Rèn luyện kĩ năng phân tích và trình bày bài toán về góc và đường tròn
37. Cho (O) nội tiếp , tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F.
Tia AO cắt DE tại H.
a. Chứng minh 5 điểm F, D, O, H, B cùng thuộc một đường tròn.
b. Cho AB cố định, không đổi, C di động. Chứng minh DE luôn đi qua
một điểm cố định
. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN BÀI TẬP 1. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Đường phân giác của góc cắt (O) và (O’) theo thứ tự tại C và D. So sánh các góc và Xem lời giải tại: 2. Cho đường tròn (O ; R) với dây cung AB. Gọi H là trung điểm của AB và I là điểm chính giữa của cung AB. a. Chứng minh rằng ba điểm H, I, O thằng hàng. b. Cho cung cũng nhận điểm I làm điểm chính giữa . Chứng minh rằng CD // AB hoặc CD trùng với AB. Xem lời giải tại: 3. Cho (O), dây cung AB. Các điểm C và D di chuyển trên (O) sao cho . Trong trường hợp nào thì dây CD có độ dài là một hằng số? Xem lời giải tại: 4. Cho đường tròn (O ; R) với hai tiếp tuyến AB, AC. Một tiếp tuyến khác di động nằm trên cung lớn của (O) cắt các tia AB, AC theo thứ tự ở P và Q. Gọi P’ và Q’ lần lượt là giao điểm của OP và OQ với (O). Kẻ OI vuông góc với P’ Q’. Chứng minh rằng điểm I luôn thuộc một đường tròn cố định. Xem lời giải tại: 5. Cho (O ; R). Vẽ hai dây cung AB = R và AD = R sao cho tia AO nằm giữa hai tia AB và AD. Vẽ dây cung BC song song với AD. a. Chứng minh rằng BD = AC b. Tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại M. Chứng minh rằng tam giác MBC là tam giác đều. Xem lời giải tại: 6. Cho tam giác đều ABC. Lấy cạnh BC của tam giác làm đường kính dựng ra phía ngoài tam giác nửa đường tròn (O). Trên nửa đường tròn (O) lấy hai điểm K và L chia nửa đường tròn này thành ba cung bằng nhau: . Chứng minh rằng các đường thẳng AK và AL chia đoạn thẳng BC thành ba phần bằng nhau. Xem lời giải tại: 7. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O). MN là dây cung của (O) song song với BC ( M, N nằm trên cung nhỏ BC và M nằm giữa B và N). a. Chứng minh rằng tứ giác BMNC là hình thang cân. b. AM cắt BC tại E. Chứng minh rằng AB.AC = AN.AE. Xem lời giải tại: 8. Cho (O) , điểm M nằm bên ngoài (O). Kẻ tiếp tuyến MA tới (O), A là tiếp điểm; Kẻ cát tuyến MBC của (O) ( B nằm giữa M và C ). Chứng minh rằng MA = MC.MB. (Hệ thức lượng trong đường tròn). Xem lời giải tại: 9. Cho hai đường tròn (O) và (O’) nằm ngoài nhau. Đường nối tâm OO’ cắt (O) tại A và B, cắt (O’) tại C và D. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài của hai đường tròn, E và F lần lượt là hai tiếp điểm với (O) và (O’). Gọi M là giao điểm của AE và DF, N là giao điểm của EB và CF. Chứng minh rằng: a. MENF là hình chữ nhật. b. MN vuông góc với AD. c. ME.MA = MF.MD. Xem lời giải tại: 10. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B , tiếp tuyến tại A với (O) cắt (O’) tại D. Tiếp tuyến tại (B) của (O’) cắt (O) tại C. Chứng minh rằng AC.AD = BD.BC . Xem lời giải tại: 11. Từ một điểm A nằm bên ngoài (O) , kẻ các tiếp tuyến AB, AC với (O). Gọi BD là dây cung của đường tròn song song với AC, E là giao điểm của AD với (O). I là giao điểm của BE và AC. Chứng minh rằng I là trung điểm của AC. Xem lời giải tại: 12. Cho (O), dây AB của (O) không phải đường kính. M là trung điểm của AB, quá M dựng hai dây cung CD và PQ, CQ và PD cắt AB tại E và F. Chứng minh rằng ME = MF. Xem lời giải tại: 13. Hãy chứng minh rằng trong một tam giác , đường tròn ngoại tiếp đi qua ba trung điểm của các đoạn nối tâm đường tròn nội tiếp và tâm ba đường tròn bàng tiếp của tam giác. Xem lời giải tại: 14. Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp (O) , bán kính 5cm. Tiếp tuyến với nửa đường tròn tại C cắt tia phân giác của tại K. Giao điểm của BK và AC là D và BD = 4cm. Tính độ dài BK. Xem lời giải tại: 15. Cho hai đường kính AB, CD vuông góc với nhau của (O) và M là điểm thuộc bán kính OA . Kẻ dây cung DE đi qua M, tiếp tuyến tại E cắt đường thẳng AB tại F. a. Chứng minh rằng tam giác FME cân và MF = FA.FB. b. FD cắt đường tròn (O) tại N. Chứng minh rằng FM tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác MDN. Xem lời giải tại: 16. Cho nội tiếp (O). Các tia phân giác của cắt nhau tại I và cắt đường tròn lần lượt tại D, E. Dây DE cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M và N. Chứng minh: a. là các tam giác cân. b. Tứ giác AMIN là hình thoi. Xem lời giải tại: 17. Cho nội tiếp đường tròn (O). Trên các cung nhỏ AB và AC lần lượt lấy các điểm I và K sao cho . Dây IK cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại D và E. a. Chứng minh: b. có thêm điều kiện gì thì tứ giác DECB là hình thang cân. Xem lời giải tại: 18. Cho (O) và một dây AB. Vẽ đường kính (D thuộc cung nhỏ AB). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm N. Các đường thẳng CN và DN lần lượt cắt đường thẳng AB tại E và F. Tiếp tuyến của đường tròn tại N cắt đường thẳng AB tại I. Chứng minh rằng: a. là các tam giác cân. b. . Xem lời giải tại: 19. Trên (O) lấy ba điểm A, B, C. Gọi M, N, P theo thứ tự là điểm chính giữa của các cung AB, BC, AC. Gọi I là giao điểm của BP và AN, E là giao điểm của NM và AB, D là giao điểm của AN và BC. Chứng minh rằng: a. cân b. c. d. Xem lời giải tại: 20. Từ điểm M nằm ngoài (O), kẻ hai cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa M và B; C nằm giữa M và D). Biết . a. Tính các góc của tứ giác ABDC b. Gọi I là giao điểm của AD và BC. Tính Xem lời giải tại: 21. Cho (O) có đường kính AB. Lấy điểm C thuộc đường tròn sao cho . Trên nửa đường tròn còn lại (không chứa điểm C) lấy điểm D chính giữa và lấy điểm E sao cho . Gọi I là giao điểm của BD và CE, K là giao điểm của BE và CD, H là giao điểm của AB và CD. a. Tính b. Chứng minh cân c. Chứng minh . Xem lời giải tại: 22. Cho nội tiếp trong (O). Các tia phân giác của cắt (O) lần lượt tại A’, B’, C’. Chứng minh: Xem lời giải tại: 23. Cho đều, nội tiếp (O). Điểm I chuyển động trên cung nhỏ BC. Gọi M đ đ đ đ đ là giao điểm của AB và CI, N là giao điểm của AC và BI. Chứng minh: a. b. có số đo không đổi. Xem lời giải tại: 24. Cho tứ giác ABCD có A, B, C, D nằm trên (O). Gọi M là giao điểm của AB và CD, N là giao điểm của AD và BC. a. Tính các góc của tứ giác ABCD, biết b. Hai phân giác của và cắt nhau tại I. Chứng minh . Xem lời giải tại: 25. Cho có ba góc nhọn, nội tiếp (O). Gọi M, N, P lần lượt là điểm nằm chính giữa của các cung nhỏ . MN cắt AB tại K; NP cắt AC tại H; MP cắt AB tại D và cắt AC tại E. Chứng minh: a. b. (I là tâm đường tròn nội tiếp ) Xem lời giải tại: CUNG CHỨA GÓC BÀI TẬP 26. Cho tam giác ABC có AB ≠ AC, góc B và C là các góc nhọn. Kẻ đường cao AH, trung tuyến AM trong đó . Hãy tính . Xem lời giải tại: 27. Cho hình bình hành ABCD, đường phân giác của góc BAD cắt cạnh BC và đường thẳng CD lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CMN thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Xem lời giải tại: 28. Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa của . Trên lấy điểm N. Trên các tia AM, AN và BN lần lượt lấy các điểm C, D, E sao cho MC = MA, ND = NB, NE = NA. Chứng minh năm điểm A, B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn. Xem lời giải tại: 29. Cho , đường phân giác BF ( ). Từ điểm I nằm giữa B và F vẽ một đường thẳng song song với AC cắt AB và BC lần lượt tại M và N. Vẽ đường tròn ngoại tiếp cắt đường thẳng AI tại điểm thứ hai là D. Hai đường thẳng DN và BF cắt nhau tại E. a. Chứng minh bốn điểm A, B, D, E cùng nằm trên một đường tròn b. Chứng minh năm điểm A, B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn. Từ đó tính Xem lời giải tại: 30. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa . M là một điểm chuyển động trên . Gọi H là hình chiếu của C trên AM. Các tia OH và BM cắt nhau tại I. Tìm quỹ tích các điểm I. Xem lời giải tại: 31. Cho hình bình hành ABCD. Tia phân giác của cắt các đường thẳng AB, BC theo thứ tự ở I, K. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp . Chứng minh rằng: a. b. Điểm O nằm trên đường tròn ngoại tiếp . Xem lời giải tại: 32. Cho (O) có đường kính AB cố định. Một điểm C di động trên đường tròn. Kẻ . Trên OC lấy M sao cho . Tìm quỹ tích các điểm M. Xem lời giải tại: 33. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. M là một điểm di động trên nửa đường tròn đó. Vẽ hình vuông BMDC ở ngoài . Tìm quỹ tích điểm C. Xem lời giải tại: 34. Cho . Gọi (I) là đường tròn nội tiếp . M, N là các tiếp điểm trên AC, BC. Gọi H là giao điểm của AI và MN. Chứng minh rằng điểm H thuộc đường tròn đường kính BI. Xem lời giải tại: 35. Cho đều, nội tiếp (O). Các điểm M, N theo thứ tự di động trên các cạnh AB, AC sao cho . Gọi I là giao điểm của BN và CM. Chứng minh bốn điểm B, C, O, I cùng thuộc một đường tròn. Xem lời giải tại: 36. Cho cố định có . Các tia phân giác của và cắt nhau ở I. Chứng minh điểm I nằm trên một đường tròn cố định có bán kính là . Xem lời giải tại: 37. Cho (O) nội tiếp , tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Tia AO cắt DE tại H. a. Chứng minh 5 điểm F, D, O, H, B cùng thuộc một đường tròn. b. Cho AB cố định, không đổi, C di động. Chứng minh DE luôn đi qua một điểm cố định. Xem lời giải tại: 38. Cho (O; R), dây . Điểm C di động trên cung nhỏ AB. Vẽ đường tròn tâm C tiếp xúc với AB. Từ A, B vẽ các tiếp tuyến (khác AB) với đường tròn (C), chúng cắt nhau tại M. Tìm quỹ tích điểm M. Xem lời giải tại: 39. Cho (O), dây AB. Tìm trên cung lớn AB một điểm M sao cho chu vi lớn nhất. Xem lời giải tại: 40. Cho đường tròn (O ; R) đường kính AB và dây cung CD thay đổi nhưng luôn có độ dài bằng R trong đó C nằm trên cung . Hai đường thẳng AC và BD cắt nhau tại M. Tìm quỹ tích của điểm M. Xem lời giải tại: TỨ GIÁC NỘI TIẾP BÀI TẬP 41. Cho tam giác ABC ( AB < AC ), đường trung tuyến AD và đường phân giác AE. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng BM = CN. Xem lời giải tại: 42. Cho hình vuông ABCD . Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BC. Trên tia đối của tia CD lấy điểm F sao cho CF = BC. Gọi M là giao điểm của AE và BF. Chứng minh rằng năm điểm A, B, C , D, M cùng thuộc một đường tròn. Xem lời giải tại: 43. Qua điểm A nằm ngoài (O) kẻ cát tuyến ABC với đường tròn. Các tiếp tuyến của (O) tại B và C cắt nhau tại K. Qua K kẻ đường thẳng vuông góc với AO cắt (O) tại E và F ( E nằm giữa K và F ). Gọi M là giao điểm của OK và BC. Chứng minh rằng: a. Tứ giác EMOF nội tiếp. b. AE và AF là các tiếp tuyến của (O) Xem lời giải tại: 44. Cho hình thang ABCD nội tiếp (O). Các đường chéo AC và BD cắt nhau ở E, các cạnh AD và BC kéo dài cắt nhau ở F. Chứng minh rằng: a. Bốn điểm A, D, O, E cùng thuộc một đường tròn b. Tứ giác AOCF nội tiếp. Xem lời giải tại: 45. Trong lấy một điểm C. Kẻ . Từ điểm D và điểm E kẻ . Chứng minh . Xem lời giải tại: 46. Cho hình vuông ABCD, điểm M trên cạnh AB. Đường thẳng qua C và vuông góc với CM cắt các tia AB, AD lần lượt tại E và F, tia CM cắt đường thẳng AD tại N. Chứng minh: a. Các tứ giác AMCF, ANEC nội tiếp đường tròn b. Xem lời giải tại: 47. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Tia OA cắt (O’) tại C, tia O’A cắt (O) tại D. Chứng minh: a. Tứ giác OO’CD nội tiếp. b. Năm điểm O, O’, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn. Xem lời giải tại: 48. Chứng minh rằng nếu ABCD là tứ giác nội tiếp thì . Xem lời giải tại: 49. Cho không có góc tù. Đường cao AH và đường trung tuyến AM không trùng nhau ( ). Gọi N là trung điểm của AB. Cho biết . a. Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp b. Tính Xem lời giải tại: 50. Cho . Điểm E di động giữa A và B. Qua B vẽ một đường thẳng vuông góc với tia CE tại D và cắt tia CA tại H. Chứng minh rằng: a. Tứ giác ADBC nội tiếp b. có số đo không đổi khi E di động giữa A và B c. Khi E di động giữa A và B thì không đổi. Xem lời giải tại: 51. Cho . Trên cạnh AB lấy điểm M di động, trên tia đối của tia CA lấy điểm N sao cho . Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp luôn đi qua một điểm cố định khác A. Xem lời giải tại: 52. Cho hai điểm O và P cố định. Cho quay quanh điểm O sao cho điểm P luôn nằm trong góc đó. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của P trên Ox và Oy. Đường thẳng PK cắt Ox tại A, đường thẳng PH cắt Oy tại B. a. Chứng minh HK, AB có độ dài không đổi b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của OP và AB. Chứng minh tứ giác MKNH nội tiếp c. Chứng minh trung điểm I của HK di động trên một đường tròn cố định. Xem lời giải tại: 53. Cho nửa đường tròn đường kính AB và C là một điểm cố định nằm giữa A và B. Lấy D trên nửa đường tròn. Qua D vẽ một đường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt các tiếp tuyến Ax, By tại M và N. Gọi P là giao điểm của AD và CM, Q là giao điểm của BD và CN. Chứng minh: a. PQ // AB b. Xem lời giải tại: 54. Chứng minh rằng chân các đường vuông góc kẻ từ một điểm thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác đến ba cạnh của tam giác ấy nằm trên một đường thẳng. ( Bài toán: Đường thẳng Simson ) Xem lời giải tại: BÀI TOÁN TỔNG HỢP BÀI TẬP 55. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Từ A và B vẽ các tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Một góc vuông quay quanh O cắt Ax, By lần lượt tại C và D. Hai đường thẳng OD và Ax cắt nhau tại E. Chứng minh rằng: a. b. cân c. CD là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O). Xem lời giải tại: 56. Cho đường tròn (O; R) đường kính AB, tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn. Trên Ax lấy điểm M sao cho . Vẽ tiếp tuyến MC (C là tiếp điểm) của (O). Đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt tia BC tại D. Gọi E là giao điểm của AD với OM, F là giao điểm của MC với OD. a. Chứng minh BD // OM b. Các tứ giác OBDM, AODM là hình gì? c. EF là tiếp tuyến của (O). Xem lời giải tại: 57. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A, B. Vẽ các đường kính AOC, AO’D. Đường thẳng AC cắt (O’) tại E. Đường thẳng AD cắt (O) tại F. Chứng minh: a. Ba điểm C, B, D thẳng hàng b. Tứ giác CDEF nội tiếp c. A là tâm đường tròn nội tiếp của . Xem lời giải tại: 58. Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O) vẽ tiếp tuyến AT và cát tuyến ABC (B nằm giữa A và C) với đường tròn. Gọi H là hình chiếu của T trên OA. Chứng minh: a. b. c. Tứ giác OHBC nội tiếp. Xem lời giải tại: 59. Cho nội tiếp đường tròn (O). Vẽ dây AD // BC. Tiếp tuyến tại A và B của đường tròn cắt nhau tại E. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng: a. b. Năm điểm E, A, I, O, B cùng nằm trên một đường tròn c. . Xem lời giải tại: 60. Cho nửa đường tròn (O) đường kính . Lấy điểm A thuộc trên nửa đường tròn sao cho . Gọi D là chính giữa của cung BC. Vẽ các nửa đường tròn ( ) đường kính AB và nửa đường tròn ( ) đường kính CD ra phía ngoài và , chúng cắt AD lần lượt tại E và F. a. Chứng minh BE // CF b. là các tam giác vuông cân c. Tính diện tích các hình viên phân giới hạn bởi cung và dây AB, CD của nửa đường tròn (O) theo R. Xem lời giải tại: 61. Trên đường tròn (O; R) cho dây cung BC cố định. Một điểm A di chuyển trên cung lớn BC ( ). Hai đường cao AE và BF của cắt nhau tại H ( ). Đường thẳng AE cắt đường tròn (O) tại I. Gọi K là hình chiếu của O trên BC. Chứng minh: a. Tứ giác ABEF nội tiếp b. c. H và I đối xứng với nhau qua BC d. Tỉ số không đổi và H di chuyển trên một cung tròn cố định khi A di chuyển trên cung lớn BC. Xem lời giải tại: 62. Cho đều. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm di động M và N sao cho . Gọi O là giao điểm của BN và CM. a. Chứng minh b. Đường tròn ngoại tiếp luôn đi qua một điểm cố định c. Tìm quỹ tích điểm O. Xem lời giải tại: 63. Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng cố định (B nằm giữa A và C). Một đường tròn (O) thay đổi đi qua B và C. Vẽ đường kính MN vuông góc với BC tại D (M nằm trên cung nhỏ BC). Tia AN cắt đường tròn (O) tại một điểm thứ hai là F. Hai dây BC và MF cắt nhau tại E. Chứng minh: a. Tứ giác DEFN nội tiếp b. c. Đường thẳng MF đi qua một điểm cố định. Xem lời giải tại: 64. Cho , M là một điểm thuộc cạnh AC (M khác A và C ). Đường tròn đường kính MC cắt BC tại N và cắt tia BM tại I. Chứng minh rằng: a. ABNM và ABCI là các tứ giác nội tiếp b. NM là tia phân giác của c. . Xem lời giải tại: 65. Cho đường tròn (O; R) có đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB (CD không đi qua tâm O). Trên tia đối của tia BA lấy điểm S; SC cắt (O; R) tại điểm thứ hai là M. a. Chứng minh . b. Gọi H là giao điểm của MA và BC; K là giao điểm của MD và AB.Chứng minh BMHK là tứ giác nội tiếp và HK // CD. c. Chứng minh: . Xem lời giải tại: 66. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R và tia tiếp tuyến Ax cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên Ax kẻ tiếp tuyến thứ hai MC với nửa đường tròn (C là tiếp điểm). AC cắt OM tại E; MB cắt nửa đường tròn (O) tại D (D khác B). a. Chứng minh: AMCO và AMDE là các tứ giác nội tiếp. b. Chứng minh c. Vẽ CH vuông góc với AB (H AB). Chứng minh rằng MB đi qua trung điểm của CH. Xem lời giải tại: 67. Cho hai đường tròn (O) và cắt nhau tại A và B. Vẽ AC, AD thứ tự là đường kính của hai đường tròn (O) và . a. Chứng minh ba điểm C, B, D thẳng hàng. b. Đường thẳng AC cắt đường tròn tại E; đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại F (E, F khác A). Chứng minh 4 điểm C, D, E, F cùng nằm trên một đường tròn. c. Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A cắt (O) và thứ tự tại M và N. Xác định vị trí của d để CM + DN đạt giá trị lớn nhất. Xem lời giải tại: 68. Cho . Trên cạnh AC lấy điểm M, dựng đường tròn tâm (O) có đường kính MC. Đường thẳng BM cắt đường tròn tâm (O) tại D, đường thẳng AD cắt đường tròn tâm (O) tại S. a. Chứng minh tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp và CA là tia phân giác của . b. Gọi E là giao điểm của BC với đường tròn (O). Chứng minh các đường thẳng BA, EM, CD đồng quy. c. Chứng minh M là tâm đường tròn nội tiếp . Xem lời giải tại: 69. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Qua điểm C trên đường tròn (C không trùng A, B) dựng một đường tròn (O’) tiếp xúc với (O) tại C và tiếp xúc với AB tại D. Các dây CA, CB cắt đường tròn (O’) tại lần lượt tại E, F. Chứng minh: a. EF là đường kính của đường tròn (O’) b. CD là tia phân giác của và đường thẳng CD luôn đi qua một điểm K cố định c. Tích không đổi. Xem lời giải tại: 70. Cho đường tròn (O; R) và điểm A ở ngoài đường tròn (O). Vẽ tiếp tuyến AM, AN với (O). Đường thẳng chứa đường kính của đường tròn song song với MN cắt AM tại B, cắt AN tại C. Gọi I là giao điểm của AO với (O). a. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp b. Chứng minh tứ giác MNCB là hình thang cân c. Chứng minh d. Lấy D thuộc cung nhỏ MN. Vẽ tiếp tuyến qua D của (O) cắt AM, AN lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng . Xem lời giải tại: 71. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, C là điểm chính giữa của cung AB, M là một điểm trên cung BC. Vẽ CH là đường cao của , OH giao với MB tại N a. Chứng minh tứ giác CHMN là hình vuông b. OH cắt BC tại I, MI cắt (O) tại D. Chứng minh CM // BD c. Xác định vị trí của M để ba điểm D, H, B thẳng hàng Xem lời giải tại: 72. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) . Gọi giao điểm của AC và BD là I. Đường tròn ngoại tiếp cắt AB tại E, cắt CD tại F. EF cắt AC và BD lần lượt tại M và N. a. Chứng minh b. Chứng minh EF // BC và tứ giác AMND nội tiếp c. Gọi Q là tâm đường tròn ngoại tiếp . Chứng minh d. Tìm điều kiện để các đường tròn ngoại tiếp và tiếp xúc nhau. Xem lời giải tại: 73. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O; R) vẽ tiếp tuyến M
File đính kèm:
- REN_LUYEN_KI_NANG_PHAN_TICH_VA_TRINH_BAY_BAI_TOAN_VE_GOC_VA_DUONG_TRON.pdf