Thiết kế bài giảng trực tuyến môn Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 119: Oan, oat

a) GV: Hình minh hoạ truyện Đeo chuông cổ mèo, chỉ hình chuột nhắt, chuột già, bầy chuột, mèo và cái chuông.

b) Giải nghĩa từ:

vuốt (móng nhọn, sắc, cong của một số loài động vật như hổ, báo, mèo, diều hâu, đại bàng).

c) Luyện đọc từ ngữ:

đeo chuông, thoát, vuốt mèo, gật gù, dám nhận, khôn ngoan, rất hay.

d) Luyện đọc câu

* Làm bài tập 2/ 18

 

docx5 trang | Chia sẻ: Liiee | Ngày: 11/11/2023 | Lượt xem: 215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài giảng trực tuyến môn Tiếng Việt Lớp 1 - Bài 119: Oan, oat, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BÀI HỌC TRỰC TUYẾN MÔN TIẾNG VIỆT
 Bài 119: oan, oat (Trang 46/ 47)
Các hoạt động dạy học 
1. Giới thiệu bài: vần oan, vần oat. 
2. Chia sẻ và khám phá 
2.1. Dạy vần oan 
Giáo viên: máy khoan. Tiếng khoan có vần oan. / Phân tích vần oan: âm o đứng trước, a đứng giữa, n đứng cuối. / Đánh vần, đọc trơn: o - a - nờ - oan / khờ - oan - khoan / máy khoan.
 2.2. Dạy vần oat
Giáo viên: trốn thoát. Tiếng thoát có vần oat. / Phân tích vần oat: âm o đứng trước, a đứng giữa, t đứng cuối. / Đánh vần, đọc trơn: o - a - tờ - oat/ thờ - oat - thoat - sắc - thoát / trốn thoát. 
3. Luyện tập 
BT2/46 Tiếng nào có vần oan? Tiếng nào có vần oat?
* HS thực hiện vở bài tập Bài 1/18
4. Tập đọc:
a) Giáo viên đọc mẫu:
a) GV: Hình minh hoạ truyện Đeo chuông cổ mèo, chỉ hình chuột nhắt, chuột già, bầy chuột, mèo và cái chuông.
b) Giải nghĩa từ: 
vuốt (móng nhọn, sắc, cong của một số loài động vật như hổ, báo, mèo, diều hâu, đại bàng).
c) Luyện đọc từ ngữ: 
đeo chuông, thoát, vuốt mèo, gật gù, dám nhận, khôn ngoan, rất hay.
d) Luyện đọc câu 
* Làm bài tập 2/ 18
5. HS Viết vào vở tập trắng.
6. Củng cố, dặn dò
- Chỉ một số từ ngữ để HS đọc lại.
- Chia sẻ bài tập đọc với người thân trong gia đình.
*Đáp án: 
BT2/46 Tiếng nào có vần oan? Tiếng nào có vần oat?
Tiếng nào có vần oan: oản, xoan, đoàn.
Tiếng nào có vần oat: hoạt, soát, đoạt.
Vở bài tập Bài 1/18
BT2/18
b

File đính kèm:

  • docxthiet_ke_bai_giang_truc_tuyen_mon_tieng_viet_lop_1_bai_119_o.docx