Tóm tắt lý thuyết và phƣơng pháp giải bài tập phần Sóng ánh sáng

25. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60  m.

Các vân giao thoa hứng được trên màn đặt cách hai khe 2m. Tại M cách vân trung tâm 1,2 mmcó

a. vân sáng bậc 3 b. vân tối

c. vân sáng bậc 5 d. vân sáng bậc 4

26. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60  m.

Các vân giao thoa hứng được trên màn đặt cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có

a. vân sáng bậc 2 b. vân sáng bậc 4

c. vân tối d. vân sáng bậc 5

pdf8 trang | Chia sẻ: dung89st | Lượt xem: 1602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt lý thuyết và phƣơng pháp giải bài tập phần Sóng ánh sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ½). 
- Trong môi trường:  ’ =  /n 
- Giao thoa, nhiễu xạ: chứng minh tính chất sóng của ánh sáng 
- Giao thoa trong môi trường chiết suất n : 0 0;
i
i
n n

  
Hệ vân dịch chuyển khi có bản bản mỏng song song đặt trên đƣờng đi tia sáng: Khi 
trên đường truyền của ánh sáng từ khe S1 (hoặc S2) được đặt một bản mỏng dày e, chiết suất n thì 
hệ vân sẽ dịch chuyển về phía S1 (hoặc S2) một đoạn: 
0
( 1)n eD
x
a
-
= 
* Máy quang phổ: 
- Công dụng: Tách chùm ánh sáng phức tạp (nhiều màu) 
- 3 bộ phận chính: Ống chuẩn trực (tạo chùm song song), bộ phận tán sắc (lăng kính), 
buồng ảnh 
* Quang phổ liên tục: 
- Là dải màu liên tục đỏ đến tím 
- Nguồn phát: Rắn, lỏng, khí (hơi) ở áp suất (tỉ khối) lớn bị nung nóng 
- Phụ thuộc nhiệt độ, không phụ thuộc bản chất nguồn 
- Nhiệt độ tăng dần thì cường độ bức xạ càng mạnh, miền quang phổ lan dần từ bức xạ có 
bước sóng dài ngắn 
* Quang phổ vạch: 
- Nhiều vạch màu riêng rẽ trên nền tối 
- Nguồn phát: Khí, hơi ở áp suất thấp bị kích thích. 
- Nguyên tố khác nhau cho quang phổ vạch khác nhau: số lượng vạch, màu sắc, độ sáng, 
vị trí các vạch 
* Quang phổ vạch hấp thụ: 
- Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi KL) hấp thụ. 
- Nguồn phát: khí (hay hơi ) ở trạng thái kích thích. 
- Điều kiện: Nhiệt độ nguồn hấp thụ nhỏ hơn của nguồn phát. 
- Đảo sắc: Tắt nguồn phát liên tục thì xuất hiện vạch màu của nguồn hấp thụ ngay tại vị 
trí vạch tối 
* Hồng ngoại: 
- Sóng điện từ, không nhìn thấy, 0,76 m  , 
- Nguồn phát: mọi vật có nhiệt độ 
- Tính chất: Nhiệt, gây phản ứng quang hóa, tác dụng lên kính ảnh, biến điệu, gây hiện 
tượng quang điện bên trong 
- Ứng dụng: Sưởi, sấy, chụp ảnh hồng ngoại, bộ phận điều khiển từ xa, trong quân đội 
* Tử ngoại: 
- Sóng điện từ, không nhìn thấy, 910 0,38m m    . 
- Nguồn phát: Vật có nhiệt độ cao (20000C trở lên) hoặc do đèn hồ quang phóng qua hơi 
thủy ngân ở áp suất thấp. 
