Pronunciation

Cách đọc tính từcó hậu tốlà -ED:

Examples:

Naked / ˈneɪkɪd/ They found him half naked and bleeding to death

Learned /ˈlɜːrnɪd/ Mr.John is a learned professor at my university

Beloved /bɪˈlʌvɪd/ I have read the novel "Beloved Oxford" so many times

Aged adj /ˈeɪdʒɪd/ My grandmother is aged

Blessed /ˈblesɪd/ He is really a blessed man

Dogged / ˈdɔːɡɪd/ It's dogged that does it

Crooked /ˈkrʊkɪd/ This road is very crooked

Ragged /ˈræɡɪd/ There is a man sitting over there in a ragged jacket

Rugged /ˈrʌɡɪd/ The countryside around here is very rugged

Cursed /ˈkɜːrsɪd/ She seemed to be cursed because of waiting for me too long

Sacred /ˈseɪkrɪd/ Human life must always be sacred

Wicked /ˈwɪkɪd/ That was very wicked of you

Wretched /ˈretʃɪd/ She doesn't want to lead a wretched existence in the slums

One/two/four-legged /.-ˈleɡɪd/ Cats are four-legged animals

pdf79 trang | Chia sẻ: tuongvi | Lượt xem: 2041 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Pronunciation, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
eptember. 
/wi wɔːnt ə ˈpɜːrfɪkt 'pɪknɪk ɪn speɪn ɪn sep'tembə/ 
Here’s a cup, an apple, some presents and a newspaper in the picture. 
/hɪərz ə kʌp ən ˈæpl səm ˈpreznts ənd ə ˈnuːzpeɪpər ɪn ðə ˈpɪktʃər/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 22 - Consonant /b/ (Phụ âm /b/) 
1. Chỉ có phụ âm "b" được phát âm là /b/ 
 Examples: 
bow /baʊ/ 
back /bæk/ 
baby /ˈbeɪbi/ 
job /dʒᢍb/ 
bull /bʊl/ 
bed /bed/ 
bat /bæt/ 
beer /bɪə(r)/ 
bye /bai/ 
better /ˈbetə(r)/ 
Bobby /ˈbᢍbi/ 
birthday /ˈbɜːθdeɪ/ 
about /əˈbaʊt/ 
beautiful /ˈbjuːtɪfəl/ 
butterfly /ˈbʌtəflaɪ/ 
body /ˈbᢍdi/ 
blue /bluː/ 
brown /braʊn/ 
brother /ˈbrʌðə(r)/ 
I’ve been busy now. /aɪv bɪn ˈbɪzi naʊ/ 
Maybe Elizabeth brags a bit. /'meɪbi əli:zəbəθ brægz ə bɪt/ 
Billy grabbed the sobbing baby. /ˈbɪli ɡræbd ðə sᢌːbɪŋ 'beɪbi/ 
The bushes and bulbs are about to bloom. /ðə brʌʃɪz ən bʌlbz ᢌːr əˈbaʊt tə bluːm/ 
Bob’s got a big problem with his neighbors. /bᢌːbz ɡᢌːt ə bɪg ˈprᢌːbləm wɪð hɪz ˈneɪbər/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 23 - Consonant /t/ (Phụ âm /t/) 
1. Chỉ có phụ âm "t" được phát âm là /t/ 
 Examples: 
top /tᢍp/ 
ten /ten/ 
steak /steɪk/ 
tomato /təˈmeɪtoʊ/ 
tennis /ˈtenɪs/ 
photo /ˈfəʊtəʊ/ 
telephone /ˈtelɪfəʊn/ 
pretty /ˈprɪti/ 
upstairs /ʌpˈsteəz/ 
student /ˈstjuːdənt/ 
potato /pəˈteɪtəʊ/ 
toy /tɔɪ/ 
tea /tiː/ 
tight /taɪt/ 
button /ˈbʌtən/ 
town /taʊn/ 
time /taɪm/ 
ticket /ˈtɪkɪt/ 
title /ˈtaɪtļ/ 
Tom and Tim are Twins. /tᢌːm ən tim ᢌːr twɪnz/ 
Thomas ate three hot dogs. /ˈθɔːməs et θriː hᢌːt dɔːɡz/ 
Teddy met them at the market. /ˈtedi met ðəm ət ðə ˈmᢌːrkɪt/ 
