Tóm tắt công thức Toán cấp 3
Hình chóp đều
*Tính chất:
-Đáy là hình vuông
-Tất cả các cạnh bên bằng nhau
-Tất cả các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau
-Chân đường cao trùng với tâm mặt đáy (Tâm đáy là giao điểm 2
đường chéo)
-Tất cả các góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau
-Tất cả các góc tạo bởi các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau
: ( , ) ( , ) 0 ( , ) ( , ) 0 f x y f y x f x y f y x 4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP . Dạng: Hệ phương trình đẳng cấp là hệ phương trình mà cấp của tất cả đơn thức trong hệ đều bằng nhau. Cách giải: - Xét 0x , thế vào hệ tìm y. - Xét 0x , đặt y tx , thế vào hệ tìm t, sau đĩ suy ra x và y. D. LƯỢNG GIÁC. I. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC. 1. Các cung liên quan đặc biệt 1.1 Hai cung đối nhau: ( và - ) cos( ) cos sin( ) sin tan( ) tan cot( ) cot 1.3 Hai cung phụ nhau: ( và 2 ) sin cos cos sin 2 2 tan cot cot tan 2 2 1.2 Hai cung bù nhau: ( và ) sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan cot( ) cot 1.4 Hai cung hơn, kém : ( và ) sin( ) sin cos( ) cos tan( ) tan cot( ) cot 1.5 Cung hơn kém 2 : cos sin ; sin cos ; 2 2 x x x x Ghi nhớ: ‘ cos đối; sin bù; phụ chéo; hơn, kém tan, cot ‘. www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 5 2. Các cơng thức lượng giác cơ bản 2 2sin cos 1 x x 221 1 tancos xx 2 2 1 1 cot sin xx tan .cot 1 x x sin tan cos xx x cos cot sin xx x 3. Cơng thức cộng sin( ) sin .cos cos .sin cos( ) cos .cos sin .sin tan tan tan( ) 1 tan .tan a b a b a b a b a b a b a ba b a b 4. Cơng thức nhân 4.1 Cơng thức nhân đơi 2 2 2 2 2 sin 2 2sin cos cos 2 cos sin 2cos 1 1 2sin 2 t ana t an2 1 tan a a a a a a a a a a 4.2 Cơng thức nhân ba 3 3 3 2 sin 3 3sin 4sin cos3 4cos 3cos 3tan tan t an3 1 3tan a a a a a a a aa a 5. Cơng thức hạ bậc 2 2 3 3 1 cos 2 1 cos 2 sin cos 2 2 3sin s in3 3cos cos3 sin cos 4 4 a aa a a a a aa a 6. Cơng thức biến đổi tổng thành tích cos cos 2cos cos 2 2 cos cos 2sin sin 2 2 sin sin 2sin cos 2 2 sin sin 2cos sin 2 2 a b a ba b a b a ba b a b a ba b a b a ba b www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 6 7. Cơng thức biến đổi tích thành tổng 1 cos .cos cos( ) cos( ) 2 1 sin .sin cos( ) cos( ) 2 1 sin .cos sin( ) sin( ) 2 a b a b a b a b a b a b a b a b a b II. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC DẠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Kiến thức cơ bản 2 sin sin 2 u v ku v u v k 2 cos cos 2 u v ku v u v k tan tan 2 u v u v k cot cot 2 u v u v k Trường hợp đặc biệt: sin 0 u u k cos 0 2 u u k sin 1 2 2 u u k cos 1 2 u u k sin 1 2 2 u u k cos 1 2 u u k DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Kiến thức cơ bản Phương trình bậc hai theo một hàm số lượng giác là phương trình cĩ dạng: 2 0 at bt c (1) trong đĩ t là một trong các hàm số: sinu; cosu; tanu; cotu. Cách giải: Đặt t = sinu; cosu; tanu; cotu. Chú ý: sin ; cos 1u u DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN u VÀ COSu Kiến thức cơ bản Dạng : sin cos a u b u c (1) trong đó 2 2 0 a b Điều kiện cĩ nghiệm: 2 2 2 a b c Cách giải: www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 7 Chia hai vế