Tổng hợp Bài kiểm tra một tiết môn: Vật lý lớp 12

1. Tìm phát biểu đúng về sự điều tiết của mắt

A. Người mắt tốt (không có tật về mắt) có thể nhìn rõ các vật từ xa vô cực đến sát mắt

B. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt ít phải điều tiết nhất, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất

C. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất

D. Điểm gần nhất mà đặt vật tại đó, mắt còn nhìn rõ được gọi là điểm cực cận CC

2. Tìm phát biểu đúng về cách sửa tật cận thị của mắt

A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để mắt có thể nhìn rõ được các vật ở xa

B. Một mắt cận thị khi đeo đúng kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25cm đến vô cực

C. Ảnh của các vật ở xa vô cực khi qua kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt

D. Phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm

cực viễn: fk=-OCV để mắt nhìn thấy vật ở vô cùng mà không phải điều tiết

3. Nhìn vào một gương cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi. Hỏ

pdf19 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1098 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp Bài kiểm tra một tiết môn: Vật lý lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
õm 
 14. Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ? 
 A. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật 
 B. Một tia sáng sau khi qua thấu kính khúc xạ ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính
 C. Một chùm sáng song song qua thấu kính chụm lạỉơ tiêu điểm ảnh sau thấu kính 
 D. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ 
 15. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tia tới và tia phản xạ? 
 A. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua gương.
 B. Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau.
 C. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ tại điểm tới. 
 D. Tia phản xạ trong cùng mặt phẳng với tia tới. 
 16. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 60cm và điểm cực cận cách mắt 12cm. Nếu người ấy muốn 
nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ bao nhiêu? 
 A. 2 điôp B. -2,52 điôp C. -2 điôp D. 2,52 điôp 
 17. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua một kính 
lúp có tiêu cự 12cm. Xem như kính đặt sát mắt. Vật phải nằm trong khoảng nào trước kính? 
 A. 10,12cm ≤ d ≤ 50cm B. 8,11cm ≤ d ≤ 12cm 
 C. 9,25cm ≤ d ≤ 25cm D. 15cm ≤ d ≤ ∞ 
 18. Vật thật qua gương phẳng cho ảnh có đặc điểm gì? 
 A. Ảnh ngược với vật qua gương, khi quay gương một góc α thì tia phản xạ cũng quay một góc α
 B. Là ảnh ảo đối xứng với vật qua gương phẳng, khi quay gương 1 góc α thì tia phản xạ quay một góc 
2α 
 C. Là ảnh thật đối xứng với vật qua gương 
 D. Là ảnh ảo đối xứng với vật qua gương, bằng vật, có thể chồng khít với vật 
 19. Với ba loại gương (gương phẳng, gương cầu lõm, gương cầu lồi) có cùng kích thước, đặt mắt trước các 
gương ở cùng một vị trí. Sắp xếp nào là đúng (từ nhỏ đến lớn) về bề rộng của thị trường của ba loại gương đó? 
 A. Gương cầu lõm - Gương phẳng - Gương cầu lồi 
 B. Gương cầu lồi - Gương cầu lõm - Gương phẳng 
 C. Gương phẳng- Gương cầu lõm - Gương cầu lồi 
 D. Gương cầu lồi - Gương phẳng - Gương cầu lõm 
 20. Lăng kính là: 
 A. Một tam giác ABC mà A được gọi là góc chiết quang 
 B. Một khối thuỷ tinh trong suốt có dạng một lăng trụ tam giác 
 C. Một khối thuỷ tinh trong suốt có tiết diện ngang là một tam giác cân
 D. Một môi trường trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song 