The fat cat sat down on the mat. /ðə fæt kæt sæt daʊn ɔːn ðə mæt/ 
Could you tell me how to get to the train station? /kʊd juː tel mi haʊ tə get tə ðə treɪn ˈsteɪʃn/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 24 - Consonant /d/ (Phụ âm /d/) 
1. Chỉ có phụ âm "d" được phát âm là /d/ 
 Examples: 
Day /deɪ/ 
ladder /ˈlædə(r)/ 
odd /ᢍd/ 
die /daɪ/ 
down /daʊn/ 
dim /dɪm/ 
door /dɔː(r)/ 
dart /dᢌːt/ 
card /kᢌːd/ 
ride /raɪd/ 
drain /dreɪn/ 
drink /drɪŋk/ 
do /du/ 
date /deɪt/ 
darling /ˈdᢌːlɪŋ/ 
decide /dɪˈsaɪd/ 
dance /dᢌːns/ 
damage /ˈdæmɪdʒ/ 
She had a bad cold. /ʃi hæd ə bæd kəʊld/ 
Eddy’s birthday is today. /'ediz ˈbɜːrθdeɪ ɪz təˈdeɪ/ 
David didn’t do the dishes. /'dævɪd ˈdɪdnt duː ðə dɪʃɪz/ 
Does Donna have a dollar? / dʌz dᢍnə hæv ə ˈdᢌːlər/ 
Dan drove us around before dinner. /dæn drəʊv əs əˈraʊnd bɪˈfɔːr ˈdɪnər/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 25 - Consonant /k/ (Phụ âm /k/) 
1. Âm "k" được phát âm là /k/ 
 Examples: 
look /lʊk/ 
milk /mɪlk/ 
click /klɪk/ 
check /tʃek/ 
clock /klᢍk/ 
2. Âm "c" được phát âm là /k/ khi nó đứng trước a, u, o, r và l 
 Examples: 
can /kæn/ 
cause /kɔːz/ 
cartoon /kᢌːˈtuːn/ 
carrot /ˈkærət/ 
cake /keɪk/ 
cage /keɪdʒ/ 
combat /ˈkᢍmbæt/ 
comedy /ˈkᢍmədi/ 
curse /kɜːs/ 
custom /ˈkʌstəm/ 
class /klᢌːs/ 
clap /klæp/ 
create /kriˈeɪt/ 
crowd /kraʊd/ 
crude /kruːd/ 
3. Âm "qu" được phát âm là /k/ 
 Examples: 
quay /kiː/ 
queue /kjuː/ 
technique /tekˈniːk/ antique /ænˈtiːk/ coquette /koʊˈket/
Lưu ý: "qu" còn được phát âm là /kw/ 
quality /ˈkwᢍlɪti/ 
qualification /ˌkwᢌːlɪfɪˈkeɪʃn/ 
question /ˈkwestʃən/ 
quiet /kwaɪət/ 
quarter /ˈkwɔːtə(r)/ 
quarrel /ˈkwᢍrəl/ 
quash /kwᢍʃ/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
4. Âm "x" được phát âm là /ks/ và /kʃ/ 
 Examples: 
mix /mɪks/ 
fax /fæks/ 
sexual /ˈsekʃuəl/ 
sexton /ˈsek.stən/ 
anxious / ˈæŋkʃəs/ 
luxury /ˈlʌk.ʃər.i/ 
5. Âm "ch" được phát âm là /k/ 
 Examples: 
chaos /ˈkeɪᢍs/ 
chord /kɔːd/ 
choir /kwaɪə(r)/ 
chorus /ˈkɔːrəs/ 
scheme /skiːm/ 
school /skuːl/ 
scholar /ˈskᢍlə(r)/ 
character /ˈkærɪktə(r)/ 
cholera /ˈkᢍlərə/ 
chemistry /ˈkemɪstri/ 
orchestra /ˈɔːkɪstrə/ 
stomach /ˈstʌmək/ 
monarchy /ˈmᢍnəki/ 
I’ll make a cake for Mike. /aɪl meɪk ə keɪk fər maɪk/ 
Did Rick rake the leaves? /dɪd rɪk reɪk ðə li:vz/ 
Pick the music up tomorrow. /pɪk ðə ˈmjuːzɪk ʌp təˈmɔːrəʊ/ 
Look at the black bike over there. /lʊk ət ðə blæk baɪk ˈəʊvər ðeər/ 
Luke fell off his bike and scraped his skin. /lu:k fel ɔːf hɪz baɪk ənd skreɪpt hɪz skɪn/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 26 - Consonant /g/ (Phụ âm /g/) 
1. Chỉ có phụ âm "g" được phát âm là /g/ 
 Examples: 
get /get/ 
ghost /gəʊst/ 
