Tóm tắt 12 thì trong tiếng Anh

6. Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn): Diễn tả hành động đã xảy ra và đang tiếp diễn khi 1 hành động khách xảy ra.

 -Dùng when để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị một hành động khác cắt ngang

-Dùng while để diễn tả hai hành động đồng thời diễn ra trong quá khứ

* Cấu trúc:

Khẳng định: S + was/were + V-ing

Phủ định: S + was/were not + V-ing

Câu hỏi: Was/Were + S + V-ing?

* Cách dùng:

_ Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ

_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.

_ 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.

 

doc7 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 958 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tóm tắt 12 thì trong tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tóm tắt 12 thì trong tiếng Anh
1. Present simple (Hiện tại đơn): Dùng để diễn tả những hành động lặp đi lặp lại thường ngày và những hiện tượng hiển nhiên.
*Nhận biêt thì với các trạng từ: 
-Every day/week/month/year/etc
-On Mondays/weekends/etc
-Always > Usually > Often > Generally > Sometimes > Occasionally > Once in a while > Rarely > Seldom > Hardly ever > Never (sắp xếp theo tần suất giảm dần) 
Khẳng định:
-I, We, You, They:       S + V + O
-He, she, it:                   S + Vs/es + O (Những V tận cùng bằng những âm /s, ʃ, tʃ, dƷ, ou/ ("o, x, ch, z, s, sh") thì +es, còn lại +s)
Phủ định:
-I, We, You, They:       S + don’t + V+ O
-He, she, it:                   S + doen’t + V(nguyên mẫu) + O
Câu hỏi:
-I, We, You, They:       Do + S + V + O?
-He, she, it:                   Does + S + V(nguyên mẫu) + O ?
* Cách dùng:
-Hành động xảy ra ở hiện tại: I am here now
-Thói quen ở hiện tại: I play soccer
-Sự thật hiển nhiên; chân lí ko thể phủ nhận: the Sun rises in the east
*Cách phát âm s,es:
/iz/: ce, x, z, sh, ch, s, ge
/s/: t, p, f, k, th
/z/:không có trong hai trường hợp trên
2. Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn): Diễn tả hành động đang diễn ra ngay lúc nói, hoặc trong thời gian gần đây và sẽ tiếp tục trong thời gian đến.
*Nhận biết thì với các trạng từ: Now/At the moment/For the moment/At the present: bây giờ, tại thời điểm này ; Currently: hiện tại ; Temporarily: tạm thời; This week/ month/ semester/ etc ; Today
 * Cấu trúc:
Khẳng định:               S + am/is/are + V-ing
Phủ định:                   S + am/is/are not + V-ing
Câu hỏi:                     Am/Is/Are + S + V-ing?
* Cách dùng:
-Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại 
-Sắp xảy ra có dự định từ trước.
-Không dùng với các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE...
* Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ........
3. Present Perfect (Hiện tại hoàn thành): Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ mà ko có thời gian chính xác, hành động vừa mới xảy ra gần đây, đã xảy ra và kết quả còn ảnh hưởng đến hiện tại.
*Nhận biết thì qua các trạng từ: Many/a couple of/several times: vài lần
-Since + mốc thời gian
-For + khoảng thời gian
-In the last/past week/month/year/etc
-Up to now/Until now/So far/Up to the present: cho đến bây giờ
-Lately/Recently/Just: gần đây, vừa mới
-Already: rồi (dùng trong câu khẳng định)
-Yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
-Never: chưa bao giờ
-Ever: đã từng
-Before: trước đây
-It/this/that is the first/second/most/best/only/worst/etc + Clause: đây là lần. 
* Cấu trúc:
Khẳng định:               S + have/has + PP (Ved/V3)
Phủ định:                   S + have/has not + PP
Câu hỏi:                     Have/Has + S + PP?
* Cách dùng:
Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại.( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động)
* Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present..
4. Present Perfect Continuous (Hiện tại hoàn thành tiếp diễn): Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và đang tiếp diễn lúc nói.
*Nhận biết thì qua các từ:All day/morning/week long
-Since 3 o’clock/yesterday
-For the past/last two days/three hours/etc
-For ten days/two hours/etc
 * Cấu trúc:
Khẳng định:               S + have/has + been + V-ing
Phủ định:                   S + have/has not + been + V-ing
Câu hỏi:                     Have/Has + S + been + V-ing?
* Cách dùng:
-Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. (Nhấn mạnh tính liên tục của hành động)
* Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for.
5. Past Simple (Quá khứ đơn): Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ có thời gian cụ thể.
*Nhận biết thì qua các từ: Yesterday
-Last night/week/month/etc
-The last/first time + Clause
-A day/two week/etc ago
-Earlier today/this week/etc 
*Cấu trúc:
Khẳng định:               S + Ved + O
Phủ định:                   S + didn’t + V(bare) + O
Câu hỏi:                     Did + S + PP + V(bare) + O?
* Cách dùng:
-Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ.
-Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
-Trong câu điều kiện loại 2.
* Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Cách đọc ed: /id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp còn lại
6. Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn): Diễn tả hành động đã xảy ra và đang tiếp diễn khi 1 hành động khách xảy ra.
 -Dùng when để diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì bị một hành động khác cắt ngang
-Dùng while để diễn tả hai hành động đồng thời diễn ra trong quá khứ
* Cấu trúc:
Khẳng định:               S + was/were + V-ing
Phủ định:                   S + was/were not + V-ing
Câu hỏi:                     Was/Were + S + V-ing?
* Cách dùng:
_ Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.
_ 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ.
* Từ nối đi kèm: While; when.
7. Past Perfect (Quá khứ hoàn thành): Diễn ta 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
*Nhận biết thì qua các từ: 
·        Dùng by the time để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ
Ngoài ra, có thể dùng before hoặc after Past perfect + Before + Past simple
·        Past simple + After + Past perfect
·     * Cấu trúc:    
Khẳng định:               S + had + PP (Ved/V3)
Phủ định:                   S + had not + PP
Câu hỏi:                     Had + S + PP?
*Cách dùng:
- Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK (hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ)
-Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
-Trong câu điều kiện loại 3.
* Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until...
8. Past Perfect contiuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn): Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài cho đến khi 1 hành động khác cũng trong khứ
*Cấu trúc: 
Khẳng định:               S + had + been + V-ing
Phủ định:                   S + had not + been + V-ing
Câu hỏi:                     Had + S + been + V-ing?
Chú ý:
*      Không dùng thì Past Perfect Continous cho động từ to be: không có dạng Had been being. Thay vào đó ta dùng had been.
*     Có thể thay thì này bằng Past Perfect (vì thì Past Perfect continuous ít được sử dụng đến)
* Cách dùng:
-Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động)
* Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until
9. Future Simple (Tương lai đơn): Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai
*Nhận biết thì qua các từ: Tomorrow
-Tonight
-Next week/month/year/etc
-The next time + Clause
-In a few days/ten minutes/a month/etc
*Cấu trúc:
Khẳng định:               S + will + V(bare) + O
Phủ định:                   S + won’t + V(bare) + O
Câu hỏi:                     Will+ S + V(bare) + O?
* Cách dùng:
-Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước.
-Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai.
_ Trong câu điều kiện loại 1.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai
*Tương lai gần:
* Cấu trúc:
(+) S + is/am/are + going to + V
(-) S + is/am/ are not + going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going to + V
* Cách dùng: 
-Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước.
-Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình huống cho trước.
* Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai
10.  Future continuous (Tương lai tiếp diễn): Diễn tả 1 hành động sẽ diễn ra vào một thời điểm nhất định trong tương lai hoặc đã được lập kế hoạch trước.
*Cấu trúc:
Khẳng định:               S + will + be + V-ing
Phủ định:                   S + won’t + be + V-ing
Câu hỏi:                     Will+ S + be + V-ing?
* Cách dùng:
_ Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai.
_ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai.
* Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì.
11.  Future Perfect (Tương lai hoàn thành): Diễn tả 1 hành động sẽ kết thúc vào một thời điểm trong tương lai.
*Nhận biết thì qua các từ: by, at
Khẳng định:               S + will + have + PP
Phủ định:                   S + won’t + have + PP
Câu hỏi:                     Will+ S + have + PP?
* Cách dùng:
_ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai.
_ Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai.
* Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ.
12.  Future Perfect Continuous (Tương lai hoàn thành tiếp diễn): Diễn tả hành động sẽ xảy ra và kéo dài liên tục cho đến lúc kết thúc.
*Cấu trúc
Khẳng định:               S + will + have been + V-ing
Phủ định:                   S + won’t + have been + V-ing
Câu hỏi:                     Will+ S + have been + V-ing?
*Cách dùng:
-Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn )
-Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai.
* Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ.
Sưu tầm

File đính kèm:

  • docTom_tat_12_thi_trong_tieng_Anh.doc
Giáo án liên quan