Tổng hợp từ vựng ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh

II. CHỌN TỪ- SỰ KẾT HỢP TỪ ( Word choice- Collocations):

Để làm tốt bài tập chọn từ hoặc sự kết hợp của từ ta cần chú ý những điểm sau:

- Đọc kĩ câu hỏi và chú ý những từ loại cần điền vào:

- Đọc kĩ 4 lựa chọn và ngữ nghĩa của chúng

- Lựa chọn đáp án đúng dựa vào kiến thức từ vựng đã học

- Nếu chưa quyết định dứt khoát đáp án đúng thì hãy dùng phương pháp loại trừ dần dần những phương án sai.

Ví dụ minh họa 1: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:

English is now an effective medium of international _______.

A. communication B. talking C. speech D. saying

Hướng dẫn: Câu này hỏi sự sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh.

A Đáp án đúng. English is now an effective medium of internatinonal communication. (Bây giờ tiếng

Anh là phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả), communication = sự giao tiếp.

B talking = sự nói; câu chuyện (không thể kết hợp với international)

C speech = lời nói; cách nói; bài diễn văn

D saying = tục ngữ, châm ngôn

Ví dụ minh họa 2: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:

It was such a boring speech that I fell __________.

A. asleep B. sleep C. sleepy D. sleepily

Hướng dẫn: Câu này hỏi về khả năng kết hợp từ của động từ fall:

fall asleep = ngủ thiếp đi; dạng quá khứ của fall là fell.

Ngoài ra còn có feel sleepy (cảm thấy buồn ngủ); quá khứ của feel là felt. Đáp án là A

It was such a boring speech that I felt asleep. (Bài diễn văn chán đến nỗi tôi ngủ thiếp đi).

Ví dụ minh họa 3: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau:

He kindly offered to ________ me the way to the station.

A. explain B, direct C. describe D. show

Hướng dẫn:

D Đáp án đúng: show someone the way = chỉ đường cho ai

He kindly offered to show me the way to the station. (Ông ta tử tế chỉ cho tôi đường đến nhà ga)

A Phương án sai: explain = giải thích

B Phương án sai: direct someone to somewhere = chỉ đường cho ai

Ví dụ: Could you direct me to the airport? (ông làm ơn chỉ đường cho tôi đến sân bay)

