Tài liệu các dạng bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Nguyễn Thị Minh

b. Tính dẫn điện:

 Khi đặt một hiệu điện thế vào hai đầu dây kim loại, những electron chuyển động tự do trong kim loại sẽ chuyển động thành dòng có hướng từ cực âm đến cực dương, tạo thành dòng điện.

 Ở nhiệt độ càng cao thì tính dẫn điện của kim loại càng giảm do ở nhiệt độ cao, vì các ion dương dao động mạnh cản trở dòng electron chuyển động.

 Tính dẫn điện giảm dần: Ag > Cu > Au > Al > Fe .

c. Tính dẫn nhiệt:

 Các electron trong vùng nhiệt độ cao có động năng lớn, chuyển động hỗn loạn và nhanh chóng sang vùng có nhiệt độ thấp hơn, truyền năng lượng cho các ion dương ở vùng này nên nhiệt độ lan truyền được từ vùng này đến vùng khác trong khối kim loại.

 Thường các kim loại dẫn điện tốt cũng dẫn nhiệt tốt.

 Tính dẫn nhiệt giảm dần: Ag > Cu > Al > Fe .

d. Tính ánh kim:

 Các electron tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết những tia sáng nhìn thấy được, do đó kim loại có vẻ sáng lấp lánh gọi là ánh kim.

 Kết luận: Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.

 Không những các electron tự do trong tinh thể kim loại, mà đặc điểm cấu trúc mạng tinh thể kim loại, bán kính nguyên tử, cũng ảnh hưởng đến tính chất vật lí của kim loại.

 Ngoài một số tính chất vật lí chung của các kim loại, kim loại còn có một số tính chất vật lí không giống nhau:

- Khối lượng riêng: Nhỏ nhất: Li (0,5 g/cm3); lớn nhất Os (22,6 g/cm3).

- Nhiệt độ nóng chảy: Thấp nhất: Hg (−390C); cao nhất W (34100C).

- Tính cứng: Kim loại mềm nhất là Cs (dùng dao cắt được) và cứng nhất là Cr (có thể cắt được kính).

2. Tính chất hóa học:

 Trong một chu kì: Bán kính nguyên tử của nguyên tố kim loại < bán kính nguyên tử của nguyên tố phi kim.

 Số electron hoá trị ít, lực liên kết với hạt nhân tương đối yếu nên chúng dễ tách khỏi nguyên tử.

 Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.

 M → Mn+ + ne

 

