Tài liệu ôn tập phần Giải tích Lớp 12

4. Đổi biến :

a. Đơn giản : t ax b R, t x2 0, t x 0,t x 0,t ax 0,t loga x R

Nếu trong đề bài có điều kiện của x, ta chuyển sang điều kiện của t bằng cách biến đổi trực tiếp bất đẳng thức.

b. Hàm số : t = f(x) dùng BBT để tìm điều kiện của t. Nếu x có thêm điều kiện, cho vào miền xác định của f.

c. Lượng giác : t = sinx, cosx, tgx, cotgx. Dùng phép chiếu lượng giác để tìm điều kiện của t.

d. Hàm số hợp : từng bước làm theo các cách trên.

5. Xét dấu :

a. Đa thức hay phân thức hữu tỷ, dấu A/B giống dấu A.B; bên phải cùng dấu hệ số bậc cao nhất; qua nghiệm đơn (bội lẻ) :

đổi dấu; qua nghiệm kép (bội chẵn) : không đổi dấu.

b. Biểu thức f(x) vô tỷ : giải f(x) < 0 hay f(x) > 0.4

c. Biểu thức f(x) vô tỷ mà cách b không làm được : xét tính liên tục và đơn điệu của f, nhẩm 1 nghiệm của pt f(x) = 0,

phác họa đồ thị của f , suy ra dấu của f.

6. So sánh nghiệm phương trình bậc 2 với :

f(x) = ax2 + bx + c = 0 (a 0)

 

