Thi thử học kỳ I Vật lý 12

Câu 13 :Phát biểu nào sau đây không đúng?

 A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.

 B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

 C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng.

 D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.

Câu 14 : Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng

 A. Tăng lên 3 lần B. Giảm đi 3 lần C. Tăng lên 3 lần D. Giảm đi 2 lần.

 

doc4 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thi thử học kỳ I Vật lý 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1: Dao động điện từ trong mạch LC của máy phát dao động điều hòa là: 
A.Dao động cưỡng bức với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito 
B.Dao động duy trì với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito 
C.dao động tự do với tần số f = 1/2	
D.dao động tắt dần với tần số f = 1/2 π L C 
 Câu 2:Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với A= 4cm, chu kì 2 s, (lấy . Năng lượng dao động của vật là
	A. W = 60kJ 	B. W = 60J 	 C. W = 6mJ 	D. W = 6J
Câu 3 :Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng?
Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có 
	A. Cùng biên độ	B. Cùng pha	C. Cùng tần số góc	D. Cùng pha ban đầu.
Câu 4 :Một con lắc lò xo gồm quả nặng khối lượng 1 kg và một lò xo có độ cứng 1600 N/m. 
Khi quả nặng ở VTCB, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu bằng 2m/s. Biên độ dao động của quả nặng là
	A. A = 5m 	B. A = 5cm 	C. A = 0,125m	 D. A = 0,25cm.
Câu 5:Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1vàS2 ?
	A. 8 gợn sóng	B. 14 gợn sóng.	C. 15 gợn sóng	D. 17 gợn sóng.
Câu 6:Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy
 con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con
 lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là.
A. l1 = 100m, l2 = 6,4m.	B. l1 = 64cm, l2 = 100cm.	C. l1 = 1,00m, l2 = 64cm. D. l1 = 6,4cm, l2 = 100cm.
Câu 7:Một sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s trong không khí. Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là
	A. (rad).	B. (rad).	C. (rad).	D. (rad).
 Câu 8:Phát biểu nào sau đây không đúng ?
	A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.	B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
	C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.	D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
Câu 9 :Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo qủa nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.Chọn chiều dương thẳng đứnghướng xuống.Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.Phương trình dao động của vật nặng là
	A. x = 4cos (10t) cm	B. x = 4sin(10t - .	C. x = 4cos(10.t -) D. x = sin(10cm
Câu 10:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể là
	A. A = 2 cm. 	B. A = 3 cm.	C. A = 5 cm.	D. A = 21 cm.
Câu 11:Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x1 = sin2t (cm) và x2 = 2,4cos2t (cm). Biên độ của dao động tổng hợp là 
	A. A = 1,84 cm.	B. A = 2,60 cm.	C. A = 3,40 cm.	D. A = 6,76 cm.
Câu 12:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, theo các phương trình:x1 = 4sin(cm 
và cm. Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi
	A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 13 :Phát biểu nào sau đây không đúng?
	A. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
	B. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
	C. Chu kì của dao động cưỡng bức không bằng chu kì của dao động riêng.
	D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của lực cưỡng bức.
Câu 14 : Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng
	A. Tăng lên 3 lần	B. Giảm đi 3 lần	C. Tăng lên 3 lần	D. Giảm đi 2 lần.
Câu 15 :Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là.
	A. vmax = 1,91cm/s	B. vmax = 33,5cm/s	C. vmax = 320cm/s	D. vmax = 5cm/s.
 Câu 16:Một chất điểm dao động điều hoà với tần số f = 5 Hz Khi pha dao động bằng thì li độ của chất điểm là 3cm, phương trình dao động của chất điểm là 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17:Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà, khi vật ở vị trí cách VTCB một đoạn 4cm thì vận tốc của vật bằng không và lúc này lò xo không bị biến dạng, (lấy g = Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
	A. v = 6,28 cm/s	B. v = 12,57 cm/s	C. v = 31,41 cm/s	D. v = 62,83 cm/s
Câu 18:Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào
	A. Năng lượng sóng.	B. Tần số dao động.	C. Môi trường truyền sóng	D. Bước sóng.
Câu 19:Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng 
kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
	A. v = 1m/s	B. v = 2m/s	C. v = 4m/s	D. v = 8m/s.
Câu 20:Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động uM = 4cos(cm. Tần số của sóng là
	A. f = 200 Hz.	B. f = 100 Hz.	C. f = 100 s	D. f = 0,01
Câu 21:Đối với dòng điện xoay chiều cách phát biểu nào sau đây là đúng ? 
	A. Trong công nghiệp, có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
	B. Điện lượng chuyển của một tiết diện thẳng dây dẫn trong một chu kì bằng không.
	C. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng dây dẫn trong khoảng thời gian bất kì điều bằng không.
	D. Công suất toả nhiệt tức thời có giá trị cực đại bằng lần công suất toả nhiệt trung bình.
Câu 22:Cường độ dòng điện trong mạch phân nhánh có dạng I = 2(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
	A. I = 4A B. I = 2,83A C. I = 2A D. I = 1,41A
Câu 23:Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
	A. U = 141 V . 	B. U = 50 Hz. 	C. U = 100 V . 	D. U = 200 V.
Câu 24:Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng ?
	A. Hiệu điện thế	B. Chu kì.	C. Tần số. 	D. Công suất
Câu 25:Phát biểu nào sau đây là đúng ?
	A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện.
	B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
 C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện.
	D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện.
