Toán 7 - Các dạng toán về đa thức
Bài 4: Cho hai đa thức:
M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y.
Tính: M + N; M – N; N – M.
Bài 5: Tìm đa thức P và Q, biết:
a) P + ( x2 – 2y2 ) = x2 – y2 + 3y2 – 1 b) Q - ( 5x2 – xyz ) = xy + 2x2 – 3xyz + 5
c) P + ( x2 + y2) = 5x2 + 3y2 – xy d) Q – ( xy + x2 – y2) = x2 + y2.
Các dạng toán về đa thức Bài 1: Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức: a) 3x2 - b) c) d) e) 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5 f) x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x – 1. g) x2 – 2xy + 5x2 – 1 h) x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y + 5 i) 2x2yz + 4xy2z – 5x2yz + xy2z – xyz k) x3 – 5xy + 3x3 + xy – x2 + 2 xy – x2 l) x6 + x2y5 + xy6 + x2y5 - xy6 m) 2x2y3 – x2y3 + 3x2y2z2 – z4 – 3x2y2z2 n) o) x9 + x2 – 5x3 + x6 – x + 3x9 – x3 + 7 p) x7 – x4 + 2x3 – 3x4 – x2 + x7 – x + 5 – x3 q) 2x2 – 3x4 – 3x2 – 4x5 – x – x2 + 1 Bài 2: Tính giá trị của đa thức: a) P = tại x = 0,5, y = 1. b) A = x2 + 2xy – 3x3 + 2y3 + 3x3 – y3 tại x = 5 và y = 4 c) B = xy – x2y2 + x4y4 – x6y6 + x8y8 tại x = -1 và y = - 1. d) C = x2 – 6x + 9 tại x = 3 và x = -3 e) P(x) = x2 – 2x – 8 tại x = -1; x = 0; x = 4. f) A = 2xy( 5x2y + 3x – z ) tại x = 1; y = -1; z = - 2 g) B = xy2 + y2z3 + z3x4 Tại x = 1; y = - 1 và z = - 2. h) M = 5xy2 + 2xy – 3xy2 tại x = - 2 và y = - 1 i) N = x2y2 + x4y4 + x6y6 tại x = 1 ; y = - 1 k) M = xy + x2y2 + x3y3 + + x10y10 tại x = - 1; y = 1 l) N = xyz + x2y2z2 + x3y3z3 + + x10y10z10 tại x = 1; y = - 1; z = - 1 m) A = x2 + x4 + x6 + + x100 tại x = - 1. n) B = ax2 + bx + c tại x = -1; x = 1 ( a, b, c là hằng số ) o) A = ( x2y – 2x – 2z)xy tại x = 1 ; y = - 1; z = 3 p) B = tại x = 1; y = - 1; z = 3. q) f(x) = - 15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 – x4 + 15 – 7x3 tại x = 1; x = - 1. Bài 3: Tính tổng của hai đa thức sau: a) P = x2y + x3 – xy2 + 3 và Q = x3 +xy2 – xy – 6. b) M = x2y + 0,5xy3 – 7,5x3y2 + x3 và N = 3xy3 – x2y + 5,5x3y2. c) P = x5 + xy + 0,3y2 – x2y3 – 2 và Q = x2y3 + 5 – 1,3y2. d) M = x2y + xy2 – 5x2y2 + x3 và N = 3xy2 – x2y + x2y2. e) P = x3 + xy + y2 – x2y2 – 2 và Q = x2y2 + 5 – y2 . f) P (x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 và Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2 g) A = 5x2y – 5xy2 + xy và B = xy – x2y2 + 5xy2 h) C = x2 + y2 + z2 và D = x2 – y2 + z2. Bài 4: Cho hai đa thức: M = 3xyz – 3x2 + 5xy – 1 và N = 5x2 + xyz – 5xy + 3 – y. Tính: M + N; M – N; N – M. Bài 5: Tìm đa thức P và Q, biết: a) P + ( x2 – 2y2 ) = x2 – y2 + 3y2 – 1 b) Q - ( 5x2 – xyz ) = xy + 2x2 – 3xyz + 5 c) P + ( x2 + y2) = 5x2 + 3y2 – xy d) Q – ( xy + x2 – y2) = x2 + y2. Bài 6: Cho hai đa