pdf22 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 628 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu ôn tập phần Giải tích Lớp 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 0 : 
3
abc
3
cba
 Dấu = xảy ra chỉ khi a = b = c. 
 * Bất đẳng thức Bunhiacốpxki : a, b, c, d 
 (ac + bd)
2
 (a
2
 + b
2
).(c
2
 + d
2
); Dấu = xảy ra chỉ khi a/b = c/d 
15. Bài toán tìm m để phương trình có k nghiệm : 
 Nếu tách được m, dùng sự tương giao của (C) : y = f(x) và (d) : y = m. Số nghiệm bằng số điểm chung. 
 Nếu có điều kiện của x I, lập BBT của f với x I. 
16. Bài toán tìm m để bất pt vô nghiệm, luôn luôn nghiệm, có nghiệm x I : 
 Nếu tách được m, dùng đồ thị, lập BBT với x I. 
 f(x) m : (C) dưới (d) (hay cắt) 
 f(x) m : (C) trên (d) (hay cắt) 
III- LƯỢNG GIÁC 
1. Đường tròn lượng giác : 
 Trên đường tròn lượng giác, góc đồng nhất với cung AM, đồng nhất với điểm M. Ngược lại, 
1 điểm trên đường tròn lượng giác ứng với vô số các số thực x + k2 . 
 Trên đường tròn lượng giác, nắm vững các góc đặc biệt : bội của 
6
 (
3
1
 cung phần tư) và 
4
(
2
1
 cung phần tư) 
 x = + 
n
k2
 : là 1 góc đại diện, n : số điểm cách đều trên đường tròn lượng giác. 
2. Hàm số lượng giác : 
3. Cung liên kết : 
 * Đổi dấu, không đổi hàm : đối, bù, hiệu (ưu tiên không đổi dấu : sin bù, cos đối, tg cotg hiệu ). 
 * Đổi hàm, không đổi dấu : phụ 
 * Đổi dấu, đổi hàm : hiệu 
2
 (sin lớn = cos nhỏ : không đổi dấu). 
4. Công thức : 
 a. Cơ bản : đổi hàm, không đổi góc. 
 b. Cộng : đổi góc a b, ra a, b. 
2 2 0 
+ 
2 
0 
2 
0 A 
x+k2 
M 
cos 
chiếu 
sin 
M 
cotg 
chiếu xuyên tâm 
tg 
M 
 8 
 c. Nhân đôi : đổi góc 2a ra a. 
 d. Nhân ba : đổi góc 3a ra a. 
 e. Hạ bậc : đổi bậc 2 ra bậc 1. Công thức đổi bậc 3 ra bậc 1 suy từ công thức nhân ba. 
 f. Đưa về 
2
a
tgt : đưa lượng giác về đại số. 
 g. Tổng thành tích : đổi tổng thành tích và đổi góc a, b thành (a b) / 2. 
 h. Tích thành tổng : đổi tích thành tổng và đổi góc a, b thành a b. 
5. Phương trình cơ bản : sin = 0 cos = – 1 hay cos = 1 = k , 
sin = 1 = 
2
+ k2 ; sin = –1 = – 
2
+ k2 , 
cos = 0 sin = –1 hay sin = 1 = 
2
+ k , 
cos = 1 = k2 , cos = – 1 = + k2 
 sinu = sinv u = v + k2 u = – v + k2 
 cosu = cosv u = v + k2 
 tgu = tgv u = v + k 
 cotgu = cotgv u = v + k 
6. Phương trình bậc 1 theo sin và cos : asinu + bcosu = c 
 * Điều kiện có nghiệm : a
2
 + b
2
 c
2
 * Chia 2 vế cho 
22
ba , dùng công thức cộng đưa về phương trình cơ bản. 
 (cách khác : đưa về phương trình bậc 2 theo 
2
u
tgt ) 
7. Phương trình đối xứng theo sin, cos : 
 Đưa các nhóm đối xứng về sin + cos và sin.cos. 
