Thành ngữ Tiếng Anh

23. "Birds of a feather flock together"

- Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

24. "Necessity is the mother of invention"

- Cái khó ló cái khôn

25. "One scabby sheep is enough to spoil the whole flock"

- Con sâu làm rầu nồi canh

26. "Together we can change the world"

 

doc5 trang | Chia sẻ: dungnc89 | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Thành ngữ Tiếng Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
IDIOMS IN ENGLISH
(Thành ngữ Tiếng Anh)
1."Fire is a good servant but a bad master"
- Đừng đùa với lửa 
2. "The grass is always greener on the other side of the fence"
- Đứng núi này trông núi nọ 
3. "When in the Rome, do as the Romans do"
- Nhập gia tuỳ tục 
4. "Old friends and old wine are best"
- Bạn cũ bạn tốt , rượu cũ rượu ngon 
5. "A picture is worth a thousand words"
- Nói có sách, mách có chứng 
6. "Actions speak louder than words"
- Làm hay hơn nói 
7. "Behind every great man, there is a great woman "
- Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn 
8. "He who laughs today may weep tomorrow"
- Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hôm trước hôm sau người cười. 
9. "Man proposes, God disposes"
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên 
10. "One good turn deserves another"
- Ở hiền gặp lành 
11. "A rolling stone gathers no moss "
- Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/Trăm hay không bằng tay quen 
12. "A miss is as good as a mile"
- Sai một ly đi một dặm 
13. "A flow will have an ebb"
- Sông có khúc người có lúc 
14. "Diligence is the mother of good fortune"
- Có công mài sắt có ngày nên kim 
15. "Love is blind"
- Yêu nhau quá đỗi nên mê, tỉnh ra mới biết kẻ chê người cười 
16. "A bad compromise is better than a good lawsuit"
- Dĩ hòa vi quí 
17. "Great minds think alike"
- Chí lớn thường gặp nhau 
18. "You scratch my back and i'll scratch yours "
- Có qua có lại mới toại lòng nhau 
19. "A good wife makes a good husband"
- Vợ khôn ngoan làm quan cho chồng 
20. "Grasp all, lose all"
- Tham thì thâm 
21. "A blessing in disguise"
- Trong cái rủi có cái may 
22. "Where there's life, there's hope"
- Còn nước còn tát 
23. "Birds of a feather flock together"
- Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã 
24. "Necessity is the mother of invention"
- Cái khó ló cái khôn 
25. "One scabby sheep is enough to spoil the whole flock"
- Con sâu làm rầu nồi canh 
26. "Together we can change the world"
- Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao 
27. "Every cloud has a silver lining"
- Trong họa có phúc 
28. "Send the fox to mind the geese"
- Giao trứng cho ác 
29. "As poor as a church mouse"
- Nghèo rớt mồng tơi 
30."To be on cloud nine"
- Hạnh phúc như ở trên mây 
31. "A bad begining makes a good ending "
- Đầu xuôi, đuôi lọt 
32. "There's no smoke without fire"
- Không có lửa sao có khói 
33. "Love me, love my dog. "
- Yêu người yêu cả đường đi, ghét người ghét cả tông ti họ hàng 
34. "It is the first step that costs"
- Vạn sự khởi đầu nan 
35. "A friend in need is a friend indeed"
- Gian nan mới hiểu lòng người 
36. "Rats desert a falling house"
- Cháy nhà mới ra mặt chuột 
37. "Tit For Tat"
- Ăn miếng trả miếng 
38. "Opportunities are hard to seize"
- Thời qua đi, cơ hội khó tìm 
39. "New one in, old one out"
- Có mới, nới cũ 
40. "Ring out the old, ring in the new"
- Tống cựu nghênh tân 
41. "A bird in the hand is worth two in the bush"
- Thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng 
42. "Where there is a will, there is a way"
- Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường 
43. "In times of prosperity friends will be plenty, in times of adversity not one in twenty"
- Giàu sang nhiều kẻ tới nhà, khó khăn nên nỗi ruột rà xa nha 
44. "Don't count your chickens before they hatch"
- Đếm cua trong lỗ 
45. "Make hay while the sun shines"
- Việc hôm nay chớ để ngày mai 
46. "Handsome is as handsome does"
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 
47. "Bitter pills may have blessed effects "
- Thuốc đắng dã tật 
48. "Courtesy costs nothing"
- Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau 
49. "Cleanliness is next to godliness"
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm 
50. "Cut your coat according to your cloth"
- Liệu cơm gắp mắm 
51. Easy come, easy go: 
Của thiên trả địa.
52. Seeing is believing: 
Tai nghe không bằng mắt thấy.
53. Easier said than done: 
Nói dễ, làm khó.
54. One swallow does not make a summer: 
Một con én không làm nên mùa xuân.
55. Time and tide wait for no man.
 Thời giờ thấm thoát thoi đưa. Nó đi di mãi có chờ đợi ai.
56. Grasp all, lose all: 
Tham thì thâm
57. Let bygones be bygones: 
Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.
LGB (Sưu tầm)

File đính kèm:

  • docTHANH_NGU_TIENG_ANH.doc
Giáo án liên quan