C Phương án sai: describe = mô tả

pdf23 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 564 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tổng hợp từ vựng ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
perienced (có kinh 
nghiệm) # inexperienced 
Explain (giải thích) Explanation (sự/ lời giải thích) Explanatory (có tính giải 
thích) 
Afforest (trồng 
rừng) 
Forest (rừng) 
Afforestation (sự trồng rừng) 
# deforestation (sự phá rừng) 
Harm (gây hại) Harm (sự tổn hại) Harmful (có hại) Harmfully # 
 8 
Harmfulness (tính gây hại) # 
harmlessness 
Harmless (vô hại) harmlessly 
Hope (hi vọng) Hope (niềm hy vọng) 
Hopefulness (tính đầy hy vọng) 
# hopelessness 
Hopeful (đầy hy vọng) 
Hopeless (vô vọng) 
Hopefully 
hopelessly 
Inform (thông báo) Information (thông báo) 
Informer (người cung cấp thông 
tin) 
Informative (chứa nhiều 
thông tin) 
Informed (có hiểu biết) 
Imagine (tưởng 
tượng) 
Imagination (sự tưởng tượng) Imaginary (không thật, do 
tưởng tượng) 
Imaginative (giàu trí tưởng 
tượng) 
imaginativly 
Impress (gây ấn 
tượng) 
Impression (ấn tượng) Impressive (gây ấn tượng) Impressively 
Improve (cải thiện) Improvement (sự cải thiện) Improved (được cải thiện) 
Know (biết) Knowledge (kiến thức, sự hiểu 
biết) 
Knowledgeable (hiểu biết) knowledgeably 
Live (sống) Life (cuộc sống) 
Lifestyle (lối sống) 
Living (sự kiếm sống) 
Livelihood (sinh kế) 
Lifespan = life expectancy (tuổi 
thọ) 
Alive (còn sống) 
Lively (sống đông) 
Living (đang tồn tại) 
Lifelong (suốt đời) 
Live (trực tiếp) 
Lifelike (giống như thật) 
 Major (chính yếu) # minor (nhỏ, 
thứ yếu) 
Majority (đa số) # minority 
(thiểu số) 
Marry (kết hôn) Marriage (hôn nhân) Married # unmarried 
Necessitate (làm cho 
cái gì cần thiết) 
Necessity (thứ cần thiết) Necessary (cần thiết) # 
unnecessary 
unnecessaribly 
Obey (tuân theo) Obedience (sự tuân theo) 
# disobedience 
Obedient (vâng lời) 3 
disobedient 
Obediently # 
disobediently 
Oppose (chống đối) Opposition (sự chống đối) 
Opponent (đối thủ) 
Opposed 
opposing 
 Patience (sự kiên nhẫn) 
# impatience 
Patient (kiên nhẫn) # 
impatient 
Patiently # 
imapatiently 
Popularize (phổ cập) Popularity (tính phổ biến) Popular # unpopular Popularly 
 Possibility (khả năng, sự có thể) 
# impossibility 
Possible (có thể) # 
impossible 
Possibly # 
impossibly 
Prefer (thích hơn) Preference (sự ưu tiên) Preferential (ưu đãi) 
Preferable (thích hơn) 
Preferably 
Produce (sản xuất, 
tạo ra) 
Product (sản phẩm) 
Produce [U] (sản phẩm nói 
chung) 
Productivity (năng suất) 
Producer (nhà sản xuất) 
Productive (sinh lợi, có 
năng suất) 
 Profit (lợi nhuận) 
Profitability (tính có lợi) 
Profitable (có thể mang lại 
lợi nhuận) 
Non-profit (phi lợi nhuận) 
Profitless (vô dụng) 
profitably 
 9 
Protect (bảo vệ) Protection (sự bảo vệ) Protective (bảo hộ, che 
chở) 
Protected (được bảo vệ) 
protectively 
Pollute (làm ô 
nhiễm) 
Pollution (sự ô nhiễm) 
Pollutant (chất gây ô nhiễm) 
Polluted (bị ô nhiễm) 
Publicize (quảng 
cáo, làm cho mọi 
người biết) 
Public (công chúng, quần 
chúng) 
Publicity (sự công khai, sự 
quảng cáo) 
Publicist (người làm quảng cáo) 
Public (công cộng) publicly 
Recognize (nhận ra) recognition Recognizable (có thể nhận 
ra được) # unrecognizable 
recognizably 
Reduce (làm giảm) Reduction (sự cắt giảm) 