của PT cho 2 2a b , (1) 2 2 2 2 2 2 sin cos a b cu u a b a b a b sin .cos cos .sin sin u u sin( ) sin u DẠNG 4. PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT BẬC HAI THEO SINU VÀ COSU Kiến thức cơ bản Dạng tổng quát: 2 2sin sin cos cos a u b u u c u d (2) Cách giải: B1: Xét cos 0u . Kiểm tra 2 u k cĩ thỏa phương trình (2) khơng ? B2: Xét cos 0u . Chia 2 vế phương trình (2) cho 2cos u . Ta được phương trình mới dạng: 2tan tan 0 a u b u c . *Chú ý: Nếu phương trình lượng giác cĩ bậc cùng chẳn hoặc cùng lẻ theo sinu và cosu thì ta cũng giải bẳng phương pháp trên. DẠNG 5. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG – PHẢN XỨNG Dạng tổng quát: sin cos sin cos 0 a u u b u u c (3) Cách giải: Đặt t = sin cos 2 sin( ) (*) 4 x x x (Điều kiện: 2t ) 2 1 sin cos 2 tx x . Thế vào (3) ta được phương trình bậc hai theo t. Một số cơng thức quan trọng sin cos 2 sin 2 cos 4 4 u u u u sin cos 2 sin 2 cos 4 4 u u u u 21 s in2 sin cos x x x www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 8 E. CƠNG THỨC ĐẠO HÀM. 1. Quy tắc cơ bản. c ’ 0 ' ' ' u v u v '. ' ' u v u v v u ' 2' ' u u v v u v v 2. Bảng cơng thức tính đạo hàm. '. k x k '. . 'k u k u 1( ) ' . n nx n x 1( ) ' . .( ) 'n nu n u u 2 1 1( ) ' x x 2 1 ( ) '( ) ' uu u 1( ) ' 2 x x '( ) ' 2 uu u 'sin cosx x ' 'sin cos .u u u 'cos sin x x ' 'cos sin . u u u 2 2 1(tan ) ' 1 tan cos x x x 2 2 '(tan ) ' (1 tan ). ' cos uu u u u 2 2 1(cot ) ' (1 cot ) sin x x x 2 2 '(cot ) ' (1 cot ). ' sin uu u u u ( ) ' x xe e ( ) ' . 'u ue e u ( ) ' .lnx xa a a ( ) ' .ln . 'u ua a a u 1(ln ) ' x x '(ln ) ' uu u 1(log ) ' .ln a x x a '(log ) ' .ln a uu u a *Đặc biệt : 2' ( ) a b c dax by ycx d cx d 1 1 1 1 1 12 2 2 2 2 2 2 21 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ' ( ) a b a c b cx xa b a c b ca x b x cy ya x b x c a x b x c www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 9 F. CƠNG THỨC MŨ – LOGARIT. STT CƠNG THỨC MŨ 1. thua so . ...n n a aa a 2. 1 a a a 3. 0 1a 0 a 4. 1 n na a 5. m n mna a 6. 1 1 m n m n m n a aa 7. . m n m na a a 8. m m n n a aa 9. .( ) ( ) m n n m m na a a 10. ( . ) .n n nab a b 11. ( ) n n n a a b b 12. log M aa N M N STT CƠNG THỨC LOGARIT 1 log 1 0a 2 log 1a a 3 log Ma a M 4 log aNa N 5 1 2 1 2log ( . ) log log a a aN N N N 6 1 1 2 2 log ( ) log log a a aN N NN 7 log .log a aN N 8 2log 2.loga aN N 9 log log .loga a bN b N 10 loglog log ab a NN b 11 1log log a b b a 12 1log log aa N N 13 log c log ab ba = c www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 10 G.CƠNG THỨC NGUYÊN HÀM. Nguyên hàm của những hàm số thường gặp Nguyên hàm của những hàm số thường gặp 1. dx x C 2. kdx kx C 3. 1 1 1 n n xx dx C nn 4. 0ln1 xCxdxx 5. 2 1 1 dx Cx x 6. 1 1 1 1 n ndx Cx n x 7. x xe dx e C 8. 0 1 ln xx aa dx C aa 9. cos sin xdx x C 10. sin cos xdx x C 11. 22 1 (1 tan ) tan cos dx x dx x Cx 12. 22 1 (1 cot ) cot sin dx x dx x Cx 13. 1 1 1 1 1 n ndx cx n x 14. 1 2 dx x cx 15. 1f(ax + b)dx = F(ax + b) + Ca 16. 1 1 1 1 ax bax b dx Ca 17. 1 1 ln 0 dx ax b C xax b a 18. 1 ax b ax be dx e Ca 19. 1cos sin ax b dx ax b Ca 20. 1sin cos ax b dx ax b Ca 21. 2 1 1 tan cos dx ax b Cax b a 22. 