Thiết kế bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 25: Mở rộng vốn từ Từ vựng về sông biển, Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao? - Năm học 2015-2016 - Hoàng Thu Hương
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: (1’)
- Ở tiết học luyện từ và câu trước chúng mình đã học từ ngữ về loài thú, dấu chấm, dấu phẩy.Tiết luyện từ và câu hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài : “ Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao?”
- Cả lớp mở vở ra ghi bài.
b) Hướng dẫn làm bài tập: (32’)
Bài 1(64) – 7’
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS đọc mẫu.
- Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng?
- Trong mỗi từ trên tiếng biển đứng trước hay đứng sau ?
- Chiếu sơ đồ cấu tạo tiếng.
+ Biển
+ biển.
- Cho cả lớp thảo luận nhóm đôi, tìm các từ có tiếng biển.
- Trò chơi: Tiếp sức.
- GV chọn 2 đội chơi mỗi đội 3 HS, lên bảng ghi các từ ngữ có tiếng biển trong vòng 2 phút. Đội nào ghi được nhiều từ ngữ có tiếng biển (có nghĩa) hơn, không bị lặp lại từ sẽ chiến thắng.
- Lần lượt 2 HS đọc các từ ngữ hai đội tìm được và nhận xét.
- GV nhận xét chốt đội thắng.
- Cho HS xem ảnh có tiếng biển.
- Chốt: Vừa rồi cô cùng các con đã đi tìm các từ ngữ có tiếng biển. Bây giờ, cô và các con sẽ cùng nhau hiểu nghĩa của một số từ qua bài tập 2.
GVHD:Nguyễn Thị Minh. Người soạn: Hoàng Thu Hương. Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2016 THIẾT KẾ BÀI GIẢNG Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? I. Mục đích, yêu cầu: - Nắm được một số từ ngữ về sông biển. - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi vì sao? - Có ý thức bảo vệ giữ gìn tài nguyên biển đảo. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo án điện tử. III. Các hoạt động dạy học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 1’ 1. Ổn định tổ chức: - Mời quản ca cho lớp hát. - Cả lớp hát. Slide 1 4’ 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS trả lời nhanh câu hỏi: + Chọn tên con vật điền vào chỗ chấm Nhát như Khỏe như Hiền như + Điền từ chỉ đặc điểm cho mỗi con vật Hổ Sóc Gấu - HS trả lời: Nhát như thỏ. Khỏe như voi. Hiền như nai. Hổ dữ tợn. Sóc nhanh nhẹn. Gấu tò mò. Slide 2,3 33’ 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: (1’) - Ở tiết học luyện từ và câu trước chúng mình đã học từ ngữ về loài thú, dấu chấm, dấu phẩy.Tiết luyện từ và câu hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài : “ Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi vì sao?” - Cả lớp mở vở ra ghi bài. b) Hướng dẫn làm bài tập: (32’) Bài 1(64) – 7’ - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Gọi 1 HS đọc mẫu. - Các từ tàu biển, biển cả có mấy tiếng? - Trong mỗi từ trên tiếng biển đứng trước hay đứng sau ? - Chiếu sơ đồ cấu tạo tiếng. + Biển + biển. - Cho cả lớp thảo luận nhóm đôi, tìm các từ có tiếng biển. - Trò chơi: Tiếp sức. - GV chọn 2 đội chơi mỗi đội 3 HS, lên bảng ghi các từ ngữ có tiếng biển trong vòng 2 phút. Đội nào ghi được nhiều từ ngữ có tiếng biển (có nghĩa) hơn, không bị lặp lại từ sẽ chiến thắng. - Lần lượt 2 HS đọc các từ ngữ hai đội tìm được và nhận xét. - GV nhận xét chốt đội thắng. - Cho HS xem ảnh có tiếng biển. - Chốt: Vừa rồi cô cùng các con đã đi tìm các từ ngữ có tiếng biển. Bây giờ, cô và các con sẽ cùng nhau hiểu nghĩa của một số từ qua bài tập 2. Bài 2(64) – 7’ - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Cho HS làm vào SGK trong 2. - Gọi HS trả lời. - Gọi 1 HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng. - Chốt: Cô và các con vừa tìm hiểu về nghĩa của suối, sông, hồ. Bây giờ cô cùng các con sẽ sang bài tập 3. Bài 3(64) – 6’ - Mời 1 HS đọc đề bài. - Một bạn tìm cho cô từ in đậm. - Cụm từ in đậm chỉ về gì? - GV hướng dẫn: Muốn đặt câu hỏi, các con bỏ phần in đậm trong câu rồi thay vào đó từ để hỏi cho phù hợp. Chuyển từ để hỏi lên đầu câu để được câu hỏi đầy đủ. - Gọi HS đặt câu hỏi. - Gọi HS nhận xét câu trả lời của bạn. - GV nhận xét, chốt đáp án đúng. - Khi đặt câu hỏi cho lí do của một sự việc nào đó, ta dùng cụm từ Vì sao để đặt câu hỏi. - Chốt: Vừa rồi các con đã đặt được câu hỏi Vì sao ? Bây giờ cô cùng các con sẽ làm bài tập 4 để biết cách trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao. Bài 4 (64) – 12’ - 1 HS đọc đề bài. - Dựa vào truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh các con hãy trả lời các câu hỏi này vào vở trong 10 phút. - 3 HS trả lời ra bảng phụ. - 1 HS nhận xét. - GV nhận xét, chốt đáp án đúng. - Cho cả lớp chữa đúng sai vào vở. - Cả lớp lắng nghe. - Cả lớp viết bài. - 1HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc mẫu. - Có 2 tiếng - Trong từ tàu biển tiếng biển đứng sau, trong từ biển cả tiếng biển đứng trước. - Thảo luận nhóm 2. - 2 đội lên bảng chơi. - 2 HS đọc lần lượt và nhận xét. - Cả lớp lắng nghe. - Cả lớp chú ý theo dõi. - Cả lớp lắng nghe. - 1 HS đọc đề bài. - Cả lớp làm vào SGK. - HS trả lời. - 1HS nhận xét. - Cả lớp lắng nghe. - 1 HS đọc đề bài. - 1 HS trả lời. - 1 HS trả lời. - Cả lớp lắng nghe. - 1 HS trả lời. - 1 HS nhận xét. - Cả lớp lắng nghe. - 1 HS đọc đề bài - Cả lớp làm bài vào vở. - 3 HS làm ra bảng phụ. - 1 HS nhận xét. - Cả lớp lắng nghe. - Cả lớp chữa bài. Slide 4 Slide 5,6,7,8, 9,10,11, 12 Slide 13 Slide 14, 15 Slide 16,17 2’ 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà tìm thêm các từ ngữ về sông biển. - Cả lớp lắng nghe. Slide 18
File đính kèm:
- Tuan_25_MRVT_Tu_ngu_ve_song_bien_Dat_va_tra_loi_cau_hoi_Vi_sao.docx