Refuse (từ chối) Refusal 
Repeat (lặp lại) repetition Repeated (lặp đi lặp lại) 
Repeatable (có thể nhắc 
lại) 
Repeatedly 
 Responsibility (trách nhiệm) Responsible (có trách 
nhiệm) # irresponsible 
reponsibly 
Satisfy (làm hài 
long, thỏa mãn) 
Sastisfaction Satisfied (thõa mãn) 
Satisfactory (thỏa đáng) 
 Science ( khoa học) 
Scientist (nhà khoa học) 
 Scientifically 
Secure (bảo vệ) Security (sự an toàn) Securely 
Shorten (làm ngắn 
lại) 
Shortage (sự thiếu hụt) 
Shortlist (danh sách rút gọn) 
Shortcoming (thiếu sót) 
short Shortly (nhanh, sớm) 
Signify (làm cho có 
ý nghĩa) 
Significance (ý nghĩa, tầm quan 
trọng) 
Significant (có ý nghĩa) 
Solve (giải quyết) Solution (giải pháp) 
Solver (người tìm ra giải pháp) 
Solvable (có thể giải quyết 
được) 
Submit (nộp) Submission (sự nộp, bài nộp) 
Succeed (thành 
công) 
success Successful # unsuccessful Successfully 
unsuccessfully 
Survive (sống sót) Survival (sự sống sót) 
Value (đánh giá, 
định giá) 
Value (giá trị) Valuable (có giá trị) # 
unvaluable (vô giá) 
Vary (thay đổi) Variety (sự đa dạng) Various (nhiều, đa dạng) 
Variable (hay thay đổi) 
Varied (khác nhau) 
Widen (mở rộng) Width (bề rộng) Wide (rộng rãi) 
Widespread (rộng khắp) 
widely 
 Wisdom (sự khôn ngoan) Wise (khôn ngoan) # 
unwise 
wisely 
 10 
II. CHỌN TỪ- SỰ KẾT HỢP TỪ ( Word choice- Collocations): 
Để làm tốt bài tập chọn từ hoặc sự kết hợp của từ ta cần chú ý những điểm sau: 
- Đọc kĩ câu hỏi và chú ý những từ loại cần điền vào: 
- Đọc kĩ 4 lựa chọn và ngữ nghĩa của chúng 
- Lựa chọn đáp án đúng dựa vào kiến thức từ vựng đã học 
- Nếu chưa quyết định dứt khoát đáp án đúng thì hãy dùng phương pháp loại trừ dần dần những phương án sai. 
Ví dụ minh họa 1: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: 
 English is now an effective medium of international _______. 
 A. communication B. talking C. speech D. saying 
Hướng dẫn: Câu này hỏi sự sử dụng đúng từ trong ngữ cảnh. 
 A Đáp án đúng. English is now an effective medium of internatinonal communication. (Bây giờ tiếng 
 Anh là phương tiện giao tiếp quốc tế hiệu quả), communication = sự giao tiếp. 
 B talking = sự nói; câu chuyện (không thể kết hợp với international) 
 C speech = lời nói; cách nói; bài diễn văn 
 D saying = tục ngữ, châm ngôn 
Ví dụ minh họa 2: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: 
 It was such a boring speech that I fell __________. 
A. asleep B. sleep C. sleepy D. sleepily 
Hướng dẫn: Câu này hỏi về khả năng kết hợp từ của động từ fall: 
 fall asleep = ngủ thiếp đi; dạng quá khứ của fall là fell. 
 Ngoài ra còn có feel sleepy (cảm thấy buồn ngủ); quá khứ của feel là felt. Đáp án là A 
 It was such a boring speech that I felt asleep. (Bài diễn văn chán đến nỗi tôi ngủ thiếp đi). 
Ví dụ minh họa 3: Chọn từ thích hợp tương ứng với A, B, C hoặc D để hoàn thành câu sau: 
 He kindly offered to ________ me the way to the station. 
 A. explain B, direct C. describe D. show 
Hướng dẫn: 
 D Đáp án đúng: show someone the way = chỉ đường cho ai 
He kindly offered to show me the way to the station. (Ông ta tử tế chỉ cho tôi đường đến nhà ga) 
 A Phương án sai: explain = giải thích 
 B Phương án sai: direct someone to somewhere = chỉ đường cho ai 
 Ví dụ: Could you direct me to the airport? (ông làm ơn chỉ đường cho tôi đến sân bay) 