 Đặt : t = sinu + cosu = 
2
t 1
2 sin u , 2 t 2,sin u.cosu
4 2
8. Phương trình chứa sinu + cosu và sinu.cosu : 
 Đặt : 
2 1
2 0 2
4 2
t
t sinu cosu sin u , t ,sinu.cosu 
9. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu : 
 Đặt : 
2
1 t
t sin u cosu 2 sin u , 2 t 2,sin u.cosu
4 2
10. Phương trình chứa sinu – cosu và sinu.cosu : 
 Đặt : 
21
2 0 2
4 2
t
t sinu cosu sin u , t ,sinu.cosu 
11. Phương trình toàn phương (bậc 2 và bậc 0 theo sinu và cosu) : 
 Xét cosu = 0; xét cosu 0, chia 2 vế cho cos
2
u, dùng công thức 
1/cos
2
u = 1 + tg
2
u, đưa về phương trình bậc 2 theo t = tgu. 
12. Phương trình toàn phương mở rộng : 
 * Bậc 3 và bậc 1 theo sinu và cosu : chia 2 vế cho cos
3
u. 
 * Bậc 1 và bậc – 1 : chia 2 vế cho cosu. 
13. Giải phương trình bằng cách đổi biến : 
 Nếu không đưa được phương trình về dạng tích, thử đặt : 
 * t = cosx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x. 
 * t = sinx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi – x. 
 * t = tgx : nếu phương trình không đổi khi thay x bởi + x. 
 * t = cos2x : nếu cả 3 cách trên đều đúng 
 * t = tg
2
x
 : nếu cả 3 cách trên đều không đúng. 
 9 
14. Phương trình đặc biệt : 
 * 
0v
0u
0vu
22
 * 
Cv
Cu
Cv
Cu
vu
 * 
Bv
Au
BAvu
Bv
Au
 * sinu.cosv = 1 
1vcos
1usin
1vcos
1usin
 * sinu.cosv = – 1 
1vcos
1usin
1vcos
1usin
 Tương tự cho : sinu.sinv = 1, cosu.cosv = 1. 
15. Hệ phương trình : Với F(x) là sin, cos, tg, cotg 
 a. Dạng 1 : 
)2(nyx
)1(m)y(F)x(F
. Dùng công thức đổi + thành nhân, 
 thế (2) vào (1) đưa về hệ phương trình : 
byx
ayx
 b. Dạng 2 : 
nyx
m)y(F).x(F
. Tương tự dạng 1, dùng công thức đổi nhân thành +. 
 c. Dạng 3 : 
nyx
m)y(F/)x(F
. 
 Dùng tỉ lệ thức : 
db
ca
db
ca
d
c
b
a
 biến đổi phương trình (1) rồi dùng 
 công thức đổi + thành x. 
 d. Dạng khác : tìm cách phối hợp 2 phương trình, đưa về các pt cơ bản. 
16. Toán : 
 * Luôn có sẵn 1 pt theo A, B, C : A + B + C = 
 * A + B bù với C, (A + B)/2 phụ với C/2. 
 * A, B, C (0, ) ; A/2, B/2, C/2 (0, /2) 
 A + B (0, ) ; (A + B)/2 (0, /2) ; 
 A – B (– , ) , (A – B)/2 (– /2, /2) 
 Dùng các tính chất này để chọn k. 
 * Đổi cạnh ra góc (đôi khi đổi góc ra cạnh) : dùng định lý hàm sin : 
 a = 2RsinA hay định lý hàm cos : a
2
 = b
2
 + c
2
 – 2bc.cosA 
 * pr
R4
abc
Csinab
2
1
ah
2
1
S
a
 )cp)(bp)(ap(p 
 * Trung tuyến : 
222
a
ac2b2
2
1
m 
 * Phân giác : ℓa = 
cb
2
A
cosbc2
 10 
IV- TÍCH PHÂN 
1. Định nghĩa, công thức, tính chất : 
 * F là 1 nguyên hàm của f f là đạo hàm của F. 
 Họ tất cả các nguyên hàm của f : 
 dx)x(f = F(x) + C (C R) 
 * 
1
u
du u C ; u du C
1
, – 1 
u u
du
ln u C; e du e C;
u
Caln/adua
