Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng (điểm & vectơ)
Bài 2.5: Cho A(-1;3),B(2;4),C(0;1)
Chứng minh A,B,C không thẳng hàng
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
Tìm tọa độ điểm E thuộc Ox để A,B,E thẳng hàng
Tìm tọa độ điểm F thuộc Oy để (AF) ⃗,(BC) ⃗ cùng phương
Cho H(1;4). Chứng minh AC∥BH
PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG (ĐIỂM & VECTƠ) A. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ: I. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho u=u1;u2,v=v1;v2. Ta có: 1. u=u1;u2⇔u=u1.i+u2.j 2. u=v⇔u1=v1u2=v2 3. u+v=u1+v1;u2+v2 4. ku=ku1;ku2, ∀k∈R 5. u.v=u1.v1+u2.v2 6. u=u12+u22 7. cosu,v=u.vuv=u1.v1+u2.v2u12+u22v12+v22 8. u⊥v⇔u.v=0⇔u1.v1+u2.v2=0 9. u cùng phương v⇔∃k∈R:u=kv⇔u1v1=u2v2 v1,v2≠0 II. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho AxA;yA,BxB;yB,CxC;yC. Ta có: 1. AB=xB-xA;yB-yA 2. AB=xB-xA2+yB-yA2 3. M là trung điểm đoạn AB⇔MxA+xB2;yA+yB2 4. G là trọng tâm ∆ABC⇔GxA+xB+xC3;yA+yB+yC3 B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP: (Nếu không chú thích gì ta hiểu là các bài tập cho trên mặt phẳng toạ độ Oxy) Dạng 1: Tọa độ của điểm, của vectơ Phương pháp: Tìm tọa độ của vectơ u=x;y hay điểm Mx;y * Tìm một hệ thức vectơ có chứa u hay M * Lập hệ phương trình để tìm x,y hoặc dùng định nghĩa để suy ra x,y Bài tập: Bài 1.1: Viết tọa độ của các vectơ sau: a=2i+3j b=3i c=-2j d=0,2i+3j ĐS:a=2;3,b=3;0,c=0;-2,d=0,2;3 Bài 1.2: Viết vectơ u=xi+yj khi biết tọa độ của u là: 2;-3 2;0 0;-1 0;0 ĐS: u=2i-3j,u=2i,u=-j,u=0 Bài 1.3: Cho a=2;-1,b=3;0,c=-1;2. Tìm tọa độ của các vectơ: x=2a-3b+c y=-a+2b-3c u sao cho 3a-u=-2b+4c v sao cho 2v+a=3b-5c ĐS: x=-6;0,y=11;-7,u=16;-11,v=6;-92 Bài 1.4: Cho a=2;-2,b=1;4,c=5;0,d=-3;-1. Tìm các số h và k sao cho c=ha+kb Hãy phân tích vectơ a theo hai vectơ b,d ĐS: c=2a+b,a=-811b-1011d Bài 1.5: Cho A1;-2,B0;4,C3;2. Tìm điểm D để CD=2AB-3AC Tìm điểm E đối xứng với A qua B HD:2. B trung điểm đoạn AE ĐS: D-5;2,E-2;-4 Dạng 2: Vectơ cùng phương – Ba điểm thẳng hàng – Hai đường thẳng song song Phương pháp: Dùng các mệnh đề *u=u1;u2 cùng phương v=v1;v2⇔∃k∈R:u=kv⇔u1v1=u2v2 v1,v2≠0 * A,B,C thẳng hàng ⇔AB cùng phương AC * AB∥BC⇔AB cùng phương BCA,B,C không thẳng hàng⇔AB cùng phương BCAB không cùng phương AC * ABCD là hình bình hành ⇔AB=DC Bài tập: Bài 2.1: Tìm x để các cặp vectơ sau cùng phương a=2;3,b=4;x u=0;5,v=x;7 m=x;-3,n=-2;2x ĐS:1.x=6, 2.x=0, 3.x=±3 Bài 2.2: Xét xem các cặp vectơ sau có cùng phương không? Nếu có thì xét xem chúng cùng hướng hay ngược hướng? a=2;3,b=-10;-15 u=0;7,v=0;8 m=3;4,n=6;9 p=0;5,q=3;0 ĐS: a,b ngược hướng ;u,v cùng hướng;m,n không cùng phương;p,q không cùng phương Bài 2.3: Cho A-1;1,B1;3,C-2;0. Chứng minh A,B,C thẳng hàng HD:Chứng minh AB,AC không cùng phương Bài 2.4: Tìm m để K2;-1,L4;5. K,L,Mm-1;m+2 thẳng hàng C-7;m thuộc đường thẳng KL HD:1. KL,KM cùng phương,2.KL,KC cùng phương ĐS: 1.m=4, 2.m=-28 Bài 2.5: Cho A-1;3,B2;4,C0;1 Chứng minh A,B,C không thẳng hàng Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành Tìm tọa độ điểm E thuộc Ox để A,B,E thẳng hàng Tìm tọa độ điểm F thuộc