docx112 trang | Chia sẻ: hatranv1 | Lượt xem: 618 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Tài liệu các dạng bài tập trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 12 - Nguyễn Thị Minh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	D. không có hiện tượng gì
Câu 33. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mol Ca2+ ; 0,01 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- ; 0,02 mol Cl - . Nước trong cốc thuộc loại nào ? 
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời 	B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu 
C. Nước cứng có tính cứng toàn phần 	D. Nước mềm 
Câu 34. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? 
A.NaCl 	B. H2SO4 	C. Na2CO3 	D. KNO3 
Câu 35. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước ? 
A. Dung dịch NaOH 	B. Dung dịch K2SO4 
C. Dung dịch Na2CO3 	D. Dung dịch NaNO3 
Câu 36. Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ? 
A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn 	
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy 
C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2 	
D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao 
Câu 37. Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: BaCl2, Ba(NO3)2, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ? 
Quỳ tím 	B. Phenolphtalein 	C. Na2CO3 	D. AgNO3 
Câu 38. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại 
A. đồng. 	B. nhôm. 	C. chì. 	D. natri. 
Câu 39. Dung dịch NaOH phản ứng được với 
A. FeO. 	B. CuO. 	C. Al2O3. 	D. Fe2O3. 
Câu 40. Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch 
A. H2SO4 (loãng). 	B. NaOH. 	C. KOH. 	D. H2SO4 (đặc, nguội). 
Câu 41. Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất ? 
A. Dung dịch HCl 	B. Dung dịch H2SO4 
C. Dung dịch CuSO4 	D. Dung dịch NaOH 
Câu 42. Cho Al + HNO3 ® Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là 
A. 1 và 3 	B. 3 và 2 	C. 4 và 3 	D. 3 và 4 
Câu 43. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 3,36. 	B. 4,48. 	C. 2,24. 	D. 1,12. 
Câu 44. Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hoá - khử Al3+/Al và Cu2+/Cu. Phản ứng hoá học xảy ra khi pin hoạt động là 
A. 2Al + 3Cu ® 2Al3+ + 3Cu2+ 	B. 2Al3+ + 3Cu ® 2Al + 3Cu2+ 
C. 2Al + 3Cu2+ ® 2Al3+ + 3Cu 	D. 2Al3+ + 3Cu2+ ® 2Al +3Cu 
Câu 45. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ mol 1 : 1) cho sản phẩm Na[Al(OH)4] ? 
A. Al2(SO4)3 	B. AlCl3 	C. Al(NO3)3 	D. Al(OH)3 
Câu 46. Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm? 
A. AlCl3 và Al2(SO4)3 	B. Al(NO3)3 và Al(OH)3 
C. Al2(SO4)3 và Al2O3 	D. Al(OH)3 và Al2O3 
Câu 47. Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
 A. Nhôm là kim loại lưỡng tính 	B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính 
C. Al2O3 là oxit trung tính 	D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡngtính 
Câu 48. Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ? 
A. Al(OH)3 	B. Al2O3 	C. ZnSO4 	D. NaHCO3 
Câu 49. Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu ? 
A. 1 	B. 2 	C. 3 	D. 4 
Câu 50. Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây ? 
A. HCl 	B. H2SO4 	C. NaHSO4 	D. NH3 
Câu 51. Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là 
A. 0,8 mol 	B. 0,7 mol 	C. 0,6 mol 	D. 0,5 mol 
Câu 52. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do 
A. nhôm là kim loại kém hoạt động 
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ 
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ 
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nước 
Câu 53. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là 
A. Ag. 	B. Au. 	C. Al. 	D. Cu. 
Câu 54. Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch 
A. K2SO4. 	B. KOH. 	C. KNO3. 	D. KCl. 
Câu 55. Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ? 
A.Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat 
B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat 
C.Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 
D.Cho Al2O3 tác dụng với nước 
Câu 56. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ? 
A. Dung dịch HCl 	B. Dung dịch KOH 
C. Dung dịch NaCl 	D. Dung dịch CuCl2 
Câu 57. Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ? 
A. NaOH 	B. HNO3 	C. HCl 	D. NH3
Câu 58: Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ? 
(1) điện phân nóng chảy NaCl 	(2) điện phân nóng chảy NaOH 
(3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn (4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao. 
A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3) D. (1),(2) 
Câu 59: Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ? 
A. Kiềm 	B. Axit 	C. Lưỡng tính 	D. Trung tính 
Câu 60: Đưa dây Pt có tẩm NaCl vào ngọn lửa không màu thì ngọn lửa có màu gì ? 
A. Đỏ 	B. Vàng 	C. Xanh 	D. Tím