uu
 sinudu cosu C ; Cusinuducos 
 Cgucotusin/du
2
 ; Ctguucos/du
2
 * 
b
b
a
a
f(x)dx F(x) F(b) F(a) 
 * 
b
a
c
a
b
a
c
b
a
b
a
a
,;0 
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
fkkf;gf)gf( 
2. Tích phân từng phần : 
 udv uv vdu 
 Thường dùng khi tính tích phân các hàm hỗn hợp. 
a. 
nnnxn
xu:xcosx;xsinx,ex 
b. xlnu:xlnx
n
c. dxedvhayeu:xcose,xsine
xxxx
 từng phần 2 lần, giải phương trình ẩn hàm ʃ 
3. Các dạng thường gặp : 
a. xcos.xsin
1n2m
 : u = sinx. 
 xsin.xcos
1n2m
 : u = cosx. 
 xcos.xsin
n2m2
 : hạ bậc về bậc 1 
b. xcos/xtg
n2m2
 : u = tgx (n 0) 
 xsin/xgcot
n2m2
 : u = cotgx (n 0) 
c. chứa a
2
 – u2 : u = asint 
 chứa u
2
 – a2 : u = a/cost 
 chứa a
2
 + u
2
 : u = atgt 
d. )xcos,x(sinR , R : hàm hữu tỷ 
 R(–sinx, cosx) = – R(sinx, cosx) : u = cosx 
 R(sinx, –cosx) = – R(sinx, cosx) : u = sinx 
 11 
 R(–sinx,–cosx) = R(sinx, cosx) : u = tgx u = cotgx 
 R đơn giản : 
2
x
tgu 
2/
0
x
2
uđặtthử: 
0
xuđặtthử: 
e. 
nqq/pnm
bxau:Zn/)1m(,)bxa(x 
f. 
nnqq/pnm
bxaxu:Z
q
p
n
1m
,)bxa(x 
g. 
u
1
khx:cbxax)khx/[(dx
2
h. )dcx/()bax(,x(R , R là hàm hữu tỷ : )dcx/()bax(u 
i. chứa (a + bx
k
)
m/n
 : thử đặt u
n
 = a + bx
k
. 
4. Tích phân hàm số hữu tỷ : 
 )x(Q/)x(P : bậc P < bậc Q 
* Đưa Q về dạng tích của x + a, (x + a)
n
, ax
2
 + bx + c ( < 0) 
* Đưa P/Q về dạng tổng các phân thức đơn giản, dựa vào các thừa số của Q : 
n
n
2
21n
)ax(
A
...
)ax(
A
ax
A
)ax(,
ax
A
ax 
atgtuđặt:)au/(du)0(
cbxax
dx
cbxax
B
cbxax
)bax2(A
)0(cbxax
22
222
2 
5. Tính diện tích hình phẳng : 
a. D giới hạn bởi x = a, x = b, (Ox), (C) : y = f(x) : 
b
a
D
dx)x(fS 
 f(x) : phân thức hữu tỉ : lập BXD f(x) trên [a,b] để mở . ; f(x) : hàm lượng giác : xét dấu f(x) trên cung [a, b] của 
đường tròn lượng giác. 
b. D giới hạn bởi x = a, x = b , (C) : y = f(x) 
 (C') : y = g(x) : 
b
a
D
dx)x(g)x(fS 
 Xét dấu f(x) – g(x) như trường hợp a/. 
c. D giới hạn bởi (C1) : f1(x, y) = 0 , (C2) : f2 (x, y) = 0 
 / 
b
D
a
S f(x) g(x) dx 
 / 
b
D
a
S f(y) g(y) dy 
 Với trường hợp ) : nếu biên trên hay biên dưới bị gãy, ta cắt D bằng các đường thẳng đứng ngay chỗ gãy. 
 Với trường hợp ) : nếu biên phải hay biên trái bị gãy, ta cắt D bằng các đường ngang ngay chỗ gãy. 
x=b x=a 
f(x) 
g(x) 
y=a 
f(y) 
y=b 
g(y) 
 12 
 Chọn tính theo dx hay dy để dễ tính toán hay D ít bị chia cắt. 
 Cần giải các hệ phương trình tọa độ giao điểm. 
 Cần biết vẽ đồ thị các hình thường gặp : các hàm cơ bản, các đường tròn, (E) , (H), (P), hàm lượng giác, hàm mũ, 
hàm . . 
 Cần biết rút y theo x hay x theo y từ công thức f(x,y) = 0 và biết chọn hay 
trái:...x,phải:...x,dưới:...y,trên:...y 