 21. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Tìm phát biểu đúng về mắt người đó 
 A. Người này mắc tật cận thị, khi mắt không điều tiết không nhìn rõ vật ở xa quá 50m 
 B. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10cm 
 C. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa hơn mắt tốt (25cm)
Th− viÖn CLB Gia s− Ams
GSABook 
www.giasuams.org 
106/11 Lª Thanh NghÞ 
§T: 04.8684441 – 04.9152590 
 D. Khi đeo kính sửa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực 
 22. Nhìn vào một gương cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi. Hỏi người quan sát đứng cách 
gương cầu lõm một khoảng bao nhiêu? Biết bán kính gương R = 2m. 
 A. 40cm B. 75cm C. 50cm D. 1m 
 23. Tìm phát biểu sai về phản xạ toàn phần? 
 A. Một điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn đến mặt phân 
cách với môi trường chiết quang kém 
 B. Khi có phản xạ toàn phần thì 100% ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia tới 
 C. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém với chiết suất 
của môi trường chiết quang hơn 
 D. Một điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần là góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản 
xạ toàn phần (i > igh) 
4. Tìm phát biểu đúng về cách điều chỉnh máy ảnh 2
 A. Giống như mắt, ta có thể thay đổi tiêu cự của vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim 
 B. Thay đổi khoảng cách từ vật cần chụp đến vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
 C. Có thể thay đổi tiêu cự của vật kính hoặc khoảng cách từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần chụp 
hiện rõ trên phim 
 D. Thay đổi khoảng cách d' từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim 
 25. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính thì ảnh dịch chuyển như thế nào? 
 A. Vật dịch ra xa thấu kính thì ảnh cũng dịch ra xa thấu kính 
 B. Vật và ảnh luôn dịch chuyển cùng chiều dọc theo trục chính của thấu kính 
 C. Vật dịch vào gần thấu kính thì ảnh cũng dịch vào gần thấu kính và gặp nhau trên mặt thấu kính 
 D. Vật dịch vào gần thấu kính thì ảnh dịch ra xa thấu kính 
 26. Tìm phát biểu đúng về chiết suất? 
 A. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn 1 vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc 
thật lớn nhất 
 B. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số của chiết suất tuyết đối của môi 
trường 2 với chiết suất tuyệt đối của môi trường 1: 
1
2
21 n
nn =
 C. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyết đối nhỏ hơn 1 
 D. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn 1 
 27. Dịch chuyển vật dọc theo trục chính của gương cầu thì ảnh dịch chuyển như thế nào? 
 A. Vật dịch ra xa gương thì ảnh cũng dịch ra xa gương 
 B. Vật dịch vào gần gương thì ảnh dịch ra xa gương 
 C. Vật và ảnh luôn dịch chuyển ngược chiều nhau dọc theo trục chính của gương
 D. Vật dịch vào gần gương thì ảnh cũng dịch vào gần gương rồi gặp nhau trên mặt gương 
 28. Tìm phát biểu sai về tật cận thị của mắt? 
 A. Điểm cực viễn của mắt cận nằm cách mắt một khoảng không lớn (cỡ 2m trở lại) 
 B. Điểm cực cận của mắt cận ở gần mắt hơn so với điểm cực cận của mắt tốt 
 C. Mắt cận không nhìn thấy các vật ở xa ngoài điểm cực viễn của mắt 
 D. Mắt cận khi không điều tiết có tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc: fmax<OV 
 29. Chọn câu đúng khi nói về kính để sửa tật cận thị 
 A. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần 
 B. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực 
 C. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực 