Câu 26:Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lượng toả ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
	 A. I0 = 0,22 A	B. I0 = 0,32 A	C. I0 = 7,07 A	D. I0 = 10,0 A
Câu 27:Phát biểu nào sau đây đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm?
	A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 	B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc 
	C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 	 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc 
Câu 28: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
	A. Tăng lên 2 lần	B. Tăng lên 4 lần 	C. Giảm đi 2 lần	D. Giảm đi 4 lần
Câu 29: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộn hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng ?
	 A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.	B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
	 C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.	 D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 30:Một con lắc đơn được treo tại trần của 1 toa xe, khi xe chuyển động đều con lắc dao động với chu kỳ 1s, cho g=10m/s2. Khi xe chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc 3m/s2 thì con lắc dao động với chu kỳ: 
	A. 0,978s 	B. 1,0526s 	C. 0,9524s 	D. 0,9216s 
Câu 31:Một con lắc đơn khối lượng 40g dao động trong điện trường có cường độ điện trường hướng thẳng đứng trên xuống và có độ lớn E = 4.104V/m, cho g=10m/s2. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kỳ 2s. Khi cho nó tích điện q = -2.10-6C thì chu kỳ dao động là: 
	A. 2,4s 	B. 2,236s 	C. 1,5s 	D. 3s
	 Câu 32 :Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép đĩa
	A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
	B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
	C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
	D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 33: Cho mạch điện xoay chiều RLC với là biến trở. . C = 318mF ; . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB : uAB = 100cos 100 pt (V). Gọi R0 là giá trị của biến trở để công suất cực đại. Gọi R1, R2 là 2 giá trị khác nhau của biến trở sao cho công suất của mạch là như nhau. Mối liên hệ giữa hai đại lượng này là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35:Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế , lúc đó và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:
 	A.160V 	B.80V 	C.60V 	D. 120V 
Câu 36:Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng điện là 50 Hz, R = 40 (), L = , C1 = . Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào?
A. Ghép song song và C2 = 	B. Ghép nối tiếp và C2 = 
C. Ghép song song và C2 = 	D. Ghép nối tiếp và C2 = 
Câu 37 :Cho một mạch điện AB gồm một điện trở R = 12Ω và một cuộn cảm L. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu của R là U1= 4V, hai đầu L là U2 = 3V, và hai đầu AB là UAB = 5V. Tính công suất tiêu thụ trong mạch.
	A.16 W	B.1,30 W	C.1,25 W	D.1,33 W
Câu 38:Phát biểu nào sau đây không đúng đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục ?
	A. Gia tốc góc của vật bằng 0.	B. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất đối với thời gian.
	C. Phương trình chuyển động là hàm bậc nhất đối với thời gian.
	D. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau.
Câu 39:Một đĩa tròn bán kính R = 20cm bắt đầu quay quanh trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa với gia tốc góc không đổi γ = 0,25 rad/s2. Thời gian kể từ lúc bắt đầu quay đến lúc gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến của một điểm trên mép đĩa có độ lớn bằng nhau là:
	A. 4 giây.	B. 0,5 giây.	C. 0,8 giây.	D.2 giây.
Câu 40:Hai quả cầu nhỏ khối lượng là m, gắn vào hai đầu của một thanh cứng có chiều dài l, khối lượng thanh không đáng kể. Cả hệ quay quanh một trục đi qua trung điểm của thanh. Tốc độ dài của mỗi quả cầu là v mômen động lượng của hệ là:
	A. 	B. 2mvl	C. mvl	D. 
Câu 41:Một người đứng trên một chiếc ghê đang quay, hai tay cầm hai quả tạ. Khi người ấy dang tay theo phương nằm ngang, ghế quay với tốc độ góc ω1, ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó người ấy co nhanh tay lại kéo hai quả tạ lại gần sát vai. Tốc độ góc của hệ "người + ghế"
	A. giảm đi.	B. Lúc đầu giảm sau đó quay đều.
	C. Lúc đầu tăng, sau đó giảm dần đến 0.	D. Tăng lên.
Câu 42: Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua vật có phương trình chuyển động φ = 10 + t2 (φ tính bằng rad, t tính bằng giây) tốc độ góc và góc mà vật quay được sau thời gian 5 gây kể từ thời điểm t = 0 lần lượt là:
	A.10 rad/s và 35 rad.	B.10 rad/s và 25 rad.	C.5 rad/s và 35 rad.	D.5 rad/s và 25 rad.
Câu 43:Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 12 m/s.	B. 8 m/s.	C. 16 m/s.	D. 4 m/s.
Câu 44:Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 0,4mH và một tu xoay Cx. Biết rằng mạch này có thể thu được dải sóng ngắn có bước sóng từ λ1 = 10m đến λ2 = 60m. Miền biến thiên điện dung của tụ xoay Cx là
	A. 0,7pF ≤ Cx ≤ 25pF.	B. 0,07pF ≤ Cx ≤ 2,5pF.	C. 0,14pF ≤ Cx ≤ 5,04pF.	D. 7pf ≤ Cx ≤ 252pF
Câu 45:Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với . Công suất cực đại khi điện trở R bằng.
	A . R = 100Ω.	B. R = 200Ω.	C. R = 120Ω.	D. R = 180Ω
Câu 46: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm S cách M 30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có hai cực đại nữa. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
	A.36 cm/s.	B.72 cm/s.	C.24 cm/s.	D.2 cm/s.
Câu 47:Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con lắc là:
A. 8	B. 3	C. 5	D. 6
Câu 48:Một đĩa tròn quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 10s quay được 10 vòng. Hỏi trong 5s cuối đĩa quay được bao nhiêu vòng :
A. 8 vòng.	B. 7,5 vòng.	C. 5 vòng.	D. 8,5 vòng.
Câu 49: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là:
A. 16m.	B. 1,6m	
C. 16cm	D. Đáp án khác. 
Câu 50: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là: 
A. C=5µF 	B. C=5pF	
 C. C=25nF	D. Đáp án khác 

File đính kèm:

  • docnam.doc
Giáo án liên quan