Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 30 Năm học 2014-2015

2. Bài mới

- HS đọc thầm nội dung bài 30 và nêu nội dung bài =>

- HS tìm và nêu từ hay viết sai chính tả (. .), HS tìm các con chữ có độ cao 2,5 li; 2li; 1,5 li; 1li

- HS viết các từ dễ viết sai ra nháp, 2 HS lên viết bảng

- GV, HS nhận xét, chữa lỗi sai

- Gv lưu ý HS về độ cao, khoảng cách các con chữ, các tiếng; độ cao các nét khuyết, nét móc, nét cong,.

- GV hướng dẫn HS viết từng câu; kiểm tra giúp đỡ các em viết xấu.

* Lưu ý em : Vượng, Uy, Thành, Mạnh, Uyên., .

- HS viết toàn bài; GV chấm, chữa bài

3. Củng cố, dặn dò

- GV, HS hệ thống bài

- GV nhận xét tiết học, HS chuẩn bị bài sau .

 

doc5 trang | Chia sẻ: Khải Trần | Ngày: 26/04/2023 | Lượt xem: 133 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thiết kế bài dạy lớp 5 - Tuần 30 Năm học 2014-2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30
Ngày soạn: 24/3/2015 Ngày giảng: Thứ 2 ngày 30 tháng 3 năm 2015
LUYỆN VIẾT
BÀI 30:
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU
- HS viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức viết đoạn văn
- HS viết đúng, đẹp, chuẩn 
- HS tự hào về quê hương.
II. ĐỒ DÙNG 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: 
	- GV nhận xét bài viết của HS tiết trước. Tuyên dương những em viết có nhiều tiến bộ. Nhắc những lỗi sai HS còn mắc phải lưu ý để các em rút kinh nghiệm trong bài viết sau. 
	- 1HS lên bảng viết các từ sau : lạ lùng, ong dại, chiến sĩ, sương rơi
2. Bài mới
- HS đọc thầm nội dung bài 30 và nêu nội dung bài => 
- HS tìm và nêu từ hay viết sai chính tả (...... .....), HS tìm các con chữ có độ cao 2,5 li; 2li; 1,5 li; 1li
- HS viết các từ dễ viết sai ra nháp, 2 HS lên viết bảng
- GV, HS nhận xét, chữa lỗi sai
- Gv lưu ý HS về độ cao, khoảng cách các con chữ, các tiếng; độ cao các nét khuyết, nét móc, nét cong,...
- GV hướng dẫn HS viết từng câu; kiểm tra giúp đỡ các em viết xấu. 
* Lưu ý em : Vượng, Uy, Thành, Mạnh, Uyên...,..
- HS viết toàn bài; GV chấm, chữa bài
3. Củng cố, dặn dò
- GV, HS hệ thống bài
- GV nhận xét tiết học, HS chuẩn bị bài sau	.
 _________________________________________________
ÔN To¸n
BÀI KIỂM TRA TỔNG HỢP
I. Môc ®Ých yªu cÇu. 
	- Củng cố cho HS về phân số và số tự nhiên, giải toán liên quan đến hình học và toán tỉ số phần trăm.
- Rèn kĩ năng trình bày bài.
- Giúp HS có ý thức học tốt.
II- §å dïng :
III. Ho¹t ®éng d¹y- häc:
	 – HS làm bài kiểm tra.
- GV chép đề bài lên bảng.HS làm bài vào vở.
- Gv thu bài chấm và chữa. Chú ý phần kiến thức HS hay quên và nhầm lẫn.
Bài 1: ( 3điểm )Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
b) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0032	B. 0,032	C. 0,32	D. 3,2
c) Số thích hợp điều vào chỗ chấm để 2m3 = ..dm3 là:
A. 20	B. 200	C. 2000	D. 20 000
d) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2	B. 240cm	C. 240cm2	D. 240cm3
e) Một ôtô đi với vận tốc 51 km/giờ. Hỏi ôtô đó đi với vận tốc bao nhiêu mét phút?
A. 850 m/phút	B. 805 m/phút
C. 510 m/phút	D. 5100 m/phút
g) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút	B. 20 phút	C. 30 phút	D. 40 phút
