Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
Bài 7: Cho Tính .
Bài 8: Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P b) So sánh P với 5.
c) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức chỉ nhận đúng một giá trị nguyên.
Dạng toán rút gọn biểu thức Có chứa căn thức bậc hai **********&********* Bài 1: Thực hiện phép tính: 1) ; 2) ; 3) 4) ; 5) 6) 7) ; 8) 9) 10) ; 11) 12) 13) 14) 15) 16) 17) 18) 19) 20) 21) 22) 23) 24) 25) 26) 27) 28) 29) 30) 31) 32) 33) 34) 35) 36) 37) 38) 39) 40) 41) 42) 43) 44) 45) 46) 47) 48) 49) 50) 51) 52) 53) 54) Bài 2: Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau : ; ; Bài 3: So sánh x; y trong mỗi trường hợp sau: a) và ; b) và ; c) x = 2m và y = m+2 Bài 4 Tính giá trị của biểu thức: A = với ; . Đặt . Tính giá trị của các biểu thức sau: a. M-N b. M3-N3 Chứng minh: (với và ). Chứng minh ; ; Chứng minh đẳng thức: Chứng minh Chứng minh rằng ; Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của n, kuôn có:. Từ đó tính tổng: b) với mọi x t/mãn: . (*) Cho a, b l à hai số dương, chứng minh rằng: Bài 5 Cho biểu thức : a) Tính S 2 b) Chứng minh rằng S 2n=- 2 ( nN ; n 2 ) Bài 6: Rút gọn các bt sau: 3) 4) 5) 6) 7) 8) với 9) (với a; b ³ 0 và a ạ b) 10) 11) 11) với x ạ 2. 13)với Bài 7: Cho Tính . Bài 8: Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức P b) So sánh P với 5. c) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức chỉ nhận đúng một giá trị nguyên. Bài 9: Cho biểu thức a) Tìm điều kiện để P có nghĩa, rút gọn biểu thức P; b) Tìm các số tự nhiên x để là số tự nhiên; c) Tính giá trị của P với x = 4 – 2. Bài 10: Cho biểu thức : Rút gọn biểu thức P; b) Tìm x để . Bài 11. Cho biểu thức a) Rút gọn A b) Tìm x để A = 3 Bài 12. Cho a) Rút gọn rồi tính số trị của A khi x = b) Tìm x để A > 0 Bài 13: Cho biểu thức a)Tìm đ/k của x để biểu thức K xác định. b) Rút gọn biểu thức K và tìm giá trị của x để K đạt GTLN Bài 14: Cho biểu thức a) Tìm điều kiện đối với x để K xác định b) Rút gọn K c) Với những giá trị nguyên nào của x thì biểu thức K có giá trị nguyên? b) Chứng minh Bất đẳng thức: Bài 15: Cho biểu thức a) Với giá trị nào cỉu x thì biểu thức có nghĩa b) Rút gọn biểu thức c) Tìm x để biểu thức có GTLN Bài 16: Cho biêủ thức A = a) Rút gọn A b) Tìm a để A nhận giá trị nguyên Bài 17: Cho biểu thức: Với x ³ 0 và x ạ 1 a) Rút gọn biểu thức Q b) Tìm giá trị của x để Bài 18: Cho biểu thức A = a/ Rút gon A b/ Tính giá trị của A khi x = 841 Bài 19: Cho biểu thức 1/Rút gọn biểu thức P. 2/Tìm a để Bài 20: Cho biểu thức : a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa . b) Rút gọn biểu thức A . c) Giải phơng trình theo x khi A = -2 . Bài 21: Cho biểu thức: . a) Tìm điều kiện đối với biến x để biểu thức A được xác định. b) Rút gọn biểu thức A. Bài 22 . Cho biểu thức: A = . 1/. Tìm điều kiện đối với để biểu thức A được xác định. 2/. Rút gọn biểu thức A. Bài 23: a) Biến đổi về dạng với b là hằng số và A là một biểu thức. b) Suy ra giá trị lớn nhất của biểu thức . Giá trị đó đạt được khi bằng bao nhiêu ? Bài 25: Rút gọn các biểu thức: a) với . b) Bài 26: Rút gọn biểu thức . Bài 27: Cho a) Rút gọn P b) Tìm x để P < 1 c) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên Bài 28: Cho a) Rút gọn N b) Tính N khi c) C/m: Nếu thì N có giá trị ko đổi Bài 29: Cho a) Rút gọn K b) CMR: Nếu thì là số nguyên chia hết