Tài liệu ôn tập phần Giải tích Lớp 12
4. Đổi biến :
a. Đơn giản : t ax b R, t x2 0, t x 0,t x 0,t ax 0,t loga x R
Nếu trong đề bài có điều kiện của x, ta chuyển sang điều kiện của t bằng cách biến đổi trực tiếp bất đẳng thức.
b. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm điều kiện, cho vào miền xác định của f.
c. Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để tìm điều kiện của t.
d. Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên.
5. Xét dấu :
a. Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải cùng dấu hệ số bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) :
đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) : không đổi dấu.
b. Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) < 0 hay f(x) > 0.4
c. Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và đơn điệu của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0,
phác họa đồ thị của f , suy ra dấu của f.
6. So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với :
f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a 0)
0 : 3 abc 3 cba Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c. * Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d (ac + bd) 2 (a 2 + b 2 ).(c 2 + d 2 ); Dấu = xảy ra chỉ khi a/b = c/d 15. Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm : Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x) và (d) : y = m. Số nghiệm bằng số điểm chung. Nếu có điều kiện của x I, lập BBT của f với x I. 16. Bài toán tìm m để bất pt vô nghiệm, luôn luôn nghiệm, có nghiệm x I : Nếu tách được m, dùng đồ thị, lập BBT với x I. f(x) m : (C) dưới (d) (hay cắt) f(x) m : (C) trên (d) (hay cắt) III- LƯỢNG GIÁC 1. Đường tròn lượng giác : Trên đường tròn lượng giác, góc đồng nhất với cung AM, đồng nhất với điểm M. Ngược lại, 1 điểm trên đường tròn lượng giác ứng với vô số các số thực x + k2 . Trên đường tròn lượng giác, nắm vững các góc đặc biệt : bội của 6 ( 3 1 cung phần tư) và 4 ( 2 1 cung phần tư) x = + n k2 : là 1 góc đại diện, n : số điểm cách đều trên đường tròn lượng giác. 2. Hàm số lượng giác : 3. Cung liên kết : * Đổi dấu, không đổi hàm : đối, bù, hiệu (ưu tiên không đổi dấu : sin bù, cos đối, tg cotg hiệu ). * Đổi hàm, không đổi dấu : phụ * Đổi dấu, đổi hàm : hiệu 2 (sin lớn = cos nhỏ : không đổi dấu). 4. Công thức : a. Cơ bản : đổi hàm, không đổi góc. b. Cộng : đổi góc a b, ra a, b. 2 2 0 + 2 0 2 0 A x+k2 M cos chiếu sin M cotg chiếu xuyên tâm tg M 8 c. Nhân đôi : đổi góc 2a ra a. d. Nhân ba : đổi góc 3a ra a. e. Hạ bậc : đổi bậc 2 ra bậc 1. Công thức đổi bậc 3 ra bậc 1 suy từ công thức nhân ba. f. Đưa về 2 a tgt : đưa lượng giác về đại số. g. Tổng thành tích : đổi tổng thành tích và đổi góc a, b thành (a b) / 2. h. Tích thành tổng : đổi tích thành tổng và đổi góc a, b thành a b. 5. Phương trình cơ bản : sin = 0 cos = – 1 hay cos = 1 = k , sin = 1 = 2 + k2 ; sin = –1 = – 2 + k2 , cos = 0 sin = –1 hay sin = 1 = 2 + k , cos = 1 = k2 , cos = – 1 = + k2 sinu = sinv u = v + k2 u = – v + k2 cosu = cosv u = v + k2 tgu = tgv u = v + k cotgu = cotgv u = v + k 6. Phương trình bậc 1 theo sin và cos : asinu + bcosu = c * Điều kiện có nghiệm : a 2 + b 2 c 2 * Chia 2 vế cho 22 ba , dùng công thức cộng đưa về phương trình cơ bản. (cách khác : đưa về phương trình bậc 2 theo 2 u tgt ) 7. Phương trình đối xứng theo sin, cos : Đưa các nhóm đối xứng về sin + cos và sin.cos. Đặt : t = sinu + cosu = 2 t 1 2 sin u , 2 t 2,sin u.cosu 4 2 8. Phương trình chứa sinu + cosu và sinu.cosu : Đặt : 2 1 2 0 2 4 2 t t sinu cosu sin u , t ,sinu.cosu 9. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu : Đặt : 2 1 t t sin u cosu 2 sin u , 2 t 2,sin u.cosu 4 2 10. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu : Đặt : 21 2 0 2 4 2 t t sinu cosu sin u , t ,sinu.cosu 11. Phương trình toàn phương (bậc 2 và bậc 0 theo sinu và cosu) : Xét cosu = 0; xét cosu 0, chia 2 vế cho cos 2 u, dùng công thức 1/cos 2 u = 1 + tg 2 u, đưa về phương trình bậc 2 theo t = tgu. 12. Phương trình toàn phương mở rộng : * Bậc 3 và bậc 1 theo sinu và cosu : chia 2 vế cho cos 3 u. * Bậc 1 và bậc – 1 : chia 2 vế cho cosu. 13. Giải phương trình bằng cách đổi biến : Nếu không đưa được phương trình về dạng tích, thử đặt : * t = cosx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x. * t = sinx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x. * t = tgx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi + x. * t = cos2x : nếu cả 3 cách trên đều đúng * t = tg 2 x : nếu cả 3 cách trên đều không đúng. 9 14. Phương trình đặc biệt : * 0v 0u 0vu 22 * Cv Cu Cv Cu vu * Bv Au BAvu Bv Au * sinu.cosv = 1 1vcos 1usin 1vcos 1usin * sinu.cosv = – 1 1vcos 1usin 1vcos 1usin Tương tự cho : sinu.sinv = 1, cosu.cosv = 1. 15. Hệ phương trình : Với F(x) là sin, cos, tg, cotg a. Dạng 1 : )2(nyx )1(m)y(F)x(F . Dùng công thức đổi + thành nhân, thế (2) vào (1) đưa về hệ phương trình : byx ayx b. Dạng 2 : nyx m)y(F).x(F . Tương tự dạng 1, dùng công thức đổi nhân thành +. c. Dạng 3 : nyx m)y(F/)x(F . Dùng tỉ lệ thức : db ca db ca d c b a biến đổi phương trình (1) rồi dùng công thức đổi + thành x. d. Dạng khác : tìm cách phối hợp 2 phương trình, đưa về các pt cơ bản. 16. Toán : * Luôn có sẵn 1 pt theo A, B, C : A + B + C = * A + B bù với C, (A + B)/2 phụ với C/2. * A, B, C (0, ) ; A/2, B/2, C/2 (0, /2) A + B (0, ) ; (A + B)/2 (0, /2) ; A – B (– , ) , (A – B)/2 (– /2, /2) Dùng các tính chất này để chọn k. * Đổi cạnh ra góc (đôi khi đổi góc ra cạnh) : dùng định lý hàm sin : a = 2RsinA hay định lý hàm cos : a 2 = b 2 + c 2 – 2bc.cosA * pr R4 abc Csinab 2 1 ah 2 1 S a )cp)(bp)(ap(p * Trung tuyến : 222 a ac2b2 2 1 m * Phân giác : ℓa = cb 2 A cosbc2 10 IV- TÍCH PHÂN 1. Định nghĩa, công thức, tính chất : * F là 1 nguyên hàm của f f là đạo hàm của F. Họ tất cả các nguyên hàm của f : dx)x(f = F(x) + C (C R) * 1 u du u C ; u du C 1 , – 1 u u du ln u C; e du e C; u Caln/adua uu sinudu cosu C ; Cusinuducos Cgucotusin/du 2 ; Ctguucos/du 2 * b b a a f(x)dx F(x) F(b) F(a) * b a c a b a c b a b a a ,;0 b a b a b a b a b a fkkf;gf)gf( 2. Tích phân từng phần : udv uv vdu Thường dùng khi tính tích phân các hàm