 C Phương án sai: describe = mô tả 
SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC ĐỘNG TỪ THÔNG DỤNG: 
 DO: (= accomplish, carry out – hoàn thành, thực hiện một công việc) 
Do an assignment: làm một nhiệm vụ được giao 
Do business (with): kinh doanh 
Do one’s best: cố gắng hết sức 
Do a crossword: chơi ô chữ 
Do damage: gây thiệt hại 
Do a course: theo một khóa học 
Do history/economics: học lịch sử/ kinh tế học 
Do an experiment: làm thí nghiệm 
Do good: bổ ích 
Do harm: gây hại 
Do a job: làm một công việc 
Do one’s duty: làm nghĩa vụ 
Do one’s hair: làm tóc 
 11 
Do one’s homework: làm bài tập về nhà 
Do research: nghiên cứu 
Do someone a favour: làm giúp ai điều gì 
Do the shopping: mua sắm 
Do wonders/ miracles: mang lại kết quả kì diệu 
Do without: làm mà không có cái gì 
Do wrong: làm sai 
 MAKE: (= produce, manufacture- làm ra, chế tạo ra) 
Make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn 
Make an attempt: cố gắng, nỗ lực 
Make an announcement: thông báo 
Make the bed: dọn giường 
Make a cake: làm bánh 
Make changes: thay đổi 
Make a choice: chọn lựa 
Make a decision: quyết định 
Make a comment: nhận xét 
Make a complaint: phàn nàn, than phiền 
Make a comparision: so sánh 
Make a contribution: đóng góp vào 
Make a decision: quyết định 
Make a differrence: tạo sự khác biệt 
Make a distinction: tạo sự khác biệt/sự tương phản 
Make an effort: nỗ lực 
Make an excuse: viện cớ 
Make a law: thông qua đạo luật 
Make a mistake: mắc sai lầm 
Make money: kiếm tiền 
Make progress: tiến bộ 
Make a plan: lập kế hoạch 
Make a phone call: gọi điện thoại 
Make preparations for: chuẩn bị cho 
Make a profit: thu lợi nhuận 
Make a promise: hứa hẹn 
Make a speech: đọc bài diễn văn 
Make noise: làm ồn 
Make a start: khởi hành 
Make a suggestion: đề nghị 
Make a will: làm di chúc 
Make up one’s mind: quyết định 
Make use of: sử dụng 
 TAKE: 
Take sb/sth for granted: xem ai/ cái gì là tất nhiên 
Take place: xảy ra 
Take part in: tham gia vào 
Take effect: có hiệu lực 
Take advantage of sth: tận dụng cái gì 
Take notice of sth: chú ý dến cái gì 
Take responsibility for sth: chịu trách nhiệm về cái gì 
 12 
Take interest in: quan tâm đến 
Take offence: thất vọng, phật ý 
Take powder/office: nhận chức 
Take a pity on sb: thông cảm cho ai 
Take a view/ attitude: có quan điểm/ thái độ 
Take sth as a compliment: xem cái gì như lời khen tặng 
Take sth as an insult: xem cái gì như lời sỉ nhục 
 HAVE: 
Have difficulty (in) doing something: gặp khó khăn khi làm cái gì 
Have a problem: có vấn đề, gặp khó khăn 
Have a go/ try: thử 
 PAY: 
Pay attention to: chú ý dến 
Pay a compliment: khen 
Pay a visit to sb: đến thăm ai 
Pay tribute to: bày tỏ long kính trọng 
SỰ KẾT HỢP TỪ VỚI CÁC DANH TỪ THÔNG DỤNG 
Danh từ Cụm từ kết hợp 
advice - follow/ take/ listen to/get on sb’s advice (nghe theo lời khuyên cuae ai) 
- get/ obtain/ receive advice (nhận lời khuyên) 
Bill 
- pay/ settle/ pick up a bill (trả một hóa đơn) 
- be landed with/ face a bill (chịu một hóa đơn) 
- an unpaid bill (một hóa đơn chưa thanh toán) 
Career - at the height/ peak of one’s carreer (ở đỉnh cao sự nghiệp) 
- embark on a career (dấn thaan vào một nghề) 
- have a careeer in (có sự nghiệp trong lĩnh vực) 
- climb the career ladder (thăng tiến nghề nghiệp) 
- week/ ruin one’s career (hủy hoại sự nghiệp của mình) 