 D. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa 
 30. Vật kính của một máy ảnh có độ tụ D=10dp. Một người cao 1,55m đứng cách máy 6m. Tìm chiều cao của 
ảnh người đó trên phim và khoảng cách từ vật kính đến phim? 
 A. 2,72cm; 10,92cm B. 1,85cm; 7,54cm C. 2,63cm; 10,17cm D. 2,15cm; 9,64cm 
 31. Tìm phát biểu đúng về cách sửa tật cận thị của mắt 
 A. Một mắt cận thị khi đeo đúng kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25cm đến vô cực 
Th− viÖn CLB Gia s− Ams
GSABook 
www.giasuams.org 
106/11 Lª Thanh NghÞ 
§T: 04.8684441 – 04.9152590 
 B. Phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm 
cực viễn: fk=-OCV để mắt nhìn thấy vật ở vô cùng mà không phải điều tiết 
 C. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để mắt có thể nhìn rõ được các vật ở xa 
 D. Ảnh của các vật ở xa vô cực khi qua kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt 
 32. Để ảnh qua gương cầu rõ nét cần có điều kiện nào? 
 A. Kích thước gương cầu không lớn quá 
 B. Chỉ cần gương cầu có góc mở nhỏ (< 100) 
 C. Gương cầu phải ít cong 
 D. Góc mở của gương cầu và góc tới của các tia sáng tới mặt cầu phải nhỏ 
 33. Tìm phát biểu đúng về sự điều tiết của mắt 
 A. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất 
 B. Điểm gần nhất mà đặt vật tại đó, mắt còn nhìn rõ được gọi là điểm cực cận CC
 C. Người mắt tốt (không có tật về mắt) có thể nhìn rõ các vật từ xa vô cực đến sát mắt 
 D. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt ít phải điều tiết nhất, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất 
 34. Vật sáng AB qua gương cầu cho ảnh ảo nhỏ bằng 1/3 vật. Tìm tiêu cự f của gương cầu biết vật sáng đặt 
trước gương cách gương 40cm. 
 A. 20cm B. -20cm C. -30cm D. 30cm 
 35. Tìm phát biểu sai về tương quan về mặt quang hình học giữa máy ảnh và mắt 
 A. Võng mạc có vai trò như phim ảnh 
 B. Thuỷ tinh thể của mắt có vai trò như vật kính ở máy ảnh 
 C. Màng mống mắt giống như cửa sập ở máy ảnh 
 D. Con ngươi giống như lỗ tròn trên màn chắn ở máy ảnh, để điều chỉnh cường độ chùm sáng chiếu tới 
 36. Tìm phát biểu sai về sự điều tiết của mắt 
 A. Điểm xa nhất mà đặt vật tại đó, mắt còn có thể nhìn được rõ gọi là điểm cực viễn 
 B. Khi đưa vật ra xa mắt, muốn cho ảnh của vật vẫn hiện trên võng mạc thì cơ vòng đỡ thuỷ tinh thể phải 
dãn ra, làm cho thuỷ tinh thể dẹt lại 
 C. Sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng mạc 
gọi là sự điều tiết của mắt 
 D. Khi mắt nhìn thấy vật nào thì trên võng mạc hiện lên ảnh thật ngược chiều. Khi vật lại gần, muốn ảnh 
rõ nét trên võng mạc, thì tiêu cự phải tăng, cơ vòng đỡ thuỷ tinh thể phải co lại làm cho thuỷ tinh thể phồng lên 
 37. Tìm phát biểu sai về chiết suất? 
 A. Chiết suất tuyệt đối của các chất đều lớn hơn đơn vị (n >1), chiết suất của chân không bằng đơn vị 
(n=1)
 B. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 (n21) bằng tỉ số vận tốc ánh sáng truyền trong 
môi trường 1 với vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 2 
 C. Môi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trường chiết quang hơn
 D. Chiết suất tuyệt đối của môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng trong môi trường đó với vận 
tốc ánh sáng trong chân không 
 38. Một người đứng trước gương cầu cách gương 1m nhìn vào trong gương thấy ảnh mình cùng chiều và lớn 
gấp 1,5 lần. Tìm tiêu cự f của gương cầu? 
 A. 30cm B. 3m C. 2m D. 1m 
 39. Tìm phát biểu sai về đường đi của tia sáng qua gương cầu? 
 A. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương. 
