Rèn luyện kĩ năng giải đề môn Hóa Đại học

Câu 22: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu ñược 6,8

gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M,

khối lượng muối khan thu ñược sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.

Giải : 2 2

13, 4 6,8

0,15 0,075

44

nCO = = = − mol ,n mol=>n NaOH CO

> nNaOH => muối

NaHCO3 = 84.0,075 =6,3 gam => chọn D

Câu 47: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết

thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu ñược m gam bột rắn. Thành phần phần

trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban ñầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn =

65)

A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.

8.65

.100% 90,27%

8.65 1.56

m = =

+ => chọn A

pdf13 trang | Chia sẻ: xuannguyen98 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Rèn luyện kĩ năng giải đề môn Hóa Đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 chiếm 20% thể tích), thu ñược 7,84 lít khí CO2 (ở 
ñktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí 
(ở ñktc) nhỏ nhất cần dùng ñể ñốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là (Cho H = 
1; C = 12; O = 16) 
A. 56,0 lít. B. 78,4 lít. C. 70,0 lít. D. 84,0 lít. 
Giải : 
7,84 9,9
.5.22,4 70
22, 4 18.2
ÝtV l
 
= + = 
  => chọn C 
Câu 6: ðể trung hòa 25 gam dung dịch của một amin ñơn chức X nồng ñộ 12,4% cần 
dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) 
A. C2H7N. B. C3H7N. C. C3H5N. D. CH5N.(31) 
Giải : 
25.0,124
31
0,1.1
M
 
= = 
  => Chọn D 
Câu 8: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu 
ñược dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu ñược 
kết tủa Y. ðể thu ñược lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; 
Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39; Ba = 137) 
A. 1,59. B. 1,17. C. 1,95. D. 1,71. 
Giải : 2 4 3 2( ) ( )
0,02 , 0,03 , 0,03Al SO Ba OH NaOHn mol n mol n mol= = = 
( )0,02.2.3 0,03.2 0,03 .39 1,17m gam= − − = => chọn B 
 Tài liệu chia sẻ trên mạng 
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa 
ñủ dung dịch H2SO4 loãng, thu ñược 1,344 lít hiñro (ở ñktc) và dung dịch chứa m gam 
muối. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65) 
A. 10,27. B. 9,52. C. 8,98. D. 7,25. 
Giải : 
1,344
3,22 .96 8,98
22, 4
m gam= + =
=> chọn C 
Câu 18: Dẫn V lít (ở ñktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiñro ñi qua ống sứ ñựng bột 
niken nung nóng, thu ñược khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung 
dịch NH3 thu ñược 12 gam kết tủa. Khí ñi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa ñủ với 16 gam 
brom và còn lại khí Z. ðốt cháy hoàn toàn khí Z thu ñược 2,24 lít khí CO2 (ở ñktc) và 4,5 
gam nước. Giá trị của V bằng (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Br = 80; Ag = 108) 
A. 11,2. B. 13,44. C. 8,96. D. 5,60. 
Giải : 2 2
0,1 , 0,25 CO H On mol n mol= = 
( )12 16 0,12. .3 0,25 0,1.1,5 .22, 4 11, 2
240 160 2
 lÝtV
 = + + + − = 
  => chọn A 
Câu 22: Cho hỗn hợp hai anken ñồng ñẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 
làm xúc tác) thu ñược hỗn hợp Z gồm hai rượu (ancol) X và Y. ðốt cháy hoàn toàn 1,06 
gam hỗn hợp Z sau ñó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M 
thu ñược dung dịch T trong ñó nồng ñộ của NaOH bằng 0,05M. Công thức cấu tạo thu 
gọn của X và Y là (Cho: H = 1; C = 12; O = 16; thể tích dung dịch thay ñổi không ñáng 
kể) 
A. C4H9OH và C5H11OH. B. C2H5OH và C4H9OH. 
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C2H5OH và C3H7OH. 
Giải : 
( )
2
2. 0,1 0,05
0,05
2
 molCOn
−
= =
=> 
1,06.
14 18 2,5
0,05
n
n n+ = ⇔ =
=> chọn D 
Câu 24: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu ñược dung dịch X và 
3,36 lít H2 (ở ñktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng ñể trung hoà dung dịch 
X là 
A. 60ml. B. 150ml. C. 30ml. 
 D. 75ml. 
Giải : 
0,15
0,075 75
2
 lÝt mlV = = =
=> chọn D 
Câu 34: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng ñộ tác dụng với một lượng dư 
AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu ñược 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng ñộ mol 
(hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ ñã dùng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108) 
A. 0,01M. B. 0,02M. C. 0,20M. D. 0,10M. 
Giải : 
0,02 / 2
0, 2
0,05M
C M= =
=> Chọn C 
 Câu 38: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X ñơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu 
ñược 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C 
= 12; O = 16; Ca = 40) 
A. CH2=CH-COOH(72). B. HC≡C-COOH. (70) 
C. CH3-CH2-COOH.(74) D. CH3COOH.(60) 
 Tài liệu chia sẻ trên mạng 
Giải : 
5,76.38
72
2.(7,28 5,76)
än AM Ch
 
