Tài liệu luyện thi Đại học môn Hóa học - Năm học 2013-2014 - Ngô Xuân Quỳnh
Câu 55: Nguyên nhân của hiện tƣợng đồng phân trong hoá học hữu cơ là do:
A. Trong hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị 4.
B. Nguyên tử cacbon không những liên kết với các nguyên tử của các nguyên tố khác mà còn liên kết
với nhau tạo thành mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạch vòng.
C. Sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Sự lai hoá sp3 và sp2 trong nguyên tử cacbon khi tham gia liên kết.
Câu 56: Chọn công thức cấu tạo của hai chất: CH3 - CH2OH và CH3 -O - CH3.Đây là hai chất:
A. Đồng đẳng B. Hiđrocacbon no C. Đồng phân D. Ancol
Câu 57: Các kiểu đồng phân đƣợc quy về hai dạng chung:
A. Đồng phân mạch cacbon và đồng phân theo vị trí của liên kết bội.
B. Đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí của liên kết đôi.
C. Đồng phân đều đặn và đồng phân không đều đặn.
D. Đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể (không gian).
Câu 58: Đồng phân cấu tạo là:
A. Đồng phân vị trí của liên kết bội trong phân tử.
B. Đồng phân do cấu tạo hoá học khác nhau.
C. Đồng phân vị trí nhóm chức khác nhau
D. Đồng phân do cấu tạo mạch cacbon khác nhau.
Câu 59: Đồng phân lập thể là:
A. Đồng phân vị trị các nguyên tử hiđro trong phân tử.
B. Đồng phân liên kết đôi.
C. Đồng phân mạch cacbon trong không gian.
D. Đồng phân cis - trans.
n rồi nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc trƣng. B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để nhận biết cacbon dƣới dạng muội đen. C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để nhận biết hiđro dƣới dạng hơi nƣớc. D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để nhận biết nitơ qua mùi khét. Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org – Website: www.hoahoc.org Trang 5 Tuyển sinh các lớp 9, 10, 11, 12 và 13: Ôn luyện – bồi dưỡng kiến thức và luyện thi môn Toán – Lý - Hoá Các em có thể học tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí. Liên hệ để biết rõ chi tiết. Câu 18: Liên kết hoá học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là: A. Liên kết ion B. Liên kết cho - nhận C. Liên kết cộng hoá trị D. Liên kết hiđro. Câu 19: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là gì ? A. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện hiđro dƣới dạng hơi nƣớc. B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để phát hiện nitơ có mùi của tóc cháy. C. Đốt cháy chất hữu cơ để phát hiện cacbon dƣới dạng muội than D. Chuyển hoá các nguyên tố C, H, n thành các chất vô cơ đơn giản, dễ nhận biết Câu 20: Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gồm: A. Hai liên kết s. C. Hai liên kết B. Một liên kết s và một liên kết p D. Một liên kết s và hai liên kết Câu 21: Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon tạo nên do: A. Hai liên kết p và một liên kết s B. Hai liên kết s và một liên kết p C. Một liên kết s, một liên kết p, một liên kết cho - nhận. D. Ba liên kết s. Câu 22: Giữa liên kết xích ma () và liên kết pi ( ) thì: A. Liên kết () kém bền hơn liên kết ( ) B. Liên kết ( ) kém bền hơn liên kết () C. Cả hai liên kết đều bền nhƣ nhau. D. Cả hai liên kết đều bền Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hợp chất hữu cơ có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. B. Đa số hợp chất hữu cơ dễ cháy, kém bền với nhiệt. C. Phản ứng của chất hữu cơ thƣờng xảy ra chậm và không theo một hƣớng nhất định. D. Liên kết trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion. Câu 24: Cho biết mệnh đề nào sau đây không chính xác: A. Liên kết giữa các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. B. Hoá trị của C trong hợp chất hữu cơ có giá trị không đổi là 4 C. Các hợp chất hữu cơ thƣòng dễ bay hơi, kém bền nhiệt và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ. D. Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO, CO2 và muối cacbonat Câu 25: Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon là do những loại liên kết nào tạo nên ? A. Hai liên kết xích ma () B. Hai liên kết pi (p) C. Một liên kết và một liên kết p D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 26: Tính chất nào sau đây là đặc trƣng của hợp chất hữu cơ ? A. Kém bền ở nhiệt độ cao, dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ. B. Khả năng phản ứng chậm, theo chiều hƣớng khác nhau. C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thƣờng là liên kết ion. D. Cả A, B. Câu 27: Theo thuyết cấu tạo hoá học, các phân tử hợp chất hữu cơ: A. Có phân tử khối khác nhau B. Chỉ có liên kết cộng hoá trị C. Hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2 D. Các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định. Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org – Website: www.hoahoc.org Trang 6 Tuyển sinh các lớp 9, 10, 11, 12 và 13: Ôn luyện – bồi dưỡng kiến thức và luyện thi môn Toán – Lý - Hoá Các em có thể học tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí. Liên hệ để biết rõ chi tiết. Câu 28: Tính chất của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào: A. Bản chất các nguyên tử trong phân tử. B. Thứ tự liên kết các nguyên tử trong phân tử. C. Số lƣợng các nguyên tử. D. Cả A, B, C Câu 29: Số nguyên tử H trong phân tử hiđrocacbon luôn luôn là số chẵn vì: A. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hoá trị. C. Hoá trị của H bằng I B. Thành phần hiđrocacbon chỉ có C và H. D. Nguyên tử C luôn có hoá trị IV. Câu 30: Luận điểm nào sau đây sai khi nói về cấu tạo hoá học: A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần và thứ tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử. B. Nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử các chất hữu cơ có hoá trị xác định. C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào sự liên kết của các nguyên tử trong phân tử. D. Các phân tử hợp chất hữu cơ khác nhau công thức đơn giản nhất. Câu 31: Cho các câu sau: a. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định. b. Liên kết giữa các nguyên tử cacbon với các nguyên tử phi kim khác trong phân tử chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trị. c. Liên kết giữa các nguyên tử phi kim với nhau là liên kết cộng hoá trị. d. Các chất có cùng công thức phân tử nhƣng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là những chất đồng phân của nhau. e. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử đƣợc gọi là các chất đồng phân của nhau. g. Các chất có thành phần phân tử kém hơn nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhƣng có tính chất hoá học tƣơng tự nhau là những chất đồng đẳng. h. Công thức cấu tạo cho biết thứ tự và cách thức liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. i. Axit axetic C2H4O2 và atyl axetat C4H8O2 là đồng đẳng của nhau vì phân tử của chúng hơn kém nhau hai nhóm CH2 và chúng đều tác dụng đƣợc với dung dịch kiềm. Những câu đúng là: A. b, c, d B. a, b, c, g, h, i C. b, c, e, g, h D. a, b, d, e, g, i Câu 32: Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cƣ, các nguyên tử liên kết hoá học với nhau theo cách nào sau đây ? A. Đúng hoá trị B. Theo thứ tự nhất định C. Theo đúng số oxi hoá D. Cả A và B. Câu 33: Công thức đơn giản của hợp chất hữu cơ cho biết: A. Thành phần nguyên tố tạo ra phân tử. B. Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. C. Phân tử khối của chất. D. Số nguyên tử của các chất trong phân tử. Câu 34: Hợp chất hữu cơ đƣợc xác định bởi: A. Công thức phân tử B. Công thức cấu tạo C. Công thức đơn giản D. Công thức tổng quát. Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org – Website: www.hoahoc.org Trang 7 Tuyển sinh các lớp 9, 10, 11, 12 và 13: Ôn luyện – bồi dưỡng kiến thức và luyện thi môn Toán – Lý - Hoá Các em có thể học tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí. Liên hệ để biết rõ chi tiết. Câu 35: Công thức phân tử trong hoá học hữu cơ cho biết: A. Tỉ lệ kết hợp các nguyên tử trong phân tử. C. Tên của hợp chất. B. Số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. D. Loại hợp chất. Câu 36: Trong các công thức: C2H4, C2H5, C4H8, C2H4O, CH4O, C2H6O, C3H8O3. Dãy gồm các công thức đơn giản nhất là: A. C2H5, C4H8, C2H4O, CH4O, C2H6O B. C2H5, C2H4O, CH4O, C2H6O, C3H8O3 C. C2H5, C2H4O, CH4O, C2H6O, C3H8O3, C4H8 