Tài liệu hướng dẫn ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 1 - Nguyễn Thị Tuyết

4. Colors : Màu sắc

- red : màu đỏ

- blue : màu xanh da trời

- green : màu xanh lá cây

- yellow : màu vàng

- brown : màu nâu

- orange : màu cam

- black : màu đen

- white : màu trắng

5. Numbers : Số đếm

Số 1- one

Số 2 – two

Số 3- three

Số 4- four

Số 5- five

Số 6- six

Số 7- seven

Số 8- eight

Số 9- nine

Số 10- ten

II. Mẫu câu :

 

doc11 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 368 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu hướng dẫn ôn tập môn Tiếng Anh Lớp 1 - Nguyễn Thị Tuyết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I : LÝ THUYẾT
I. Từ vựng 
1. School things : Đồ dùng học tập 
school : trường học 
chair : cái ghế 
desk : cái bàn 
book : quyển sách 
crayon : bút màu 
eraser : cục tẩy 
 paper : tờ giấy 
pen : bút máy , bút mực 
pencil : bút chì 
àa school
àa chair
àa desk
àa book
àa crayon
àan eraser
àa paper
àa pen
àa pencil
Chú ý : 
a = an : một 
a : đứng trước từ chỉ đồ vật bắt đầu là phụ âm 
VD : a pen : một chiếc bút máy 
an : đứng trước từ chỉ đồ vật bắt đầu là nguyên âm 
VD : an eraser : một cục tẩy 
2. Toys : Đồ chơi 
- ball : quả bóng 
- balloon : quả bóng bay 
- car : ô tô 
- doll : búp bê
- robot : người máy 
- teddy bear : gấu bông
- kite : cái diều 
- truck : ô tô tải 
àa ball: một quả bóng 
àa balloon: một quả bóng bay
àa car: một ô tô
àa doll: một búp bê
àa robot: một người máy
àa teddy bear: một gấu bông
àa kite : một cái diều
àa truck : một ô tô tải
3. Family : Gia đình 
*Members : Các thành viên
- mother : mẹ 	
- father : bố 
- brother : anh ,em trai	
- sister : chị , em gái 
- grandmother = grandma : bà 	
- grandfather = grandpa : ông
- me : tôi , mình 
* Rooms : Các phòng 
- living room : phòng khách 
- kitchen : nhà bếp
- bathroom : phòng tắm 
- bedroom ; phòng ngủ 
- dining room : phòng ăn
àa
àa
àa
àa
àa
living room : một phòng khách 
kitchen : một nhà bếp
bathroom : một phòng tắm 
bedroom ; một phòng ngủ 
dining room : một phòng ăn
4. Colors : Màu sắc 
- red : màu đỏ 
- blue : màu xanh da trời 
- green : màu xanh lá cây 
- yellow : màu vàng 
- brown : màu nâu
- orange : màu cam 
- black : màu đen 
- white : màu trắng 
5. Numbers : Số đếm 
Số 1- one
Số 2 – two
Số 3- three
Số 4- four
Số 5- five
Số 6- six
Số 7- seven
Số 8- eight 
Số 9- nine 
Số 10- ten
II. Mẫu câu : 
Chào khi hai người gặp nhau : hello / hi 
VD1 : Hello, Mai : chào ,Mai
 Hi , Nam : chào , Nam
VD2 : Hello , class : Chào , các em 
 Hello, teacher : Em chào cô 
2. Chào tạm biệt : Goodbye / bye .
VD: Goodbye , Mai : tạm biệt Mai
	Bye , Nam : tạm biệt Nam
3/. Chào và giới thiệu tên mình .
Hello/hi . I,m + tên mình . (Xin chào . Mình tên là .)
VD : Hello . I’m Nam : xin chào , mình tên là Nam
4. Câu yêu cầu trong lớp học 
- stand up, please ! Xin vui lòng đứng lên .
- sit down, please ! Xin vui lòng ngồi xuống .
- open your book , please ! Xin vui lòng mở sách ra. 
- close your book , please ! Xin vui lòng gấp sách lại .
5. Hỏi và trả lời về đồ vật . 
a) Hỏi : What is it ? Đây là cái gì ?