h) 0,5% = ?
A. 	B. 	C. 	D. 
i) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị	B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm	D. Hàng phần nghìn
Bài 2: ( 2 điểm )Đặt tính rồi tính:
a) 465,74 + 352,48	b) 196,7 – 97,34
c) 67,8 x 1,5	d) 52 : 1,6
Bài 3 : ( 1 điểm )Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 4m2 2cm2 =..................dm2 0,06 m3 =..........lít
<
>
=
 126 phút = ..................giờ giờ = .........phút
Bài 4:	( 1 điểm )	a) 5,1  5,08	b) 12,030 . 12,03;
	 c) 25,679.. 25,68	d) 0,919 0,92.
Bài 5:( 2điểm )
	 Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học, mỗi mét vuông hết 25.000 đồng tiền sơn. Biết diện tích của các cửa là 15m2, hỏi sơn phòng học đó hết tất cả bao nhiêu tiền sơn?
Bài 6: ( 1điểm )
	Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc có hai ôtô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
A,Hỏi một giờ cả hai ôtô đi được bao nhiêu ki lô mét?
B,Tính vận tốc của mỗi ôtô, biết vận tốc ôtô đi từ A bằng vận tốc ôtô đi từ B
	– HS chữa bài kiểm tra.
- GV cho HS đọc kĩ đề bài. HS lên bảng chữa bài kiểm tra.
- GV nhận xét củng cố cách giải sau từng bài tập.
3 Củng cố dặn dò.
- Củng cố cho HS về phân số và số tự nhiên, giải toán liên quan đến hình học và toán chuyển động .
- GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau.
__________________________________________________________________
Ngày soạn: 25/3/2015 Ngày giảng: Thứ 3 ngày 31 tháng 3 năm 2015
	ÔN TiÕng viÖt
 ¤n tËp v¨n t¶ con vẬT
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Cñng cố kiến thức vÒ bµi v¨n t¶ con vật.
- HS lµm bµi v¨n t¶ con vật.
- HS có ý thức học.
II. ĐỒ DÙNG 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra :
- HS nêu lại cấu tạo của bµi v¨n t¶ con vật.
2.Bài mới 	a, GTB.
	b, Giảng bài 
§Ò bµi: Em h·y t¶ con vật nuôi trong gia đình mà em yêu thích nhất.
a) Mở bài
	Giới thiệu con vật (con gì), nuôi từ bao giờ, hiện nay ra sao ; hoặc dẫn dắt từ một hoàn cảnh mà em biết hoặc quen thân với con vật,... 
b) Thân bài
	– Nét nổi bật về hình dáng : cao to hay thấp bé, giống vật gì ? Màu lông, các bộ phận của con vật (đầu mình, chân, đuôi,...) có nét gì đặc biệt ? 
	– Nét nổi bật về tính nết và hoạt động : biểu hiện qua ăn, ngủ, đứng, nằm,... lúc trong chuồng, khi ngoài sân.
	– Tính nết và hoạt động của con vật gợi cho em điều gì ?
c) Kết bài: Cảm nghĩ về con vật (vai trò của nó với gia đình, tình cảm của con vật với em).
	- HS dựa vào dàn ý viết thành bài văn hoàn chỉnh. GV thu chấm nhận xét 1 số bài. 
3.Cñng cè, dÆn dß:
	 - GV nhận xét tiÕt häc, khen c¸ nh©n lµm bµi tèt. VÒ nhµ «n l¹i bµi.
___________________________________________________________________
Ngày soạn: 26/3/2015 Ngày giảng: Thứ 5 ngày 2 tháng 4 năm 2015
ÔN TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	- Cñng cè cho HS vÒ quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích và mèi quan hÖ gi÷a c¸c ®¬n vÞ ®o thÓ tÝch.
	- RÌn cho HS kü n¨ng đổi các đơn vị đo
- HS chñ ®éng lµm bµi, häc bµi.
II- ĐỒ DÙNG :
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 
