Tài liệu ôn tập Hóa học Lớp 9 - Chủ đề 1: Tính chất hóa học của chất vô cơ
I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (lưu huỳnh (IV) oxit, khí sunfurơ, anhiđrit sunfurơ)
Điều chế SO2
- Trong phòng thí nghiệm
Muối sunfit tác dụng với axit (HCl, H2SO4), thu khí SO2 bằng cách đẩy không khí.
Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O
Cu + H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + H2O
- Trong công nghiệp:
+ Đốt S trong không khí:
S + O2 SO2
+ Đốt quặng pirit sắt:
4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
II. AXIT SUNFURIC (H2SO4)
1. Tính chất của H2SO4 (lõang): (tính chất hóa học như tính chất hóa học của axit) (- HSO4 được xem là axit H2SO4 loãng)
* H2SO4 đặc tan trong nước, tỏa nhiều nhiệt. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều.
2. Tính háo nước:
CHỦ ĐỀ 1: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CHẤT VÔ CƠ BÀI 1 KIM LOẠI Khi nào bạn cần may áo màu giáp sắt nhìn sang phố hỏi của hàng Á Phi Âu K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au Kim loại hoạt động mạnh Kim loại hoạt động trung bình Kim loại hoạt động yếu I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tác dụng với oxi: oxit bazơ K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au Ở nhiệt độ thường Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng 4Na + O2 2Na2O 2. Tác dụng với H2O (K, Na, Ca, Ba) bazơ + hiđro 2K + 2H2O 2KOH + H2 3. Tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 (loãng) K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au muối + H2 Không tác dụng Mg + 2HCl MgCl2 + H2 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 4. Tác dụng với dung dịch H2SO4 (đặc, nóng) K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au muối + SO2 + H2O Không tác dụng 2Ag + 2H2SO4 đặc Ag2SO4 + SO2 + 2H2O Cu + 2H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + 2H2O 2Al + 6H2SO4 đặc Al2(SO4)3+ 3SO2 + 6H2O 5. Tác dụng với dung dịch HNO3 (loãng) K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au muối nitrat + NO +H2O Không tác dụng 3Ag + 4HNO3 loãng 3AgNO3 + NO + 2H2O 3Zn + 8HNO3 loãng 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O Al + 4HNO3 loãng Al(NO3)3 + NO + 2H2O * Tùy theo đề bài sản phẩm không tạo NO hoặc một trong các sản phẩm: N2, NH4NO3, N2O 6. Tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc) K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au Muối nitrat + NO2 + H2O Không tác dụng Ag + 2HNO3 đặc AgNO3 + NO2 + H2O Cu + 4HNO3 đặc Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Fe + 6HNO3 đặc Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O *Al, Fe tác dụng với HNO3 đặc có nhiệt độ mới phản ứng. 7. Tác dụng với muối muối mới + kim loại mới 2Al + 3FeSO4 Al2(SO4)3 + 3Fe * Kim loại K, Na, Ba, Ca tác dụng với muối thì đầu tiên tác dụng với H2O, sản phẩm tạo thành tác dụng với muối. II. ĐIỀU CHẾ K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au (1) (2) (3) (1) Điện phân nóng chảy: 2MCln 2M + nCl2 (2) Điện phân nóng chảy: 2Al2O3 4Al + 2O2 (3) Nhiệt luyện, điện phân dung dịch (bài clo và hợp chất clo) (Oxit xit của kim lọa đứng sau Al) BÀI 2 OXIT I. OXIT BAZƠ 1. Tác dụng với nước (K2O, Na2O, CaO, BaO) dung dịch bazơ (kiềm) CaO + H2O Ca(OH)2 3. Tác dụng với axit (K2O, Na2O, CaO, BaO) muối + nước CuO + 2HCl CuCl2 + H2O 3. Tác dụng với oxit axit (K2O, Na2O, CaO, BaO) muối BaO + CO2 BaCO3 4. Tác dụng với C, CO, H2, Al K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au (M là kim loại đứng sau Al) 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2 2Al + 3CuO 3Cu + Al2O3 II. OXIT AXIT 1. Tác dụng với nước dung dịch axit P2O5 + 3H2O 2H3PO4 2. Tác dụng với bazơ (KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2) muối + nước CO2 + Ca(OH)2 g CaCO3 + H2O 3. Tác dụng với oxit bazơ (CaO, Na2O, BaO, K2O) muối CaO + CO2 CaCO3 III. OXIT LƯỠNG TÍNH (Al2O3, ZnO, SnO, ...) (bài nhôm) IV. OXIT KHÔNG TẠO MUỐI (CO, N2O, NO, ...) (CO bài cacbon và hợp chất cacnon) BÀI 3 AXIT * Tác dụng với chất chỉ thị màu: làm quỳ tím chuyển thành đỏ * Axit mạnh – axit yếu - Axít mạnh: H2SO4 > HCl > HNO3, - Axit trung bình: H3PO4; H2SO3, - Axit yếu: H2S > H2CO3, BÀI 5 BAZƠ 1. Tác dụng của dung dịch bazơ (kiềm) với chất chỉ thị màu - Quỳ tím g màu xanh. - Dung dịch phenontaleing màu đỏ. 2. Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit muối + nước 3Ca(OH)2 + P2O5 Ca3(PO4)2 + 3H2O 3. Tác dụng của bazơ với axit muối + nước Cu(OH)2 + 2HNO3 Cu(NO3 )2 + 2H2O 4. Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy oxit bazơ + nước Cu(OH)2 CuO + H2O * Đối với Fe(OH)2 Không có không khí Fe(OH)2 FeO + H2O Có không khí 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O 5. Dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối: NaOH + ZnCl2 Zn(OH)2 + NaCl2 NaHSO3 + NaOH Na2SO3 + H2O BÀI 6 HỢP CHẤT LƯU HUỲNH I. LƯU HUỲNH ĐIOXIT (lưu huỳnh (IV) oxit, khí sunfurơ, anhiđrit sunfurơ) Điều chế SO2 - Trong phòng thí nghiệm Muối sunfit tác dụng với axit (HCl, H2SO4), thu khí SO2 bằng cách đẩy không khí. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O Cu + H2SO4 đặc CuSO4 + SO2 + H2O - Trong công nghiệp: + Đốt S trong không khí: S + O2 SO2 + Đốt quặng pirit sắt: 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 II. AXIT SUNFURIC (H2SO4) 1. Tính chất của H2SO4 (lõang): (tính chất hóa học như tính chất hóa học của axit) (- HSO4 được xem là axit H2SO4 loãng) * H2SO4 đặc tan trong nước, tỏa nhiều nhiệt. Muốn pha loãng axit sunfuric đặc, rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn nước rồi khuấy đều. 2. Tính háo nước: C12H22O11 11H2O + 12C (2H2SO4 đặc + C CO2 + 2SO2 + 2H2O) CuSO4.5H2O CuSO4 + H2O * Thận trọng khi sử dụng H2SO4 đặc. 3. Sản xuất H2SO4 - Nguyên liệu: S, FeS2 (quặng pirit) 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 SO2 + O2 SO3 SO3 + H2O H2SO4 (4FeS + 7O2 2Fe2O3 + 4SO2) III. OLEUM H2SO4 + nSO3 H2SO4.nSO3 (oleum) H2SO4.nSO3 + nH2O (n + 1) H2SO4 BÀI 7 HỢP CHẤT NITƠ 1. Tác dụng với phi kim → oxit của phi kim + NO2 + H2O S + 4HNO3 → SO2 + 4NO2 + 2H2O 2. Tác dụng với oxit bazơ, bazơ → muối + H2O → muối + NO2 + H2O → muối + NO2 + H2O * Tùy theo HNO3 loãng, đặc, đun nóng có thể có một trong 3 sản phẩm trên. Fe2O3 + 6HNO3 loãng → 2Fe(NO3)3 + 3H2O 3Fe3O4 + 28 HNO3 loãng → 9Fe(NO3)3 + NO + 14 H2O Fe(OH)2 + 4 HNO3 đặc Fe(NO3)3 + NO2 + 3 H2O III. ĐIỀU CHẾ HNO3 + Trong phòng thí nghiệm: NaNO3 (tinh thể) + H2SO4 (đặc) HNO3 + NaHSO4 + Trong công nghiệp: NH3 + O2 4NO +6H2O 2NO + O2 2NO2 2H2O + 4NO2 4HNO3 BÀI 8 NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM I. NHÔM 1. Phản ứng với dung dịch bazơ (KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 ) 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 2Al + Ca(OH)2 + 2H2O → Ca(AlO2)2 + 3H2 Al2(SO4)3 + 6NH3 + 6H2O → 2Al(OH)3↓ + 3(NH4)2SO4 NaAlO2 + 2H2O + CO2 Al(OH)3 + NaHCO3 3. Phản ứng nhiệt nhôm (oxit của kim loại đứng sau nhôm) 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe 4. Sản xuất nhôm (từ quặng bôxit có thành phần chủ yếu là Al2O3) 2Al2O3 4Al + 3O2 (criolit (Na3AlF6) làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3) II. HỢP CHẤT CỦA NHÔM 1. Al2O3 (oxit lưỡng tính) Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O 2. Al(OH)3: hiđroxit lưỡng tính Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O (NaAlO2 + 2H2O ) 3. Al4C3 (nhôm cacbua) Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4 Al4C3 + 12HCl 4AlCl3 + 3CH4 Al4C3 + 4 NaOH + 4H2O 4NaAlO2 + 3CH4 4. NaAlO2 (natri aluminat) Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O NaAlO2 + CO2 + 2H2O → Al(OH)3 + NaHCO3 2NaAlO2 + CO2 + 3H2O → 2Al(OH)3 + Na2CO3 NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaCl AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O * Zn và hợp chất của Zn có tính chất hóa học giống Al và hợp chất của Al Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O ZnO + 2NaOH → Na2ZnO2 + H2O Bài 10 SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT II. SẮT OXIT 1. Tác dụng với CO Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 FeO + CO Fe + CO2 * Khi Fe2O3 đang bị khử mà CO bị thiếu thì chất rắn tạo thành có 4 chất sau: Fe2O3, FeO, Fe3O4, Fe. Vì các phản ứng xảy ra đồng thời. 2. Tác dụng với axit Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O III. BAZƠ SẮT 1. Bazơ sắt bị nhiệt phân hủy Fe(OH)2 FeO + H2O (không có oxi hoặc không có không khí) 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O (trong không khí) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O 2. Bazơ tác dụng với axit *3Fe(OH)2 + 10HNO3 loãng 3Fe(NO3)3 + 8H2O + NO IV. MUỐI SẮT NITRAT BỊ NHIỆT PHÂN HỦY 2Fe(NO3)2 2FeO + 4NO2 + O2 Sau đó: 4FeO + O2 2Fe2O3 4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2 BÀI 11 CLO VÀ HỢP CHẤT CỦA CLO I. CLO 1. Tính chất hoá học của phi kim Tác dụng với hiđro: H2 + Cl2 2HCl nổ Chú ý: clo không phản ứng trực tiếp với oxi. * Tác dụng với nước: Cl2 + H2O HCl + HClO (axit hipoclorơ) * Tác dụng với dung dịch kiềm (NaOH, KOH) Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O (NaClO: natri hipoclorit) Dung dịch hỗn hợp 2 muối NaCl, NaClO gọi là nước gia-ven. * Cl2 + SO2 + 2H2O 2HCl + H2SO4 Cl2 + 2NaBr 2 NaCl + Br2 2. Điều chế khí clo: - Trong phòng thí nghiệm: 4HCl + MnO2 MnO2 + Cl2 16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O 6HCl + KClO3 KCl + 3Cl2 + 3H2O K2Cr2O7 + 14HCl 3Cl2 + 2HCl + 2CrCl3 + 7H2O - Trong công nghiệp: 2NaCl + 2H2O Cl2 + H2 + 2NaOH II. AXIT CLOHIĐRIC *Hỗn hợp 3 thể tích HCl đặc và 1 thể tích HNO3 đặc. - Gọi là nước vương thủy, cường thủy hay cường toan. - Hỗn hợp axit này hòa tan được cả vàng và platin Au + 3HCl + HNO3 AuCl3 + NO + 2H2O * Điều chế HCl 2.1. Trong phòng thí nghiệm: NaCl rắn + H2SO4 đặc Na2SO4 + HCl(k) NaCl rắn + H2SO4 đặc Na2SO4 + HCl 2.2. Trong phòng nghiệp: NaCl rắn + H2SO4 đặc Na2SO4 + HCl(k) H2 + Cl2 2HCl III. NƯỚC GIAVEN NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO Nước giaven dùng tẩy trắng, sát trùng, tẩy uế IV. CLORUA VÔI (CaOCl2) Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O CaOCl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2 + H2O 2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2 + 2HclO Clorua vôi dùng tẩy trắng sợi, vải, tẩy uế, ... BÀI 12 CACBON VÀ HỢP CHẤT CACBON I. CACBON 1. Tính hấp phụ: Than gỗ có tính hấp phụ chất màu tan trong dung dịch,chất khí, chất hơi, . Dùng làm mặt nạ phòng hơi độc, làm chất khử độc, khử mùi, 2. Tính chất hoá học: 2. 1. Tác dụng vơi kim loại C + Ca CaC2 2. 2. Tác dụng với oxi: C + O2 CO2 (và tỏa nhiệt) 2. 3. Tác dụng với CO2: CO2 + C 2CO 2. 4. Tác dụng với oxit bazơ (oxit bazơ của kim loại đứng sau Al): C + ZnO Zn + CO * 3C + CaO CO + CaC2 (canxi cacbua) * 6C + 2Al2O3 Al4C3 + 3CO2 2. 5. Tác dụng với axit: C + 4HNO3 (đặc) CO2 + NO2 + 2H2O 2. 6. Tác dụng với H2: C + H2 CH4 2. 7. Tác dụng với hơi H2O nước ở nhiệt độ cao): C + H2O CO + H2 (10000C) C + 2H2O CO2 + 2H2 3. Điều chế Than chì Kim cương CH4 C + 2H2 II. CACBON OXIT (CO) * Tác dụng với oxi. 2CO + O2 2CO2 *. Tác dụng thuận nghịch với hemoglobin có trong máu, gây độc. HbO2 + CO HbCO + O2. III. CACBON ĐIOXIT (CO2) 1. Tính chất hóa học * Tác dụng với kim loại (Mg, Al, ) CO2 + 2Mg C + 2MgO Không dùng CO2 để dập các đám cháy Mg, Al. * Tác dụng với H2O CO2 + H2O H2CO3 2. Điều chế: - Trong phòng thí nghiệm: CaCO3 + 2HCl ® CaO + CO2 + H2O - Trong công nghiệp: đốt cháy than, nung vôi, sản phẩm dầu mỏ, III. AXIT CABONIC - Là 1 axit yếu: làm quỳ tím ® đỏ nhạt. - Là axit không bền dễ bị phân huỷ trong phản ứng hoá học H2CO3 CO2 + H2O IV. MUỐI CACBONAT 1. Phân loại - Muối cacbonat: CO32-. - Muối hiđrocacbonat: HCO3-. 2. Tính chất hóa học CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 (tạo thành thạch nhũ trong các hang động) 2NaHSO4 + (NH4)2CO3 ® Na2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2 + H2O NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O Bài 13 NHIỆT PHÂN MUỐI I. MUỐI SUNFAT - Nhiệt phân hủy K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au không (1) (2) (1) 2MgSO4 2MgO + 2SO2 + O2 (2) HgSO4 Hg + SO2 + O2 II. MUỐI NITRAT- Bị nhiệt phân hủy. K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au (1) (2) (3) (1) 2KNO3 2KNO2 + O2 (2) 2Fe(NO3)2 2FeO + 4NO2 + O2 (3) 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2 III. MUỐI CACBONAT - Nhiệt phân huỷ K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au không (1) (1) CaCO3 CaO + CO2 IV. MUỐI HIĐROCACBONAT - Nhiệt phân huỷ K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au 2KHCO3 K2CO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O V. MUỐI CLORUA - Điện phân K Na Ba Ca Mg Al Mn Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au (1) (2) (1) 2NaCl 2Na + Cl2 (2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2 ) (2) CuCl2 Cu + Cl2 Bài 14 TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ Khối lượng moltrung bình của hỗn hợp khí Đặt
File đính kèm:
- 1 - TINH CHAT HOA HOC.doc