Câu 61: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? 
A. Ca(OH)2 	B. HCl 	C. Na2CO3 	D. K3PO4 
Câu 62: Để làm mềm một loại nước có chứa các ion : Ca 2+, Mg2+, HCO3-, SO42-, ta dùng chất nào sau đây ? 
A. Ca(OH)2 	B. NaOH 	C. Na2CO3 	D. BaCl2 
Câu 63: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là: 
A . nước vôi bị vẫn đục ngay 	B. nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại 
C. nước vôi bị đục dần 	D. nước vôi vẫn trong 
Câu 64: Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước co tinh cứng tạm thời ? 
A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3 	B. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2 
C. NaOH, K2CO3, K3PO4 	D. Na3PO4, H2SO4 
Câu 65: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Al 3+ ? 
A.1s22s22p6 3s 2 3p1 	B. 1s 2 2s 2 2p6 	
C. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p3 	D. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 
Câu 66: Chọn câu sai: 
A. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện 
B. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng 
C. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt 
D. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg 
Câu 67: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng nào sau đây ? 
A. Dung dịch vẫn trong suốt 
B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tăng đến cực đại rồi tan dần đến hết 
C. Xuất hiện kết tủa và kết tủa nay không tan 
D. Xuất hiện kết tủa và có khí không mùi thoát ra 
Câu 68: Cho các dung dịch sau: NaOH, H2SO4(loãng), MgCl2, AlCl3, và Fe(NO3)3. Nhôm có thể phản ứng được với bao nhiêu dung dịch ? 
A. 5 	B. 4 	C. 3 	D. 2
Câu 69: Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là: 
A. 4 	B. 3 	C. 2 	D. 1
Câu 70: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là: 
A. 3 	B. 2 	C. 4 	D. 1 
Câu 71: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là: 
A. R2O3 	B. RO2 	C. R2O 	D. RO 
Câu 72: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là: 
A. 1s22s22p63s 2 	B. 1s 22s 22p6 	C. 1s22s22p63s 1 	D. 1s22s22p63s23p1 
Câu 73: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là: 
A. KNO3 	B. FeCl3 	C. BaCl2 	D. K2SO4 
Câu 74: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là: 
A. NaCl 	B. Na2SO4 	C. NaOH 	D. NaNO3 
Câu 75: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch: 
A. KCl 	B. KOH 	C. NaNO3 	D. CaCl
Câu 76: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: 
A. 2 	B. 1 	C. 3 	D. 4 
Câu 77: Quá trình nào sau đây, ion Na + bị khử thành Na 
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl 	
B. Điện phân NaCl nóng chảy 
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl 
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 
Câu 78: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm 
A. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất
B. số lớp electron 
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử 	
D. cấu tạo đơn chất kim loại 
Câu 79: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được: 
A. Na 	B. NaOH 	C. Cl2 	D. HCl 
Câu 80: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : 
A. tác dụng với kiềm 	B. tác dụng với CO2 
C. đun nóng 	D. tác dụng với axit 
Câu 81: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X ¾¾® Na2CO3 + H2O. X là hợp chất nào sau: 
A. KOH 	B. NaOH 	C. K2CO3 	D. HCl
Câu 82: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là: 
A. 3 	B. 2 	C. 4 	D. 1 
Câu 83: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm: 
A. IIA 	B. IVA 	C. IIIA 	D. IA 
Câu 84: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là: 
A. Be, Na, Ca 	B. Na, Ba, K 	C. Na, Fe, K 	D. Na, Cr, K 
Câu 85: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là: 
A. NaCl 	B. NaHSO4 	C. Ca(OH)2 	D. HCl 
Câu 86: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là: 
A. nhiệt phân CaCl2 	B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2 
C. điện phân dung dịch CaCl2 	D. điện phân CaCl2 nóng chảy 
Câu 87: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: 
A. Na2O và H2O 	B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl 	D. dung dịch NaOH và Al2O3 
Câu 88: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có: 
A. bọt khí và kết tủa trắng 	B. bọt khí bay ra 
C. kết tủa trắng xuất hiện 	D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần 
Câu 89: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch: 
A. HNO3 	B. HCl 	C. Na2CO3 	D. KNO3
Câu 90: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là: 
A. 4 	B. 3 	C. 1 	D. 2. 
Câu 91: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: 
A. Na2SO4, KOH 	B. NaOH, HCl 	C. KCl, NaNO3 	D. NaCl, H2SO4 
Câu 92: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? 
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA 	B. Cấu hình electron [Ne] 3s23p1 
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện 	D. Mức oxi hóa đặc trưng +3. 
