The first term examination - English 3 - School Year 2014-2015 - Dong No Primary School

Question 3. Listen and circle the right sentence ( 1 mark)

 (Nghe và khoanh tròn vào chữ cái a hoặc b đứng trước câu đúng ) ( 1 điểm)

1. a. This is my ruler.

 b. That is my ruler.

2. a. I'm nine years old.

 b. I'm eight years old.

3. a. May I go out?

 b. May I come in?

4. a. It is red.

 b. They are red.

Question 4. Listen and complete the dialogue with given words in the box ( 1 mark)

( Nghe và hoàn thành bài đối thoại với các từ cho sẵn trong khung ) ( 1 điểm)

 

doc6 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 464 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu The first term examination - English 3 - School Year 2014-2015 - Dong No Primary School, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DONG NO PRIMARY SCHOOL
CLASS: 3/.......
NAME:...............................................
THE FIRST TERM EXAMINATION
SUBJECT: ENGLISH
Time: 40 minutes
Date: December 22 nd, 2015
Đề chính thức:
Marks:
Listening
Reading and writing
Speaking
Total
Q.1
Q.2
Q.3
Q.4
Q.5
Q.6
Q.7
Q.8
Q.9
Q.10
PART I. LISTENING (PHẦN THI NGHE)(5 marks)( 20 minutes)
Question 1. Listen and tick P in the box ( 1 mark)
(Nghe và đánh dấu P vào ô vuông tranh a hoặc tranh b ) ( 1 điểm)
1. 
 a. 
	b. 
2. 
 a. 
 b. 
Question 2. Listen and match to the right picture (1 mark)
( Nghe và nối với bức tranh tương ứng) ( 1 điểm)
1
2
3
4
Question 3. Listen and circle the right sentence ( 1 mark)
 (Nghe và khoanh tròn vào chữ cái a hoặc b đứng trước câu đúng ) ( 1 điểm)
1.	a. This is my ruler. 
 	b. That is my ruler.	 
2. a. I'm nine years old.
 b. I'm eight years old.
3. a. May I go out?	
 b. May I come in?
4. a. It is red.
 b. They are red.
Question 4. Listen and complete the dialogue with given words in the box ( 1 mark)
( Nghe và hoàn thành bài đối thoại với các từ cho sẵn trong khung ) ( 1 điểm)
Bye	How	 thank	fine 
Mai: 	Hi, Nam. (1).are you?
Nam: 	I'm (2).............., thanks. And you?
Mai: 	Fine,(3)...........you. Bye, Nam
Nam: 	(4)..........Mai.
Question 5. Listen and write the ages (1 mark)
 (Nghe và viết tuổi của các bạn trong tranh vào chỗ trống) ( 1 điểm)
 1. I'm ................ 2. I'm................ 3. I'm................ 4. I'm..............
 years old. years old. years old. years old.
PART II. READING AND WRITING ( ĐỌC- VIẾT)(4 marks)( 15 minutes)
Question 6. Read and match ( 1 mark)
(Đọc và nối các câu tương ứng)( 1 điểm)
1. May I go out?
A. My name's Tony.
2. How are you? 
B. It's blue.
3. What's your name?
C. Yes, you can.
4. What colour is your book?
D. I'm fine, thank you.
Question 7. Look at the pictures and tick ü or make a cross O in the box ( 1 mark) 
 (Nhìn vào các bức tranh, đánh dấu ü (đúng) hoặc dấu O (sai) vào ô vuông ) (1 điểm)
 1. Hello, I'm Linda.
 2. This is a pencil. 
 3. May I come in?
4. This is the gym.
Question 8. Look at the pictures and rearrange the given letters into meaningful words (1 mark)
 (Nhìn vào các bức tranh và sắp xếp lại các chữ cái đã cho thành từ có nghĩa) ( 1 điểm)
1. o/o/s/h/c/l => ........
2. o/o/r/c/l/s/s/a/m => .
3. e/e/r/a/r/s => ...........................
4. l/r/e/u/r =>........................
Question 9. Read and complete the dialogue with given words in the box ( 1 mark)
(Đọc và hoàn thành bài đối thoại với các từ cho sẵn trong khung ) ( 1 điểm)
too eight old How
Miss Hien:	How (1)........... are you, Mai?
Mai: 	I'm (2)............. years old.
Miss Hien:	(3)............... old are you, Nam?
Nam:	I'm eight years old, (4)............
* GOOD LUCK TO YOU *
THE FIRST TERM EXAM
ANSWER KEY (Grade 3)
LISTENING (5 ĐIỂM)
Question 1: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
	1. a	2.b
Question 2: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
	1. a	2. b	3. d	4. c
Question 3: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
	1. a	2. b	3. b	4. a
Question 4: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
	1. How	2. fine 	3. thank	4. Bye
Question 5: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
	1. 6	2. 7 	3. 8	4. 10	
READING and WRITING (4 ĐIỂM)
Question 6: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
	1. C	2. D	3. A	4. B
O
ü
O
ü
Question 7: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
	1. 	2.	3. 	4. 
Question 8: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
	1. school	2. classroom	3. eraser	4. ruler
Question 9: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
	1. old	2. eight	3. How	4. too
SPEAKING ( 1 ĐIỂM)
Question 10: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
	1. Listen and repeat
	2. Point, ask and answer
	3. Listen and comment
	4. Interview.

File đính kèm:

  • docde_thi_Tieng_Anh_lop_3.doc