= = => −  
Câu 49: Cho 4,48 lít khí CO (ở ñktc) từ từ ñi qua ống sứ nung nóng ñựng 8 gam một oxit 
sắt ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu ñược sau phản ứng có tỉ khối so với hiñro 
bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau 
phản ứng là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Fe = 56) 
A. Fe3O4; 75%. B. Fe2O3; 75%. 
C. Fe2O3; 65%. D. FeO; 75%. 
Giải : 0, 2.28 8 20.2.0, 2 5,6 gamFem = + − = => 8 5,6 2, 4 gamOm = − = => 
5,6 2, 4
: : 2 :3
56 16Fe O
n n = =
1 Fe2O3 . 
2
2,4
% .100% 75%
16.0,2CO
V
 
= = 
  => Chọn B 
 Tài liệu chia sẻ trên mạng 
ðề ðại Học khối B – 2007 – Mã ñề 285 
Câu 1: Cho m gam một ancol (rượu) no, ñơn chức X qua bình ñựng CuO (dư), nung 
nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn 
hợp hơi thu ñược có tỉ khối ñối với hiñro là 15,5. Giá trị của m là (cho H = 1, C =12, O = 
16) 
A. 0,92. B. 0,32. C. 0,64. D. 0,46. 
Giải : 
0,32
.2.2.15,5 0,32 0,92
16
 gamm
 = − = 
  => chọn A 
Câu 7: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, 
lượng kết tủa thu ñược là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27) 
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2 
Giải : 
( )3
15,6
0, 2
78
 molAl OHn = =
 => 
( )4 0,3 0, 2 0,2.3
2
0,5
V
− + 
= = 
  => Chọn D 
Câu 12: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu ñược 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết 
hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở ñktc) NO (là sản phẩm khử 
duy nhất). Giá trị của m là(cho O = 16, Fe = 56) 
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32. 
Giải : 0,025 molNOn = => 
7.3 56.0,025.3
2,52
10
 gamm
+
= =
 => chọn A 
Câu 15: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic ñơn chức, cần vừa ñủ V lít O2 
(ở ñktc), thu ñược 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá trị của V là 
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48. 
Giải : 
0,3.2 0, 2 0,1.2
.22,4 6,72
2
 lÝtV
+ − = = 
  => chọn C 
Câu 17: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA 
(phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 
(ở ñktc). Hai kim loại ñó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) 
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. 
C. Sr và Ba. D. Ca và Sr. 
Giải :
1,67.22,4
55,67
0,672
M = =
=> Chọn D 
Câu 21: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V 
lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì ñược 1,75V lít khí. Thành 
phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí ño trong cùng 
ñiều kiện, cho Na = 23, Al = 27) 
A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%. 
Giải : 
1.2
0,5
4
 molNan = =
 , 
1,75.2 0,5
1
3
 molAln
− = = 
  => 
0,5.23
% .100% 29,87%
0,5.23 1.27
m = =
+ => chọn D 
 Tài liệu chia sẻ trên mạng 
Câu 22: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu ñược 6,8 
gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, 
khối lượng muối khan thu ñược sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) 
A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. 
Giải : 
2 2
13, 4 6,8
0,15 0,075
44
 mol ,n mol=>nCO NaOH COn
−
= = =
 > NaOHn => muối 
NaHCO3 = 84.0,075 =6,3 gam => chọn D 
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết 
thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu ñược m gam bột rắn. Thành phần phần 
trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban ñầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 
65) 
A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%. 
8.65
.100% 90,27%
8.65 1.56
m = =
+ => chọn A 
Câu 48: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 ñặc nóng (dư), thoát 
ra 0,112 lít 
(ở ñktc) khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Công thức của hợp chất sắt ñó là : 
A. FeS. B. FeS2. C. FeO D. FeCO3. 
Giải : 
0,005.2
1
0,01 choe
n = =
=> chọn C ( không thể là D vì nếu là D thì ne < 1 vô lí ) 
Câu 49: Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2 gam một anñehit ñơn chức thu ñược 3 gam axit tương 
ứng. Công thức của anñehit là (cho H = 1, C = 12, O = 16) 
 A. HCHO (29) B. C2H3CHO.(56) 
 C. C2H5CHO. (58) D. CH3CHO. (44) 
Giải : 
2, 2.16
44
3 2, 2
M
 