giggle /ˈgɪgļ/ 
gold /gəʊld/ 
good /gʊd/ 
goat /gəʊt/ 
gate /geɪt/ 
girl /gɜːl/ 
glass /glᢌːs/ 
bag /bæg/ 
clog /klᢍg/ 
frog /frᢍg/ 
glue /gluː/ 
again /əˈgen/ 
together /təˈgeðə(r)/ 
begin /bɪˈgɪn/ 
give /gɪv/ 
guest /gest/ 
Go get your mother’s glasses. /ɡəʊ get jər ˈmʌðər ɡlæsɪz/ 
Peggy begged to go to the art gallery. /'pegi begd tə ɡəʊ tə ði ᢌːrt ˈɡæləri/ 
Gloria gives gracious get- togethers. /ˈɡlɔːriə ɡɪvz ˈɡreɪʃəs get təˈɡeðərz/ 
Please give me eight gallons of gas. /pli:z ɡɪv mi eɪt ˈɡælənz əv ɡæz/ 
Maggie bagged all the groceries. /'mæɡi bæɡd ɔːl ðə ˈɡrəʊsəriz/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 27 - Consonant /s/ (Phụ âm /s/) 
1. Âm "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y 
 Examples: 
city /ˈsɪti/ 
bicycle /ˈbaɪsɪkl/ 
recycle /ˌriːˈsaɪkl/ 
center /ˈsentə(r)/ 
century /ˈsentʃəri/ 
cigar /sɪˈgᢌː(r)/ 
circle /ˈsɜːkl/ 
citizen /ˈsɪtɪzən/ 
civilize /ˈsɪvɪlaɪz/ 
cynic /ˈsɪnɪk/ 
cyclist /ˈsaɪklɪst/ 
cypress /ˈsaɪprəs/
Lưu ý: Ngoại lệ 
soccer /ˈsᢌːkər/ 
sceptic /ˈskeptɪk/ 
2. Âm "s" được phát âm là /s/ khi "s" đứng đầu một từ 
 Examples: 
see /siː/ 
sad /sæd/ 
sing /sɪŋ/ 
song /sᢍŋ/ 
south /saʊθ/ 
story /ˈstɔːri/ 
speaker /ˈspiːkə(r)/ 
sorry /ˈsᢍri/ 
sunny /ˈsʌni/ 
Lưu ý: Ngoại lệ 
sure /ʃɔː(r)/ sugar /ˈʃʊgə(r)/
3. Âm "s" được phát âm là /s/ khi "s" ở bên trong một từ và không ở giữa hai nguyên 
âm 
 Examples: 
most /məʊst/ 
haste /heɪst/ 
describe /dɪˈskraɪb/ 
display /dɪˈspleɪ/ 
insult /ˈɪnsʌlt/ 
instinct /ˈɪnstɪŋkt/ 
translate /trænsˈleɪt/ 
colossal /kəˈlᢍsəs/ 
lassitude /ˈlæsɪtjuːd/
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Lưu ý: Ngoại lệ 
cosmic /'kᢍzmɪk(l)/ 
cosmopolitan /ˌkᢍzməˈpᢍlɪtn/ 
cosmetics /kᢍzˈmetɪks/ 
dessert /dɪˈzɜːt/ 
dissolve /dɪˈzᢍlv/ 
scissors /ˈsɪzəz/ 
possess /pəˈzes/ 
4. Âm "s" được phát âm là /s/ khi "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh 
 Examples: 
Roofs /ruːfs/ 
stuffs /stʌfs/ 
books /bʊks/ 
kicks /kiks/ 
maps /mæps/ 
taps /tæps/ 
nets /nets/ 
streets /stri:ts/ 
coughs /kᢍfs/ 
laughs /læfs/ 
It’s the worst storm I’ve seen. /ɪts ðə wɜːrst stɔːrm aɪv si:n/ 
Miss Smith cooks the best feast. /mɪs smɪθ kʊks ðə best fi:st/ 
Small Stephen still smiles sweetly. /smɔːl 'sti:vn stɪl smaɪlz 'swi:tli/ 
Send Sue to the store on Saturday. /send su: tə ðə stɔːr ɔːn ˈsætərdeɪ/ 
The Spanish speak Spanish in Spain. /ðə ˈspænɪʃ spi:k ˈspænɪʃ ɪn speɪn/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 28 - Consonant /z/ (Phụ âm /z/) 
1. Âm "s" được phát âm là /z/ khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm 
ngoại trừ u, ia, io 
 Examples: 
houses /ˈhaʊzɪz/ 
nose /nəʊz/ 
noise /nɔɪz/ 
rise /raɪz/ 
lose /luːz/ 
