Tiết 32: Ôn tập chương II (tiết 2)

Bài tập 1:

Cho đường tròn (O; 20cm) cắt đường tròn (O; 15cm) tại A và B; O và O nằm khác phía đối với AB. Vẽ đường kính AOE và đường kính AOF, biết AB = 24cm

a) Đoạn nối tâm OOcó độ dài là:

A. 7cm; B. 25cm; C.30cm

b) Đoạn EF có độ dài là:

A. 50cm; B.60cm; C.20cm

c) Diện tích tam giác AEF bằng:

A.150cm2; B.1200cm2; C.600cm2

Cho HS tự làm bài khoảng 3 phút, sau GV đưa hình vẽ lên bảng yêu cầu HS tìm kết quả đúng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2041 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 32: Ôn tập chương II (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Ngày soạn 31/12/13
Tiết 32 ôn tập chương II (tiết 2) 
I. Mục tiêu:
Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học ở chương II hình học.
Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh, trắc nghiệm.
Rèn luyện kĩ năng vẽ hình phân tích bài toán, trình bày bài toán.
II. Chuẩn bị:
	GV: 	- Thước thẳng, compa.
	HS:	- Ôn tập lý thuyết và làm bài tập; Thước kẻ, compa.
III. Tiến trình dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết kết hợp kiểm tra (10 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Ba HS lên bảng kiểm tra
HS1: Chứng minh định lí. Trong các dây của một đường tròn, dây lớn nhất là đường kính.
HS1: Chứng minh định lý tr102 – 103 SGK
HS2: Cho góc xAy khác góc bẹt. Đường tròn (O; R) tiếp xúc với hai cạnh Ax và Ay lần lượt tại B, C. Hãy điền vào chỗ (...) để có khẳng định đúng.
HS2: Điền vào chỗ (...)
a) Tam giác ABO là tam giác...
vuông
b) Tam giác ABC là tam giác...
cân
c) Đường thẳng AO là.... của đoạn AC
trung trực
d) AO là tia phân giác của góc...
BAC
GV nhận xét cho điểm
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2 Luyện tập (33 phút)
Bài tập 1:
Cho đường tròn (O; 20cm) cắt đường tròn (O’; 15cm) tại A và B; O và O’ nằm khác phía đối với AB. Vẽ đường kính AOE và đường kính AO’F, biết AB = 24cm
a) Đoạn nối tâm OO’có độ dài là:
A. 7cm; B. 25cm; C.30cm
b) Đoạn EF có độ dài là:
A. 50cm; B.60cm; C.20cm
c) Diện tích tam giác AEF bằng:
A.150cm2; B.1200cm2; C.600cm2
Bài tập 1:
HS tự làm bài tập và tìm kết quả
Kết quả
a) B.25cm
b) A.50cm
c) 600cm2
Bài 42 tr128 SGK 
Cho HS tự làm bài khoảng 3 phút, sau GV đưa hình vẽ lên bảng yêu cầu HS tìm kết quả đúng.
 F
O
O’’’
B
C
M
I
A
E
Bài 42 tr128 SGK
GV hướng dẫn HS vẽ hình
Một HS đọc to đề bài
Chứng minh
a) Tứ giác AEMF là hình chữ nhật
b) ME. MO = MF. MO’
HS vẽ hình vào vở
HS nêu chứng minh
Ta có tiếp tuyến tại A và B của đường tròn tâm O cắt nhau tại M → AM = BM và (1)
 Ta có tiếp tuyến tại A và C của đường tròn tâm O’ cắt nhau tại M → AM = CM và (2)
Từ (1) và (2) ta có :
AM = = BM = CM =BC .Vậy tam giác ABC vuông tại A. hay  = 900.
 Và cân tại M có MO là đường phân giác nên MO là đường cao. Hay Ê = 900.
 cân tại M có MO’ là đường phân giác nên MO’ là đường cao. Hay = 900
 Vậy Tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
Xét AMO vuông tại A có AE là đường cao
Nên ME. MO = MA2
 Xét AMO’ vuông tại A có AF là đường cao Nên MF. MO’ = MA2
Vậy ME. MO = MF. MO’= MA2
c) Chứng minh OO’ là tiếp tuyến của đường tròn có đường kính là BC.
c)
- Đường tròn đường kính BC có tâm ở đâu? Có đi qua A không?
- Đường tròn đường kính BC có tâm là M vì MB = MC = MA, đường tròn này có đi qua A.
- Tại sao OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M)
- Có OO’ ^ bán kính MA ị OO’ là tiếp tuyến của đường tròn (M)
Bài 43 tr128 SGK
Bài 43 tr128 SGK
Một HS đọc to đề bài.
HS vẽ hình vào vở
a) Chứng minh AC = AD
- GV hướng dẫn HS kẻ OM ^ AC, 
ON ^ AD, và chứng minh IA là đường trung bình của hình thang OMNO’
HS nêu cách chứng minh
K là điểm đối xứng với A qua I. Chứng minh KB ^ AB
Hướng dẫn về nhà 
- Ôn tập lí thuyết các câu hỏi ôn tập và tóm tắt các kiến thức cần nhớ.
- Bài tập về nhà số 87, 88 tr141, 142 SBT
HS nêu cách chứng minh câu a và ba
a) (O) và (O’) tiếp xúc trong
Vì OO’ = OB – O’B = R(O) – r(O’)
b) AB ^ DE ị HD = HE
Có HA = HC và DE ^ AC
ị AECE là hình thoi vì có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.

File đính kèm:

  • docH9 T33.doc