Thiết kế bài giảng Lớp 2 Tuần 29

TOÁN (ÔN TẬP)

SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ.

I. MỤC TIÊU:

- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).

- Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (dòng 1)

II. CHUẨN BỊ:

- Các hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

 

doc27 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thiết kế bài giảng Lớp 2 Tuần 29, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hành mẫu
- HS thực hành theo từng bước.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
3. Củng cố, dặn dò: (3’) 
 - Nhận xét quá trình thực hành.
- Nhắc HS thực hành lại ở nhà
- Quan sát và nhận xét.
- HS nêu...Bằng giấy.
- Đồng, vàng, I nốc, bạc, 
- Làm đồ trang sức.
- HS nêu 
- HS theo dõi quan sát.
- 4 Bước. 2-3 HS nêu.
- HS theo dõi GV làm
- 2HS thực hành theo quy trình.
- Thực hành theo nhóm, nhìn quy trình thực hiện, chỉ cho nhau.
- Nhận xét bạn làm xong.
 **************************************************
ÔN TẬP TOÁN
ÔN TẬP: CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU: 
- Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có ba chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
- Bài tập cần làm : Bài 2 ; Bài 3
II. CHUẨN BỊ: 
- Các hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
1. Tiến trình bài học : (30’)
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu các số có 3 chữ số.
a) Đọc và viết số theo hình biểu diễn.
GV gắn lên bảng 2 hình vuông biểu diễn 200 và hỏi: Có mấy trăm?
Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi: Có mấy chục?
Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểu diễn 3 đơn vị và hỏi: Có mấy đơn vị?
Hãy viết số gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
Yêu cầu HS đọc số vừa viết được.
243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị.
Tiến hành tương tự để HS đọc, viết và nắm được cấu tạo của các số: 235, 310, 240, 411, 205, 252.
b) Tìm hình biểu diễn cho số:
GV đọc số, yêu cầu HS lấy các hình biểu diễn tương ứng với số được GV đọc
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
- Bài 1; Bài 2 ; Bài 3 
3. Củng cố, dặn dò: (3’) 
- Tổ chức cho HS thi đọc và viết số có 3 chữ số. 
- HS về nhà ôn, cách đọc số và cách viết số có 3 chữ số.
- Chuẩn bị: So sánh các số có ba chữ số.
- Nhận xét tiết học.
Có 2 trăm.
Có 4 chục.
Có 3 đơn vị.
1 HS lên bảng viết số, cả lớp viết vào bảng con: 243.
1 số HS đọc cá nhân, sau đó cả lớp đọc đồng thanh: Hai trăm bốn mươi ba.
243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
- HS thực hiện theo y/c
- HS làm phiếu cá nhân
315 – d; 311 – c; 322 – g; 521 – e; 450 – b; 405 – a.
- NHóm làm bài trình bày kết quả thảo luận
911, 991, 673, 675, 705, 800, 560, 427, 231, 320, 901, 575, 891
- HS thực hiện
**************************************************
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
LUYỆN VIẾT: NHỮNG QUẢ ĐÀO
I. MỤC TIÊU 
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài văn ngắn.
- Làm được BT(2) a / b .
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
a. Kiểm tra bài cũ: (1’) - Yêu cầu 4 HS viết các từ sau: sắn, xà cừ, súng, xâu kim, minh bạch, tính tình, Hà Nội, Hải Phòng, Sa Pa, Tây Bắc,
- Nhận xét – ghi điểm.
b. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng
2. Tiến trình bài học : (30’)
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
A) Ghi nhớ nội dung đoạn viết 
- Gọi 3 HS lần lượt đọc đoạn văn. 
- Người ông chia quà gì cho các cháu?
- Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà ông cho?
Người ông đã nhận xét về các cháu ntn?
B) Hướng dẫn cách trình bày
- Hãy nêu cách trình bày một đoạn văn.
- Ngoài ra chữ đầu câu, trong bài chính tả này có những chữ nào cần viết hoa? Vì sao?
C) Hướng dẫn viết từ khó
- Hãy tìm trong bài thơ các chữ có dấu hỏi, dấu ngã. 
- Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào bảng con. Chỉnh sửa lỗi cho HS.
D) Viết bài
E) Soát lỗi: GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ khó cho HS soát lỗi.
G) Chấm bài Thu và chấm một số bài. Số bài còn lại để chấm sau.
