đi lặp lại) Repeatable (có thể nhắc lại) Repeatedly Responsibility (trách nhiệm) Responsible (có trách nhiệm) # irresponsible reponsibly Satisfy (làm hài long, thỏa mãn) Sastisfaction Satisfied (thõa mãn) Satisfactory (thỏa đáng) Science ( khoa học) Scientist (nhà khoa học) Scientifically Secure (bảo vệ) Security (sự an toàn) Securely Shorten (làm ngắn lại) Shortage (sự thiếu hụt) Shortlist (danh sách rút gọn) Shortcoming (thiếu sót) short Shortly (nhanh, sớm) Signify (làm cho có ý nghĩa) Significance (ý nghĩa, tầm quan trọng) Significant (có ý nghĩa) Solve (giải quyết) Solution (giải pháp) Solver (người tìm ra giải pháp) Solvable (có thể giải quyết được) Submit (nộp) Submission (sự nộp, bài nộp) Succeed (thành công) success Successful # unsuccessful Successfully unsuccessfully Survive (sống sót) Survival (sự sống sót) Value (đánh giá, định giá) Value (giá trị) Valuable (có giá trị) # unvaluable (vô giá) Vary (thay đổi) Variety (sự đa dạng) Various (nhiều, đa dạng) Variable (hay thay đổi) Varied (khác nhau) Widen (mở rộng) Width (bề rộng) Wide (rộng rãi) Widespread (rộng khắp) widely Wisdom (sự khôn ngoan) Wise (khôn ngoan) # unwise wisely 10 II. CHỌN TỪ- SỰ KẾT HỢP TỪ ( Word choice- Collocations): Để làm tốt bài tập chọn từ hoặc sự kết hợp của từ ta cần chú ý những điểm sau: - Đọc kĩ câu hỏi và chú ý những từ loại cần điền vào: - Đọc kĩ 4 lựa chọn và ngữ nghĩa của chúng - Lựa chọn đáp án đúng dựa vào kiến thức từ vựng đã học - Nếu chưa quyết định dứt khoát đáp án đúng thì hãy dùng phương pháp loại trừ dần dần những phương án sai. Ví dụ minh họa 1: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: English is now an effective medium of international _______. A. communication B. talking C. speech D. saying Hướng dẫn: Câu này hỏi sự sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh. A Đáp án đúng. English is now an effective medium of internatinonal communication. (Bây giờ tiếng Anh là phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả), communication = sự giao tiếp. B talking = sự nói; câu chuyện (không thể kết hợp với international) C speech = lời nói; cách nói; bài diễn văn D saying = tục ngữ, châm ngôn Ví dụ minh họa 2: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: It was such a boring speech that I fell __________. A. asleep B. sleep C. sleepy D. sleepily Hướng dẫn: Câu này hỏi về khả năng kết hợp từ của động từ fall: fall asleep = ngủ thiếp đi; dạng quá khứ của fall là fell. Ngoài ra còn có feel sleepy (cảm thấy buồn ngủ); quá khứ của feel là felt. Đáp án là A It was such a boring speech that I felt asleep. (Bài diễn văn chán đến nỗi tôi ngủ thiếp đi). Ví dụ minh họa 3: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: He kindly offered to ________ me the way to the station. A. explain B, direct C. describe D. show Hướng dẫn: D Đáp án đúng: show someone the way = chỉ đường cho ai He kindly offered to show me the way to the station. (Ông ta tử tế chỉ cho tôi đường đến nhà ga) A Phương án sai: explain = giải thích B Phương án sai: direct someone to somewhere = chỉ đường cho ai Ví dụ: Could you direct me to the airport? (ông làm ơn chỉ đường cho tôi đến sân bay) C Phương án sai: describe = mô tả SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG: DO: (= accomplish, carry out – hoàn thành, thực hiện một công việc) Do an assignment: làm một nhiệm vụ được giao Do business (with): kinh doanh Do one’s best: cố gắng hết sức Do a crossword: chơi ô chữ Do damage: gây thiệt hại Do a course: theo một khóa học Do history/economics: học lịch sử/ kinh tế học Do an experiment: làm thí nghiệm Do good: bổ ích Do harm: gây hại Do a job: làm một công việc Do one’s duty: làm nghĩa vụ Do one’s hair: làm tóc 11 Do one’s homework: làm bài tập về nhà Do research: nghiên cứu Do someone a favour: làm giúp ai điều gì Do the shopping: mua sắm Do wonders/ miracles: mang lại kết quả kì diệu Do without: làm mà không có cái gì Do wrong: làm sai MAKE: (= produce, manufacture- làm ra, chế tạo ra) Make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn Make an attempt: cố gắng, nỗ lực Make an announcement: thông báo Make the bed: dọn giường Make a cake: làm bánh Make changes: thay đổi Make a choice: chọn lựa Make a decision: quyết định Make a comment: nhận xét Make a complaint: phàn nàn, than phiền Make a comparision: so sánh Make a contribution: đóng góp vào Make a decision: quyết định Make a differrence: tạo sự khác biệt Make a distinction: tạo sự khác biệt/sự tương phản Make an effort: nỗ lực Make an excuse: viện cớ Make a law: thông qua đạo luật Make a mistake: mắc sai lầm Make money: kiếm tiền Make progress: tiến bộ Make a plan: lập kế hoạch Make a phone call: gọi điện thoại Make preparations for: chuẩn bị cho Make a profit: thu lợi nhuận Make a promise: hứa hẹn Make a speech: đọc bài diễn văn Make noise: làm ồn Make a start: khởi hành Make a suggestion: đề nghị Make a will: làm di chúc Make up one’s mind: quyết định Make use of: sử dụng TAKE: Take sb/sth for granted: xem ai/ cái gì là tất nhiên Take place: xảy ra Take part in: tham gia vào Take effect: có hiệu lực Take advantage of sth: tận dụng cái gì Take notice of sth: chú ý dến cái gì Take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì 12 Take interest in: quan tâm đến Take offence: thất vọng, phật ý Take powder/office: nhận chức Take a pity on sb: thông cảm cho ai Take a view/ attitude: có quan điểm/ thái độ Take sth as a compliment: xem cái gì như lời khen tặng Take sth as an insult: xem cái gì như lời sỉ nhục HAVE: Have difficulty (in) doing something: gặp khó khăn khi làm cái gì Have a problem: có vấn đề, gặp khó khăn Have a go/ try: thử PAY: Pay attention to: chú ý dến Pay a compliment: khen Pay a visit to sb: đến thăm ai Pay tribute to: bày tỏ long kính trọng SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNG Danh từ Cụm từ kết hợp advice - follow/ take/ listen to/get on sb’s advice (nghe theo lời khuyên cuae ai) - get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên) Bill - pay/ settle/ pick up a bill (trả một hóa đơn) - be landed with/ face a bill (chịu một hóa đơn) - an unpaid bill (một hóa đơn chưa thanh toán) Career - at the height/ peak of one’s carreer (ở đỉnh cao sự nghiệp) - embark on a career (dấn thaan vào một nghề) - have a careeer in (có sự nghiệp trong lĩnh vực) - climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp) - week/ ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình) - a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn) Chance - get/have a chance (có cơ hội) - give/ offer/ provide a chance (tạo cơ hội) - jump at/ seize/ grab a chance (nắm lấy cơ hội) - not stand a chance of doing sth (không có khả năng làm gì) - sheer/ pure chance (sự tình cờ hoàn toàn) - good/ fair/ high/strong chance (khả năng cao) - minimal/ slight/ little chance (khả năng mong manh) Demand - meet/ satisfy/cope with a demand (đáp ứng/ thỏa mãn nhu cầu - increase/ boost/ stimulate demand (tăng nhu cầu) - big/ huge/ great/ considerable/ enormous/ strong demand (nhu cầu lớn/ cao) Difference - make a difference (tạo/ mang sự khác biệt - make all the difference (thay đổi lớn) - tell the difference (phân biệt) - feel/ know/ notice/ see/ perceive/ the difference (cảm nhận, nhận thức sự khác biệt) 13 - considerable/ enormous/ maor/ profound/ dramatic/ sharp difference (sự khác biệt đáng kể, rõ rệt) - with a difference (đặc biệt khác thường) difficulty - have/ experience/ encounter/ face/ get into/ run into difficulties (gặp khó khăn) - do sth with/ without difficulty (làm gì một cách khó khăn/ dễ dàng) - solve/ cope with/ deal with difficulties (giải quyết khó khăn) - overcome/ surmount difficulties (vượt qua khó khăn) - great/ enormous/ considerabke/ serious difficulty (khó khăn lớn, nghiêm trọng) Fault - find/ locate/ identify/ discover fault (tìm lỗi) - correct/ fix/ repair/ recify a fault (sữa chữa một lỗi) - be all/ entirely one’s own fault (hoàn toàn do lỗi của ai) - be hardly one’s own fault (hầu như không phải lỗi của ai) - at fault (chịu trách nhiệm