- a promising/ brilliant career (sự nghiệp đầy hứa hẹn) 
Chance - get/have a chance (có cơ hội) 
- give/ offer/ provide a chance (tạo cơ hội) 
- jump at/ seize/ grab a chance (nắm lấy cơ hội) 
- not stand a chance of doing sth (không có khả năng làm gì) 
- sheer/ pure chance (sự tình cờ hoàn toàn) 
- good/ fair/ high/strong chance (khả năng cao) 
- minimal/ slight/ little chance (khả năng mong manh) 
Demand - meet/ satisfy/cope with a demand (đáp ứng/ thỏa mãn nhu cầu 
- increase/ boost/ stimulate demand (tăng nhu cầu) 
- big/ huge/ great/ considerable/ enormous/ strong demand (nhu cầu lớn/ cao) 
Difference - make a difference (tạo/ mang sự khác biệt 
- make all the difference (thay đổi lớn) 
- tell the difference (phân biệt) 
- feel/ know/ notice/ see/ perceive/ the difference (cảm nhận, nhận thức sự khác 
biệt) 
 13 
- considerable/ enormous/ maor/ profound/ dramatic/ sharp difference (sự khác 
biệt đáng kể, rõ rệt) 
- with a difference (đặc biệt khác thường) 
difficulty - have/ experience/ encounter/ face/ get into/ run into difficulties (gặp khó khăn) 
- do sth with/ without difficulty (làm gì một cách khó khăn/ dễ dàng) 
- solve/ cope with/ deal with difficulties (giải quyết khó khăn) 
- overcome/ surmount difficulties (vượt qua khó khăn) 
- great/ enormous/ considerabke/ serious difficulty (khó khăn lớn, nghiêm trọng) 
Fault - find/ locate/ identify/ discover fault (tìm lỗi) 
- correct/ fix/ repair/ recify a fault (sữa chữa một lỗi) 
- be all/ entirely one’s own fault (hoàn toàn do lỗi của ai) 
- be hardly one’s own fault (hầu như không phải lỗi của ai) 
- at fault (chịu trách nhiệm về một sai lầm) 
Favour - do sb a favour (làm giúp ai điều gì) 
- ask a favour (hỏi xin một ân huệ) 
- owe sb a favour (mang ơn ai) 
- return a favour (đáp lại một ân huệ) 
- find/ gain/ win favour (có được sự ủng hộ) 
- in favour of sth (ủng hộ, tán thành cáu gì) 
Habit - be in/ have the habit of (có thói quen) 
- form/ get into/ fall into/ make/ develop/ acquire a habit (hình thành, tạo thành 
một thói quen) 
- change a habit (thay đổi một thói quen) 
- break/ give up/ get out of a habit ( bỏ một thói quen) 
- by habit (do thói quen) 
- out of habit (vì thói quen) 
Measure - adopt/ take/ implement/ impose/ introduce a measure (thực hiện/ áp dụng một 
giải pháp) 
- appropriate/ effective/ necessary/ practical measure (giải pháp thích hợp/ hiệu 
quả/ cần thiết/ thực tế) 
- short- term/ temporary measure (giải pháp tạm thời) 
Occupation - follow/ take up an occupation ( theo một nghề) 
- choose an occupation (chọn một nghề) 
- give up one’s occupation (bỏ nghề) 
Opportunity - have/ find/ get an opportunity (có/ tìm được một cơ hội) 
- have ample/ considerable/ plenty of opportunity (có nhiều cơ hội) 
- have limited/ little/ not much opportunity (có ít cơ hội) 
- a good/ great/ wonderful/ golden opportunity (cơ hội tốt, cơ hội tuyệt vời, cơ 
hội vàng) 
Problem - encounter/ be faced with/ confront/ be confronted with a problem (gặp phải một 
vấn đề) 
- solve/ deal with/ clear up/ overcome a problem (giải quyết/ vượt qua một vấn 
đề) 
- big/ great/ serious/ acute problem (vấn đề lớn/ nghiêm trọng) 
Popularity - gain/ grow/ enjoy popularity (ngày càng được ưa thích) 
- at the peak of sb’s/ sth’s popularity (ở đỉnh cao của sự nổi tiếng) 
 14 