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 2a
- Nhận xét bài làm và cho điểm HS.
3. Củng cố, dặn dò: (3’) 
- Yêu cầu các em viết sai 3 lỗi chính tả trở lên về nhà viết lại cho đúng bài.
- Chuẩn bị: Hoa phượng. 
- Nhận xét tiết học.
- 3 HS lần lượt đọc bài.
Người ông chia cho mỗi cháu một quả đào.
Xuân ăn đào xong, đem hạt trồng. Vân ăn xong vẫn còn thèm...
Ông bảo: Xuân thích làm vườn, Vân bé dại, còn Việt là người nhân hậu.
HS nêu
Viết hoa tên riêng của các nhân vật: Xuân, Vân, Việt.
Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã, mỗi, vẫn.
Viết các từ khó, dễ lẫn.
HS nhìn bảng chép bài.
Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
- Các nhóm làm bài trình bày kết quả thảo luận
Đáp án: sổ, sáo, xổ, sân, xồ, xoan
- HS nxét, sửa bài
- HS nghe
*********************************************************
Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013.
BUỔI SÁNG: TẬP ĐỌC
Tiết 87: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
I. MỤC TIÊU 
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương.(trả lời được CH1,2,4 )
- HS khá, giỏi trả lời được CH3
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
a. Kiểm tra bài cũ: (1’) 	- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài Những quả đào.
- Nhận xét – ghi điểm.
b. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng
2. Tiến trình bài học : (30’)
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Luyện đọc 
a) Đọc mẫu 
Luyện đọc câu
Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
+ Đoạn 1: Cây đa nghìn năm  đang cười đang nói.
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc đoạn 
- Chia HS thành nhóm nhỏ yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
d) Thi đọc: Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanhYêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Câu 1; Câu 2; Câu 3; Câu 4
 - GV nxét, chốt lại
3. Củng cố, dặn dò: (3’) 
- Gọi 1 HS đọc lại bài tập đọc và yêu cầu HS khác quan sát tranh minh hoạ để tả lại cảnh đẹp của quê hương tác giả.
- HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau: Cậu bé và cây si già
- Nhận xét giờ học
- Theo dõi GV đọc mẫu. 1 HS khá đọc mẫu lần 2.
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
Y/c HS chia đoạn
 HS đọc bài theo hình thức nối tiếp.
Luyện đọc theo nhóm.
Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh một đoạn trong bài.
- HS dọc đồng thanh đoạn 1
Theo dõi bài trong SGK và đọc thầm theo.
HS trả lời
HS trả lời
HS nxét, bổ sung
HS trả lời
- Ngọn cây rất cao
- Cành cây rất to
****************************************************
TOÁN
Tiết 143: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ.
I. MỤC TIÊU: 
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).
- Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (dòng 1)
II. CHUẨN BỊ: 
- Các hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
a. Kiểm tra bài cũ: (1’) - Gọi 3 học sinh lên bảng đọc số có 3 chữ số và yêu cầu HS viết số được đọc vào bảng.
- Nhận xét – ghi điểm.
b. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng
2. Tiến trình bài học : (30’)
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu cách so sánh các số có 3 chữ số.
So sánh 234 và 2la
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi: Có bao nhiêu hình vuông nhỏ?
-Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bên phải như phần bài học và hỏi: Có bao nhiêu hình vuông?
234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên nào có ít hình vuông hơn, bên nào nhiều hình vuông hơn?
-234 và 235, số nào bé hơn, số nào lớn hơn?
b) So sánh 194 và 139.
-Hướng dẫn HS so sánh 194 hình vuông với 139 hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuông.
-Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng.
c) So sánh 199 và 215.
- Hướng dẫn HS so sánh 199 hình vuông với 215 hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuông.
- Tổng kết và rút ra kết luận và cho HS đọc thuộc lòng kết luận này.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ 148 > ; < ; =