về một sai lầm) Favour - do sb a favour (làm giúp ai điều gì) - ask a favour (hỏi xin một ân huệ) - owe sb a favour (mang ơn ai) - return a favour (đáp lại một ân huệ) - find/ gain/ win favour (có được sự ủng hộ) - in favour of sth (ủng hộ, tán thành cáu gì) Habit - be in/ have the habit of (có thói quen) - form/ get into/ fall into/ make/ develop/ acquire a habit (hình thành, tạo thành một thói quen) - change a habit (thay đổi một thói quen) - break/ give up/ get out of a habit ( bỏ một thói quen) - by habit (do thói quen) - out of habit (vì thói quen) Measure - adopt/ take/ implement/ impose/ introduce a measure (thực hiện/ áp dụng một giải pháp) - appropriate/ effective/ necessary/ practical measure (giải pháp thích hợp/ hiệu quả/ cần thiết/ thực tế) - short- term/ temporary measure (giải pháp tạm thời) Occupation - follow/ take up an occupation ( theo một nghề) - choose an occupation (chọn một nghề) - give up one’s occupation (bỏ nghề) Opportunity - have/ find/ get an opportunity (có/ tìm được một cơ hội) - have ample/ considerable/ plenty of opportunity (có nhiều cơ hội) - have limited/ little/ not much opportunity (có ít cơ hội) - a good/ great/ wonderful/ golden opportunity (cơ hội tốt, cơ hội tuyệt vời, cơ hội vàng) Problem - encounter/ be faced with/ confront/ be confronted with a problem (gặp phải một vấn đề) - solve/ deal with/ clear up/ overcome a problem (giải quyết/ vượt qua một vấn đề) - big/ great/ serious/ acute problem (vấn đề lớn/ nghiêm trọng) Popularity - gain/ grow/ enjoy popularity (ngày càng được ưa thích) - at the peak of sb’s/ sth’s popularity (ở đỉnh cao của sự nổi tiếng) 14 - an increase/ a rise in popularity (sự ưa chuộng, gia tăng) - a decline/ drop in popularity (giảm/ ít nổi tiếng) Relationship - have/ enjoy a close/ good relationship (có mối lien hệ gần gũi/ tốt) - build (up)/ develop/ establish/ foster a relationship (xây dựng/ thiết lâp mối quan hệ) - improve/ strengthen a relationship (cải thiện, củng cố mối quan hệ) Standard - set a standard (đưa ra, lập ra một tiêu chuẩn) - meet/ achieve/conform to/ comply with standards (đáp ứng, đảm bảo tiêu chuẩn) - raise/ improve standards (nâng cao/ cải thiện chất lượng) Subject - bring up a subject (đưa ra một đề tài) - cover/ discuss/ talk about/ touch a subject (đề cập/ thảo luận một đề tài) - drop a subject (thôi nói về một đề tài) - get off a subject (chán nói về một đề tài) Time - spend time doing sth (dành thời gian làm gì) - take sb time to do sth (mất thòi gian làm gì) - find/ make time to do sth (có thời gian làm gì) - kill/ pass time (giết thời gian) - time + pass / go by/ elapse (thời gian trôi qua) Title - hold a title (giữ một danh hiệu) - defend/ retain a title (bảo vệ/ duy trì danh hiệu) - lose a title (mất danh hiệu) - award/ below/ confer a title (ban một danh hiệu) - under a / the title (với tựa đề) Trouble - bring/ cause/ give sb trouble (gây phiền toái) - take the trouble to do sth (nhọc công làm gì) - have trouble with sth (gặp rắc rối với cái gì) - run into/ get into trouble (gặp rắc rối) NGỮ ĐỘNG TỪ: (Prasal verbs) Ngữ động từ là động từ kép gồm có một động từ và một giới từ, trạng từ hoặc với cả hai. Các ngữ động từ không có nghĩa do các từ gộp lại nên ta phải học thuộc nghĩa của chúng. Ví dụ: turn down (bác bỏ), break down (hỏng máy), give up (từ bỏ) Ngữ động từ có thể phân biệt làm bốn loại: - Ngữ động từ tách ra được (separable phrasal verbs) là các ngữ động từ cho phép tân ngữ chen vào giữa We put out the fire We put the fire out We put it out (Không được nói we put out it) - Ngữ động từ không tách ra được (inseparable phrasal verbs) là các ngữ động từ không cho phép tân ngữ chen vào giữa, dù tân ngữ là danh từ hoặc đại từ. We should go over the whole project We should go over it - Ngoài ra, ta còn gặp ngữ động từ không có tân ngữ (instransitive phrasal verbs) When we got to the airport, the plane had taken off His grandfather passed away last year. - Ngữ động từ gồm có 3 từ (three- word phrasal verbs) là các ngữ động từ không tách ra được. 15 We’ve put up with our noisy neighbours for years. The machine stopped working because it ran out of fuel. Các giới từ và trạng từ thông dụng trong ngữ động từ. Các ngữ động từ thường có nghĩa khác với nghĩa của các thành phần tạo nên chúng. Tuy nhiê, trong một số trường hợp chúng ta có thể dễ dàng đoán được nghĩa của ngữ động từ qua việc nắm vững nghĩa của các giới từ và trạng từ thông dụng. down (xuống đất): cut down a tree, pull down a building, knock him down down (lên giấy): write down the number, copy down the address, note down a lecture down (giảm bớt) turn down the volume, slow down, (a fire) that lied down down (ngừng hoạt động hoàn toàn) break down, close down off (rời khỏi, lìa khỏi) set off a journey, a plane that took off, a book cover that came off, see a friend off at the airport, sells goods off cheaply off (làm gián đoạn) turn off/ switch off the television, cut off the electricity, ring off on (mặc, mang vào) have a shirt on, put the shoes on, try a coat on on (tiếp tục) keep on doing something, work on late, hang on/ hold on on (kết nối) turn on/ switch on the light, leave the radio on out (biến mất) put out a fire, blow out a candle, wipe out the dirt, cross out a word out (hoàn toàn, đến hết) clean out the table, fill out a form, work out the answer out (phân phát) give out/ hand out copies, share out the food between them out (lớn giọng) read out the names, shout out, cry out, speak out out (rõ ràng) make out the meanings, point out a mistake, pick out the best over (từ đầu đến cuối) read over/ check over something, think over/ talk over a problem, go over a report up (làm gia tăng) turn off the volume, blow up/ pump up a tyre, step up production up (hoàn toàn, hết sạch) eat/ drink it up, use up something, clear up/ tidy up the mess, pack up a suitcase, cut up into pieces, lock up before leaving, sum up a situation. Một số ngữ động từ thường gặp Ngũa động từ tách ra được: Back up (ủng hộ) If you don’t believe me, ask Bill. He’ll back me up Blow up (làm nổ tung) 16 They blew up the bridge Bring about (làm xảy ra, dẫn đến, gây ra) What brought about the change in his attitude? Bring down (hạ xuống, làm tụt xuống) We must bring the price of the product down if we are going to be competitive Bring up (đưa ra một vấn đề) My friend brought up that matter again Bring up (nuôi dạy) He was born and brought up in a good environment Call off (hoãn lại, ngưng lại, bỏ đi) They called off the meeting Carry on (tiếp tục) He carried on the task while others had left Cheer up (làm cho ai phấn khởi, vui vẻ lên) Mary’s unhappy- we should do something to cheer her up Clear up (dọn dẹp, giải quyết) She cleaned up the spare room Cut down (giảm bớt, cắt bớt) He cut down the numbet of employees in his company Do over (làm lại từ đầu) I’m sorry but your writing is not good enough. You’ll have to do it over. Draw up (lập kế hoạch) The residents of the building drew up a plan to catch the thief Fill in/ out (điền vào tờ đơn, tờ khai) He filled out the job application form Filll up (đổ, lấp đầy) She filled up the jug with the water Find out (phát hiện ra) She found out the truth Figure out (suy nghĩ để tìm ra) Can you figure out how to do it? Give away (cho, phân phát) He gave away his clothes to the poor Give back (hoàn lại, trả lại) He hasn’t given bacjk my book yet. Give up (từ bỏ, bỏ cuộc) You should always keep trying. Don’t give up! Hand in (nộp bài vở..) The students handed in their essays. Hand out (phân phát) Peter, please hand these copies out to the class. Hang up (treo lên, cúp máy) We were talking when she suddenly hung up the phone Hold up (làm đình trệ, trì hoãn) I was held up in the traffic for nearly 2 hours. Lay off (cho ai nghỉ việc) His company has laid off another 50 people this week. Leave out (bỏ đi) He left out all the prepositions Let down (làm thất vọng) 17 He really let me down by not finishing the assignment Look over (xem xét, kiểm tra) I
File đính kèm:
- tu_vung_on_thi_pho_thong.pdf