- an increase/ a rise in popularity (sự ưa chuộng, gia tăng) 
- a decline/ drop in popularity (giảm/ ít nổi tiếng) 
Relationship - have/ enjoy a close/ good relationship (có mối lien hệ gần gũi/ tốt) 
- build (up)/ develop/ establish/ foster a relationship (xây dựng/ thiết lâp mối 
quan hệ) 
- improve/ strengthen a relationship (cải thiện, củng cố mối quan hệ) 
Standard - set a standard (đưa ra, lập ra một tiêu chuẩn) 
- meet/ achieve/conform to/ comply with standards (đáp ứng, đảm bảo tiêu 
chuẩn) 
- raise/ improve standards (nâng cao/ cải thiện chất lượng) 
Subject - bring up a subject (đưa ra một đề tài) 
- cover/ discuss/ talk about/ touch a subject (đề cập/ thảo luận một đề tài) 
- drop a subject (thôi nói về một đề tài) 
- get off a subject (chán nói về một đề tài) 
Time - spend time doing sth (dành thời gian làm gì) 
- take sb time to do sth (mất thòi gian làm gì) 
- find/ make time to do sth (có thời gian làm gì) 
- kill/ pass time (giết thời gian) 
- time + pass / go by/ elapse (thời gian trôi qua) 
Title - hold a title (giữ một danh hiệu) 
- defend/ retain a title (bảo vệ/ duy trì danh hiệu) 
- lose a title (mất danh hiệu) 
- award/ below/ confer a title (ban một danh hiệu) 
- under a / the title (với tựa đề) 
Trouble - bring/ cause/ give sb trouble (gây phiền toái) 
- take the trouble to do sth (nhọc công làm gì) 
- have trouble with sth (gặp rắc rối với cái gì) 
- run into/ get into trouble (gặp rắc rối) 
NGỮ ĐỘNG TỪ: (Prasal verbs) 
 Ngữ động từ là động từ kép gồm có một động từ và một giới từ, trạng từ hoặc với cả hai. Các ngữ động từ 
không có nghĩa do các từ gộp lại nên ta phải học thuộc nghĩa của chúng. 
Ví dụ: turn down (bác bỏ), break down (hỏng máy), give up (từ bỏ) 
Ngữ động từ có thể phân biệt làm bốn loại: 
- Ngữ động từ tách ra được (separable phrasal verbs) là các ngữ động từ cho phép tân ngữ chen vào giữa 
 We put out the fire 
 We put the fire out 
 We put it out (Không được nói we put out it) 
- Ngữ động từ không tách ra được (inseparable phrasal verbs) là các ngữ động từ không cho phép tân ngữ chen 
vào giữa, dù tân ngữ là danh từ hoặc đại từ. 
We should go over the whole project 
We should go over it 
- Ngoài ra, ta còn gặp ngữ động từ không có tân ngữ (instransitive phrasal verbs) 
When we got to the airport, the plane had taken off 
His grandfather passed away last year. 
- Ngữ động từ gồm có 3 từ (three- word phrasal verbs) là các ngữ động từ không tách ra được. 
 15 
We’ve put up with our noisy neighbours for years. 
The machine stopped working because it ran out of fuel. 
Các giới từ và trạng từ thông dụng trong ngữ động từ. 
 Các ngữ động từ thường có nghĩa khác với nghĩa của các thành phần tạo nên chúng. Tuy nhiê, trong một số 
trường hợp chúng ta có thể dễ dàng đoán được nghĩa của ngữ động từ qua việc nắm vững nghĩa của các giới từ và 
trạng từ thông dụng. 
down (xuống đất): 
 cut down a tree, pull down a building, knock him down 
down (lên giấy): 
 write down the number, copy down the address, note down a lecture 
down (giảm bớt) 
 turn down the volume, slow down, (a fire) that lied down 
down (ngừng hoạt động hoàn toàn) 
 break down, close down 
off (rời khỏi, lìa khỏi) 
 set off a journey, a plane that took off, a book cover that came off, see a friend off at the airport, sells goods 
off cheaply 