- Y/c HS làm bảng con
Bài 2 / 148 (miệng)
Bài 3/ 148 ( phiếu nhóm) -GV nxét, sửa bài 
3. Củng cố, dặn dò: (3’) 
- Tổ chức HS thi so sánh các số có 3 chữ số.
- HS về nhà ôn luyện cách so sánh các số có 3 chữ số. Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học.
 Có 234 hình vuông. 
 Có 235 hình vuông. Sau đó lên bảng viết số 235.
234 hình vuông ít hơn 235 hình vuông, 235 hình vuông nhiều hơn 234.
234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234.
Chữ số hàng trăm cùng là 2.
Chữ số hàng chục cùng là 3.
4 < 5
- 194 hình vuông nhiều hơn 139 hình vuông, 139 hình vuông ít hơn 194 hình vuông.
- Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9 > 3 nên 194 > 139 hay 139 < 194.
- 215 hình vuông nhiều hơn 199 hình vuông, 199 hình vuông ít hơn 215 hình vuông.
- Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay 199 < 215.
Làm bảng con
- HS nxét, sửa bài
- HS làm miệng
- HS nxét, sửa bài
 - Các nhóm làm bài, trình bày kết quả
 - Đọc các dãy số vừa làm
 - HS thực hiện theo y/c
************************************************
TIẾNG VIỆT (Ôn)
LUYỆN ĐỌC: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG
I. MỤC TIÊU 
- Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê hương.(trả lời được CH1,2,4 )
- HS khá, giỏi trả lời được CH3
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc, nếu có. Bảng ghi sẵn các từ, các câu cần luyện ngắt giọng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Tiến trình bài học : (30’)
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Luyện đọc 
a) Đọc mẫu 
Luyện đọc câu
Yêu cầu HS đọc từng câu. Nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
c) Luyện đọc đoạn
+ Đoạn 1: Cây đa nghìn năm  đang cười đang nói.
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc đoạn 
- Chia HS thành nhóm nhỏ yêu cầu luyện đọc trong nhóm.
d) Thi đọc: Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
Nhận xét, cho điểm.
e) Cả lớp đọc đồng thanhYêu cầu HS cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
Câu 1; Câu 2; Câu 3; Câu 4
 - GV nxét, chốt lại
2. Củng cố, dặn dò: (3’) 
- Gọi 1 HS đọc lại bài tập đọc và yêu cầu HS khác quan sát tranh minh hoạ để tả lại cảnh đẹp của quê hương tác giả.
- HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau: Cậu bé và cây si già
- Nhận xét giờ học
- Theo dõi GV đọc mẫu. 1 HS khá đọc mẫu lần 2.
- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
Y/c HS chia đoạn
 HS đọc bài theo hình thức nối tiếp.
Luyện đọc theo nhóm.
Các nhóm cử cá nhân thi đọc cá nhân, các nhóm thi đọc nối tiếp, đọc đồng thanh một đoạn trong bài.
- HS dọc đồng thanh đoạn 1
Theo dõi bài trong SGK và đọc thầm theo.
HS trả lời
HS trả lời
HS nxét, bổ sung
HS trả lời
- Ngọn cây rất cao
- Cành cây rất to
*****************************************************
BUỔI CHIỀU: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết 29: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.
ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ?
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối (BT1, BT2).
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? (BT3).
II. CHUẨN BỊ: 
- Tranh vẽ một cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
a. Kiểm tra bài cũ: (1’) - Gọi 3 học sinh thực hiện hỏi đáp theo mẫu CH có từ “Để làm gì?”
- Nhận xét – ghi điểm.
b. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng
2. Tiến trình bài học : (30’)
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Bài 1/ 95 (miệng)
- Y/c HS đọc bài
- Y/c HS làm miệng	
- GV nxét, sửa bài
 Bài 2/ 95 ( phiếu nhóm)
- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài dán bảng
GV nxét, sửa bài
Bài 3/ 95 (vở)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Y/c HS quan sát tranh nói về nội dung tranh
- Y/c HS làm vở. 
- Nhận xét và cho điểm HS. GDBVMT
3. Cubgr cố, Dặn dò: (3’)
- HS về nhà là bài tập và đặt câu với cụm từ “để làm gì? Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ.
 Trả lời: Cây ăn quả có các bộ phận: gốc cây, ngọn cây, thân cây, cành cây, rễ cây, hoa, quả, lá.