 B. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương 
 C. Tia tới đỉnh gương cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính 
 D. Tia tới qua tâm (hoặc có đường kéo dài qua tâm) của gương cầu lõm cho tia phản xạ trùng với tia tới 
nhưng ngược chiều. 
 40. Tìm phát biểu đúng về ảnh tạo bởi một quang cụ? 
 A. Nhìn vào quang cụ ta thấy ảnh thì đó là ảnh thật 
 B. Với ảnh thật, ta luôn có ảnh rõ nét trên màn 
 C. Ảnh thật là giao của chùm tia ló hội tụ từ quang cụ ra 
 D. Với ảnh ảo, phải khéo léo điều chỉnh vị trí màn ảnh mới hứng được ảnh rõ nét 
Th− viÖn CLB Gia s− Ams
GSABook 
www.giasuams.org 
106/11 Lª Thanh NghÞ 
§T: 04.8684441 – 04.9152590 
Noäi dung ñeà soá : 035 
 1. Tìm phát biểu đúng về sự điều tiết của mắt 
 A. Người mắt tốt (không có tật về mắt) có thể nhìn rõ các vật từ xa vô cực đến sát mắt
 B. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực cận, mắt ít phải điều tiết nhất, tiêu cự của thuỷ tinh thể là nhỏ nhất
 C. Khi quan sát vật đặt ở điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, độ tụ của thuỷ tinh thể là lớn nhất
 D. Điểm gần nhất mà đặt vật tại đó, mắt còn nhìn rõ được gọi là điểm cực cận CC 
 2. Tìm phát biểu đúng về cách sửa tật cận thị của mắt 
 A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để mắt có thể nhìn rõ được các vật ở xa 
 B. Một mắt cận thị khi đeo đúng kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25cm đến vô cực 
 C. Ảnh của các vật ở xa vô cực khi qua kính hiện lên ở điểm cực cận của mắt 
 D. Phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm của mắt đến điểm 
cực viễn: fk=-OCV để mắt nhìn thấy vật ở vô cùng mà không phải điều tiết 
 3. Nhìn vào một gương cầu thấy ảnh của mình cùng chiều và lớn gấp đôi. Hỏi người quan sát đứng cách gương 
cầu lõm một khoảng bao nhiêu? Biết bán kính gương R = 2m. 
 A. 75cm B. 40cm C. 50cm D. 1m 
 4. Tìm phát biểu sai về máy ảnh 
 A. Cửa sập chắn trước phim chỉ mở trong khoảng thời gian rất ngắn mà ta chọn khi bấm máy 
 B. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính (hay một hệ thấu kính) có độ tụ âm lắp ở phía trước 
buồng tối cốt tạo ra ảnh trên phim lắp ở phía sau buồng tối 
 C. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu được một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên một phim 
ảnh 
 D. Khoảng cách từ vật kính đến phim có thể thay đổi được cho tương ứng với vật cần chụp ở gần hay xa 
 5. Tìm phát biểu sai về chiết suất? 
 A. Chiết suất tuyệt đối của môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng trong môi trường đó với vận 
tốc ánh sáng trong chân không 
 B. Môi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trường chiết quang hơn
 C. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 (n21) bằng tỉ số vận tốc ánh sáng truyền trong 
môi trường 1 với vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường 2 
 D. Chiết suất tuyệt đối của các chất đều lớn hơn đơn vị (n >1), chiết suất của chân không bằng đơn vị 
(n=1) 
 6. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực cận thì: 
 A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất 
 B. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là lớn nhất 
 C. Thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất
 D. Thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất 
 7. Tìm phát biểu đúng về cách điều chỉnh máy ảnh 
 A. Thay đổi khoảng cách từ vật cần chụp đến vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
 B. Giống như mắt, ta có thể thay đổi tiêu cự của vật kính để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim 