music /ˈmjuːzɪk/ 
closet /ˈklᢌːzət/ 
season /ˈsiːzən/ 
result /rɪˈzʌlt/ 
resurrection /ˌrezəˈrekʃn / 
Lưu ý: Ngoại lệ 
base /beɪs/ 
case /keɪs/ 
basin /ˈbeɪsən/ loose /luːs/ resuscitate /rɪˈsʌsɪteɪt/ crusade /kruːˈseɪd/
2. Âm "s" được phát âm là /z/ khi "s" ở cuối từ một âm tiết và đi sau một nguyên âm 
(ngoại trừ u) hoặc sau một phụ âm không phải f, k, p, t và gh 
 Examples: 
as /əz/ 
is /ɪz/ 
his /hɪz/ 
pens /penz/ 
gods /gᢍdz/ 
coins /kɔɪnz/ 
forms /fɔːrmz/ 
doors /dɔːz/ 
pencils /ˈpenslz/ 
windows /'wɪndəʊz/
Lưu ý: Ngoại lệ 
us /ʌs/ 
bus /bʌs/ 
plus /plʌs/ 
isthmus /ˈɪsməs/ 
apparatus /ˌæpəˈrætəs/ 
crisis /ˈkraɪsɪs/ 
Christmas /ˈkrɪsməs/
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
3. Âm "x" được phát âm là /z/ 
 Examples: 
xylophone /ˈzaɪləfəʊn/ 
xenophobia /ˌzenəˈfəʊbiə/ xylem /ˈzaɪləm/ 
Lưu ý: có trường hợp "x" phát âm là /gz/ 
exhaust /ɪgˈzɔːst/ 
exist /ɪg'zɪst/ exam /ɪgˈzæm/ example /ɪgˈzᢌːmpl/
He loves his new toys. /hi lʌvz hɪz nju: tɔɪz/ 
She’s my friend’s cousin. /ʃiz maɪ frendz ˈkʌzn/ 
My favourite music is jazz. /maɪ ˈfeɪvərɪt 'mju:zɪk ɪz dʒæz/ 
What time does the zoo close? /wʌt taɪm dʌz ðə zu: kləʊz/ 
Susan’s cousin leaves on Wednesday. /'su:znz ˈkʌzn li:vz ɔːn ˈwenzdeɪ/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 29 - Consonant /ʃ/ (Phụ âm /ʃ/) 
1. Âm "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea 
 Examples: 
special /ˈspeʃəl/ 
social /ˈsəʊʃəl/ 
artificial /ˌᢌːtɪˈfɪʃəl/ 
musician /mjuːˈzɪʃən/ 
physician /fɪˈzɪʃən/ 
ancient /ˈeɪnʃənt/ 
efficient /ɪˈfɪʃənt/ 
conscience /ˈkᢌːnʃəns/ 
audacious /ɔːˈdeɪʃəs/ 
ocean /ˈəʊʃən/ 
conscious /ˈkᢌːnʃəs/ 
2. Âm "s" phát âm là /ʃ/ 
 Examples: 
ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ 
insure /ɪnˈʃɔː(r)/ 
pressure /ˈpreʃə(r)/ 
insurance /ɪnˈʃʊrəns/ 
mansion /ˈmænʃən/ 
tension /ˈtenʃən/ 
cession /'seʃn/ 
mission /ˈmɪʃən/ 
3. Âm "t" phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io 
 Examples: 
nation /ˈneɪʃən/ 
intention /ɪnˈtenʃn/ 
ambitious /æmˈbɪʃəs/ conscientious/ˌkᢌːnʃiˈenʃəs/ potential /pəˈtenʃl/ militia /məˈlɪʃə/ 
Lưu ý: có trường hợp "x" có thể được phát âm là /kʃ/ 
anxious /ˈæŋkʃəs/ 
luxury /ˈlʌkʃəri/ 
4. Âm "ch" được phát âm là /ʃ/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
 Examples: 
machine /mə'ʃɪːn/ 
chemise /ʃəˈmiːz/ 
chassis /ˈʃæsi/ chagrin /ʃəˈɡrɪn/ chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ chevalier /,ʃevə'liə/
5. Âm "sh" luôn được phát âm là /ʃ/ 
 Examples: 
shake /ʃeɪk/ 
shall /ʃæl/ 
sharp /ʃᢌːp/ 
shear /ʃɪə(r)/ 
sheet /ʃiːt/ 
shop /ʃᢍp/ 
show /ʃəʊ/ 
shout /ʃaʊt/ 
lash /læʃ/ 
dish /dɪʃ/ 
push /pʊʃ/ 
rush /rʌʃ/ 
punish /ˈpʌnɪʃ/ 
mushroom /ˈmʌʃruːm/ 