6. Tính thể tích vật thể tròn xoay : 
a. D như 5.a/ xoay quanh (Ox) : 
b
a
2
dx)x(fV 
b. 
b
a
2
dy)y(fV 
c. 
b
a
22
dx)]x(g)x(f[V 
d. 
b
a
22
dy)]y(g)y(f[V 
e. 
b
c
2
c
a
2
dx)x(gdx)x(fV 
f. 
b
c
2
c
a
2
dy)y(fdy)y(gV 
 Chú ý : xoay quanh (Ox) : ...dx ; xoay quanh (Oy) : ... dy. 
V- KHẢO SÁT HÀM SỐ 
1. Tìm lim dạng 
0
0
, dạng 1
 : 
a. Phân thức hữu tỷ : 
1
1
ax
1
1
axax Q
P
lim
)x(Q)ax(
)x(P)ax(
lim)0/0dạng(
)x(Q
)x(P
lim 
b. Hàm lg : 1
u
usin
limthứccôngdùng),0/0dạng(
)x(g
)x(f
lim
0uax
a b 
f(x) 
a 
b f(y) 
b 
f(x) 
g(x) 
a 
f(y) 
a 
g(y) 
b 
f(x) 
g(x
0) 
a b 
a b c 
f(x) -g(x) 
b 
c 
f(y) 
-g(y) a 
 13 
c. Hàm chứa căn : )0/0dạng(
)x(g
)x(f
lim
ax
, dùng lượng liên hiệp : 
 a
2
 – b2 = (a – b)(a + b) để phá , a3 – b3 = (a – b)(a2 + ab + b2) để phá 3 
d. Hàm chứa mũ hay log (dạng 1 ) : dùng công thức e)u1(lim
u/1
0u
2. Đạo hàm : 
a. Tìm đạo hàm bằng định nghĩa : 
o
o
oxx
0
xx
)x(f)x(f
lim)x('f 
 Tại điểm xo mà f đổi công thức, phải tìm đạo hàm từng phía : 
 .lim)x(f,lim)x(f
oxx
o
/
oxx
o
/
 Nếu )x(f)x(f
o
/
o
/
 thì f có đạo hàm tại xo. 
b. Ý nghĩa hình học : 
 k = tg = f
/
(xM) 
c. f
/
 + : f , f
/
 – : f 
 f
//
 + : f lõm , f
//
 – : f lồi 
d. f đạt CĐ tại M 
0)x(f
0)x(f
M
//
M
/
 f đạt CT tại M 
0)x(f
0)x(f
M
//
M
/
 M là điểm uốn của f f
//
(xM) = 0 và f
//
 đổi dấu khi qua xM. 
e. Tính đạo hàm bằng công thức : C
/
 = 0, (x )
/
 = x
–1
 , (lnx)
/
 = 1/x , 
a
1
log x
x lna
, (e
x
)
/
 = e
x
 (a
x
)
/
 = a
x
.lna, (sinx)
/
 = cosx , (cosx)
/
 = – sinx, (tgx)/ = 1/cos2x, 
 (cotgx)
/
 = –1/sin2x, (ku)/ = ku/ , (u v)/ = u/ v/, (uv)/ = u/v + uv/ , 
 (u/v)
/
 = (u
/
v – uv/)/v2 
 * Hàm hợp : (gof)
/
 = g
/
[f(x)] . f
/
(x) 
 * Đạo hàm lôgarit : lấy log (ln : cơ số e) 2 vế , rồi đạo hàm 2 vế; áp dụng với hàm [f(x)]
g(x)
 hay f(x) dạng tích, thương, 
chứa 
n
... 
f. Vi phân : du = u
/
dx 
3. Tiệm cận : 
ylim
ax
 x = a : tcđ 
 bylim
x
 y = b : tcn 
 0)]bax(y[lim
x
 y = ax + b : tcx 
* Vẽ đồ thị có tiệm cận : 
 - t c đ : khi y càng tiến về thì đường cong càng gần đường t c . 
 - t c x :khi x và y càng tiến về thì đường cong càng gần đường t c. 
 - t c n :khi x càng tiến về thì đường cong càng gần đường t c. 
x a 
y 
x 
y b b 
x 
y 
M 
f(x) 
 14 
* Xét 
)x(Q
)x(P
y 
 Có tcđ x = a khi Q(a) = 0, P(a) 0 
 Có tcn khi bậc P bậc Q : với x , tìm lim y bằng cách lấy số hạng bậc cao nhất của P chia số hạng bậc cao nhất 
của Q. 
 Có tcx khi P hơn Q 1 bậc, khi đó chia đa thức ta có : 
)x(Q
)x(P
bax)x(f
1
, tcx là y = ax + b. Nếu Q = x – , có 
thể chia Honer. 
* Biện luận tiệm cận hàm bậc 2 / bậc 1 : 
c
y ax b
dx e
 ( d 0 ) 