= = −  => Chọn D 
 Tài liệu chia sẻ trên mạng 
Một bài toán hoá học trong ðề ðại Học khối A -2008 
có nhiều cách giải nhanh : 
Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 
loãng (dư), thu ñược 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) và dung dịch X. 
Cô cạn dung dịch X thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là : 
A. 34,36. B. 35,50. C. 49,09. 
 D. 38,72. 
Giải : 
Cách 1 : 
1,344
7.11,36 56.3.
22,4 .242 38,72
10.56
m gam
 + 
= = 
 
 
  
Cách 2 : 
0,06.3
11,36 .16
2 .2.242 38,72
160
m gam
 + 
= = 
 
  
Cách 3 : : gọi số mol Fe là a => 3a = 
11,36 56
.2 0,06.3 0,16 0,16.242 38,72
16
a
a m gam
−
+ ⇔ = => = =
Cách 4 : : Coi hỗn hợp ñã cho gồm Fe ( amol ) và O ( b mol ) 
56 16 11,36 0,16
0,16.242 38,72
3 2 0,06.3 0,15
a b a
m gam
a b b
+ = = 
⇔ ⇒ = = 
= + =  
Cách 5 : : 
11,36 0,06.56
0,06 .2 .242 38,72
160
m gam
− = + = 
  
 Cách 6:
, , . .
. , . . , gamm
− = + = 
 
11 36 0 06 3 72
2 0 06 3 242 38 72
160 
 Cách 7 : m = 
, , . .
. , . . . , gam
− + = 
 
11 36 0 06 3 232
2 0 06 3 3 242 38 72
160 
 Cách 8 : 
, . ,
, ,
 mol
 mol
x y x
x y y
+ = = 
⇔ 
+ = = − 
0 06 3 0 19
72 232 11 36 0 01 =>m =(0,19 -0,01.3).242 
=38,72 gam 
 Cách 9 : 
, . ,
, ,
 mol
 mol
x y x
x y y
+ = = 
⇔ 
+ = = 
3 0 06 3 0 01
56 72 11 36 0 15 =>m =(0,01+0,15).242 
=38,72 gam 
ðây là 7 cách mà mình cảm thấy nhanh nhất , bạn nào còn cách tính nhanh nữa 
xin hãy góp ý ! 
 Tài liệu chia sẻ trên mạng 
ðề ðại Học - 2008 - Mã ñề 263 
Câu 4: ðể hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong ñó số 
mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa ñủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là 
A. 0,23. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,16. 
Giải 
V =
2,32
.4.2 0,08
232
= =>
Chọn C 
Câu 7: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng 
hoàn toàn với 
oxi thu ñược hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 
2M vừa ñủ ñể 
phản ứng hết với Y là 
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 
ml. 
Giải : V = 
3,33 2,13 1
.2. 0,075 75
16 2
Ýtl ml
−
= =
 => Chọn C 
Câu 10 : Cho 3,6 gam anñehit ñơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag2O 
(hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3 ñun nóng, thu ñược m gam Ag. Hoà tan hoàn toàn m 
gam Ag bằng dung dịch HNO3 ñặc, sinh ra 2,24 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). 
Công thức của X là 
A. C3H7CHO. ( 72 ) B. HCHO. ( 30) 
C. C4H9CHO.(86) D. C2H5CHO. ( 58) 
Giải : 
3,6
72
1 2,24
.
2 22,4
®an ehitM = =
=> chọn A 
Câu 14: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 
mol H2SO4 ñến khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V 
ñể thu ñược lượng kết tủa trên là : 
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05. 
Giải : V= 
7,8 7,8
.3 (0,1.2 ).4 0,1.2
78 78 0,45
2
 + − + 
= 
 
  => Chọn A 
Câu 22: Cho V lít hỗn hợp khí (ở ñktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn 
hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối 
lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là 
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. 
Giải : V = 
0,32
.22,4 0, 448
16
=
 => Chọn A 
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), 
thu ñược a mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng 
kết tủa thu ñược là 46,8 gam. Giá trị của a là 
A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45. 
Giải : Al ( x mol ) , Al4C3 ( y mol ) 
 Tài liệu chia sẻ trên mạng 
0,3
0,2
46,8
0,14
78
x y
x
yx y
+ = =
⇔ 
=+ =  => a = 
3.0, 2
3.0,1 0,6
2
 + = 
  