shelter /ˈʃeltə(r)/ 
shepherd /ˈʃepəd/ 
shiver /ˈʃɪvə(r)/ 
shampoo /ʃæmˈpuː/
Share the sugar with Charlotte. /ʃeər ðə ˈʃʊɡər wɪð ˈʃᢌːrlət/ 
She wished she had gone shopping. / ʃi wɪʃt ʃi həd ɡɔːn ˈʃᢌːpɪŋ/ 
Don’t mention her anxious expression. /dəʊnt ˈmenʃn hər ˈæŋkʃəs ɪkˈspreʃn/ 
We serve delicious international specialties. /wi sɜːrv dɪˈlɪʃəs ɪntərˈnæʃnəl 'speʃəltiz/ 
This is a very special pronunciation machine. /ðɪs ɪz ə 'veri ˈspeʃl prəˌnʌnsiˈeɪʃn məˈʃiːn/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 30 - Consonant /ʒ/ (Phụ âm /ʒ/) 
1. Âm "g" được phát âm là /ʒ/ 
 Examples: 
massage /məˈsᢌːʒ/ 
mirage /məˈrᢌːʒ/ 
2. Âm "s" được phát âm là /ʒ/ khi nó đi sau là một từ nguyên âm đứng trước u, ia, io 
 Examples: 
usual /ˈjuːʒuəl/ 
pleasure /ˈpleʒə(r)/ 
measure /ˈmeʒə(r)/ 
erasure /ɪ'reɪʒə/ 
division /dɪˈvɪʒən/ 
conclusion /kənˈkluːʒn/ 
erosion /ɪˈrəʊʒən/ 
explosion /ɪkˈspləʊʒən/ 
invasion /ɪnˈveɪʒən/
3. Âm "t" được phát âm là /ʒ/ 
 Examples: 
equation /ɪˈkweɪʒən/ 
Take the usual measurements. /teɪk ðə ˈjuːʒuəl ˈmeʒərmənts/ 
They found the treasure in Asia. /ðeɪ faʊnd ðə ˈtreʒər ɪn ˈeɪʒə/ 
She occasionally wears her beige blouse. /ʃi əˈkeɪʒnəli weərz hər beɪʒ blaʊs/ 
They usually watch television for pleasure. /ðeɪ ˈjuːʒuəli wᢌːtʃ ˈtelɪvɪʒn fər ˈpleʒər/ 
There was an explosion in the garage on Leisure Road. 
/ðeər wəz ən ɪkˈspləʊʒn ɪn ðə ɡəˈrᢌːʒ ɔːn ˈliːʒər rəʊd/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 31 - Consonant /tʃ/ (Phụ âm /tʃ/) 
1. Âm "c" được phát âm là /tʃ/ 
 Examples: 
cello /ˈtʃeləʊ/ 
concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/ 
2. Âm "t" được phát âm là /tʃ/ 
 Examples: 
century /ˈsentʃəri/ 
natural /ˈnætʃərəl/ 
culture /ˈkʌltʃə(r)/ 
future /'fjuːtʃə(r)/ 
lecture /'lektʃə(r)/ 
nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ 
picture /ˈpɪktʃə(r)/ 
miniature /ˈmɪnɪtʃə(r)/ 
literature /ˈlɪtrətʃər/ 
temperature /ˈtemprətʃə(r)/ 
3. Âm "ch" được phát âm là /tʃ/ 
 Examples: 
cheap /tʃiːp/ 
chicken /ˈtʃɪkɪn/ 
child /tʃaɪld/ 
Chinese /ˌtʃaɪˈniːz/ 
chimney /ˈtʃɪmni/ 
chalk /tʃɔːk/ 
chat /tʃæt/ 
cheer /tʃɪə(r)/ 
chest /tʃest/ 
chin /tʃɪn/ 
choose /tʃuːz/ 
church /tʃɜːtʃ/ 
channel /ˈtʃænəl/ 
cherish /ˈtʃerɪʃ/ 
chocolate /ˈtʃᢍklət/ 
Why don't you sit the chair? /waɪ dəʊnt juː sɪt ɪn ðə tʃer/ 
Which one do you choose? /wɪtʃ wʌn du juː tʃuːz/ 
I’ll have a cheese sandwich. /aɪl həv ə tʃiːz ˈsænwɪtʃ/ 
Any questions for me, please. /ˈeni ˈkwestʃənz fər mi pliːz/ 
The picture in the kitchen is by Czech artist. /ˈðə ˈpɪktʃər ɪn ðə ˈkɪtʃɪn ɪz baɪ tʃek ˈˈᢌːrtɪst/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 32 - Consonant /dʒ/ (Phụ âm /dʒ/) 
1. Âm "d" được phát âm là /dʒ/ 