- Tính chất: bị nước, thủy tinh hấp thụ mạnh,tác dụng lên kính ảnh, phát quang, ion hóa 
không khí, quang hóa, quang hợp, sinh học (hủy tế bào da, làm da rám nắng, hại mắt, diệt 
khuẩn), gây hiện tượng quang điện 
- Ứng dụng: khử trùng nước, tìm vết nứt, chữa bệnh còi xương 
* Tia X: 
-  : 10-8 m – 10-11 m, là sóng điện từ 
- Cách tạo tia X: electron chuyển động nhanh đến đập vào kim loại có nguyên tử lượng 
lớn (đối catôt) 
- Tính chất: đâm xuyên mạnh, tác dụng lên phim ảnh, ion hóa không khí, phát quang, 
sinh lí, gây hiện tượng quang điện 
- Công dụng: Chiếu điện, tìm vết nứt, diệt vi khuẩn, chữa ung thư, kiểm tra hành lý, 
nghiên cứu cấu trúc vật rắn. 
* Thang sóng điện từ: sắp xếp theo bước sóng giảm dần (tần số tăng dần) 
- Sóng vô tuyến, hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại, tia X, tia gamma. 
 +  càng ngắn: đâm xuyên càng mạnh, dễ tác dụng lên kính ảnh, dễ làm phát quang các 
chất, dễ gây ion hóa không khí 
 +  càng dài: dễ quan sát hiện tượng giao thoa 
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG: 
1. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là 
 A. màu sắc. B. tần số. 
 C. vận tốc truyền. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó. 
2. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì 
 A. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. 
 C. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi, vận tốc không đổi. 
3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách 
từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng 
trung tâm một khoảng 
 A. 1,20mm. B. 1,66mm. C. 1,92mm. D. 6,48mm. 
4. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách 
từ hai khe đến màn là 2m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8mm. Bước sóng ánh sáng 
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là 
 A. 0,4m. B. 0,55m. C. 0,5m. D. 0,6m. 
5. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng 
 A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. 
 C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. 
6. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có 
màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng 
 A. khúc xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. 
 C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. 
7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách 
từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 
đến vân sáng bậc 10 ở cùng phía với nhau so với vân sáng chính giữa là 
 A. 4,5mm. B. 5,5mm. C. 4,0mm. D. 5,0mm. 
8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ 
mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là . 
Khoảng vân được tính bằng công thức 
 A. i = 
D
a
. B. i = 
D
a