D. C2H4, C2H4O, CH4O, C2H6O, C3H8O3. Câu 37: Công thức cấu tạo cho biết: A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của chất. B. Số lƣợng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. C. Thứ tự liên kết trong phân tử D. Cả B và C. Câu 38: Cho các công thức cấu tạo sau: CH3 - CH3; 3 2 3 | 3 CH CH CH CH CH ; 3 2 3 | 3 CH CH CH CH CH ; 3 | 3 3 | 3 CH CH C CH CH Các công thức trên biểu diễn: A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất Câu 39: Để xác định một chất hữu cơ cần căn cứ vào: A. Công thức đơn giản B. Công thức cấu tạo C. Công thức phân tử D. Công thức tổng quát. Câu 40: Trong hoá học hƣu cơ: A. Công thức phân tử và công thức đơn giản luôn khác nhau. B. Công thức phân tử cũng là công thức đơn giản. C. Từ công thức đơn giản suy ra công thức phân tử. D. Với một số chất thì công thức phân tử cũng là công thức đơn giản. Câu 41: Công thức của hiđrocacbon có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 22 là: A. CO2 B. C3H6 C. C3H8 D. C3H4 Câu 42: Tỉ khối hơi của hiđrocacbon so với hiđro bằng 21. Hiđrocacbon đó là: A. C3H8 B. C2H6 C. C4H10 D. C3H6 Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn tất A chứa C, H ta thu đƣợc 2 2CO H O n n . Vậy công thức thực nghiệm của A là: A. (CH)n B. (CH2)n C. (CH4)2 D. (CH3)n Câu 44: Nguyên tắc chung của phép tích định tích của hợp chất hữu cơ là: A. Phân huỷ hợp chất hữu cơ thành chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc trƣng. B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để nhận biết cacbon dƣới dạng muội đen C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để nhận biết hiđro dƣới dạng hơi nƣớc. D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để nhận biết nitơ qua mùi khét. Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org – Website: www.hoahoc.org Trang 8 Tuyển sinh các lớp 9, 10, 11, 12 và 13: Ôn luyện – bồi dưỡng kiến thức và luyện thi môn Toán – Lý - Hoá Các em có thể học tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí. Liên hệ để biết rõ chi tiết. Câu 45: Cho các câu sau: a. Công thức đơn giản nhất cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất. b. Công thức phân tử cũng cho biết tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. c. Công thức phân tử cho biết số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. d. Từ công thức phân tử có thể biết đƣợc số nguyên tử và tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử. e. Để xác định đƣợc công thức phân tử của chất hữu cơ nhất thiết phải biết khối lƣợng mol phân tử của nó. g. Nhiều hợp chất có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Những câu đúng là: A. a, b, d, e B. a, b, d, e, g C. a, b, c, d, g D. a, c, d, g Câu 46: Hiện tƣợng đồng phân trong hợp chất hữu cơ gây ra bởi nguyên nhân: A. Do số nguyên tử trong phân tử chất hữu cơ bằng nhau. B. Do phân tử khối bằng nhau C. Do có cấu tạo hoá học khác nhau D. Do có tính chất hoá học khác nhau. Câu 47: Đồng phân là những chất: A. Có cùng thành phần nguyên tố. B. Có khối lƣợng phân tử bằng nhau C. Có cùng công thức phân tử nhƣng có công thức cấu tạo khác nhau. D. Có tính chất hóa học giống nhau. Câu 48: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H5Cl. Số đồng phân của X (kể cả đồng phân lập thể) là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 49: Chất hữu cơ Y có công thức phân tử C4H8. Số đồng phân của Y(kể cả đồng phân lập thể) là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 50: Số đồng phân mạch hở của các chất hữu cơ có công thức phân tử C3H6O là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 51: Chất hữu cơ A có công thức phân tử là C4H8O. Số đồng phân mạch hở của A là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 52: Cho công thức cấu tạo của các chất: (I): (CH3)2C = CHCl (II): HOOC - CH = CCl - COOH (III): CH3 - CH2 - | 3 C CH CH - C2H5 (IV): CH2Br - CHBr - CH3 (V): 2 || | 3 HO C C CH O CH Chất có đồng phân hình học là: A. I, II, III B. II, V C. II, III D. I, III Câu 53: Công thức phân tử nào dƣới đây biểu diễn nhiều chất nhất? C2H3Cl (1) C2H6O (2) C2F2Br2 (3) CH2O2 (4). A. 2 và 4 B. 1, 2 