 Examples: 
soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ 
verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ 
schedule /ˈskedʒuːl/ 
2. Âm "g" được phát âm là /dʒ/ khi đứng trước e, i, y và nếu một từ có dạng tận cùng 
là"ge" 
 Examples: 
cage /keɪdʒ/ 
stage /steɪdʒ/ 
village /ˈvɪlɪdʒ/ 
cottage /ˈkᢍtɪdʒ/ 
gem /dʒem/ 
gentle /ˈdʒentl/ 
gin /dʒɪn/ 
ginger /ˈdʒɪndʒə(r)/ 
ginseng /ˈdʒɪnseŋ/ 
gigantic /ˌdʒaɪˈgæntɪk/ 
gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/ 
geology /dʒiˈᢍlədʒi/ 
Lưu ý: ngoại lệ 
get /get/ 
gear /gɪə(r)/ 
geese /giːs/ 
geyser /ˈgaizə(r)/ 
girl /gɜːl/ 
gild /gɪld/ 
giggle /ˈgɪgļ/ 
gizzard /'gizəd/ 
What did you major in? /wʌt dɪd juː ˈmeɪdʒər ɪn/ 
Would you arrange travel? /wʊd juː əˈreɪndʒ ˈtrævl/ 
There’s some juice in the fridge. /ðeərz sʌm dʒuːs ɪn ðə frɪdʒ/ 
Who’s wearing a large orange jacket? /hu:z ˈweərɪŋ ə lᢌːrdʒ ˈᢌːrɪndʒ ˈdʒækɪt/ 
Languages are bridges between people. /ˈlæŋɡwɪdʒɪz ər brɪdʒɪz bɪˈtwiːn ˈpiːpl/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 33 - Consonant /f/ (Phụ âm /f/) 
1. Âm "f" thường được phát âm là /f/ 
 Examples: 
fan /fæn/ 
fat /fæt/ 
coffee /ˈkᢍfi/ 
fin /fɪn/ 
feel /fiːl/ 
fail /feɪl/ 
fine /faɪn/ 
sniff /snɪf/ 
half /hᢌːf/ 
feet /fiːt/ 
fill /fɪl/ 
foal /fəʊl/ 
2. Âm "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp 
 Examples: 
phonetic /fəˈnetɪk/ 
photo /ˈfəʊtəʊ/ 
phrase /freɪz/ 
laugh /læf/ 
cough /kᢍf/ 
orphan /ˈɔːfən/ 
rough /rʌf/
This is my family photo. /ðɪs ɪz maɪ ˈfæməli ˈfəʊtəʊ/ 
Ralph’s life is tough, but he laughs. /rᢌːfs laɪf ɪz tʌf bʌt hi læfs/ 
Freddy found fresh flowers for his friend. /fredi faʊnd freʃ ˈflaʊərz fər hɪz frend/ 
Frankie lifted her finger to show her sapphire. /fræŋki lɪftɪd hər ˈfɪŋɡər tə ʃəʊ hər ˈsæfaɪər/ 
He ate the fish and half a loaf of bread, then he left. 
/hi eɪt ðə fɪʃ ən hæf ə ləʊf əv bred ðen hi left/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 34 - Consonant /v/ (Phụ âm /v/) 
1. Âm "v" được phát âm là /v/ 
 Examples: 
favour /ˈfeɪvə(r)/ 
oven /ˈʌvən/ 
view /vjuː/ 
heavy /ˈhevi/ 
move /muːv/ 
veal /viːl/ 
vine /vaɪn/ 
veil /veɪl/ 
leave /liːv/ 
halve /hᢌ:v/ 
vest /vest/ 
van /væn/ 
vote /vəʊt/ 
vole /vəʊl/ 
visit /ˈvɪzɪt/ 
invite /ɪnˈvaɪt/ 
victory /ˈvɪktəri/ 
available /əˈveɪləbļ/ 
various /ˈveəriəs/ 
Steven lives in a village. /stivn lɪvz ɪn əˈvɪlɪdʒ/ 
Val survived the five hour drive. /væl sərˈvaɪvd ðə faiv ˈaʊər draɪv/ 
We’re leaving at five past seven. /wɪr liːvɪŋ ət faiv paːst 'sevən/ 
They’ve never voted in Virginia before. /ðeɪv 'nevər vəʊtɪd ɪn vɜːrdʒɪnɪə bɪˈfɔːr/ 