. C. i = 
a
D
. D. i = 

aD
. 
9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng trắng thay ánh sáng đơn 
sắc thì 
 A. vân chính giữa là vân sáng có màu tím. B. vân chính giữa là vân sáng có màu trắng. 
 C. vân chính giữa là vân sáng có màu đỏ. D. vân chính giữa là vân tối. 
10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách giữa 
vân sáng và vân tối kề nhau là 
 A. 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i. 
11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng 
cách từ hai khe đến màn là 1,5m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1cm. Ánh sáng 
đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là 
 A. 0,5m. B. 0.5nm. C. 0,5mm. D. 0,5pm. 
12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách 
từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4m vị trí của vân sáng bậc 4 cách 
vân trung tâm một khoảng 
 A. 1,6mm. B. 0,16mm. C. 0.016mm. D. 16mm. 
13. Chọn câu sai 
 A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. 
 B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính. 
 C. Vận tốc của sóng ánh sáng trong các môi trường trong suốt khác nhau có giá trị khác nhau. 
 D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng. 
14. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung tâm 
là 
 A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 10i. 
15. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía với nhau so với vân sáng 
trung tâm là 
 A. 4i. B. 5i. C. 12i. D. 13i. 
16. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng 
cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa vân 
sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 
 A. 0,50mm. B. 0,75mm. C. 1,25mm. D. 1,50mm. 
17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng 
cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5m. Khoảng cách giữa 5 vân 
sáng liên tiếp trên màn là 
 A. 10mm. B. 8mm. C. 5mm. D. 4mm. 
18. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng 
cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng 
bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm bước sóng của ánh sáng dùng 
trong thí nghiệm. 
 A. 0,2m. B. 0,4m. C. 0,5m. D. 0,6m. 
19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách 
từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6m và 
2 = 0,5m thì trên màn có những vị trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau gọi là vân 
trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng. 
 A. 0,6mm. B. 6mm. C. 0,8mm. D. 8mm. 
20. Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có 
bước sóng từ 0,40m đến 0,75m. Tính bề rộng của quang phổ bậc 2. 
 A. 1,4mm. B. 2,8mm. C. 4,2mm. D. 5,6mm. 
21. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng 
cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng 
bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát được 
trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm. 
 A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. 
22. Trong một TN, giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 
10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân có giá trị là: 
a. 4,0 mm b. 0,4 mm c. 6,0 mm d. 0,6 mm 
23. Trong một TN, giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cáhc từ từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng 
bậc 10 cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 
1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong 
TN có giá trị là: 
a. 0,40 m b. 0,45 m c. 0,68 m d. 0,72 m 
24. Trong một TN, giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ 
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đỏ có bước 
sóng 0,75  m. Khoảng cách từ từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 cùng một phía đối với vân 
sáng trung tâm là 
a. 2,8 mm b. 3,6 mm c. 4,5 mm d. 5,2 mm 
25. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m. 
Các vân giao thoa hứng được trên màn đặt cách hai khe 2m. Tại M cách vân trung tâm 1,2 mm 
có 
a. vân sáng bậc 3 b. vân tối 
c. vân sáng bậc 5 d. vân sáng bậc 4 
26. Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m. 
Các vân giao thoa hứng được trên màn đặt cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,8 mm có 
a. vân sáng bậc 2 b. vân sáng bậc 4 
c. vân tối d. vân sáng bậc 5 
27. Trong một TN, giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2mm, khoảng cách từ 
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng 
vân đo được là 0,2mm. Bước sóng của ánh sáng đó là 
a. 0,64 m b. 0,55 m c. 0,48 m d. 0,40 m 
28. Trong một TN, giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 2mm, khoảng cách 
từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . 
Khoảng vân đo được là 0,2mm.Vị trí vân sáng bậc ba kể từ vân trung tâm 