Hoạt động theo nhóm: 
Trình bày kết quả: to, sần sùi, cao, chót vót, thô ráp, sùi, gai góc, khẳng khiu, phân nhánh, um tùm, toả rộng, cong queo, kì dị, dài, uốn lượn, rực rỡ, thắm tươi, mềm mại, xanh mướt, xanh non, đỏ ối, ngọt lịm, ngọt ngào,
- HS làm vở
Bạn gái đang làm gì?
Bạn gái đang tưới nước cho cây.
Bạn trai đang làm gì?
Bạn trai đang bắt sâu cho cây.
- HS nxét, sửa bài
- Nhận xét tiết học
******************************************
TOÁN (ÔN TẬP)
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ.
I. MỤC TIÊU: 
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số (không quá 1000).
- Bài 1, bài 2 (a), bài 3 (dòng 1)
II. CHUẨN BỊ: 
- Các hình vuông, hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Tiến trình bài học : (30’)
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giới thiệu cách so sánh các số có 3 chữ số.
So sánh 234 và 2la
- Gắn lên bảng hình biểu diễn số 234 và hỏi: Có bao nhiêu hình vuông nhỏ?
-Tiếp tục gắn hình biểu diễn số 235 vào bên phải như phần bài học và hỏi: Có bao nhiêu hình vuông?
234 hình vuông và 235 hình vuông thì bên nào có ít hình vuông hơn, bên nào nhiều hình vuông hơn?
-234 và 235, số nào bé hơn, số nào lớn hơn?
b) So sánh 194 và 139.
-Hướng dẫn HS so sánh 194 hình vuông với 139 hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuông.
-Hướng dẫn so sánh 194 và 139 bằng cách so sánh các chữ số cùng hàng.
c) So sánh 199 và 215.
- Hướng dẫn HS so sánh 199 hình vuông với 215 hình vuông tương tự như so sánh 234 và 235 hình vuông.
- Tổng kết và rút ra kết luận và cho HS đọc thuộc lòng kết luận này.
Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1/ 148 > ; < ; =
- Y/c HS làm bảng con
Bài 2 / 148 (miệng)
Bài 3/ 148 ( phiếu nhóm) -GV nxét, sửa bài 
2. Củng cố, dặn dò: (3’) 
- Tổ chức HS thi so sánh các số có 3 chữ số.
- HS về nhà ôn luyện cách so sánh các số có 3 chữ số. Chuẩn bị: Luyện tập
- Nhận xét tiết học.
 Có 234 hình vuông. 
 Có 235 hình vuông. Sau đó lên bảng viết số 235.
234 hình vuông ít hơn 235 hình vuông, 235 hình vuông nhiều hơn 234.
234 bé hơn 235, 235 lớn hơn 234.
Chữ số hàng trăm cùng là 2.
Chữ số hàng chục cùng là 3.
4 < 5
- 194 hình vuông nhiều hơn 139 hình vuông, 139 hình vuông ít hơn 194 hình vuông.
- Hàng trăm cùng là 1. Hàng chục 9 > 3 nên 194 > 139 hay 139 < 194.
- 215 hình vuông nhiều hơn 199 hình vuông, 199 hình vuông ít hơn 215 hình vuông.
- Hàng trăm 2 > 1 nên 215 > 199 hay 199 < 215.
Làm bảng con
- HS nxét, sửa bài
- HS làm miệng
- HS nxét, sửa bài
 - Các nhóm làm bài, trình bày kết quả
 - Đọc các dãy số vừa làm
 - HS thực hiện theo y/c
************************************************
ÔN TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI.
ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ?
I. MỤC TIÊU: 
- Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối (BT1, BT2).
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? (BT3).
II. CHUẨN BỊ: 
- Tranh vẽ một cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Tiến trình bài học : (30’)
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Bài 1/ 95 (miệng)
- Y/c HS đọc bài
- Y/c HS làm miệng	
- GV nxét, sửa bài
 Bài 2/ 95 ( phiếu nhóm)
- GV phát phiếu cho các nhóm làm bài dán bảng
GV nxét, sửa bài
Bài 3/ 95 (vở)
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Y/c HS quan sát tranh nói về nội dung tranh
- Y/c HS làm vở. 
- Nhận xét và cho điểm HS. GDBVMT
3. Cubgr cố, Dặn dò: (3’)
- HS về nhà là bài tập và đặt câu với cụm từ “để làm gì? Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ.
 Trả lời: Cây ăn quả có các bộ phận: gốc cây, ngọn cây, thân cây, cành cây, rễ cây, hoa, quả, lá.
Hoạt động theo nhóm: 
Trình bày kết quả: to, sần sùi, cao, chót vót, thô ráp, sùi, gai góc, khẳng khiu, phân nhánh, um tùm, toả rộng, cong queo, kì dị, dài, uốn lượn, rực rỡ, thắm tươi, mềm mại, xanh mướt, xanh non, đỏ ối, ngọt lịm, ngọt ngào,
- HS làm vở
Bạn gái đang làm gì?
Bạn gái đang tưới nước cho cây.
Bạn trai đang làm gì?
Bạn trai đang bắt sâu cho cây.
- HS nxét, sửa bài
- Nhận xét tiết học