 a 0, c 0 : có tcđ, tcx 
 a = 0, c 0 : có tcn, tcđ. 
 c = 0 : (H) suy biến thành đt, không có tc. 
4. Đồ thị các hàm thường gặp : 
 a/ y = ax + b : 
 b/ y = ax
2
 + bx + c 
 c/ y = ax
3
 + bx
2
 + c + d 
 a> 0 : 
 a < 0 : 
 d/ y = ax
4
 + bx
2
 + c 
 a > 0 
 a < 0 
 e/ y = (ax + b) / (cx + d) (c 0) 
 ad - bc > 0 ad - bc < 0 
 f/ y = 
edx
cbxax
2
 (ad 0) 
 ad > 0 
 ad < 0 
5. ĐỐI XỨNG ĐỒ THỊ : 
 g(x) = f(–x) : đx qua (Oy) 
 g(x) = – f(x) : đx qua (Ox) 
a > 0 
a < 0 a = 0 
a > 0 a < 0 
y
 > 0 
y
 < 0 
y
 = 0 
 ab 0 
y
 < 0 
y
 > 0 
y
= 0 
 x a 
 a 
 x = a 
 y < b 
 y > b 
 b y = b 
 15 
 (C
/
) : y = )x(f : giữ nguyên phần (C) bên trên y = 0, lấy phần (C) bên dưới y = 0 đối xứng qua (Ox). 
 (C
/
) : y = )x(f : giữ nguyên phần (C) bên phải x = 0, lấy phần (C) bên phải x = 0 đối xứng qua (Oy). 
6. ĐIỂM ĐẶC BIỆT CỦA (Cm) : y = f(x, m) 
 a/ Điểm cố định : M(xo, yo) (Cm), m yo = f(xo, m), m Am + B = 0, m (hay Am
2
 + Bm + C = 0, m) 
0B
0A
 (hay 
0C
0B
0A
). Giải hệ, được M. 
 b/ Điểm (Cm) không đi qua, m : M(xo, yo) (Cm), m yo f(xo,m), m yo = f(xo, m) VN m Am + B = 0 VN 
m (hay Am
2
 + Bm + C = 0 VN m) 
0B
0A
 (hay 
0
0A
0C
0B
0A
). Giải hệ , được M. 
 Chú ý : C
B
A
 VN B = 0 
VNBCA
0B
 c/ Điểm có n đường cong của họ (Cm) đi qua : Có n đường (Cm) qua M(xo, yo) yo = f(xo, m) có n nghiệm m. Cần nắm 
vững điều kiện có n nghiệm của các loại phương trình : bậc 2, bậc 2 có điều kiện x , bậc 3, trùng phương. 
7. TIẾP XÚC, PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN : 
a. (C) : y = f(x), tx (C
/
) : y = g(x) khi hệ phương trình sau có nghiệm : 
/
C
/
C
/
/
C
C
yy
yy
. Nghiệm x của hệ là hoành độ tiếp 
điểm. 
b. Tìm tiếp tuyến với (C) : y = f(x) 
 * Tại M(xo, yo) : y = f'(xo)(x – xo) + yo. 
 * Qua M (xo, yo): viết phương trình đường thẳng qua M : (d) : y = k(x – xo) + yo. Dùng điều kiện tx tìm k. Số lượng k = 
số lượng tiếp tuyến (nếu f bậc 3 hay bậc 2 / bậc 1 thì số nghiệm x trong hệ phương trình đk tx = số lượng tiếp tuyến). 
 * // ( ) : y = ax + b : (d) // ( ) (d) : y = ax + m. Tìm m nhờ đk tx. 
 * ( ) : y = ax + b (a 0) : (d) ( ) (d) : y = 
a
1
x + m. Tìm m nhờ đk tx. 
c. Bài toán số lượng tiếp tuyến : tìm M (C
/
) : g(x, y) = 0 sao cho từ M kẻ được đến (C) đúng n tiếp tuyến (n = 0, 1, 2, ...), 
M(xo,yo) (C
/
) g(xo,yo) = 0; (d) qua M : y = k(x – xo) + yo; (d) tx (C) : 
ky
yy
C
/
dC
 (1). Thế k vào (1) được phương 
trình ẩn x, tham số xo hay yo. Đặt đk để phương trình này có n nghiệm x (số nghiệm x = số tiếp tuyến), tìm được xo hay 
yo. 
8. TƯƠNG GIAO : 
 * Phương trình hđ điểm chung của (C) : y = f(x) và (C
/