 Đáp : It’s a/an + tên đồ vật : đây/đó là một ..
 VD: A. What is it ? Đây/đó là cái gì ? 
	 B. It’s a ball : đây/đó là một quả bóng 
b) Hỏi : Is it a + tên đồ vật ? Đây/đó là một .phải không ?
 Đáp : Yes , It is . Vâng , đúng rồi 
 No , It isn’t . Không , không phải 
VD : A. Is it a car ? Đây là 1 chiếc ô tô phải không ?
 B. No , It isn’t . Không , không phải 
 A. Is it a robot ? Đây là 1 người máy phải không ?
 B. Yes , It is . Vâng , đúng rồi
6. Hỏi và trả lời về người ( thành viên gia đình ) . 
 Who’s this ? Đầy là ai ? 
à It’s my + thành viên 
VD : A. Who’s this ? Đầy là ai ? 
PHẦN II. BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1. Viết nghĩa Tiếng Việt cho mỗi từ sau
Mẫu : school : trường học 
chair : .
desk : .
book : .
crayon : .
eraser .
 paper .
pen : .
pencil : .
- red : .
- blue : .
- green : .
- yellow : .
- brown : .
- orange : .
- black : .
- white : .
- dining room : .
living room.
- kitchen.
bathroom.
bedroom.
- ball : 
balloon.
car.
doll.
robot.
teddy bear.
kite.
truck.
nine .
four.
seven.
ten.
- eight .
six.
two.
three.
- one.
five.
mother : .	
- father .
brother.
sister.
grandma.
grandpa.
grandfather.
grandmother.
me.
family.
Bài 2: Ghạch chân từ đúng với tranh
51
a balloon / a kite
52
 a car / a truck
53
a doll / a kite
54
 a pencil / a pen
55
 a crayon / a pen
56
a paper / a desk
57 . a balloon /a ball
58/. a doll /a truck
59/.an eraser /a paper
60. chair / a désk
Bài 3: Nối từ đúng với tranh 
61
a. an eraser
62
b. a teddy bear
63
c. a kite
64
d. a car
65
e. a chair
66
f. a robot
67
g. a pencil
68
h. a truck
69
i.. a crayon
70
j. a pen 
Bài 4 : Nhìn tranh tô màu theo chỉ dẫn
71.
red
72.
blue
73.
orange
74.
green
Bài 5: Chọn chữ cái ( r , a , o , e , c, h, u ,t) đúng viết vào chỗ trống 
75. b__ll
76. ca__ 
77. r__bot
78. p__n
79. _ rayon
80.c_air
81. tr_ck
82. ki_e
Bài 4: Chọn từ đúng viết vào chỗ chấm : 1đ
 ( Pencil , teddy bear , book , chair )
 83. .
 84 
85 .
86
Bài 5 : Nối từ với nghĩa 
87
pen : 
A
Người máy
88
pencil : 
B
Búp bê
89
 blue : 
C
Quyển sách
90
bathroom
D
Mẹ
91
bedroom
E
Ô tô tải
92
mother : 
F
Bút mực
93
- father 
G
Cục tẩy
94
doll
H
C ái diều
95
robot
I
Phòng tắm
96
nine
J
Số 9
97
kite
K
Bút chì
98
truck
L
Phòng ngủ
99
book : 
M
Mau xanh dương
100
eraser 
N
Bố
THE END
PHẦN III : ĐÁP ÁN
51
balloon
trường học 
52
Truck
cái ghế 
53
Kite
cái bàn 
54
Pen
quyển sách 
55
Crayon
bút màu 
56
Desk
cục tẩy 
57
Ball
tờ giấy 
58
Doll
bút máy
59
Eraser
Bút chì
60
chair
màu đỏ
61
c
màu xanh da trời
62
D
màu xanh lá cây
63
A
màu vàng
64
F
màu nâu 
65
B
màu cam
66
E
màu đen
67
H
màu trắng
68
J
phòng ăn
69
g
phòng khách
70
i
nhà bếp
71
Đỏ
phòng tắm
72
Xanh da trời
phòng ngủ
73
Cam
quả bóng
74
Xanh lá
quả bóng bay
75
A
ô tô
76
R
búp bê
77
O
người máy
78
E
gấu bông
79
C
cái diều
80
H
ô tô tải
 81
U
Số 9
82
T
Số 4
83
book
Số 7
84
Teddy bear
Số 10
85
Chair
Số 8
86
pencil
Số 6
87
f
Số 2
88
k
Số 3
89
M
Số 1
90
J
Số 5
91
L
Mẹ
92
D
Bố
93
N
Anh,em trai
94
B
Chị,em gái
95
A
Bà
96
J
Ông
97
H
ông
98
E
Bà
99
C
tôi
100
g
Gia đình 
THE END

File đính kèm:

  • doctai_lieu_huong_dan_on_tap_mon_tieng_anh_lop_1_nguyen_thi_tuy.doc