và 3 C. 2 và 3 D. Chỉ có 3 Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org – Website: www.hoahoc.org Trang 9 Tuyển sinh các lớp 9, 10, 11, 12 và 13: Ôn luyện – bồi dưỡng kiến thức và luyện thi môn Toán – Lý - Hoá Các em có thể học tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí. Liên hệ để biết rõ chi tiết. Câu 54: Những chất có công thức phân tử giống nhau, nhƣng khác nhau về cấu tạo, do đó dẫn đến có tính chất khác nhau, đƣợc gọi là: A. Đồng phân B. Đồng vị C. Đồng đẳng D. Giống nhau Câu 55: Nguyên nhân của hiện tƣợng đồng phân trong hoá học hữu cơ là do: A. Trong hợp chất hữu cơ, cacbon luôn có hoá trị 4. B. Nguyên tử cacbon không những liên kết với các nguyên tử của các nguyên tố khác mà còn liên kết với nhau tạo thành mạch thẳng, mạch nhánh hoặc mạch vòng. C. Sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. Sự lai hoá sp3 và sp2 trong nguyên tử cacbon khi tham gia liên kết. Câu 56: Chọn công thức cấu tạo của hai chất: CH3 - CH2OH và CH3 -O - CH3.Đây là hai chất: A. Đồng đẳng B. Hiđrocacbon no C. Đồng phân D. Ancol Câu 57: Các kiểu đồng phân đƣợc quy về hai dạng chung: A. Đồng phân mạch cacbon và đồng phân theo vị trí của liên kết bội. B. Đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí của liên kết đôi. C. Đồng phân đều đặn và đồng phân không đều đặn. D. Đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể (không gian). Câu 58: Đồng phân cấu tạo là: A. Đồng phân vị trí của liên kết bội trong phân tử. B. Đồng phân do cấu tạo hoá học khác nhau. C. Đồng phân vị trí nhóm chức khác nhau D. Đồng phân do cấu tạo mạch cacbon khác nhau. Câu 59: Đồng phân lập thể là: A. Đồng phân vị trị các nguyên tử hiđro trong phân tử. B. Đồng phân liên kết đôi. C. Đồng phân mạch cacbon trong không gian. D. Đồng phân cis - trans. Câu 60: Những chất có đồng phân vị trí nhóm chức trong phân tử là: A. Clometan và brommetan B. 2 - clopropan và 1 - clopropan. C. Clometan và clorofom D. Hiđro clorua và hiđro bromua Câu 61: Những chất có đồng phân vị trí liên kết bội trong phân tử là: A. 2 - metylbutan và 2,2 - đimetylpropan B. Pent - 1 - in và pent - 2 - in C. Axit fomic và axit axetic D. Butan - 1 - ol và butan - 2 - ol Câu 62: Những chất có đồng phân mạch cacbon trong phân tử là: A. Butanol và 2 -metyl propan - 1 - ol B. Axit axeitc và axit cloaxetat C. Benzen và phenol D. Butan và propan Câu 63: Đốt cháy hoàn toàn 1,50 gam mỗi chất hữu cơ X, Y, Z đều thu đƣợc 0,90 gam H2O và 2,20 gam CO2. Điều khẳng định nào sau đây đúng nhất? A. X, Y, Z là các đồng phân của nhau. B. X, Y, Z là đồng đẳng của nhau C. X, Y, Z có cùng công thức đơn giản nhất D. Chƣa đủ dữ kiện để kết luận. Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org – Website: www.hoahoc.org Trang 10 Tuyển sinh các lớp 9, 10, 11, 12 và 13: Ôn luyện – bồi dưỡng kiến thức và luyện thi môn Toán – Lý - Hoá Các em có thể học tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí. Liên hệ để biết rõ chi tiết. Câu 64: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N? A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân C. 4 đồng phân D. 5 đồng phân. Câu 65: Cho các chất sau: 1. HOCH2 - CH2OH 3. CH3 - CHOH - CH2OH 2. HOCH2 - CH2 - CH2OH 4. HOCH2 - CHOH - CH2OH Những cặp chất 1, 3 và 2, 3 có những hiện tượng là: A. Đồng đẳng, đồng phân B. Đồng phân, đồng phân. C. Đồng đẳng, đồng đẳng D. Đồng phân, đồng đẳng. Câu 66: Số đồng phân của C4H10O là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 67: Số đồng phân của C4H10O là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 68: Số đồng phân của C5H12 là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 Câu 69: Số đồng phân của C5H10 là: A. 5 B. 7 C. 8 D. 10 Câu 70: Số đồng phân của C4 H10O là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 71: Số đồng phân của C3H9N là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 72: Trong số các đồng phân của C6H14 số đồng phân có chứa nhóm chức cacbon bậc 3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 73:Trong số các đồng phân của C5H12O, số đồng phân có nhóm chức -OH gắn vào cacbon bậc 2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 