2 1 1 cot sin dx ax b Cax b a www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 11 H.PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN. Cho vectơ ; ;u x y z ; '; '; 'v x y z và hai điểm ; ;A A AA x y z ; ; ;B B BB x y z . 1. '; '; ' u v x x y y z z 2. . ; ;k u kx ky kz 3. Điều kiện bằng nhau của hai vectơ: ' ' ' x x u v y y z z 4. u cùng phương v ' ' ' x y zx y z 5. u cùng phương v , 0 u v 6. Tích vơ hướng của hai vectơ: . ' ' ' u v xx yy zz 7. Độ dài của một vectơ : 2 2 2 u x y z 8. Vectơ tạo bởi 2 điểm A, B: ; ; B A B A B AAB x x y y z z 9. Độ dài đoạn thẳng AB: 2 2 2 B A B A B AAB AB x x y y z z 10. Góc giữa hai vectơ : 2 2 2 2 2 2 . ' ' ' cos . . ' ' ' u v xx yy zzu v x y z x y z 00 180 11. Điều kiện vuông góc của hai vactơ: . 0 ' ' ' 0 u v u v xx yy zz 12. M là trung điểm của đoạn AB 2 2 2 A B M A B M A B M x xx y yy z zz www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 12 13. G là trọng tâm tam giác ABC 1 ( ) 3 1 ( ) 3 1 ( ) 3 G A B C G A B C G A B C x x x x y y y y z z z z 14. G là trọng tâm tứ diện ABCD 1 ( ) 4 1 ( ) 4 1 ( ) 4 G A B C D G A B C D G A B C D x x x x x y y y y y z z z z z 15. Tích CÓ HƯỚNG của hai vectơ: , ; ; ' ' ' ' ' ' y z z x x yu v y z z x x y 16. Tính chất quan trọng : , u v u và , u v v 17. Diện tích tam giác ABC : 1 , 2 ABCS AB AC 18. Diện tích hình bình hành ABCD: 2 , hbhABCD ABCS S AB AC 19. Thể tích tứ diện ABCD : ABCD 1V AB , AC .AD 6 20. Chiều cao AH của tứ diện ABCD: ABCD3.V BCD AH S 21. Thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’ : V [AB, AD ].AA’ 22. Ba điểm A,B,C tạo thành tam giác , AB AC không cùng phương 23. Bốn điểm A,B,C,D khơng đồng phẳng ABCD là tứ diện , . 0 AB AC AD 24. Điều kiện để ABCD là hình bình hành AB DC 25. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng: 2 2 2 , ( ) o o oAx By Cz Dd M A B C 26. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng: 0 ,( , ) M M a d M a 27. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: , . ( , ') , a b MN d d d a b 28. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng: . sin . nan a www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 13 I. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG OXY. Diện tích tam giác trong mặt phẳng Oxy: 1 2 1 2 1 2 2 11; , ; 2 ABCAB a a AC b b S a b a b 1. Đường thẳng. a. Các dạng phương trình đường thẳng: - Phương trình tổng quát: 2 20 0 Ax By Cz A B ( Vec tơ pháp tuyến ;n A B , Vec tơ chỉ phương ; a B A hay ; a B A ) - Phương trình tham số: 0 1 0 2 x x a t ty y a t ( Vec tơ chỉ phương 1 2;a a a và đi qua điểm 0 0,M x y ) - Phương trình chính tắc: 0 0 1 2 x x y ya a - Phương trình đoạn chắn: 1 x ya b ( Đi qua hai điểm ; 0 , 0;A a B b ) b. Gĩc giữa hai đường thẳng. Gọi 1 2 n và n là hai VTPT của hai đường thẳng 1 2 và . Khi đĩ: 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 1 2 1 21 2 | . | | | cos( , ) cos( , ) .