She is obviously envious, and I love it. /ʃi ɪz ˈᢌːbviəsli ˈenviəs ən aɪ lʌv ɪt/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 35 - Consonant /w/ (Phụ âm /w/) 
1. Âm "qu" được phát âm là /kw/ 
 Examples: 
Quality /ˈkwᢍlɪti/ 
qualification /ˌkwᢍl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ 
question /ˈkwestʃən/ 
quiet /kwaɪət/ 
quarter /ˈkwɔːtə(r)/ 
quarrel /ˈkwᢍrəl/ 
quash /kwᢍʃ/ 
2. Âm “w” được phát âm là /w/ 
 Examples: 
win /wɪn/ 
wood /wʊd/ 
wet /wet/ 
west /west/ 
wine /waɪn/ 
walk /wɔːk/ 
warm /wɔːm/ 
wonderful /ˈwʌndəfəl/ 
weather /ˈweðə(r)/ 
twelve /twelv/ 
sweet /swiːt/ 
3. Âm “wh” cũng được phát âm là /w/ 
 Examples: 
why /waɪ/ 
when /wen/ 
wheel /wiːl/ 
whale /weɪl/ 
4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm có thể được phát âm là /w/ 
 Examples: 
one /wʌn/ 
Where will we go away? /wer wɪl wi ɡəʊ əˈweɪ/ 
Where will you be waiting? /wer wɪl jə bi ˈweɪtɪŋ/ 
The wind whistles in the wood. /ðə wɪnd ˈwɪslz ɪn ðə wʊd/ 
I’m swimming in warm water. /aɪm ˈswɪmɪŋ ɪn wɔːrm ˈwɑːtər/ 
One of the twins walked twenty miles. /wʌn əv ðə twɪnz wɔːkt 'twenti maɪlz/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 36 - Consonant /j/ (Phụ âm /j/) 
1. Âm "y" thường được phát âm là /j/ 
 Examples: 
yet /jet/ 
your /jɔː(r)/ 
yellow /ˈjeləʊ/ 
yolk /jəʊk/ 
yak /jæk/ 
yam /jæm/ 
yes /jes/ 
year /jɪə(r)/ 
yesterday /ˈjestədeɪ/ 
young /jʌŋ/ 
2. Âm "u" có thể được phát âm là /jʊ/ hay /juː/ 
 Examples: 
cure /kjʊə(r)/ 
pure /pjʊə(r)/ 
during /ˈdjʊərɪŋ/ 
curious /ˈkjʊəriəs/ 
furious /ˈfjʊəriəs/ 
tube /tjuːb/ 
mute /mjuːt/ 
mutual /ˈmjuːtʃuəl/ 
humour /ˈhjuːmə(r)/ 
museum /mjuːˈziːəm/ 
bugle /ˈbjuːgļ/ 
dubious /ˈdjuːbiəs/ 
cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ 
endue /in'djuː/ 
commune /ˈkᢍmjuːn/ 
immune /ɪˈmjuːn/ 
3. Âm "ui" có thể được phát âm là /juː/ 
 Examples: 
suit /sjuːt/ 
suitable /ˈsjuːtəbļ/ suitor /ˈsjuːtə(r)/ pursuit /pəˈsjuːt/ 
Lưu ý: ngoại lệ 
tuition /tuˈɪʃn/ 
suicide /ˈsuːɪsaɪd/ 
4. Âm "ea" có thể được phát âm là /j/ 
 Examples: 
beauty /ˈbjuːti/ 
beautiful / ˈbjuːtɪfl/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
She is a young university student. /ʃiː ɪz ə jʌŋ ˌjuːnɪˈvɜːrsəti ˈstuːdnt/ 
I’m waiting in the queue for an interview. /aɪm ˈweɪtɪŋ ɪn ðə kjuː ˈfər ən ˈɪntərvjuː/ 
May I use your iron? /meɪ aɪ juːz jər ˈaɪərn/ 
Yes, you may use it any time. /jes juː meɪ juːz ɪt ˈeni taɪm/ 
He’s a popular hockey player this year. /hiz ə ˈpɑːpjələr hɑːki ˈpleɪər ðɪs jɪər/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 37 - Consonant /h/ (Phụ âm /h/) 
1. Các chữ được phát âm là /h/ "wh" và "h" thường được phát âm là /h/ 
 Examples: 
hello /həˈləʊ/ 
hot /hᢍt/ 
whole /həʊl/ 
ahead /əˈhed/ 
hill /hɪl/ 
heel /hiːl/ 
hand /hænd/ 