Oy để AF,BC cùng phương Cho H1;4. Chứng minh AC∥BH HD:1. AB,AC không cùng phương 2.AB=DC, 3. ExE;0, 4. F0;yF5. AC cùng phương BHAC không cùng phương AB ĐS: 2.D1;6 3.E-10;0 4. F0;92 Dạng 3: Tích vô hướng , góc giữa hai vectơ - Hai đường thẳng vuông góc Xác định dạng tam giác – Chu vi – Diện tích Phương pháp: Sử dụng các công thức với u=u1;u2, v=v1;v2 * u.v=u1.v1+u2.v2 * cosu,v=u.vuv=u1.v1+u2.v2u12+u22v12+v22 * u⊥v⇔u.v=0⇔u1.v1+u2.v2=0 với AxA;yA,BxB;yB * AB=xB-xA;yB-yA * AB=xB-xA2+yB-yA2 * ∆ABC vuông cân tại A⇔AB⊥ACAB=AC⇔AB.AC=0AB=AC * ABCD là hình vuông ⇔AB=CDAB⊥CBAB=AD⇔AB=CDAB.CB=0AB=AD Bài tập: Bài 3.1: Cho a=5;2,b=7;-3. Tìm x thoả a.x=38 và b.x=30. Tính a,b ĐS: x=6;4; a,b=45° Bài 3.2: Cho ∆ABC có A1;-1,B5;1,C3;3 Tính cosBC,BA và góc A Tính chu vi ∆ABC HD:1.A=AB,AC 2.P∆ABC=AB+AC+BC ĐS: 1.cosBC,BA=1010,A≈36°52° 2.P∆ABC=45+22 Bài 3.3: Cho A7;-3,B8;4,C1;5,D0;-2. Chứng minh AB⊥CB Chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông Tính chu vi hình vuông ABCD Tính diện tích hình vuông ABCD HD:1.AB.CB=0, 2.AB=CDAB.CB=0AB=AD 3.PABCD=4.AB, 4. SABCD=AB.AC ĐS: 3.PABCD=52 4.P∆ABC=502 Bài 3.4: ChoA-3;2,B4;3. Tìm điểm M trên trục Ox sao cho ∆MAB vuông tại M Tìm B sao cho ∆OAB vuông cân tại A Tính chu vi và diện tích ∆OAB và ∆MAB HD:1.MA.MB=0, 2.AO.AB=0AO=AB 3.S∆MAB=12MA.MB, 4. S∆OAB=120A.0B ĐS: 1.M-2;0, 2.B-2;-5 3.P∆MAB=45+52, S∆MAB=52P∆OAB=213+52, S∆OAB=132 Bài 3.5: Nhận dạng ∆ABC, biết: A-2; 2, B6; 6, C2; -2 A-2; 8, B-6; 1, C0; 4 A-4; 2, B0; -1, C3; 3 A-1; 0,B3; 0 ,C1; 23 ĐS: 1.∆ cân tại B; 2. ∆ cân tại B , 3. ∆ vuông cân tại B , 4.∆ đều Dạng 4: Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng – Chân đường cao trong tam giác Trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác Phương pháp: Cho ∆ABC với AxA;yA,BxB;yB,CxC;yC. * M là trung điểm đoạn AB⇔MxA+xB2;yA+yB2 * G là trọng tâm ∆ABCGxA+xB+xC3;yA+yB+yC3 * K là chân đường cao vẽ từ A ⇔AK⊥BCK,B,C thẳng hàng⇔AK.BC=0BK cùng phương BC * H là trực tâm ∆ABC⇔AH⊥BCBH⊥AC⇔AH.BC=0BH.AC=0 * I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC⇔IA=IB=IC⇔IA2=IB2IA2=IC2 hay với M trung điểm AB,N trung điểm AC thì I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC⇔MI⊥ABNI⊥AC⇔MI.AB=0NI.AC=0 Bài tập: Bài 4.1: Cho ∆ABC có A-1;2,B5;2,C3;0. Tìm tọa độ của: Trọng tâm G của ∆ABC Tâm đường tròn ngoại tiếp I của ∆ABC Chân đường cao A' vẽ từ A Trực tâm H của ∆ABC ĐS: 1.G73;43; 2. I2;3; 3. A'2;-1; 4.H3;-2 Bài 4.2: Cho A-2; 1, B2; 0, C3;4 Tìm trọng tâm G, trực tâm H, tâm I của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC Chứng minh 3 điểm G, H, I thẳng hàng ĐS: 1.G73;53; I12;52; H2;0 Bài 4.3: Cho ∆ABC với M-1; -1, N1; 9, P9; 1 lần lượt là trung điểm các cạnh BC, AC, AB. Tìm toạ độ của A, B, C. ĐS: A11;11; I7;-9; H-9;7 Bài 4.4: Cho ∆ABC với A1; -1, B3; -3, C∈Oy. Xác định toạ độ điểm C, biết rằng ∆ABC có trọng tâm thuộc trục Ox ĐS: C-4;0 Bài 4.5: Cho ∆ABC có các đỉnh A-1; 0, B4; 0, C0; m với m≠0. Tìm toạ độ trọng tâm G của ∆ABC theo m. Xác định m để ∆GAB vuông tại G. ĐS: G1;m3;m=36
File đính kèm:
- On_tap_Chuong_III_Phuong_phap_toa_do_trong_mat_phang.docx