Câu 93: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch: 
A. NaOH loãng 	B. H2SO4 đặc, nguội 
C. H2SO4 đặc, nóng 	D. H2SO4 loãng 
Câu 94: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là: 
A. Mg(OH)2 	B. Ca(OH)2 	C. KOH 	D. Al(OH)3 
Câu 95: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: 
A. quặng pirit. 	B. quặng boxit 	C. quặng manhetit 	D. quặng đôlômit 
Câu 96: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 ¾¾®cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng: 
A. 5 	B. 4 	C. 7 	D. 9
Câu 97: Chất không có tính chất lưỡng tính là: 
NaHCO3 	B. AlCl3 	C. Al(OH)3 	D. Al2O3
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Hòa tan 4,68 gam kali vào 50 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là : 
A. 8,58% 	B. 12,32% 	C. 8,56% 	D. 12,29% 
Câu 2: Dẫn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch NaOH 1M thì dung dịch sau phản ứng có chứa: 
Na2CO3 và NaHCO3 	B. NaHCO3 
C. Na2CO3 	D. NaOH và Na2CO3 
Câu 3: Để thu được dung dịch NaOH 16% thì cần thêm bao nhiêu gam H2O vào 200 gam dung dịch NaOH 20% ? 
50 gam 	B. 100 gam 	C. 200 gam 	D. 250 gam 
Câu 4: Cho 4,6 gam Na vào 100 gam H20, thu được m gam dung dịch và một chất khí thoát ra. Giá trị của m là: 
A. 104,6 gam 	B. 80 gam 	C. 104,4 gam 	D. 79,8 gam 
Câu 5: Cho 20,7 gam cacbonat của kim loại R hóa trị I tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 22,35 gam muối. Kim loại R là: 
A. Li 	B. Na 	C. K 	D. Ag 
Câu 6: Cho 6,08 gam hỗn hợp gồm hai hiđroxit của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tếp tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 8,3 gam muối clorua. Công thức của hai hiđroxit là: 
A. LiOH VÀ NaOH 	B. NaOH và KOH 	C. KOH và RbOH 	D. RbOH và CsOH 
Câu 7: Cho 19,18 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng với một lượng nước dư thì thu được 3,136 lít khí (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là: 
A. Mg 	B. Ca 	C. Sr 	D. Ba 
Câu 8: Cho 21,7 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại kiềm thổ tác dụng hết với HCl thì thu được 6,72 lít khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là bao nhiêu ? 
A.21,1 gam 	B. 43 gam 	C. 43,6 gam 	D. 32 gam 
Câu 9: Dẫn V lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,1M thì được 10 gam kết tủa. Giá trị của thể tích là: 
A. 2,24 lít 	B. 4,48 lít 	
C. 4,48 lít hoặc 6,72 lít 	D. 2,24 lít hoặc 6,72 lít 
Câu 10: Hòa tan 2,3 gam một hỗn hợp K và một kim loại R vào nước thì thu được 1,12 lít khí (đktc). Kim loại R là: 
A. Li 	B. Na 	C. Rb 	D. Cs 
Câu 11: Cho 1,67 gam hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl, thu được 0,672 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là: 
A. Mg và Ca 	B. Ca và Sr 	C. Be và Mg 	D. Sr và Ba
Câu 12: Trộn 10 ml AlCl3 1M với 35 ml KOH 1M. Sau phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa thu được là: 
A. 1,23 gam 	B. 0,78 gam 	C. 0,91 gam 	D. 0,39 gam
Câu 13: Cho 15,6 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với một lượng dư dung dịch KOH .Khi phản ứng kết thúc, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Phần trăm theo khối lượng của Al trong hỗn hợp là: 
A. 34,62% 	B. 65,38% 	C. 51,92% 	D. 48,08%
Câu 14: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra (ở đktc) là: 
A. 0,672 lít 	B. 0,224 lít 	C. 0,336 lít 	D. 0,448 lít 
Câu 15: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: 
A. 400 	B. 200 	C. 100 	D. 300 
Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là: 
A. 10,6 gam 	B. 5,3 gam 	C. 21,2 gam 	D. 15,9 gam
Câu 17: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đktc) ở anot và 6,24 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là: 
A. LiCl 	B. NaCl 	C. KCl 	D. RbCl 
Câu 18: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là: 
A. Rb 	B. Li 	C. Na 	D. K 
Câu 19: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là: 
A. 40 ml 	B. 20 ml 	C. 10 ml 	D. 30 ml 
Câu 20: Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,30 gam hỗn hợp muối clorua. Số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp lần lượt là: 
A. 2,4 gam và 3,68 gam 	B. 1,6 gam và 4,48 gam 
C. 3,2 gam và 2,88 gam 	D. 0,8 gam và 5,28 gam 
Câu 21: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thoát ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%. Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là: 
A. 10,6 gam Na2CO3 	B. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3 
C. 16,8 gam NaHCO3 	D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3 
Câu 22: Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết một phần ba dung dịch A là: 
A. 100 ml 	B. 200 ml 	C. 300 ml 	D. 600 ml
Câu 23: Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X cần 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị m đã dùng là:
A. 6,9 gam 	B. 4,6 gam 	C. 9,2 gam 	D. 2,3 gam
Câu 24: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là: 
A. Ba 	B. Mg 	C. Ca 	D. Sr 
Câu 57: Cho 10 ml dung dịch muối Canxi tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư tách ra một kết tủa, lọc và đem nung kết tuả đến lượng không đổi còn lại 0,28 gam chất rắn. Khối lượng ion Ca2+ trong 1 lít dung dịch đầu là: 
A. 10 gam 	B. 20 gam 	C. 30 gam 	D. 40 gam 
Câu 25: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là: 
A. 150 ml 	B. 60 ml 	C. 75 ml 	D. 30 ml
Câu 26: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là: 
A. 3,36 lít 	B. 2,24 lít 	C. 4,48 lít 	D. 6,72 lít 
Câu 27: Cho bột nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng bột nhôm đã phản ứng là: 
A. 2,7 gam 	B. 10,4 gam 	C. 5,4 gam 	D. 16,2 gam 
Câu 28: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là: 
A. 8,1 gam 	B. 1,53 gam 	C. 1,35 gam 	D. 13,5 gam 
Câu 29: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thoát ra 0,4 mol khí, còn trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là: 
A. 11,00 gam 	B. 12,28 gam 	C. 13,70 gam 	D. 19,50 gam 
Câu 30: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là: 
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3 	B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3 
C. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3 	D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3 
Câu 31: Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe2O3 (phản ứng nhiệt nhôm). Sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Tính m ? 
A. 0,540gam 	B. 0,810gam 	C. 1,080 gam 	D. 1,755 gam
Câu 32. Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 9,85. 	B. 20,4. 	C. 19,7. 	D. 15,2. 107 
Câu 33. Dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH a mol/lít và Ba(OH)2 b mol/lít. Để trung hoà 50ml dung dịch X cần 60ml dung dịch HCl 0,1M. Mặt khác cho lượng dư dung dịch Na2CO3 vào 100ml dung dịch X được 0,394 gam kết tủa. Giá trị của a, b là 
A. a = 0,10 ; b = 0,01. 	B. a = 0,10 ; b = 0,08. 
C. a = 0,08 ; b = 0,01. 	D. a = 0,08 ; b = 0,02. 
Câu 34. Có 2 lít dung dịch NaCl 0,5M. Khối lượng kim loại và thể tích khí thu được (đktc) từ dung dịch trên (hiệu suất điều chế đạt 90%) là 
A. 27 gam và 18 lít. 	B. 20,7 gam và 10,08 lít. 
C. 10,35 gam và 5,04 lít. 	D. 31, 05 gam và 15,12. 
Câu 35. Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí thoát ra được hấp thụ vào 200 gam dung dịch NaOH 30%. Khối lượng muối thu được là 
A. 10,6 gam. 	B. 16,8 gam. 	C. 95 gam. 	D. 100,5 gam. 
Câu 36. Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 (đktc) đi qua dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X được 2,955 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào Y lại được 11,82 gam kết tủa. Phần trăm thể tích CO2 trong hỗn hợp là 
A. 42%. 	B. 56%. 	C. 28%. 	D. 50%. 
Câu 37. Điện phân dung dịch NaOH với cường độ không đổi là 10A trong thời gian 268 giờ. Sau điện phân còn lại 100 gam dung dịch NaOH 24%. Nồng độ phần trăm của dung dịch NaOH trước điện phân:
A. 9,6%. 	B. 4,8%. 	C. 2,4%. 	D. 1,2%. 
Câu 38. Cho 5 gam hỗn hợp Na, Na2O và tạp chất trơ tác dụng với H2O được 1,875 lít khí (đktc). Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 100ml dung dịch HCl 2M. Phần trăm tạp chất trơ là: 
A. 2%. 	B. 2,8%. 	C. 5,6%. 	D. 1,1%. 108 
Câu 39. Cho từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là :
A. 0,00 lít. 	B. 1,120 lít. 	C. 1,344 lít. 	D. 0,56 lít. 
Câu 40. Cho 16,8 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? 
A. 19,7 gam. 	B. 88,65 gam. 	C. 147,75 gam. 	D. 118,2 gam. 
Câu 41. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m tương ứng là 
A. 11,2 lít ; 90 gam. 	B. 16,8 lít ; 60 gam. 	C. 11,2 lít ; 40 gam. 	D. 11,2 lít ; 60 gam.
Câu 42. Thêm từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào dung dịch chứa 0,02 mol K2CO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thoát ra là 
A. 0,448 lít. 	B. 0,224 lít. 	C. 0,112 lít. 	D. 0,336 lít. 
Câu 43. Trộn 150ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1M và K2CO3 0,5M với 250ml dung dịch HCl 2M. Thể tích CO2 (đktc) thoát ra là 
A. 2,52 lít. 	B. 5,04 lít. 	C. 3,36 lít. 	D. 5,6 lít. 109 
Câu 44. 100ml dung dịch X chứa 2,17 gam hỗn hợp gồm : NaOH, Na2CO3 và Na2SO4. Cho BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa và dung dịch Y. Để trung hoà dung dịch Y cần 20ml dung dịch HCl 0,5M. Mặt khác, 50ml dung dịch X tác dụng vừa hết với dung dịch HCl được 112ml khí (đktc). Nồng độ mol của Na2SO4 trong dung dịch X là 
A. 0,5M. 	B. 0,05M. 	C. 0,12M. 	D. 0,06M. 
Câu 45. Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH đã dùng có nồng độ mol là 
A. 0,24M. 	B. 0,48

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_cac_dang_bai_tap_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_12_ngu.docx