hold /həʊld/ 
hear /hɪə(r)/ 
high /haɪ/ 
husband /ˈhʌzbənd/ 
happen /ˈhæpən/ 
hospital /ˈhᢍspɪtəl/ 
horrible /ˈhɔːrəbl/ 
house /haʊs/ 
how /haʊ/ 
perhaps /pəˈhæps/ 
host /həʊst/ 
Lưu ý: Trong một số trường hợp "h" không được phát âm và nó được gọi là "phụ âm câm" 
hour /aʊə(r)/ 
honest /ˈᢍnɪst/ 
honor /ˈᢍnə(r)/ 
rhythm /ˈrɪðəm/ 
rhubarb /ˈruːbᢌːb/ 
hello /həˈləʊ/ 
hot /hᢍt/ 
whole /həʊl/ 
ahead /əˈhed/ 
hill /hɪl/ 
heel /hiːl/ 
hand /hænd/ 
hold /həʊld/ 
hear /hɪə(r)/ 
high /haɪ/ 
husband /ˈhʌzbənd/ 
happen /ˈhæpən/ 
hospital /ˈhᢍspɪtəl/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
horrible /ˈhɔːrəbl/ 
house /haʊs/ 
how /haʊ/ perhaps /pəˈhæps/ host /həʊst/ 
Hi! Hello, how are you? /haɪ həˈləʊ haʊ ᢌːr juː/ 
Does he have any hope? /dəz hi hæv ˈeni həʊp/ 
It's hot in here. /ɪts hᢍt ɪn hɪər/ 
Can you help me for an hour? /kæn juː help mɪ fər ən ˈaʊər/ 
Howard is hiding in Ohio. /'haʊwɔːrd ɪz 'haɪdɪŋ ɪn əʊ'haɪəʊ/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 38 - Consonant /θ/ (Phụ âm /θ/) 
1. Âm "th" được phát âm là /θ/ khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ 
 Examples: 
think /θɪŋk/ 
thing /θɪŋ/ 
thorn /θɔːn/ 
thumb /θʌm/ 
thread /θred/ 
through /θruː/ 
mouth /maʊθ/ 
month /mʌnθ/ 
path /pᢌːθ/ 
truth /truːθ/ 
bath /bᢌːθ/ 
breath /breθ/ 
cloth /klᢍθ/ 
sooth /suːθ/ 
2. Âm "th" được phát âm là /θ/ khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành 
danh từ 
 Examples: 
width /wɪtθ/ 
depth /depθ/ 
length /leŋθ/ 
strength /streŋθ/ 
3. Âm "th" được phát âm là /θ/ khi "th" chỉ số thứ tự 
 Examples: 
fourth /fɔːθ/ 
fifth /fɪfθ/ 
sixth /sɪksθ/ 
One third is thirty percent, right? /wʌn θɜːrd ɪz 'θɜːrti pər ˈsent raɪt/ 
Kathy is the author of the Math book. /ˈkæθi ɪz ðə 'ɔːθər əv ðə 'mæθbʊk/ 
I thought he was an athlete. /aɪ θɔːt hi wəz ən ˈæθliːt/ 
Her birthday was last Thursday. /hər ˈbɜːrθdeɪ wəz læst ˈθɜːrzdeɪ/ 
We both need something for our throat. /wi bəʊθ niːd ˈsʌmθɪŋ fər ˈaʊər θrəʊt/ 
Ichiro Trần - Trần Mạnh Cường 
Unit 39 - Consonant /ð/ (Phụ âm /ð/) 
1. Âm "th" được phát âm là /ð/ 
 Examples: 
they /ðeɪ/ 
father /ˈfᢌːðə(r)/ 
this /ðɪs/ 
other /ˈʌðə(r)/ 
smooth /smuːð/ 
feather /ˈfeðə(r)/ 
than /ðæn/ 
there /ðeə(r)/ 
those /ðəʊz/ 
either /ˈaɪðər/ 
bathe /beɪð/ 
clothe /kləʊð/ 
with /wɪð/ 
breathe /briːð/ 
booth /buːð/ 
scythe /saɪð/ 
together /təˈgeðə(r)/ 
another /əˈnʌðə(r)/ 
leather /ˈleðə(r)/
My mother soothed the teething baby. /maɪ ˈmʌðər suːðd ˈðə tiːðɪŋ ˈbeɪbi/ 
What are those things over there? /wʌt ər ðəʊz θɪŋz ˈəʊvər ðer/ 
Did you go there together? /dɪd juː gəʊ ðer təˈɡeðər/ 
This one is bett

File đính kèm:

  • pdfPronunciation Tips.pdf
Giáo án liên quan