******************************************
Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013.
BUỔI CHIỀU: TẬP VIẾT
Tiết 28: CHỮ HOA A KIỂU 2 
I. MỤC TIÊU: 
- Viết đúng chữ hoa A -kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: A o (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ao lieàn ruoäng caû (3 lần).
II. CHUẨN BỊ: 
- Chữ mẫu A hoa kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
a. Kiểm tra bài cũ: (1’) - Kiểm tra vở viết của HS. Yêu cầu viết: Y, Yêu. Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- Nhận xét – ghi điểm.
b. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng
2. Tiến trình bài học : (30’)
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa 
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ A hoa kiểu 2 
Chữ A hoa kiểu 2 cao mấy li? 
Viết bởi mấy nét?
GV chỉ vào chữ A hoa kiểu 2 và miêu tả: 
+ Gồm 2 nét là nét cong kín và nét móc ngược phải.
GV viết bảng lớp.
GV hướng dẫn cách viết:
GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
GV nhận xét uốn nắn.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ
Giới thiệu câu: Ao liền ruộng cả.
Quan sát và nhận xét:
Nêu độ cao các chữ cái.
HS viết bảng con
* Viết: : Ao 
- GV nhận xét và uốn nắn.
Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
GV nêu yêu cầu viết.
GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
Chấm, chữa bài.
GV nhận xét chung.
3. Củng cố, Dặn dò: (3’)
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
- Chuẩn bị: Chữ hoa M ( kiểu 2). 
- GV nhận xét tiết học.
- HS quan sát
- 5 li.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- A, l, g : 2,5 li
- r : 1,25 li
- o, i, e, n, u, c, a : 1 li
- Dấu huyền ( `) trên ê
- Dấu nặng (.) dưới ô
- Dấu hỏi (?) trên a
- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp.
- HS nhận xét tiết học.
*********************************************************
CHÍNH TẢ : (Nghe – Viết)
TIẾT 58: HOA PHƯỢNG
I. MỤC TIÊU 
- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được BT(2) a / b.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh vẽ minh hoạ bài thơ (nếu có). Bảng phụ ghi các quy tắc chính tả. 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
a. Kiểm tra bài cũ: (1’) - Gọi 3 HS lên bảng viết các từ theo yêu cầu của GV.
 - Nhận xét – ghi điểm.
b. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài : (1’) GV nêu mục tiêu bài học và ghi đề bài lên bảng
2. Tiến trình bài học : (30’)
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả 
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
GV đọc bài thơ Hoa phượng
b) Hướng dẫn cách trình bày
Bài thơ có mấy khổ? Mỗi khổ có mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ?
Các chữ đầu câu thơ viết ntn?
Trong bài thơ những dấu câu nào được sử dụng?
Giữa các khổ thơ viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và các từ khó viết.
- Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
d) Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết theo đúng yêu cầu.
e) Soát lỗi
g) Chấm bài
Nhận xét 
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết bài tập chính tả 
Bài 2/ 97 (lựa chọn)
- GV chọn cho HS làm 2a
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS.
4. Củng cố, Dặn dò: (3’)
- HS về nhà tìm thêm các từ có âm đầu s/x, có vần in/inh và viết các từ này.
- Chuẩn bị: Ai ngoan sẽ được thưởng.
- Nhận xét tiết học.
1 HS đọc lại bài.
Bài thơ có 3 khổ thơ. Mỗi khổ có 4 câu thơ. Mỗi câu thơ có 5 chữ. 
Viết hoa.
Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang đầu dòng, dấu chấm hỏi, dấu chấm cảm.
Để cách một dòng.
- chen lẫn, lửa thẫm, mắt lửa,
- 4 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào vở nháp.
HS nghe và viết.
Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài.
2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào Vở Bài tập 
a) xám, sà, sát. xác, sập, xoảng. sủi, xi 
*************************************************
TOÁN
Tiết 144: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Biết sắp xếp các số có đ

File đính kèm:

  • docTUẦN 29.doc