Câu 25: ðun nóng hỗn hợp khí gồm 0,06 mol C2H2 và 0,04 mol H2 với xúc tác Ni, sau 
một thời gian thu ñược hỗn hợp khí Y. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y lội từ từ qua bình ñựng 
dung dịch brom (dư) thì còn lại 0,448 lít hỗn hợp khí Z (ở ñktc) có tỉ khối so với O2 là 
0,5. Khối lượng bình dung dịch brom tăng là 
A. 1,04 gam. B. 1,32 gam. C. 1,64 gam. D. 1,20 
gam. 
Giải : m = 
0,448
0,06.26 0,04.2 0,5.32. 1,32
22,4
 
+ − = 
 
gam
 => chọn B 
Câu 27: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 (ở ñktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm 
NaOH 0,1M 
và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 
11,82. 
Giải : m = 
( ) 4, 480,5. 0,1 0, 2.2 .197 9,85
22,4
gam
 
+ − = 
  
Câu 28: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M ñược 
2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Giải : pH = -lg
0,03 0,01
2
2
−  =   => chọn C 
Câu 29: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung 
dịch HNO3 loãng (dư), thu ñược 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc) và 
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 38,72. B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36. 
Cách 1 : 
1,344
7.11,36 56.3.
22,4 .242 38,72
10.56
m gam
 + 
= = 
 
 
  
Cách 2 : 
0,06.3
11,36 .16
2 .2.242 38,72
160
m gam
 + 
= = 
 
  
Cách 3 : : gọi số mol Fe là a => 3a = 
11,36 56
.2 0,06.3 0,16 0,16.242 38,72
16
a
a m gam
−
+ ⇔ = => = =
Cách 4 : : Coi hỗn hợp ñã cho gồm Fe ( amol ) và O ( b mol ) 
 Tài liệu chia sẻ trên mạng 
56 16 11,36 0,16
0,16.242 38,72
3 2 0,06.3 0,15
a b a
m gam
a b b
+ = = 
⇔ ⇒ = = 
= + =  
Cách 5 : : 
11,36 0,06.56
0,06 .2 .242 38,72
160
m gam
− = + = 
  
Câu 30: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau 
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược 8,96 lít khí H2 (ở ñktc) và m gam chất rắn 
không tan. Giá trị của m là 
A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. 
Giải : m = 
8,96 1
.2. .27 5,4
22, 4 4
gam=
=> chọn B 
Câu 34: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi ñốt 
cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu ñược là 
A. 20,40 gam. B. 18,60 gam. C. 18,96 gam. D. 
16,80 gam. 
Giải : m = 
21, 2 12.3
0,1.3.44 .0,1.18 18,96
2
gam
 −  + =  
   => chọn C 
 Tài liệu chia sẻ trên mạng 
ðề ðại Học Khối B - 2008 - Mã 195 
Câu 7: ðun nóng hỗn hợp gồm hai rượu (ancol) ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong 
dãy ñồng ñẳng với H2SO4 ñặc ở 140
oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu ñược 6 gam 
hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là 
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. 
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. 
Giải : 2H O
n =
0,1 mol .=> 
6 1,8 1
18 . 1,5
0,1.2 14
n
+ 
= − = 
  => chọn A 
Câu 9: Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu ñược hỗn 
hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O và CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư 
Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, ñược 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng 
oxi hoá CH3OH là 
A. 76,6%. B. 80,0%. C. 65,5%. D. 70,4%. 
Giải : %H = 
1 12,96 1
. .32. .100% 80%
4 108 1,2
 
= 
  => Chọn B 
Câu 12: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl 
(dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, ñược dung dịch Y; cô cạn Y thu ñược 7,62 
gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là 
A. 9,75. B. 8,75. C. 7,80. 
 D. 6,50. 
Giải : 
7,62 1
9,12 .72 .2. .162,5 9,75
127 160
m
  = − =  
   => Chọn A . 
Câu 16: Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra 
hoàn toàn thu ñược 0,896 lít khí NO (ở ñktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu 
ñược khi làm bay hơi dung dịch X là 
A. 8,88 gam. B. 13,92 gam. C. 6,52 gam. 
 D. 13,32 gam. 
Giải : 
0,04.3
.24 0,04.3.62 8,88
2
m gam
 = + = 
  => chọn A 
 Câu 26: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thúc 
phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở ñktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư 
axit nitric (ñặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO2 (sản phẩm khử 
duy nhất, ở ñktc). Giá trị của m là 
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6. 
Giải : 
0,15.2 0,3.1
.27 .64 12,3
3 2
m gam
  = + =  
   => chọn C 
Câu 29: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, ñơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml 
dung dịch gồm 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu ñược 8,28 gam hỗn hợp 
chất rắn khan. Công thức phân tử của X là 
A. C2H5COOH. B. CH3COOH. 
C. HCOOH. D. C3H7COOH. 
 Tài liệu chia sẻ trên mạng 
Giải : 
( )( )
2
3,6 0,5 0,12. 56 40 8, 28
0,06
18H O
n mol
 + + −
= =  
  =>
3,6 1
46 . 1.
0,06 14
änn Ch C
 