 C. Thay đổi khoảng cách d' từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần chụp hiện rõ trên phim
 D. Có thể thay đổi tiêu cự của vật kính hoặc khoảng cách từ vật kính đến phim để ảnh của vật cần chụp 
hiện rõ trên phim 
 8. Mắt một người có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm. Tìm phát biểu đúng về mắt người đó 
 A. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10cm 
 B. Người này mắc tật cận thị, khi mắt không điều tiết không nhìn rõ vật ở xa quá 50m 
 C. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa hơn mắt tốt (25cm)
 D. Khi đeo kính sửa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực 
 9. Vật thật nằm trong khoảng nào trước gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật? 
 A. f <d <2f B. 0≤ d < f C. 2f ≤ d < ∞ D. f <d < ∞ 
 10. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một gương cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 4 lần và cách vật 75cm. 
Tiêu cự f của gương là: 
 A. -20cm B. 30cm C. 40cm D. -30cm 
 11. Tìm phát biểu sai về tương quan về mặt quang hình học giữa máy ảnh và mắt 
 A. Con ngươi giống như lỗ tròn trên màn chắn ở máy ảnh, để điều chỉnh cường độ chùm sáng chiếu tới 
Th− viÖn CLB Gia s− Ams
GSABook 
www.giasuams.org 
106/11 Lª Thanh NghÞ 
§T: 04.8684441 – 04.9152590 
 B. Võng mạc có vai trò như phim ảnh 
 C. Màng mống mắt giống như cửa sập ở máy ảnh 
 D. Thuỷ tinh thể của mắt có vai trò như vật kính ở máy ảnh 
 12. Tìm phát biểu đúng về góc trông của mắt 
 A. Năng suất phân li của mọi con mắt đều như nhau và có giá trị:αmin=1'=3.10-4rad
 B. Năng suất phân li của mắt là tỉ số độ cao ảnh trên võng mạc với độ cao vật khi đặt vật ở điểm cực viễn
 C. Góc trông một vật AB có dạng một đoạn thẳng vuông góc với trục chính của mắt là góc tạo bởi hai tia 
sáng đi từ điểm vàng của mắt trên võng mạc qua hai đầu A và B của vật
 D. Năng suất phân li là góc trông nhỏ nhất αmin giữa hai điểm A và B mà mắt còn có thể phân biệt được 
hai điểm đó. 
 13. Tìm phát biểu đúng về chiết suất? 
 A. Chiết suất tỉ đối của hai môi trường luôn lớn hơn 1 vì vận tốc ánh sáng trong chân không là vận tốc 
thật lớn nhất 
 B. Chiết suất tỉ đối của môi trường chiết quang nhiều so với môi trường chiết quang ít thì nhỏ hơn 1 
 C. Môi trường chiết quang kém có chiết suất tuyết đối nhỏ hơn 1 
 D. Chiết suất tỉ đối của môi trường 2 so với môi trường 1 bằng tỉ số của chiết suất tuyết đối của môi 
trường 2 với chiết suất tuyệt đối của môi trường 1: 
1
2
21 n
nn =
 14. Tìm phát biểu đúng về ảnh của vật thật qua gương cầu? 
 A. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật 
 B. Vật thật ở ngoài khoảng OC qua gương cầu lõm cho ảnh ảo 
 C. Vật thật ở xa gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật nhỏ hơn vật 
 D. Vật thật trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật 
 15. Tìm phát biểu sai về sự điều tiết của mắt 
 A. Khi mắt nhìn thấy vật nào thì trên võng mạc hiện lên ảnh thật ngược chiều. Khi vật lại gần, muốn ảnh 
rõ nét trên võng mạc, thì tiêu cự phải tăng, cơ vòng đỡ thuỷ tinh thể phải co lại làm cho thuỷ tinh thể phồng lên 
 B. Điểm xa nhất mà đặt vật tại đó, mắt còn có thể nhìn được rõ gọi là điểm cực viễn 
 C. Khi đưa vật ra xa mắt, muốn cho ảnh của vật vẫn hiện trên võng mạc thì cơ vòng đỡ thuỷ tinh thể phải 
dãn ra, làm cho thuỷ tinh thể dẹt lại 
 D. Sự thay đổi độ cong của thuỷ tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng mạc 
gọi là sự điều tiết của mắt 
