Toán nâng cao về số hữu tỉ
3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những
chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.
Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào
đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® CÁC BÀI TÍNH TOÁN CÁC BÀI TÍNH TOÁN CÁC BÀI TỰ LUYỆN 1. Tính nhanh: P = −7 4 ⋅ 33 12 + 3333 2020 + 333333 303030 + 33333333 42424242 ⋅ Xem lời giải tại: 2. Tính giá trị các biểu thức sau: a. A = 1 − 1 1 + 2 1 − 3 1 − 4 b. B = − 1 10 − 1 100 − 1 1000 − 1 10000 − 1 100000 − 1 1000000 . (tính ra số thập phân) Xem lời giải tại: 3. Tính: A = − 1 2003.2002 − 1 2002.2001 − 1 2001.2000 − . . . − 1 3.2 − 1 2.1 . Xem lời giải tại: 4. Biết rằng 12 + 22 + 32 + . . . + 102 = 385, hãy tính tổng: S = 1002 + 2002 + 3002 + . . . + 10002. Xem lời giải tại: ( ) a. Tính x − y b. Tính x + y c. Tính x. y d. Tính x : y 5. Cho x = 1 − 2 3 − 2 + 1 4 1 − 3 4 + 1 6 ; y = 1 − 1 1 + 4 3 2 + 1 3 − 3 7 Xem lời giải tại: 6. Biết 12 + 22 + 32 + . . . + 102 = 385. Tính nhanh: a. A = 22 + 42 + 62 + . . . + 202 b. B = 32 + 62 + 92 + . . . + 302 c. C = 0, 52 + 12 + 1, 52 + . . . + 52 Xem lời giải tại: 7. Tính: a. A = 2.2306 1 + 1 1 + 2 + 1 1 + 2 + 3 + . . . + 1 1 + 2 + 3 + . . . + 2306 b. B = 1 2 − 1 1 3 − 1 1 4 − 1 . . . 1 2014 − 1 1 2015 − 1 Xem lời giải tại: 8. Tính: a. 1 1.2 + 1 2.3 + 1 3.4 + . . . + 1 99.100 b. 1 4.9 + 1 9.14 + 1 14.19 + . . . + 1 44.49 1 − 3 − 5 − 7 − . . . − 49 89 ( )( ) ( )( )( ) ( )( ) ( )( ) Xem lời giải tại: 9. Tính tổng: a. A = 1 + 5 + 52 + 53 + . . . + 52014 + 52015 b. B = 2100 − 299 + 298 − 297 + . . . + 22 − 2 Xem lời giải tại: 10. Tính giá trị biểu thức sau: M = 1 − 1 1 − 2015 1 2 − 1 1 − 2015 2 3 − 1 1 − 2015 3 . . . 5000 − 1 1 − 2015 5000 Xem lời giải tại: 11. Tính: a. S = 2 1.3 + 2 3.5 + 2 5.7 + . . . + 2 99.101 b. P = 1 1.2.3 + 1 2.3.4 + . . . + 1 98.99.100 Xem lời giải tại: 12. Tính: P = 1 2 + 1 3 + 1 4 + . . . + 1 2015 2014 1 + 2013 2 + 2012 3 + . . . + 1 2014 Xem lời giải tại: ( )( )( ) ( ) 13. Tính: A = 1 − 1 1 + 2 . 1 − 1 1 + 2 + 3 . . . 1 − 1 1 + 2 + 3 + . . . + 2015 Xem lời giải tại: CÁC BÀI TÌM GIÁ TRỊ CHƯA BIẾT ( ) ( ) ( ) CÁC BÀI TÌM GIÁ TRỊ CHƯA BIẾT CÁC BÀI TỰ LUYỆN 14. Cho phân số a b (b ≠ 0). Tìm phân số c d (c ≠ 0; d ≠ 0) sao cho: a b : c d = a b ⋅ c d Xem lời giải tại: 15. Tìm số nguyên x biết: 1 3 < 9 x < 1 2 . Xem lời giải tại: 16. Tìm x biết x ∉ {1; 3; 8; 20} và: 2 (x − 1)(x − 3) + 5 (x − 3)(x − 8) + 12 (x − 8)(x − 20) − 1 x − 20 = − 3 4 . Xem lời giải tại: 17. Tìm chữ số tận cùng của số: A = 19n + 5n + 2360n với n ∈ N. Xem lời giải tại: 18. Tìm số nguyên n lớn nhất sao cho n150 < 5225. Xem lời giải tại: 19. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a. A = 3, 7 + |4, 3 − x| b. B = |x − 2002| + |x − 2001| Xem lời giải tại: 20. Cho tỉ lệ thức: 5x − 2y 3x + 4y = 3 4 , tính tỉ số x : y. Xem lời giải tại: 21. Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 0. Biết ¯ ab là số nguyên tố và ¯ ab ¯ bc = b c . Tìm số ¯ abc. Xem lời giải tại: 22. Tìm x; y biết: 1 + 2y 18 = 1 + 4y 24 = 1 + 6y 6x Xem lời giải tại: 23. Tìm x; y biết: x 2 = y 5 và x. y = 40 Xem lời giải tại: 24. Tìm các giá trị nguyên của x để √x + 1 √x − 3 là số nguyên. Xem lời giải tại: 25. Tìm x biết: 2 5 x − 1 5 2 3 x + 1 3 < 0 Xem lời giải tại: 26. Tìm các số nguyên x, y, z biết x − 1 5 y + 1 2 (z − 3) = 0 và x − 3 = y − 2 = z − 1 Xem lời giải tại: 27. Tìm các số x; y; z biết rằng: a. x 3 = y 7 = z 2 và 2x2 + y2 + 3z2 = 316 b. x3 8 = y3 64 = z3 216 và x2 + y2 + z2 = 14 Xem lời giải tại: 28. Viết 2n + 1; n ∈ N∗ số hữu tỉ trên một vòng tròn trong đó tích hai số cạnh nhau luôn bằng 1 100 . Tìm các số đó? Xem lời giải tại: 29. Tìm số nguyên x biết: a. |x + 6, 4| + |x + 2, 5| + |x + 8, 1| = 4x ( )( ) ( )( ) b. |x| 186 = 1 − 303030 313131 + 616161 626262 − 1 + 929292 939393 − 1 Xem lời giải tại: 30. Một ô tô đi từ A đến B trong thời gian dự định. Sau khi đi được 1 2 quãng đường thì ô tô tăng vận tốc lên 20 %, do đó đến B sớm hơn được 10 phút. Hỏi ô tô đi từ A đến B hết bao nhiêu phút? Xem lời giải tại: CÁC BÀI CHỨNG MINH ‐ SO SÁNH ( ) ( ) ( ) CÁC BÀI CHỨNG MINH ‐ SO SÁNH CÁC BÀI TỰ LUYỆN 31. Cho a, b ∈ Z, b > 0. So sánh hai số hữu tỉ a b và a + 2014 b + 2014 . Xem lời giải tại: 32. Giả sử x = a m , y = b m với x < y ; a, b, m là số tự nhiên, m ≠ 0 ). Chứng minh rằng nếu chọn z = a + b 2m thì ta có: x < z < y . Xem lời giải tại: 33. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì: 3n+2 − 2n+2 + 3n − 2n ⋮ 10. Xem lời giải tại: 34. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức: P = (x + 6)2 + (x − 6)2 x2 + 36 không phụ thuộc vào giá trị của x. Xem lời giải tại: 35. So sánh: A = 1 3 + 1 32 + 1 33 + . . . + 1 399 với 1 2 Xem lời giải tại: 36. Cho a, b, c đôi một khác nhau và khác 0. Biết ¯ ab là số nguyên tố và ¯ ab ¯ bc = b c . Tìm số ¯ abc. Xem lời giải tại: 37. Cho các số a, b, c ≠ 0 và các số x, y, z thỏa mãn: bz − cy a = cx − az b = ay − bx c . Chứng minh rằng: x a = y b = z c . Xem lời giải tại: 38. Cho abcd ≠ 0, b2 = ac, c2 = bd. Chứng minh tỉ lệ thức a3 + b3 + c3 b3 + c3 + d3 = a d . Xem lời giải tại: 39. Cho y = 1 + √x 1 − √x . Chứng minh rằng với mọi x ∈ A = 16 9 ; 25 16 ; 36 25 ; 49 36 ; 64 49 ; 81 64 ; 100 81 thì y là số nguyên. { } Xem lời giải tại: 40. Chứng minh rằng với mọi n ∈ N∗ ta luôn có: √1 + 2 + 3 + . . . + (n − 1) + n + (n − 1) + . . . + 3 + 2 + 1 = n. Xem lời giải tại: 41. So sánh các số thực: a. √17 + √5 + 1 và √45 b. A = √20 + 1 + √40 + 2 + √60 + 3 và B = (√1 + √2 + √3) + (√20 + √40 + √60). Xem lời giải tại: 42. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y. A = 2ax − 2x − 3y + 3ay 4ax + 6x + 9y + 6ay . Xem lời giải tại: 43. Chứng minh rằng tổng của n số tự nhiên lẻ đầu tiên là một số chính phương. Xem lời giải tại: 44. Cho a, b là hai số thực và a ≤ b, m và n là hai số thực dương có tổng là 1. Chứng minh rằng: a ≤ ma + nb ≤ b. Xem lời giải tại: 45. Chứng minh rằng √3 không phải là số hữu tỉ. Xem lời giải tại: 46. Chứng minh S = P biết: S = − 1 1.2 − 1 2.3 − 1 3.4 − . . . − 1 (n − 1)n (n ∈ N∗ ) P = − 4 1.5 − 4 5.9 − 4 9.13 − . . . − 4 (n − 4)n (n ∈ N∗ ) Xem lời giải tại: 47. Chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào a; b. a. A = ac + bx + ax + bc ay + 2bx + 2ax + by với (a ≠ − b) b. B = 2ax − 2a − 3b + 3bx 4ax + 6a + 9b + 6bx với (2a ≠ − 3b) Xem lời giải tại: 48. Cho x; y; z; t ∈ N∗ . Chứng minh rằng: M = x x + y + z + y x + y + t + z y + z + t + t x + z + t có giá trị không phải số tự nhiên. Xem lời giải tại: 49. Với mọi số tự nhiên n ≥ 2 hãy so sánh: a. Tính tổng A b. Chứng minh A ⋮ 43 a. A = 1 22 + 1 32 + 1 42 + . . . . + 1 n2 với 1 b. B = 1 22 + 1 42 + 1 62 + . . . + 1 (2n)2 với 1 2 Xem lời giải tại: 50. Chứng minh rằng: 1 − 1 22 − 1 32 − 1 42 − . . . − 1 1002 > 1 100 Xem lời giải tại: 51. Cho A = ( − 7) + ( − 7)2 + ( − 7)3 + . . . + ( − 7)2016 Xem lời giải tại: 52. Cho 6 số khác 0 là x1; x2; x3; x4; x5; x6 thỏa mãn x22 = x1. x3; x 2 3 = x2. x4; x 2 4 = x3. x5; x 2 5 = x4. x6 Chứng minh rằng: x1 x6 = x1 + x2 + x3 + x4 + x5 x2 + x3 + x4 + x5 + x6 5 Xem lời giải tại: 53. Chứng minh rằng: 1 − 1 2 − 1 22 − 1 23 − 1 24 − . . . − 1 210 > 1 211 ( ) a. So sánh A với 1 21 b. So sánh B với 11 21 Xem lời giải tại: 54. Cho ba số a; b; c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh: 1 ab + a + 1 + b bc + b + 1 + 1 abc + bc + b = 1 Xem lời giải tại: 55. So sánh: a. A = 244.395 − 151 244 + 395.243 và B = 423134.846267 − 423133 423133.846267 + 423134 b. A = 32003 + 5 32001 + 5 và B = 32001 + 1 31999 + 1 Xem lời giải tại: 56. Chứng minh rằng: 1 22 + 1 32 + 1 42 + . . . + 1 20152 < 3 4 Xem lời giải tại: 57. Cho hai biểu thức: A = 1 − 1 2 1 − 1 3 1 − 1 4 . . . 1 − 1 19 1 − 1 20 B = 1 − 1 4 1 − 1 9 1 − 1 16 . . . 1 − 1 81 1 − 1 100 Xem lời giải tại: ( )( )( ) ( )( ) ( )( )( ) ( )( ) 58. So sánh a b và a + 2015 b + 2015 với a; b ∈ Z; b > 0. Xem lời giải tại:
File đính kèm:
- TOAN_NANG_CAO_VE_SO_HUU_TI.pdf