hỗn hợp. a. nnnxn xu:xcosx;xsinx,ex b. xlnu:xlnx n c. dxedvhayeu:xcose,xsine xxxx từng phần 2 lần, giải phương trình ẩn hàm ʃ 3. Các dạng thường gặp : a. xcos.xsin 1n2m : u = sinx. xsin.xcos 1n2m : u = cosx. xcos.xsin n2m2 : hạ bậc về bậc 1 b. xcos/xtg n2m2 : u = tgx (n 0) xsin/xgcot n2m2 : u = cotgx (n 0) c. chứa a 2 – u2 : u = asint chứa u 2 – a2 : u = a/cost chứa a 2 + u 2 : u = atgt d. )xcos,x(sinR , R : hàm hữu tỷ R(–sinx, cosx) = – R(sinx, cosx) : u = cosx R(sinx, –cosx) = – R(sinx, cosx) : u = sinx 11 R(–sinx,–cosx) = R(sinx, cosx) : u = tgx u = cotgx R đơn giản : 2 x tgu 2/ 0 x 2 uđặtthử: 0 xuđặtthử: e. nqq/pnm bxau:Zn/)1m(,)bxa(x f. nnqq/pnm bxaxu:Z q p n 1m ,)bxa(x g. u 1 khx:cbxax)khx/[(dx 2 h. )dcx/()bax(,x(R , R là hàm hữu tỷ : )dcx/()bax(u i. chứa (a + bx k ) m/n : thử đặt u n = a + bx k . 4. Tích phân hàm số hữu tỷ : )x(Q/)x(P : bậc P < bậc Q * Đưa Q về dạng tích của x + a, (x + a) n , ax 2 + bx + c ( < 0) * Đưa P/Q về dạng tổng các phân thức đơn giản, dựa vào các thừa số của Q : n n 2 21n )ax( A ... )ax( A ax A )ax(, ax A ax atgtuđặt:)au/(du)0( cbxax dx cbxax B cbxax )bax2(A )0(cbxax 22 222 2 5. Tính diện tích hình phẳng : a. D giới hạn bởi x = a, x = b, (Ox), (C) : y = f(x) : b a D dx)x(fS f(x) : phân thức hữu tỉ : lập BXD f(x) trên [a,b] để mở . ; f(x) : hàm lượng giác : xét dấu f(x) trên cung [a, b] của đường tròn lượng giác. b. D giới hạn bởi x = a, x = b , (C) : y = f(x) (C') : y = g(x) : b a D dx)x(g)x(fS Xét dấu f(x) – g(x) như trường hợp a/. c. D giới hạn bởi (C1) : f1(x, y) = 0 , (C2) : f2 (x, y) = 0 / b D a S f(x) g(x) dx / b D a S f(y) g(y) dy Với trường hợp ) : nếu biên trên hay biên dưới bị gãy, ta cắt D bằng các đường thẳng đứng ngay chỗ gãy. Với trường hợp ) : nếu biên phải hay biên trái bị gãy, ta cắt D bằng các đường ngang ngay chỗ gãy. x=b x=a f(x) g(x) y=a f(y) y=b g(y) 12 Chọn tính theo dx hay dy để dễ tính toán hay D ít bị chia cắt. Cần giải các hệ phương trình tọa độ giao điểm. Cần biết vẽ đồ thị các hình thường gặp : các hàm cơ bản, các đường tròn, (E) , (H), (P), hàm lượng giác, hàm mũ, hàm . . Cần biết rút y theo x hay x theo y từ công thức f(x,y) = 0 và biết chọn hay trái:...x,phải:...x,dưới:...y,trên:...y 6. Tính thể tích vật thể tròn xoay : a. D như 5.a/ xoay quanh (Ox) : b a 2 dx)x(fV b. b a 2 dy)y(fV c. b a 22 dx)]x(g)x(f[V d. b a 22 dy)]y(g)y(f[V e. b c 2 c a 2 dx)x(gdx)x(fV f. b c 2 c a 2 dy)y(fdy)y(gV Chú ý : xoay quanh (Ox) : ...dx ; xoay quanh (Oy) : ... dy. V- KHẢO SÁT HÀM SỐ 1. Tìm lim dạng 0 0 , dạng 1 : a. Phân thức hữu tỷ : 1 1 ax 1 1 axax Q P lim )x(Q)ax( )x(P)ax( lim)0/0dạng( )x(Q )x(P lim b. Hàm lg : 1 u usin limthứccôngdùng),0/0dạng( )x(g )x(f lim 0uax a b f(x) a b f(y) b f(x) g(x) a f(y) a g(y) b f(x) g(x 0) a b a b c f(x) -g(x) b c f(y) -g(y) a 13 c. Hàm chứa căn : )0/0dạng( )x(g )x(f lim ax , dùng lượng liên hiệp : a 2 – b2 = (a – b)(a + b) để phá , a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2) để phá 3 d. Hàm chứa mũ hay log (dạng 1 ) : dùng công thức e)u1(lim u/1 0u 2. Đạo hàm : a. Tìm đạo hàm bằng