off (làm gián đoạn) 
 turn off/ switch off the television, cut off the electricity, ring off 
on (mặc, mang vào) 
 have a shirt on, put the shoes on, try a coat on 
on (tiếp tục) 
 keep on doing something, work on late, hang on/ hold on 
on (kết nối) 
 turn on/ switch on the light, leave the radio on 
out (biến mất) 
 put out a fire, blow out a candle, wipe out the dirt, cross out a word 
out (hoàn toàn, đến hết) 
 clean out the table, fill out a form, work out the answer 
out (phân phát) 
 give out/ hand out copies, share out the food between them 
out (lớn giọng) 
 read out the names, shout out, cry out, speak out 
out (rõ ràng) 
 make out the meanings, point out a mistake, pick out the best 
over (từ đầu đến cuối) 
 read over/ check over something, think over/ talk over a problem, go over a report 
up (làm gia tăng) 
 turn off the volume, blow up/ pump up a tyre, step up production 
up (hoàn toàn, hết sạch) 
 eat/ drink it up, use up something, clear up/ tidy up the mess, pack up a suitcase, cut up into pieces, lock up 
before leaving, sum up a situation. 
Một số ngữ động từ thường gặp 
 Ngũa động từ tách ra được: 
Back up (ủng hộ) 
 If you don’t believe me, ask Bill. He’ll back me up 
Blow up (làm nổ tung) 
 16 
 They blew up the bridge 
Bring about (làm xảy ra, dẫn đến, gây ra) 
 What brought about the change in his attitude? 
Bring down (hạ xuống, làm tụt xuống) 
 We must bring the price of the product down if we are going to be competitive 
Bring up (đưa ra một vấn đề) 
 My friend brought up that matter again 
Bring up (nuôi dạy) 
 He was born and brought up in a good environment 
Call off (hoãn lại, ngưng lại, bỏ đi) 
 They called off the meeting 
Carry on (tiếp tục) 
 He carried on the task while others had left 
Cheer up (làm cho ai phấn khởi, vui vẻ lên) 
 Mary’s unhappy- we should do something to cheer her up 
Clear up (dọn dẹp, giải quyết) 
 She cleaned up the spare room 
Cut down (giảm bớt, cắt bớt) 
 He cut down the numbet of employees in his company 
Do over (làm lại từ đầu) 
 I’m sorry but your writing is not good enough. You’ll have to do it over. 
Draw up (lập kế hoạch) 
 The residents of the building drew up a plan to catch the thief 
Fill in/ out (điền vào tờ đơn, tờ khai) 
 He filled out the job application form 
Filll up (đổ, lấp đầy) 
 She filled up the jug with the water 
Find out (phát hiện ra) 
 She found out the truth 
Figure out (suy nghĩ để tìm ra) 
 Can you figure out how to do it? 
Give away (cho, phân phát) 
 He gave away his clothes to the poor 
Give back (hoàn lại, trả lại) 
 He hasn’t given bacjk my book yet. 
Give up (từ bỏ, bỏ cuộc) 
 You should always keep trying. Don’t give up! 
Hand in (nộp bài vở..) 
 The students handed in their essays. 
Hand out (phân phát) 
 Peter, please hand these copies out to the class. 
Hang up (treo lên, cúp máy) 
 We were talking when she suddenly hung up the phone 
Hold up (làm đình trệ, trì hoãn) 
 I was held up in the traffic for nearly 2 hours. 
Lay off (cho ai nghỉ việc) 
 His company has laid off another 50 people this week. 
Leave out (bỏ đi) 
 He left out all the prepositions 
Let down (làm thất vọng) 
 17 
 He really let me down by not finishing the assignment 
Look over (xem xét, kiểm tra) 
 I 

File đính kèm:

  • pdftu_vung_on_thi_pho_thong.pdf
Giáo án liên quan