cho 3 Bài 30: Cho a) Rút gọn K b) Tính giá trị của K khi c) Tìm giá trị của x để K >1 Bài 31 : Cho a) Rút gọn P b) Tìm x để P < -1/2 c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P Bài 32: Cho biểu thức Rút gọn biểu thức A; b) Tìm giá trị của x để A > - 6. Bài 33: Cho biểu thức Rút gọn biểu thức B; b) Tìm giá trị của x để A > 0. Bài 34: Cho biểu thức Rút gọn biểu thức C; b) Tìm giá trị của x để C < 1. Bài 35: Rút gọn biểu thức : a) ; b) ; c) ; d) Bài 36: Cho biểu thức : a) Rút gọn biểu thức . b) Tính giá trị của khi Bài 37: Cho biểu thức : a) Rút gọn biểu thức A . b) Coi A là hàm số của biến x vẽ đồ thi hàm số A . Bài 38: Cho biểu thức : a) Rút gọn biểu thức A . b) Tính giá trị của A khi x = c) Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất . Bài 39: Cho biểu thức : A = a) Với những giá trị nào của a thì A xác định . b) Rút gọn biểu thức A . c) Với những giá trị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên . Bài 40: Cho biểu thức : A = 1) Rút gọn biểu thức A . 2) Chứng minh rằng biểu thức A luôn dơng với mọi a . Bài 41: Cho biểu thức : P = a) Rút gọn P . b) Tính giá trị của P với a = 9 . Bài 42: Cho biểu thức P = a) Rút gọn P. b) Tìm a để Bài 43: Cho biểu thức a) Tìm ĐK để P có nghĩa và rút gọn P b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên Bài 44:. Cho a) Rút gọn P. b) Tìm a biết P > . c) Tìm a biết P = . Bài 45. Cho a) Chứng minh b) Tính P khi Bài 46. Cho với a < 0, b < 0. a) Chứng minh . b) Rút gọn . Bài 47. Cho a) Rút gọn B. b) Tính giá trị của B khi . c) Chứng minh rằng với mọi giá trị của x thoả mãn . Bài 48: Cho a) Tìm ĐKXĐ của M. b) Rút gọn M. c) Tính giá trị của M tại a = Bài 49: Cho biểu thức: 1. Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa? 2. Tính giá trị của biểu thức A khi x=1,999 Bài 50: Cho biểu thức:. 1. Rút gọn biểu thức A. 2. Tìm a ≥0 và a≠1 thoả mãn đẳng thức: A= -a2 Bài 51; Cho biểu thức:. 1. Rút gọn biểu thức trên 2. Tìm giá trị của x và y để S=1. Bài 52; Cho biểu thức . 1. Rút gọn biểu thức A Tính giá trị của A khi Bài 53: Cho biểu thức:. a. Chứng minh b. Tìm số nguyên x lớn nhất để Q có giá trị là số nguyên. Bài 54: Cho biểu thức:. 1. Rút gọn A. 2. Tìm x để A = 0. Bài 55: Cho biểu thức: 1. Rút gọn biểu thức. 2. Giải phương trình A=2x. 3. Tính giá trị của A khi . Bài 56: Cho biểu thức: F= 1. Tìm các giá trị của x để biểu thức trên có nghĩa. 2. Tìm các giá trị x 2 để F = 2. Bài 57: Cho biểu thức: với a, b là hai số dơng khác nhau 1. Rút gọn biểu thức N. 2. Tính giá trị của N khi: . Bài 58: Cho biểu thức: . 1. Rút gọn biểu thức T. 2. Chứng minh rằng với mọi x > 0 và x ≠ 1 luôn có T < 1/3. Bài 59: Lập pt bậc hai với hệ số nguyên có 2 no là: Từ đó tính P= Bài 60: Cho biểu thức: 1. Rút gọn biểu thức M. 2. Tìm x để M ≥ 2. Bài 61: Cho A= a) Chứng minh A<0. b) Tìm tất cả các giá trị x để A nguyên Bài 62: Cho 1. Rút gọn A. 2. Tìm x để A=-1. Bài 63: Cho biểu thức a) Rút gọn A b) Tìm x để A = 3 Bài 64. a) Tìm điều kiện của để xác định. b) Rút gọn c) Tìm các giá trị của để Bài 65: Cho a, Rút gọn A b, Khi a >1.Hãy so sánh A với c, Tìm a để A = 2 d, Tìm ? Bài 66.Cho a, Rút gọn A b, Tìm x để c, Tìm x để Bài 67: Cho biểu thức Rút gọn biểu thức M; b) So sánh M với 1. Bài 68: Cho các biểu thức và Rút gọn biểu thức P và Q; b) Tìm giá trị của x để P = Q. **********&*********
File đính kèm:
- CAC BT VE CAN THUC.doc