thức: M = x2 – 2xy + y2 và N = y2 + 2xy + x2 + 1 Tính M + N, M – N. Bài 7: Cho hai đa thức: A = x2 – 2y + xy + 1 và B = x2 + y – x2y2 – 1 Tìm đa thức C sao cho a) C = A + B b) C + A = B Bài 8: Cho hai đa thức: P(x) = và Q(x) = Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x) Bài 9: Cho đa thức P(x) = Tìm các đa thức Q(x) và R(x) sao cho a) P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 + 1 b) P(x) – R(x ) = x3. Bài 10: Cho các đa thức: P(x) = 2x4 – x – 2x3 + 1 Q(x) = 5x2 – x3 + 4x H(x) = - 2x4 + x2 + 5 Tính P(x) + Q(x) + H(x) và P(x) – Q(x) – H(x) Bài 11: Cho các đa thức: N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y M = y2 + y3 – 3y + 1 + y5 – y3 + 7y5 Tính N + M và N – M Bài 12: Cho hai đa thức: P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3 Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x – 1 Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) Bài 13: Cho các đa thức: P(x) = x5 – 2x4 + x2 – x + 1 Q(x) = 6 – 2x + 3x3 + x4 – 3x5 Tính P(x) + Q(x) và Q(x) – P(x). Có nhận xét gì về hệ số của hai đa thức tìm được. Bài 14: Cho hai đa thức: P(x) = Q(x) = a) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) b) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng là nghiệm của đa thức Q(x). Bài 15: Cho đa thức M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 a) Tính M(1) và M(- 1) b) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm. Bài 16: Cho hai đa thức: M = x2 – 2yz + z2 và N = 3yz – z2 + 5x2. Tính: M + N; M – N; N – M. Bài 17: Cho f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 – 2x + 5 g(x) = x2 – 3x + 1 + x2 – x4 + x5 Tính f(x) + g(x) Bài 18: Cho đa thức: f(x) = x7 – 3x2 - x5 + x4 – x2 + 2x – 7 g(x ) = x – 2x2 + x4 – x5 – x7 – 4x2 – 1 Tính f(x) – g(x). Bài 19: Cho hai đa thức: f(x) = x4 – 3x2 + x – 1 g(x) = x4 – x3 + x2 + 5 Tìm đa thức h(x) sao cho: a) f(x) + h(x) = g(x) b) f(x) – h(x) = g(x). Bài 20: Cho các đa thức: f(x) = x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1 g(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3 h(x) = x4 – 3x2 + 2x – 5 Tính f(x) + g(x) – h(x) Bài 21: Tìm nghiệm của các đa thức: a) 2x + 10 b) c) x2 – x d) ( x – 2 )( x + 2 ) e) ( x – 1)( x2 + 1) Bài 22: a) Chứng tỏ nếu a + b + c = 0 thì x = 1 là nghiệm của đa thức ax2 + bx + c b) Tìm một nghiệm của đa thức: x2 – 5x + 4 Bài 23: a) Chứng tỏ nếu a - b + c = 0 thì x = - 1 là nghiệm của đa thức ax2 + bx + c b) Tìm một nghiệm của đa thức: 2x2 + 3x + 1 Bài 24: Chứng tỏ các đa thức sau không có nghiệm a) x2 + 2x + 2 b) x2 + 3 c) x2 + 3x + 4 d) x2 – 4x + 6. Bài 25: Cho hai đa thức: F(x) = G(x) = Tính F(x) + G(x) và F(x) – G(x)
File đính kèm:
- Da thuc toan7.doc