= − = 
  
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn 40 gam một loại quặng ñôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 
8,96 lít khí CO2 (ở ñktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong 
loại quặng nêu trên là 
A. 40%. B. 50%. C. 84%. D. 92%. 
Giải : %m = 
0,2.100 0, 2.84
.100% 92%
40
+
=
=> Chọn D 
Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa ñủ 0,06 mol NaOH. Cô 
cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược khối lượng xà phòng là 
A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. 
Giải : 17,24 0,06.40 92.0,06 / 3 17,8m = + − = .Chọn A 
Câu 42: Khi ñốt cháy hoàn toàn một este no, ñơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số 
mol O2 ñã phản ứng. Tên gọi của este là 
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. 
C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. 
Giải : 2 2
2.2 4CO H On n H= ⇒ = = ⇒C2H4O2 => HCOOCH3 => metyl fomiat. => Chọn A 
Câu 46: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng ñể hoà tan hoàn toàn một 
hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) 
A. 1,0 lít. B. 0,6 lít. C. 0,8 lít. D. 1,2 lít. 
Giải : V = 
0,15.2 0,15.2
.4 .4
3 3 0,8
1
+
=
=> Chọn C 
Câu 56: Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất 
rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban ñầu là 0,5 gam. 
Cô cạn phần dung dịch sau phản ứng thu ñược 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các 
muối trong X là 
A. 13,1 gam. B. 17,0 gam. 
C. 19,5 gam. D. 14,1 gam. 
Giải : m = 13,6+0,5 =14,1 gam => chọn D 
 Tài liệu chia sẻ trên mạng 
ðề Cao ðẳng 2008 – Mã 216 
Câu 17: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở ñktc) ñi qua một ống sứ ñựng lượng dư hỗn hợp rắn 
gồm CuO, 
Fe2O3 (ở nhiệt ñộ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ñược khí X. Dẫn toàn 
bộ khí X ở 
trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là 
 A.1,12 B.0,896 C.0,448 D.0,224 
 Giải : V =
4
.22,4 0,896
100
Ýtl=
=> Chọn B 
Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư 
Ag2O (hoặcAgNO3) trong dung dịch NH3, ñun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, 
khối lượng Ag tạo thành là 
 A.43,2 gam B.10,8 C.64,8 D.21,6 
Giải : m = ( 0,1.4+0,1.2).108 =64,8 gam => chọn C 
Câu 20: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 
15,0 gam X tác 
dụng vừa ñủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 19,4 gam 
muối khan. Công thức của X là 
 A.H2NC3H6COOH(103) B.H2NCH2COOH(75) 
 C.H2NC2H4COOH.(89 D.H2NC4H8COOH(117) 
Giải : M = 
22
.15 75
19, 4 15
=
− .Chọn B 
Câu 38: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong ñiều kiện 
không cókhông khí), thu ñược hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải 
phóng hỗnhợp khí X và còn lại một phần không tan G. ðể ñốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa ñủ 
V lít khí O2 (ởñktc). Giá trị của V là: 
 A.2,8 B.3,36 C.3,08 D.4,48 
Giải : nFe =0,1 mol , nS = 0,075 mol . 
V = 
0,1.2 0,075.4
.22,4 2,8
4 4
Ýtl
 + = 
  => Chọn A 
Câu 44: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 
1M và H2SO4 0,28M thu ñược dung dịch X và 8,736 lít khí H2(ở ñktc). Cô cạn dung dịch 
X thu ñược lượng muối khan là 
 A.38,93 B.103,85 C.25,95 D.77,96 
Giải : do 
( )( )8,736 .2 0,5. 1 0,28

File đính kèm:

  • pdfRen_luyen_ki_nang_giai_de_hoa_dai_hoc.pdf