định nghĩa : o o oxx 0 xx )x(f)x(f lim)x('f Tại điểm xo mà f đổi công thức, phải tìm đạo hàm từng phía : .lim)x(f,lim)x(f oxx o / oxx o / Nếu )x(f)x(f o / o / thì f có đạo hàm tại xo. b. Ý nghĩa hình học : k = tg = f / (xM) c. f / + : f , f / – : f f // + : f lõm , f // – : f lồi d. f đạt CĐ tại M 0)x(f 0)x(f M // M / f đạt CT tại M 0)x(f 0)x(f M // M / M là điểm uốn của f f // (xM) = 0 và f // đổi dấu khi qua xM. e. Tính đạo hàm bằng công thức : C / = 0, (x ) / = x –1 , (lnx) / = 1/x , a 1 log x x lna , (e x ) / = e x (a x ) / = a x .lna, (sinx) / = cosx , (cosx) / = – sinx, (tgx)/ = 1/cos2x, (cotgx) / = –1/sin2x, (ku)/ = ku/ , (u v)/ = u/ v/, (uv)/ = u/v + uv/ , (u/v) / = (u / v – uv/)/v2 * Hàm hợp : (gof) / = g / [f(x)] . f / (x) * Đạo hàm lôgarit : lấy log (ln : cơ số e) 2 vế , rồi đạo hàm 2 vế; áp dụng với hàm [f(x)] g(x) hay f(x) dạng tích, thương, chứa n ... f. Vi phân : du = u / dx 3. Tiệm cận : ylim ax x = a : tcđ bylim x y = b : tcn 0)]bax(y[lim x y = ax + b : tcx * Vẽ đồ thị có tiệm cận : - t c đ : khi y càng tiến về thì đường cong càng gần đường t c . - t c x :khi x và y càng tiến về thì đường cong càng gần đường t c. - t c n :khi x càng tiến về thì đường cong càng gần đường t c. x a y x y b b x y M f(x) 14 * Xét )x(Q )x(P y Có tcđ x = a khi Q(a) = 0, P(a) 0 Có tcn khi bậc P bậc Q : với x , tìm lim y bằng cách lấy số hạng bậc cao nhất của P chia số hạng bậc cao nhất của Q. Có tcx khi P hơn Q 1 bậc, khi đó chia đa thức ta có : )x(Q )x(P bax)x(f 1 , tcx là y = ax + b. Nếu Q = x – , có thể chia Honer. * Biện luận tiệm cận hàm bậc 2 / bậc 1 : c y ax b dx e ( d 0 ) a 0, c 0 : có tcđ, tcx a = 0, c 0 : có tcn, tcđ. c = 0 : (H) suy biến thành đt, không có tc. 4. Đồ thị các hàm thường gặp : a/ y = ax + b : b/ y = ax 2 + bx + c c/ y = ax 3 + bx 2 + c + d a> 0 : a < 0 : d/ y = ax 4 + bx 2 + c a > 0 a < 0 e/ y = (ax + b) / (cx + d) (c 0) ad - bc > 0 ad - bc < 0 f/ y = edx cbxax 2 (ad 0) ad > 0 ad < 0 5. ĐỐI XỨNG ĐỒ THỊ : g(x) = f(–x) : đx qua (Oy) g(x) = – f(x) : đx qua (Ox) a > 0 a < 0 a = 0 a > 0 a < 0 y > 0 y < 0 y = 0 ab 0 y < 0 y > 0 y = 0 x a a x = a y < b y > b b y = b 15 (C / ) : y = )x(f : giữ nguyên phần (C) bên trên y = 0, lấy phần (C) bên dưới y = 0 đối xứng qua (Ox). (C / ) : y = )x(f : giữ nguyên phần (C) bên phải x = 0, lấy phần (C) bên phải x = 0 đối xứng qua (Oy). 6. ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA (Cm) : y = f(x, m) a/ Điểm cố định : M(xo, yo) (Cm), m yo = f(xo, m), m Am + B = 0, m (hay Am 2 + Bm + C = 0, m) 0B 0A (hay 0C 0B 0A ). Giải hệ, được M. b/ Điểm (Cm) không đi qua, m : M(xo, yo) (Cm), m yo f(xo,m), m yo = f(xo, m) VN m Am + B = 0 VN m (hay Am 2 + Bm + C = 0 VN m) 0B 0A (hay 0 0A 0C 0B 0A ). Giải hệ , được M. Chú ý : C B A VN B = 0 VNBCA 0B c/ Điểm có n đường cong của họ (Cm) đi qua : Có n đường (Cm) qua M(xo, yo) yo = f(xo, m) có n nghiệm m. Cần nắm vững điều kiện có n nghiệm của các loại phương trình : bậc 2, bậc 2 có điều kiện x , bậc 3, trùng phương. 7. TIẾP XÚC, PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN : a. (C) : y = f(x), tx (C / ) : y = g(x) khi hệ phương trình sau có nghiệm : / C / C / / C C yy yy . Nghiệm x của hệ là hoành độ tiếp điểm. b. Tìm tiếp tuyến với (C) : y = f(x) * Tại M(xo, yo) : y = f'(xo)(x – xo) + yo. * Qua M (xo, yo): viết phương trình đường thẳng qua M : (d) : y = k(x – xo) + yo. Dùng điều kiện tx tìm k. Số lượng k = số lượng tiếp tuyến (nếu f bậc 3 hay bậc 2 / bậc 1 thì số nghiệm x trong hệ phương trình đk tx = số lượng tiếp tuyến). * // ( ) : y = ax + b : (d) // ( ) (d) : y = ax + m. Tìm m nhờ đk tx. * ( ) : y = ax + b (a 0) : (d) ( ) (d) : y = a 1 x + m. Tìm m nhờ đk tx. c. Bài toán số lượng tiếp tuyến : tìm M (C / ) : g(x, y) = 0 sao cho từ M kẻ được đến (C) đúng n tiếp tuyến (n = 0, 1, 2, ...), M(xo,yo) (C / ) g(xo,yo) = 0; (d) qua M : y = k(x – xo) + yo; (d) tx (C) : ky yy C / dC (1). Thế k vào (1) được phương trình ẩn x, tham số xo hay yo. Đặt đk để phương trình này có n nghiệm x (số nghiệm x = số tiếp tuyến), tìm được xo hay yo. 8. TƯƠNG GIAO : * Phương trình hđ điểm chung của (C) : y = f(x) và (C / ) : y = g(x) là : f(x) = g(x). Số nghiệm pt = số điểm chung. * Tìm m để (Cm) : y = f(x, m) và (C / m) : y = g(x, m) có n giao điểm : Viết phương trình hoành độ điểm chung; đặt đk để pt có n nghiệm. Nếu pt hoành độ điểm chung tách được m sang 1 vế : F(x) = m : đặt điều kiện để (C) : y = F(x) va ø (d) : y = m có n điểm chung. * Biện luận sự tương giao của (Cm) và (C / m) : Nếu pt hđ điểm chung dạng : F(x) = m : lập BBT của F; số điểm chung của (Cm) và (C / m) = số điểm chung của (C) và (d). PThđ điểm chung, không tách được m, dạng f(x) = ax 2 + bx + c = 0 (x ) hay dạng bậc 3 : x = f(x) = 0 : lập , xét dấu , giải pt f(x) = 0 để biết m nào thì là nghiệm của f, với m đó, số nghiệm bị bớt đi 1. 9. CỰC TRỊ : * f có đúng n cực trị f / đổi dấu n lần. * f đạt cực đại tại xo 0)x(f 0)x(f o // o / 16 f đạt cực tiểu tại xo 0)x(f 0)x(f o // o / * f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trị f có CĐ và CT /f > 0 * f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trị : Bên phải (d) : x = y / = 0 có 2 nghiệm < x1 < x2. Bên trái (d) : x = y / = 0 có 2 nghiệm x1 < x2 < . 1 bên (Ox) 0 0 /f CD CTy .y 2 bên (Ox) 0 0 /f CD CTy .y * Với hàm bậc 2 / bậc 1, các điều kiện yCĐ.yCT 0) có thể thay bởi y = 0 VN (có 2 nghiệm.). * Tính yCĐ.yCT : Hàm bậc 3 : y = y / (Ax + B) + (Cx + D) yCĐ.yCT = (CxCĐ + D).(CxCT + D), dùng Viète với pt y / = 0. Hàm bậc 2/ bậc 1 : v u y yCĐ.yCT = )x(v).x(v )x(u).x(u CT / CĐ / CT / CĐ / , dùng Viète với pt y / = 0. * Đường thẳng qua CĐ, CT : Hàm bậc 3 : y = Cx + D Hàm bậc 2 / bậc 1 : y = u / / v / * y = ax 4 + bx 2 + c có 1 cực trị ab 0, 3 cực trị ab < 0 10. ĐƠN ĐIỆU : a. Biện luận sự biến thiên của hàm bậc 3 : i) a > 0 và y’ = 0 vô nghiệm hàm số tăng trên R (luôn luôn tăng) ii) a < 0 và y’ = 0 vô nghiệm hàm số giảm (nghịch biến) trên R (luôn luôn giảm) iii) a > 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với x1 < x2 hàm số đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x2. Ngoài ra ta còn có : + x1 + x2 = 2x0 với x0 là