| || | n n a a bbn n a a b bn n c. Khoảng cách từ một điểm ;M MM x y đến một đường thẳng : 0 Ax By C là: 2 2 , M MAx By Cd M A B 2. Đường trịn. Các dạng phương trình đường trịn: - Dạng 1. Phương trình đường trịn (C) cĩ tâm ;I a b và bán kính R là: 2 2 2: C x a y b R - Dạng 2. Phương trình dạng: 2 2 2 2 0 x y ax by c với điều kiện 2 2 0 a b c là phương trình đường trịn (C) cĩ tâm ;I a b và bán kính 2 2 R a b c . www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 14 3. Elip. - Phương trình chính tắc của Elip (E): 2 2 2 2 1 x ya b 2 2 2; a b c a b - Tiêu điểm: 1 2;0 , ;0F c F c - Đỉnh trục lớn : 1 2;0 , ;0A a A a - Đỉnh trục bé: 1 20; , 0;B b B b - Tâm sai: 1 ce a - Phương trình đường chuẩn: ax e - Điều kiện tiếp xúc của (E) và : 0 Ax By C là: 2 2 2 2 2 A a B b C 4. Hypebol. - Phương trình chính tắc: 2 2 2 2 1 x ya b , 2 2 2 c a b - Tiêu điểm 1 2;0 , ;0F c F c - Đỉnh trên trục thực 1 2;0 , ;0A a A a . - Tâm sai: ce a - Phương trình đường chuẩn: ax e - Điều kiện tiếp xúc của (H) và : 0 Ax By C là: 2 2 2 2 2 A a B b C 5. Parabol. x y F2F1 B 2 B 1 A 2A 1 O M y= b a x y=- b a x B1 B2 A 2 F2 A 1 F1 O y x www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 15 - Phương trình chính tắc: 2 2y px -Tiêu điểm ;0 2 pF - Phương trình đường chuẩn 2 px - Điều kiện tiếp xúc của (P) và : 0 Ax By C là: 22 AC B p B2 F2 y xO www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 16 J. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN. I . CÁC HÌNH CƠ BẢN 1/ Hình chóp a/ Hình chóp thường: b/ Hình chóp đều : * Hình chóp tam giác đều (Tứ diện đều) * Hình chóp tứ giác đều A Hình chóp tam giác S.ABC (Tứ diện S.ABC) Hình chóp tứ giác S.ABCD C C I *Tính chất: -Đáy là tam giác đều -Tất cả các cạnh bên bằng nhau -Tất cả các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau -Chân đường cao trùng với tâm mặt đáy (Tâm đáy là trọng tâmABC) -Tất cả các góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau -Tất cả các góc tạo bởi các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau *Chú ý: -Diện tích đều : 2 3 4 canhS -Đường cao đều: 3 2 canhh *Tính chất: -Đáy là hình vuông -Tất cả các cạnh bên bằng nhau -Tất cả các mặt bên là các tam giác cân bằng nhau -Chân đường cao trùng với tâm mặt đáy (Tâm đáy là giao điểm 2 đường chéo) -Tất cả các góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau -Tất cả các góc tạo bởi các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau *Chú ý: -Diện tích hình vuông : S=Cạnh2 -Đường chéo hình vuông: = cạnh 2 S A B C S B D S A B www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 17 2/ Hình lăng trụ II. CÁC PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH 1/ Phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Muốn chứng minh đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (α), ta làm như sau: *CÁCH 1: Chứng minh đường thẳng d vuông góc với HAI đường thẳng cắt nhau nằm trong mp(α) ( ) , ( ) d a d b d a b *CÁCH 2: Sử dụng định lí:’’Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia’’ ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) d dc d c *CÁCH 3: Sử dụng định lí:’’Nếu hai mp phân biệt cùng vuông góc với mp thứ 3 thì giao tuyến của chúng cũng sẽ vuông góc với mp đó’’. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) c c 2/ Phương pháp chứng minh 2 đường thẳng vuông góc Muốn chứng minh hai đường thẳng vuông góc ta chứng minh đường thẳng này vuông góc với một mặt phẳng chứa đường thẳng kia. ( ) ( ) d d aa Lăng trụ thường Lăng trụ đứng Hình lập phương www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 18 3/ Phương pháp chứng minh 2 mặt phẳng vuông góc Muốn chứng minh hai mặt phẳng vuông góc ta chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia. ( ) ( ) ( )( ) d d III. CÁC VẤN ĐỀ VỀ GÓC 1/ Góc giữa hai đường thẳng Định nghĩa: Góc giữa hai đường thẳng a, b trong không gian là góc giữa hai đường thẳng a’, b’ nào đó cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với a, b. ( , ) ( ', ')a b a b 2/ Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng a) Định nghĩa: Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng ( ) là góc giữa chính đường thẳng a và hình chiếu của nó lên mặt phẳng ( ) b) Phương pháp thực hiện. 3/ Góc giữa 2 mặt phẳng a) Định nghĩa: Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với GIAO TUYẾN của hai mặt phẳng đó. b) Phương pháp. b b’ a *PP: Gọi là góc cần tìm. -B1: Tìm giao điểm O của a và ( ) -B2: Tìm đường vuông góc từ đường thẳng a xuống mặt phẳng ( ) -B3: OH là hình chiếu của a lên ( ) Vậy ( , ) a OH *PP: Gọi là góc cần tìm -B1: Xác định giao tuyến c của ( ) và ( ) -B2: Tìm đường vuông góc với một trong hai mặt phẳng. -B3: Từ chân đường vuông góc, hạ đt vuông góc với gt c tại H. -B4: Chứng minh đt hạ từ đỉnh đường vuông góc xuống H vuông góc với gt c. Suy ra góc . a’ www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 19 IV. CÁC VẤN ĐỀ VỀ KHOẢNG CÁCH 1. Khoảng cách từ một điểm đến một mp Để xác định khoảng cách từ điểm A đến mp ( ) ,ta tìm một đt thỏa: : ( ) tại Qua Aa H Khi đó : AH là khoảng cách cần tìm *Lưu ý: 2. Khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song là khoảng cách từ một điểm bất kì trên đt đến mp ( ) ( , ( )) , AB d AB IH I AB 3. Khoảng cách giữa hai mp song song là khoảng cách từ một điểm bất kì trên mp này đến mp kia ( ) ( ) (( ), ( )) ( , ( )), ( ) d d A A ( , ( )), ( ) d B B 4. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau Nhắc lại: Đường vuông góc chung của 2 đt chéo nhau a, b là đt cắt a, b và đồng thời vuông góc với 2 đt đó. *TH1: a, b chéo nhau và a b . Khi đó: Nếu AB cắt ( ) tại I thì ( , ( )) ( , ( )) d A IA d B IB PP: -B1: Tìm mp ( ) Chứa tại b a A -B2: Từ A kẻ AB b tại B AB là đoạn vuông góc chung của a và b Vậy ( , ) d a b AB www.MATHVN.com DeThiThuDaiHoc.com Bảng tĩm tắt cơng thức Tốn học phổ thơng Trường PTTH Ngơ Thời Nhiệm Giáo viên biên soạn: Trương Hồi Trung 20 *TH2: a, b chéo nhau đồng thời có mp ( ) chứa b và song song với a *TH3: Trường hợp tổng quát PP - Dựng mp ( ) vuông góc với a tại O. Dựng hình chiếu vuông góc b’ của b trên ( ) - Dựng hình chiếu vuông góc H của O trên b’. Từ H dựng đt song song với a cắt b tại B - Từ B dựng đt song song với OH, cắt a tại A Đoạn AB là đoạn vuông góc chung d(a,b) = AB = OH MỘT SỐ CÔNG THỨC ĐÁNG NHỚ: Shình vuông = cạnh 2 Diện tích hình chữ nhật = dài . rộng Đường chéo hình vuông = cạnh . 2 Shìnhtròn= 2R Diện tích tam giác thường = 1 2 (cạnh đáy.đường cao) Thể tích khối chóp V = 1 3 (Sđáy cao) Diện tích tam giác thường = 1 2 a . b (a, b là 2 cạnh góc vuông) Thể tích khối lăng trụ V = Sđáy cao Diện tích tam giác đều = 2 3 4 canh Thể tích khối cầu V= 34 3 R PP: -B1: Lấy M a ,kẻ ( )MH tại H -B2:
File đính kèm:
- TOAN BO CONG THUC TOAN CAP 3-full-.pdf