) : y = g(x) là : f(x) = g(x). Số nghiệm pt = số điểm chung. 
 * Tìm m để (Cm) : y = f(x, m) và (C
/
m) : y = g(x, m) có n giao điểm : Viết phương trình hoành độ điểm chung; đặt đk để 
pt có n nghiệm. Nếu pt hoành độ điểm chung tách được m sang 1 vế : F(x) = m : đặt điều kiện để (C) : y = F(x) va ø (d) : 
y = m có n điểm chung. 
 * Biện luận sự tương giao của (Cm) và (C
/
m) : 
 Nếu pt hđ điểm chung dạng : F(x) = m : lập BBT của F; số điểm chung của (Cm) và (C
/
m) = số điểm chung của (C) 
và (d). 
 PThđ điểm chung, không tách được m, dạng f(x) = ax
2
 + bx + c = 0 (x ) hay dạng bậc 3 : x = f(x) = 0 : lập , 
xét dấu , giải pt f(x) = 0 để biết m nào thì là nghiệm của f, với m đó, số nghiệm bị bớt đi 1. 
9. CỰC TRỊ : 
 * f có đúng n cực trị f
/
 đổi dấu n lần. 
 * f đạt cực đại tại xo 
0)x(f
0)x(f
o
//
o
/
 16 
 f đạt cực tiểu tại xo 
0)x(f
0)x(f
o
//
o
/
 * f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trị f có CĐ và CT /f
 > 0 
 * f bậc 3 (hay bậc 2 / bậc 1) có cực trị : 
 Bên phải (d) : x = y
/
 = 0 có 2 nghiệm < x1 < x2. 
 Bên trái (d) : x = y
/
 = 0 có 2 nghiệm x1 < x2 < . 
 1 bên (Ox) 
0
0
/f
CD CTy .y
 2 bên (Ox) 
0
0
/f
CD CTy .y
 * Với hàm bậc 2 / bậc 1, các điều kiện yCĐ.yCT 0) có thể thay bởi y = 0 VN (có 2 nghiệm.). 
 * Tính yCĐ.yCT : 
 Hàm bậc 3 : y = y
/
 (Ax + B) + (Cx + D) 
 yCĐ.yCT = (CxCĐ + D).(CxCT + D), dùng Viète với pt y
/
 = 0. 
 Hàm bậc 2/ bậc 1 : 
v
u
y 
 yCĐ.yCT = 
)x(v).x(v
)x(u).x(u
CT
/
CĐ
/
CT
/
CĐ
/
, dùng Viète với pt y
/
 = 0. 
 * Đường thẳng qua CĐ, CT : 
 Hàm bậc 3 : y = Cx + D 
 Hàm bậc 2 / bậc 1 : y = u
/
 / v
/
 * y = ax
4
 + bx
2
 + c có 1 cực trị ab 0, 3 cực trị ab < 0 
10. ĐƠN ĐIỆU : 
a. Biện luận sự biến thiên của hàm bậc 3 : 
 i) a > 0 và y’ = 0 vô nghiệm hàm số tăng trên R (luôn luôn tăng) 
ii) a < 0 và y’ = 0 vô nghiệm hàm số giảm (nghịch biến) trên R (luôn luôn giảm) 
iii) a > 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với x1 < x2 
 hàm số đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x2. 
 Ngoài ra ta còn có : 
 + x1 + x2 = 2x0 với x0 là hoành độ điểm uốn. 
 + hàm số tăng trên ( , x1) 
 + hàm số tăng trên (x2, + ) 
 + hàm số giảm trên (x1, x2) 
iv) a < 0 và y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với x1 < x2 
 hàm đạt cực tiểu tại x1 và đạt cực đại tại x2 thỏa điều kiện x1 + x2 = 2x0 (x0 là hoành độ điểm uốn). Ta cũng có : 
 + hàm số giảm trên ( , x1) 
 + hàm số giảm trên (x2, + ) 
 + hàm số tăng trên (x1, x2) 
b. Biện luận sự biến thiên của y = 
1bậc
2bậc
i) Nếu a.m > 0 và y
/
 = 0 vô nghiệm thì hàm tăng ( đồng biến) trên từng khỏang xác định. 