a. 0,4 mm b. 0,5 mm c. 0,6 mm d. 0,7 mm 
29. Trong một TN, giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 3mm, khoảng cách từ 
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Khoảng 
cách giữa 9 vân sáng liến tiếp là 4mm. Bước sóng cảu ánh sáng đó là: 
a. 0,40 m b. 0,50 m c. 0,55 m d. 0,60 m 
30. Trong một TN, giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 3mm, khoảng cách từ 
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38  m 
đến 0,76 m. Trên màn quan sát thu được dải phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 1 ngay sát 
vân sáng trung tâm. 
a. 0,38 mm b. 0,45 mm c. 0,50 mm d. 0,55 mm 
31. Trong một TN, giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 3mm, khoảng cách từ 
màn chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38  m 
đến 0,76 m. Trên màn quan sát thu được dải phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 2 kể từ vân 
sáng trung tâm. 
a. 0,45 mm b. 0,60 mm c. 0,76 mm d. 0,85 mm 
32. Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không 0,5890  m. Chiết suất của nước đối với ánh 
sáng vàng là 1,3321. Trong nước ánh sáng vàng có bước sóng là: 
a.0,4422 m b.0,4630 m c.0,4856 m d.0,5340 m 
33. Ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là 0,4861  m và 0, 
3635 m. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam là: 
a.1,3373 b.1,3762 c.1,4524 d.1,4100 
34. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm và 
khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Chiếu hai khe bằng ánh sáng có bước sóng  , người ta 
đo được khoảng cách từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 4 là 4,5 mm. Bước sóng  của 
ánh sáng đơn sắc là: 
a. 0,5625 m b. 0,7778 m c. 0,8125. m d. 0,6000. m 
36. Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của 
vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là 
A. 8. B. 9. C. 11. D. 13. 
37. Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh sáng trắng có ( d =0,75 m ; t = 0,4 m ). Khoảng 
cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của quang phổ 
bậc 1 và bậc 3 lần lượt là: 
a. 14mm và 42mm b. 14mm và 4,2mm c. 1,4mm và 4,2mm d. 1,4mm và 42mm 
38. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe là 0,5mm, từ hai khe 
đến màn giao thoa là 2m. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4,5.10 7m. Xét điểm M ở 
bên phải và cách vân trung tâm 5,4mm; điểm N ở bên trái và cách vân trung tâm 9mm. Từ điểm 
M đến N có bao nhiêu vân sáng? 
A. 8. B. 9. C. 7. D. 10. 
39. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,75 m . Khoảng cách 
từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. khoảng cách từ vân sáng bậc 3 
đến vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là: 
a. 0,375mm b. 2,8125mm c. 18,75mm d. 3,75mm 
40. Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Iâng. Trên bề rộng 
7,2mm của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng ( ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí 
cách vân trung tâm 14,4mm là vân: 
a. tối thứ 18 b. tối thứ 16 c. sáng thứ 18 d. sáng thứ 16 
42. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng trắng có ( d =0,75 m ; t = 0,4 m ). 
Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Số bức xạ bị tắt tại 
M cách vân sáng trung tâm 4mm là: 
a. 4 b. 7 c. 6 d. 5 
 43. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5 m . Khoảng cách 
từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách giữa hai vân 
sáng liên tiếp : 
a. 0,5mm b. 0,1mm c. 2mm d. 1mm 
 44. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m . Khoảng cách 
từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Tạị M trên màn (E) cách vân 
sáng trung tâm 3,5mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy: 
a. Vân sáng thứ 3 c. Vân sáng thứ 4 
b. Vân tối thứ 4 d. Vân tối thứ 3 
45. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5 m . Khoảng cách 
từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Bề rộng của vùng giao thoa 
quan sát được trên màn là 13mm. Số vân tối vân sáng trên miền giao thoa là: 
a. 13 vân sáng , 14 vân tối b. 11 vân sáng , 12vân tối 
b. 12 vân sáng , 13vân tối c. 10 vân sáng , 11vân tối 
46. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5 m trong không 
khí thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 1mm. Nếu tiến hành giao thoa trong môi 
trường có chiết suất n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp lúc này là 
a. 1,75mm b. 1,5mm c. 0,5mm d. 0,75mm 
47. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  =0,5 m . Khoảng cách 
từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng chính 
giữa đến vân sáng bậc 4 là 
b. 3mm b. 2mm c. 4mm d. 5mm 
48. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m . Khoảng cách 
từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 
đến vân sáng bậc 7 nằm về hai phía so với vân sáng trung tâm là: 
a. 1mm b. 10mm c. 0,1mm d. 100mm 
49. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m . Khoảng cách 
từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân sáng thứ tư trên màn 
cách trung tâm. 
b. x = 2mm b. x = 3mm c. x = 4mm d. x = 5mm 
50. Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2 cách nhau một đoạn a = 
0,5mm, hai khe cách màn ảnh một khoảng D = 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có 
bước sóng 0,5 m  . Bề rộng miền giao thoa trên màn đo được là l = 26mm. Khi đó, trong 
miền giao thoa ta quan sát được 
A. 6 vân sáng và 7 vân tối. B. 7 vân sáng và 6 vân tối. 
C. 13 vân sáng và 12 vân tối. D. 13 vân sáng và 14 vân tối. 
51. Trong thí nghiệm giao thoa với D = 1m, a = 1mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,55
 m. Vân sáng thứ 6 cách vân trung tâm một đoạn : 
a. 1,925mm b. 3,3mm c. 2,475mm d. 2,75mm 
52. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young, khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai 
khe tới màn ảnh là 2m, khoảng cách từ vân tối thứ 5 đến vân tối thứ 12 ở cùng một bên vân sáng 
trung tâm là 8,4mm. Bước sóng ánh sáng được dùng là : 
 a. 0,6 m b. 0,6mm c. 0,3 m d. 6 m 
53. Trong thí nghiệm giao thoa với D = 1mm, a = 1mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 
0,55 m. Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm một đoạn : 
a. 3,3mm b. 6,6mm c. 1,925mm d. 3,85mm 
54. Trong thí nghiệm giao thoa với khe Young, khoảng cách hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai 
khe tới màn ảnh là 2m, bước sóng ánh sáng được dùng là 0,6  m. Khoảng vân là 
a. 1,2 m b. 12 m c. 12mm d. 1,2mm 
55. Trong thí nghiệm giao thoa với, khoảng vân đo được là 1,2mm, bề rộng vùng giao thao là 
1,32cm. Số vân sáng quan sát được là : 
a. 5 b. 10 c. 11 d. 12 
56.Trong một thí nghiệm giao thoa, khoảng vân đo được là 1mm. Tại điểm M cách vân sáng 
trung tâm 4mm có vân loại gì ? Bậc mấy ? ( Xem vân sáng trung tâm là vân sáng bậc 0 ) : 
a. Vân sáng bậc 4 b. Vân tối bậc 4 c. Vân sáng bậc 5 d. Vân tối bậc 5 
57. Trong một thí nghiệm giao thoa, khoảng vân đo được là 1mm. Tại điểm M cách vân sáng 
trung tâm 4,5mm có vân loại gì ? Bậc mấy ? ( Xem vân sáng trung tâm là vân sáng bậc 0 ) : 
 a. Vân sáng bậc 4 b. Vân tối bậc 4 c. Vân sáng bậc 5 d. Vân tối thứ 5 
58. Trong thí nghiệm giao thoa với, khoảng vân đo được là 1,2mm, bề rộng vùng giao thao là 
1,32cm. Số vân tối quan sát được là : 
 a. 6 b. 10 c. 11 d. 12 
59. Trong thí nghiệm giao thoa với D = 1m, a = 1mm. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,4 
m. Khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là : 
a. 0,2mm b. 0,3mm c. 0,1mm d. 0,4mm 
60. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai bước sóng  1 và  2 thì trên màn ảnh vân sáng 
thứ 5 của hệ thứ nhất trùng với vân sáng thứ 6 của hệ ths hai. Nếu  1 = 0,6 m thì  2 là bao 
nhiêu ? 
 a. 0,72 m b. 0,5 m c. 0,48 m d. 0,5 m 
61. Thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 với ánh sáng đơn sắc người ta 
đo được khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng bậc 5 là 7mm. Khoảng vân là: 
 A. 2 mm B. 2,5 mm C. 2,67 mm D. 1,5 mm 
62. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng trong không khí, hai cách nhau 3mm được 
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn 
bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu? 
 A. i=0,4m B. i =0,3mm C. i =0,4mm D. i=0,3m 
63. Trong thí nghiệm Young cho a = 2,5mm, D = 1,5m. Người ta đặt trước một trong hai khe 
sáng một bản mặt song song mỏng chiết suất n = 1,52. Khi đó ta thấy hệ vân giao thoa trên màn 
bị dịch chuyển một đoạn 3mm. Bề dày e của bản mỏng là: 
A. 9,6µm. B. 9,6nm. C. 1,6µm. D. 16nm. 
64. Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,5mm, khoảng 
cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng  = 0,5m. Bề rộng của giao thoa 
trường là 18mm. Số vân sáng, vân tối có được là.... 
 A N1 = 11, N
2
 = 12 B N1 = 7, N
2
 = 8 
 C N1 = 9, N
2
 = 10 D N1 = 13, N
2
 = 14 
65. Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 2mm, khoảng 
cách giữa hai khe đến màn là 3m, ánh sáng dùng có bước sóng  = 0,6m. Bề rộng của giao thoa 
trường là 1,5cm. Số vân sáng, vân tối có được là.... 
 A N1 = 15, N
2
 = 14 B N1 = 17, N
2
 = 16 
 C N1 = 21, N
2
 = 20 D N1 = 19, N
2
 = 18 
66. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,2mm, 
khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là1m, khoảng vân đo được là 2mm. Bước són

File đính kèm:

  • pdfTom_tat_ly_thuyet_va_phuong_phap_giai_bai_tap_phan_song_anh_sang_20150725_101736.pdf
Giáo án liên quan