hoành độ điểm uốn. + hàm số tăng trên ( , x1) + hàm số tăng trên (x2, + ) + hàm số giảm trên (x1, x2) iv) a < 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với x1 < x2 hàm đạt cực tiểu tại x1 và đạt cực đại tại x2 thỏa điều kiện x1 + x2 = 2x0 (x0 là hoành độ điểm uốn). Ta cũng có : + hàm số giảm trên ( , x1) + hàm số giảm trên (x2, + ) + hàm số tăng trên (x1, x2) b. Biện luận sự biến thiên của y = 1bậc 2bậc i) Nếu a.m > 0 và y / = 0 vô nghiệm thì hàm tăng ( đồng biến) trên từng khỏang xác định. ii) Nếu a.m < 0 và y / = 0 vô nghiệm thì hàm giảm ( nghịch biến) trên từng khỏang xác định. iii) Nếu a.m > 0 và y / = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì hàm đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x2 thỏa x1 < x2 và 1 2 x x p 2 m . iv) Nếu a.m < 0 và y / = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì hàm đạt cực tiểu tại x1 và đạt cực đại tại x2 thỏa x1 < x2 và 1 2 x x p 2 m . 17 c. Tìm m để hàm số bậc 3, bậc 2/bậc 1 đồng biến (nghịch biến) trên miền x I : đặt đk để I nằm trong miền đồng biến (nghịch biến) của các BBT trên; so sánh nghiệm pt bậc 2 y / = 0 với . 11. BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PT BẰNG ĐỒ THỊ : a. Cho pt : F(x, m) = 0; tách m sang 1 vế : f(x) = m; lập BBT của f (nếu f đã khảo sát thì dùng đồ thị của f), số nghiệm = số điểm chung. b. Với pt mũ, log, ., , lượng giác : đổi biến; cần biết mỗi biến mới t được mấy biến cũ x; cần biết đk của t để cắt bớt đồ thị f. 12. QUỸ TÍCH ĐIỂM DI ĐỘNG M(xo, yo) : Dựa vào tính chất điểm M, tìm 2 đẳng thức chứa xo, yo, m; khử m, được F(xo, yo) = 0; suy ra M (C) : F(x, y) = 0; giới hạn quỹ tích : M tồn tại m ? xo ? (hay yo ?) Nếu xo = a thì M (d) : x = a. Nếu yo = b thì M (d) : y = b. 13. TÂM, TRỤC, CẶP ĐIỂM ĐỐI XỨNG : a. CM hàm bậc 3 có tâm đx (điểm uốn), hàm bậc 2/bậc 1 có tâm đx (gđ 2 tc) tại I : đổi tọa độ : x = X + xI, y = Y + yI; thế vào hàm số : Y = F(X), cm : F(–x) = – F(x), suy ra F là hàm lẻ, đồ thị có tđx là gốc tọa độ I. b. CM hàm bậc 4 có trục đx // (Oy) : giải pt y / = 0; nếu x = a là nghiệm duy nhất hay là nghiệm chính giữa của 3 nghiệm : đổi tọa độ x = X + a, y = Y; thế vào hàm số : Y = F(X); cm F(–X) = F(X); suy ra F là hàm chẵn, đồ thị có trục đối xứng là trục tung X = 0, tức x = a. c. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm M, N đối xứng qua I : giải hệ 4 pt 4 ẩn : M N I M N I M M N N x x 2x y y 2y y f(x ) y f(x ) d. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm đ/x qua đt (d) : y = ax + b : dt (d) là (d') : y = – a 1 x + m; lập pt hđ điểm chung của (C) và (d'); giả sử pt có 2 nghiệm xA, xB, tính tọa độ trung điểm I của AB theo m; A, B đối xứng qua (d) I (d) m?; thay m vào pthđ điểm chung, giải tìm xA, xB, suy ra yA, yB. 14. Tìm điểm M (C) : y = ax + b + edx c có tọa độ nguyên (a, b, c, d, e Z) : giải hệ Zy,x edx c baxy MM M MM Z edx c ,x edx c baxy M M M MM ccủasốướcedx,Zx edx c baxy MM M MM 15. Tìm min, max của hàm số y = f(x) Lập BBT, suy ra miền giá trị và min, ma
File đính kèm:
- tai_lieu_on_tap_phan_giai_tich_lop_12.pdf