74: Cho các chất sau: CH3 - O - CH3 (1) C2H5OH (2) CH3CH2CH2OH (3) CH3CH(OH)CH3 (4) CH3CH(OH)CH2CH3 (5) CH3OH (6). Những cặp chất là đồng phân của nhau là: A. (1) và (2); (3) và (4) B. (1) và (3); (2) và (5) C. (1) và (4); (3) và (5) D. (1) và (5); (2) và (4) Câu 75: Hai chất là đồng phân của nhau thì: A.Khác nhau về công thức phân tử B. Khác nhau về công thức cấu tạo. C.Khác nhau về số nguyên tử cacbon D. Khác nhau về khối lƣợng phân tử. Câu 76: Nguyên nhân của hiện tƣợng đồng phân trong hoá học hữu cơ là gì? A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hoá trị IV. B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh hoặc vòng) C. Vì sự thay đổi trật tự trong liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro. Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org – Website: www.hoahoc.org Trang 11 Tuyển sinh các lớp 9, 10, 11, 12 và 13: Ôn luyện – bồi dưỡng kiến thức và luyện thi môn Toán – Lý - Hoá Các em có thể học tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí. Liên hệ để biết rõ chi tiết. Câu 77: Những chất có công thức phân tử giống nhau, nhƣng khác nhau về cấu tạo, do đó dẫn đến có tính chất khác nhau đƣợc gọi là: A. Đồng phân B. Đồng vị C. Đồng đẳng D. Giống nhau Câu 78: Các kiểu đồng phân đƣợc quy về hai dạng chung là: A. Đồng phân mạch cacbon và đồng phân theo vị trí của liên kết bội. B. Đồng phân nhóm chức và đồng phân vị trí của liên kết đôi. C. Đồng phân đều đặn và đồng phân không đều đặn. D. Đồng phân cấu tạo và đồng phân lập thể (không gian) Câu 79: Đồng phân cấu tạo là: A. Đồng phân vị trí của liên kết bội trong phân tử. B. Đồng phân do cấu tạo hoá học khác nhau. C. Đồng phân vị trí nhóm chức khác nhau. D. Đồng phân do cấu tạo mạch cacbon khác nhau. Câu 80: Đồng phân lập thể là: A. Đồng phân vị trí các nguyên tử hiđro trong phân tử. B. Đồng phân liên kết đoi. C. Đồng phân mạch cacbon trong không gian. D. Đồng phân cis - trans. Câu 81: Những chất có đồng phân vị trí nhóm chức trong phân tử là: A. Clometan và brometan B. 2- clopropan và 1 - clopropan C. Clometan và clorofom D. Hiđro clorua và hiđro bromua Câu 82: Những chất có đồng phân vị trí liên kết bội trong phân tử là: A. 2- metylbutan và 2,2 - đimetyl propan. B. Pent - 1 - in và pent - 2 - in C. Axit formic và axit axetic. D. Butan - 1- ol và butal - 2 - ol Câu 83: Những chất có đồng phân mạch cacbon trong phân tử là: A. Butanol và 2 - metylpropanol B. Axit axetic và axit cloaxetic C. Benzen và phenol D. Butan và propan. Câu 84: Cho công thức cấu tạo của hai chất: CH3COOH và H - COO - CH3. Đây là hai chất: A. Đồng đẳng B. Hiđrocacbon no C. Đồng phân D. Ancol Câu 85: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử: C3H9N ? A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân C. 4 đồng phân D. 5 đồng phân Câu 86: Chất A là đồng đẳng của CH2O, có MA = 58g. Công thức phân tử của A là: A. C2H2O2 B. C3H6O C. (CH2O)2 D. C2H4O Câu 87: Chất hữu cơ A và B với thành phần chỉ chứa C và H, B có khối lƣợng phân tử lớn hơn A 14u. Vậy A và B là: A. Đồng phân với nhau B. Đồng đẳng kế tiếp C. Đồng đẳng với nhau D. Không xác định đƣợc. Câu 88: Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hoá học, nhƣng phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm (-CH2-) đƣợc gọi là: A. Đồng phân B. Đồng đẳng C. Đồng vị D. Thù hình Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ TẠP CHÍ HÓA HỌC & TUỔI TRẺ © HOAHOC.ORG Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org – Website: www.hoahoc.org Trang 12 Tuyển sinh các lớp 9, 10, 11, 12 và 13: Ôn luyện – bồi dưỡng kiến thức và luyện thi môn Toán – Lý - Hoá Các em có thể học tại nhà theo nhóm hoặc cá nhân, hoặc học tại trung tâm 40 học sinh/ 1lớp. Cung cấp tài liệu, đề thi trắc nghiệm miến phí. Liên hệ để biết rõ chi tiết. Câu 89: Cho các chất sau: CH3 - O - CH3 (1) C2H5OH (2) CH3CH2CH2OH (3) CH3CH(OH)CH3 (4) CH3CH(OH)CH2CH3 (5) CH3OH (6). Những chất là đồng đẳng của nhau là: A. (2), (3) và (6) B. (1), (3) và (4) C. (4) và (5) D. (2), (3) và (6) hoặc (4) và (5) Câu 90: Trong
File đính kèm:
- Bai_tap_trac_nghiem_ly_thuyet_ve_mang_dai_cuong_hoa_hoc_huu_co.pdf