ii) Nếu a.m < 0 và y
/
 = 0 vô nghiệm thì hàm giảm ( nghịch biến) trên từng khỏang xác định. 
iii) Nếu a.m > 0 và y
/
 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì hàm đạt cực đại tại x1 và đạt cực tiểu tại x2 thỏa x1 < x2 và 
1 2
x x p
2 m
. 
iv) Nếu a.m < 0 và y
/
 = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thì hàm đạt cực tiểu tại x1 và đạt cực đại tại x2 thỏa x1 < x2 và 
1 2
x x p
2 m
. 
 17 
c. Tìm m để hàm số bậc 3, bậc 2/bậc 1 đồng biến (nghịch biến) trên miền x I : đặt đk để I nằm trong miền đồng biến 
(nghịch biến) của các BBT trên; so sánh nghiệm pt bậc 2 y
/
 = 0 với . 
11. BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM PT BẰNG ĐỒ THỊ : 
a. Cho pt : F(x, m) = 0; tách m sang 1 vế : f(x) = m; lập BBT của f (nếu f đã khảo sát thì dùng đồ thị của f), số nghiệm = số 
điểm chung. 
b. Với pt mũ, log, ., , lượng giác : đổi biến; cần biết mỗi biến mới t được mấy biến cũ x; cần biết đk của t để cắt bớt 
đồ thị f. 
12. QUỸ TÍCH ĐIỂM DI ĐỘNG M(xo, yo) : 
 Dựa vào tính chất điểm M, tìm 2 đẳng thức chứa xo, yo, m; khử m, được F(xo, yo) = 0; suy ra M (C) : F(x, y) = 0; giới 
hạn quỹ tích : M tồn tại m ? xo ? (hay yo ?) 
 Nếu xo = a thì M (d) : x = a. 
 Nếu yo = b thì M (d) : y = b. 
13. TÂM, TRỤC, CẶP ĐIỂM ĐỐI XỨNG : 
a. CM hàm bậc 3 có tâm đx (điểm uốn), hàm bậc 2/bậc 1 có tâm đx (gđ 2 tc) 
tại I : đổi tọa độ : x = X + xI, y = Y + yI; thế vào hàm số : Y = F(X), cm : 
 F(–x) = – F(x), suy ra F là hàm lẻ, đồ thị có tđx là gốc tọa độ I. 
b. CM hàm bậc 4 có trục đx // (Oy) : giải pt y
/
 = 0; nếu x = a là nghiệm duy nhất hay là nghiệm chính giữa của 3 nghiệm : 
đổi tọa độ x = X + a, y = Y; thế vào hàm số : Y = F(X); cm F(–X) = F(X); suy ra F là hàm chẵn, đồ thị có trục đối xứng 
là trục tung X = 0, tức x = a. 
c. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm M, N đối xứng qua I : giải hệ 4 pt 4 ẩn : 
M N I
M N I
M M
N N
x x 2x
y y 2y
y f(x )
y f(x )
d. Tìm trên (C) : y = f(x) cặp điểm đ/x qua đt (d) : y = ax + b : dt (d) là 
 (d') : y = – 
a
1
x + m; lập pt hđ điểm chung của (C) và (d'); giả sử pt có 2 nghiệm xA, xB, tính tọa độ trung điểm I của AB theo 
m; A, B đối xứng qua (d) I (d) 
 m?; thay m vào pthđ điểm chung, giải tìm xA, xB, suy ra yA, yB. 
14. Tìm điểm M (C) : y = ax + b + 
edx
c
 có tọa độ nguyên (a, b, c, d, e Z) : giải hệ 
Zy,x
edx
c
baxy
MM
M
MM
Z
edx
c
,x
edx
c
baxy
M
M
M
MM
ccủasốướcedx,Zx
edx
c
baxy
MM
M
MM
15. Tìm min, max của hàm số y = f(x) 
 Lập BBT, suy ra miền giá trị và min, ma

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_phan_giai_tich_lop_12.pdf
Giáo án liên quan