Rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
13. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a. |x + 2| + |3 − x| ≥ 5
b. |x + 2| + |x − 5| ≥ 7
c. |3x + 8| ≥ 6 − |3x + 2|
d. |997 − x| + |999 − x| ≥ 2
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI BÀI TẬP LIÊN QUAN 1. Giải bất phương trình: 2 | x − 1 | < x + 1. Xem lời giải tại: 2. Giải các phương trình: a. | x − 4 | = 2x − 2 b. | x2 − 2x − 1 | = 14. Xem lời giải tại: 3. Giải phương trình: | | 4x − 2 | − 3 | − | x − 5 | = 1. (*) Xem lời giải tại: 4. Giải các bất phương trình sau: a. | x − 2 | > | 3x + 1 | . b. | x − 1 | − | x | + | 2x + 3 | > 2x + 4. Xem lời giải tại: 5. Tìm m để hai bất phương trình sau có nghiệm chung duy nhất: | x − m | ≤ m (1) | x − m + 1 | ≤ 2m (2) Xem lời giải tại: 6. Giải phương trình: | | x | − 3 | = x + 1. Xem lời giải tại: 7. Giải các bất phương trình: a. | − x2 + x − 1 | ≤ | x2 − 3x + 4 | . b. | − x2 + 4x − 4 | ≥ | x2 − 6x + 9 | Xem lời giải tại: 8. Giải phương trình sau: | x + 5 | + | x + 7 | + | x + 15 | = 4x. Xem lời giải tại: 9. Giải và biện luận bất phương trình: (m − 2)x ≥ (2m − 1)x − 3. (m là tham số). Xem lời giải tại: 10. Giải bất phương trình: | x − 1 | + | x | + | 2x + 3 | > 2x + 4. Xem lời giải tại: 11. Với mọi số thực x, chứng minh rằng: a. | x + 1002 | + | x − 1002 | ≥ 2014 b. | x + 1945 | − | x − 30 | ≤ 1975 Xem lời giải tại: 12. Chứng minh rằng với mọi số thực x, y, z ta luôn có: | x + y − z | + | y + z − x | + | z + x − y | + | x + y + z | ≥ 2( | x | + | y | + | z | ) Xem lời giải tại: 13. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a. |x + 2| + |3 − x| ≥ 5 b. |x + 2| + |x − 5| ≥ 7 c. |3x + 8| ≥ 6 − |3x + 2| d. |997 − x| + |999 − x| ≥ 2 Xem lời giải tại: 14. Giải các phương trình và bất phương trình sau: a. |x − 4| + |x − 9| = 5 b. |x − 3| > x + 1 2 Xem lời giải tại: 15. Giải bất phương trình a. |2x − 1| < x + 1 b. |x − 2| > x + 1 2 c. |x − 1| + |x − 2| > x + 3 Xem lời giải tại: 16. Giải các phương trình a. |3x − 2| = 1 − x b. ||x + 1| − 1| = 5 c. |2 − x| = |2x − 3| d. |x − 1| + |2 − x| = 3 Xem lời giải tại: 17. Giải phương trình a. 10x − 10 + |3x − 5| − 5(2x + 3) = 0 b. (x − 2)2 + |x − 5| − x2 − 14 = 0 c. (x + 1)2 − |3 − 2x| − (x + 2)2 + 6 = 0 d. x2 + 4x + 3 + |2x − 5| − (x + 1)(x + 3) − 5 + 2x = 0 Xem lời giải tại: 18. Cho các phương trình: |x + 1| + |2 − x| = − 4x2 + 12x − 10 (1) |x − 3| + |5 − x| = a − 3 (a là hằng số) (2) a. Chứng minh rằng với mọi giá trị của x, phương trình (1) vô nghiệm b. Với giá trị nào của a thì phương trình (2) vô nghiệm. Xem lời giải tại:
File đính kèm:
- REN_KI_NANG_GIAI_PHUONG_TRINH_CHUA_DAU_GIA_TRI_TUYET_DOI.pdf