1.Bài cũ: 	 HS nêu tên các đơn vị đo diện tích, các đơn vị đo thể tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích ,mèi quan hÖ gi÷a c¸c ®¬n vÞ ®o thÓ tÝch.
2. Bài mới :
	Hướng dẫn học sinh làm bài tập: 
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 1m2 = .. dm2	1m2 = ... cm2
	b) 1km2 = ... m2	1km2 = ... hm2
	c) 1hm2 = ... m2	4ha = . km2
	- HS nêu lại quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích . GV Hướng dẫn HS làm Gọi 4 HS lên bảng chữa . HS nhận xét.
	- GV củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích 
Bài 2: Viết thành các số đo diện tích có đơn vị là héc-ta:
	a) 81 000m2 =....;	250 000m2= ..
	b) 2km2= ..;	4,5 km2 = .
	c) 1,03 km2 = .;	0,04 km2 = .
- HS nêu mối quan hệ giữa m2 và ha. Củng cố về cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích..
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 2m2 64dm2= . m2;	b) 7m2 7 dm2 = ...m2 
	c) 502dm2 = . m2;	d) 75 cm2 = .... m2
	- Hướng dẫn HS thực hiện tương tự như bài 1.
	- HS làm bài vào vở, chữa bài. GV củng cố về bảng đơn vị đo diện tích
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 1m3 = .. dm3	1,01dm3 = . cm3
	b) 1dm3 = .. cm3	1,001m3 = . dm3
	c) 3041dm3 = .. m3	0,4dm3 = . cm3
	- H­íng dÉn HS thùc hiÖn viÖc chuyÓn ®æi. HS nêu lại mèi quan hÖ gi÷a c¸c ®¬n vÞ ®o thÓ tÝch
	- HS lµm bµi vµ ch÷a bµi. Cñng cè mèi quan hÖ gi÷a c¸c ®¬n vÞ ®o thÓ tÝch.
Bài 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
	a) 2m3 64dm3 = . m3;	7m3 7 dm3 = ..m3 
	 502dm3 = . m3;	 75 cm3 = ... m3
	b) 4dm3 654cm3 =  dm3;	 2020cm3 = .dm3 
	 2dm3 =  m3;	 15 cm3 = . dm3
	- HS lµm bµi vµ ch÷a bµi. HS nêu lại mèi quan hÖ gi÷a c¸c ®¬n vÞ ®o thÓ tÝch
	- GV Cñng cè mèi quan hÖ gi÷a c¸c ®¬n vÞ ®o thÓ tÝch.
3- Củng cố dặn dò:
- Cñng cè mèi quan hÖ gi÷a c¸c ®¬n vÞ ®o diện tích, thÓ tÝch.
 - GV nhËn xÐt chung giê häc.- DÆn HS vÒ nhµ «n bµi.
	 ______________________________________________
TIẾNG VIỆT *
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
- Giúp HS củng cố các kiến thức đã học về văn tả cảnh
	- Vận dụng kiến thức vào lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả cảnh
- Có ý thức học tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG 
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - HS1 nêu lại cấu tạo bài văn tả cảnh. HS2 nêu lại 2 cách mở bài (trực tiếp và gián tiếp), 2 cách kết bài (mở rộng và không mở rộng) 
2. Luyện tập:	
Đề bài:. Tả cánh đồng quê em vào buổi sớm.
- HS đọc yêu cầu bài GV phân tích yêu cầu đề bài.
- Hướng dẫn HS quan sát và lập dàn ý chi tiết.
GV hướng dẫn HS lập dàn ý cho bài văn Tả cánh đồng quê em vào buổi sáng sớm.
A: Mở bài : Giới thiệu cảnh cánh đồng vào buổi sớm.
B: Thân bài: Tả từng phần của cảnh hoặc tả sụ thay đổi của cảnh theo thời gian.
C: Kết bài: Cảm nghĩ của em về cảnh.
	=> Sau khi hướng dẫn HS quan sát tìm ý GV yêu cầu các em tự lập dàn ý chi tiết vào vở.
	- HS dựa vào dàn ý chi tiết vừa làm về viết thành bài văn hoàn chỉnh.
3 Củng cố dăn dò;
	- HS nêu lại cấu tạo bài văn tả cảnh. Gv nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docthiet_ke_bai_day_lop_5_tuan_30_nam_hoc_2014_2015.doc