 16. Tìm phát biểu sai về việc đeo kính sửa tật cận thị 
 A. Qua kính, ảnh ảo của vật ở xa vô cực sẽ ở tiêu điểm ảnh của thấu kính
 B. Kính sửa tật cận thị là thấu kính phân kỳ để làm giảm độ tụ của thuỷ tinh thể 
 C. Khi đeo kính ảnh thật cuối cùng qua thuỷ tinh thể dẹt nhất sẽ hiện rõ trên võng mạc
 D. Khi đeo kính, người đọc sách sẽ để sách cách mắt khoảng 25cm như người mắt tốt 
 17. Chọn câu đúng khi nói về kính để sửa tật cận thị 
 A. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực 
 B. Mắt cận đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ các vật ở xa 
 C. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở xa vô cực 
 D. Mắt cận đeo thấu kính phân kỳ để nhìn rõ các vật ở gần 
 18. Tìm phát biểu sai về đường đi của tia sáng qua gương cầu? 
 A. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương 
 B. Tia tới đỉnh gương cầu cho tia phản xạ đối xứng với tia tới qua trục chính 
 C. Tia tới song song với trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu điểm chính của gương. 
 D. Tia tới qua tâm (hoặc có đường kéo dài qua tâm) của gương cầu lõm cho tia phản xạ trùng với tia tới 
nhưng ngược chiều. 
 19. Một người đứng trước gương cầu cách gương 1m nhìn vào trong gương thấy ảnh mình cùng chiều và lớn 
gấp 1,5 lần. Tìm tiêu cự f của gương cầu? 
 A. 2m B. 3m C. 30cm D. 1m 
 20. Tìm phát biểu sai về ảnh qua gương cầu? 
 A. Vật thật trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật, xa gương hơn vật 
Th− viÖn CLB Gia s− Ams
GSABook 
www.giasuams.org 
106/11 Lª Thanh NghÞ 
§T: 04.8684441 – 04.9152590 
 B. Vật thật qua gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiều 
 C. Vật thật ở ngoài khoảng OF của gương cầu lõm luôn cho ảnh thật ngược chiều 
 D. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật và gần gương hơn vật 
 21. Tìm phát biểu sai về gương cầu lõm? 
 A. Chùm tia tới song song với quang trục chính cho chùm tia phản xạ hội tụ tại tiêu điểm F 
 B. Tiêu điểm F gần đúng là trung điểm đoạn OC nối đỉnh gương O và tâm gương C 
 C. Gương cầu lõm có tiêu điểm F là ảo 
 D. Tia tới qua tâm gương cho tia phản xạ đi ngược trở lai và cũng qua tâm gương 
 22. Tìm phát biểu sai về gương cầu lồi? 
 A. Tia tới kéo dài đi qua F thì tia phản xạ song song với quang trục chính 
 B. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo 
 C. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và tâm C cho ảnh thật lớn hơn vật và ngược chiều với vật
 D. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt cong lồi 
 23. Tìm kết luận sai về đặc điểm ảnh của gương phẳng? 
 A. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng với vật qua gương phẳng. 
 B. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn bằng nhau. 
 C. Ảnh S' nằm đối xứng với vật S qua mặt gương phẳng. 
 D. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước. 
4. Lăng kính là: 2
 A. Một môi trường trong suốt giới hạn bởi hai mặt phẳng không song song
 B. Một khối thuỷ tinh trong suốt có tiết diện ngang là một tam giác cân
 C. Một khối thuỷ tinh trong suốt có dạng một lăng trụ tam giác 
 D. Một tam giác ABC mà A được gọi là góc chiết quang 
 25. Một chùm sáng hẹp SI đi từ không khí đến mặt một tấm thuỷ tinh có chiết suất cho tia khúc xạ IR 
vuông góc với tia phản xạ IK. Tìm góc tới i? 
3=n
 A. 36052' B. 41048' C. 600 D. 450 
 26. Tìm phát biểu sai về gương cầu? 
 A. Gương cầu lồi có quang tâm nằm phía sau (phía mặt tối) của gương 
 B. Gương cầu là một phần mặt cầu phản xạ tốt ánh sáng 

File đính kèm:

  • pdf_THPT_Nguyen_Hue_Nam_Dinh_2004.pdf
Giáo án liên quan